Tong Hop
Tong Hop
select e.name,b.Bonus
from Employee e
left join Bonus b on e.empId = b.empId
where b.Bonus < 1000 or b.Bonus IS NULL
SQL147 - Danh sách các đối tác cung cấp hàng cho công ty
SELECT *
FROM NHACUNGCAP
SQL148 - Mã hàng, tên hàng và số lượng của các mặt hàng hiện có trong công ty
SQL149 - Họ tên, địa chỉ và năm bắt đầu làm việc của các nhân viên trong cty
select ho,ten,diachi,year(ngaylamviec)
from nhanvien
SQL150 - Cho biết mỗi mặt hàng trong công ty do ai cung cấp
select mh.tenhang,mh.macongty,ncc.tencongty
from mathang mh
join nhacungcap ncc on ncc.macongty = mh.macongty
order by mh.tenhang ASC
SQL151 - Loại hàng "furniture" do những công ty nào cung cấp, địa chỉ của công ty
đó
select lh.tenloaihang,ncc.tencongty,ncc.diachi
from loaihang lh
join mathang mh on mh.maloaihang = lh.maloaihang
join nhacungcap ncc on ncc.macongty = mh.macongty
where lh.tenloaihang = "furniture"
SQL152 - Những khách hàng nào (tên giao dịch) đã đặt mua mặt hàng "chair" của công
ty
select kh.tengiaodich,mh.tenhang
from khachhang kh
join dondathang ddh on ddh.makhachhang = kh.makhachhang
join chitietdathang ctdh on ctdh.sohoadon = ddh.sohoadon
join mathang mh on mh.mahang = ctdh.mahang
where mh.tenhang like '%chair'
SQL153 - Đơn đặt hàng số 1001 do ai đặt và do nhân viên nào lập, thời gian và địa
điểm giao hàng là ở đâu
SQL155 - Hãy cho biết số tiền lương mà công ty phải trả cho mỗi nhân viên là bao
nhiêu
SQL156 - Số tiền mà khách hàng phải trả cho mỗi mặt hàng
select ddh.sohoadon,mh.tenhang,ctdh.giaban,ctdh.soluong,ctdh.mucgiamgia,
(ctdh.soluong * ctdh.giaban) * (1 - ctdh.mucgiamgia/100) as sotienphaitra
from dondathang ddh
join chitietdathang ctdh on ctdh.sohoadon = ddh.sohoadon
join mathang mh on mh.mahang = ctdh.mahang
where ddh.sohoadon = '1002'
UPDATE Users
SET name = CONCAT(UPPER(LEFT(name, 1)), LOWER(SUBSTRING(name, 2)))
SELECT s.student_id,
s.student_name,
sub.subject_name,
COALESCE(COUNT(e.student_id), 0) AS attended_exams
FROM Students s
CROSS JOIN Subjects sub
LEFT JOIN Examinations e
ON s.student_id = e.student_id AND sub.subject_name = e.subject_name
GROUP BY s.student_id, s.student_name, sub.subject_name
ORDER BY s.student_id, sub.subject_name
SQL103 - Liệt kê 2 khóa học theo tên giảng viên (sắp xếp theo tên giảm dần)
SELECT i.username, t.dept, t.number
FROM Teaches t
JOIN Instructor i ON t.username = i.username
JOIN Class c ON t.dept = c.dept AND t.number = c.number
ORDER BY i.lname DESC,i.fname DESC
limit 2
SQL106 - Tìm firstname của Instructor
SELECT fname
FROM Instructor
WHERE username = 'zahorjan';
SQL107 - Các khóa học cấp độ 400 (4xx) của CSE đang mở là gì
SELECT c.dept, c.number, c.title
FROM Class c
JOIN Teaches t ON c.dept = t.dept AND c.number = t.number
JOIN Instructor i ON t.username = i.username
WHERE c.dept = 'CSE' AND c.number BETWEEN 400 AND 499
GROUP BY c.dept, c.number, c.title;
SQL110 - Những khóa học nào có tên bắt đầu bằng "Introduction"
SELECT
dept,
number,
title
FROM
Class
WHERE
title LIKE 'Introduction%';
SQL116 - Những instructors bắt đầu dạy vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 của 20 năm trước
SELECT
username,
fname,
lname,
started_on
FROM
Instructor
WHERE
started_on >= DATE_SUB(CURDATE(), INTERVAL 20 YEAR);
UNION ALL
SELECT
(SELECT title
FROM Movies m
JOIN (
SELECT movie_id, AVG(rating) AS avg_rating
FROM MovieRating
WHERE created_at BETWEEN '2020-02-01' AND '2020-02-29'
GROUP BY movie_id
) r ON m.movie_id = r.movie_id
ORDER BY r.avg_rating DESC, m.title
LIMIT 1) AS results;