TENSES
TENSES
* CONDITIONAL SENTENCES :
1. He would give you the money if he ( have ) ……………………… so much.
2. She would call you immediately if she ( need ) ……………………… help.
3. She could go for a ride if today ( be ) …………………….. Sunday.
* CÁCH PHÁT ÂM TẬN CÙNG “ ED & ES ”
A. Động từ tận cùng ( - ED) có 3 cách phát âm : / id /, / t /, /d /
a. / id / : Khi động từ tận cùng là : t, d.
Ex : wanted, collected, decided, needed, ……………..
b. / t / : Khi động từ tận cùng là : k, sh, s, p, x, f, c, ch, gh, ph.
( khi shang sông pải xin fép coi chừng ghe phà )
Ex : practiced, stuffed, looked, stopped, missed, fixed, washed, watched, ………
* Ngoại lệ : raised /d/
c. / d / : các động từ có âm tận cùng còn lại.
Ex : enjoyed, stayed, managed, cleaned, arrived, called, …………………..
B. Động từ, danh từ tận cùng (–s ) có 3 cách phát âm : / iz /, / s /, / z /
a. / iz / : khi có âm tận cùng là : s(e), x, ch, sh, ge, c(e).
Ex : oranges, boxes, churches, ……………………..
b. / s / : khi có âm tận cùng là : p, f, k, t, th. ( phì fà khói thuốc thơm )
Ex : stops, books, cuts, months, roofs, ……………………..
* Ngoại lệ : clothes /z/
c. / z / : những âm tận cùng còn lại
Ex : enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives, ……………………..