0% found this document useful (0 votes)
9 views32 pages

02 SQL DML Commands

DML (Data Manipulation Language) là nhóm lệnh trong SQL dùng để thao tác dữ liệu, bao gồm các lệnh INSERT, UPDATE, DELETE và SELECT. Bài học này trình bày cú pháp và ví dụ cho từng lệnh, cùng với các lưu ý khi thao tác trên dữ liệu. Ngoài ra, tài liệu cũng đề cập đến các toán tử và cách lọc dữ liệu trong truy vấn SQL.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
9 views32 pages

02 SQL DML Commands

DML (Data Manipulation Language) là nhóm lệnh trong SQL dùng để thao tác dữ liệu, bao gồm các lệnh INSERT, UPDATE, DELETE và SELECT. Bài học này trình bày cú pháp và ví dụ cho từng lệnh, cùng với các lưu ý khi thao tác trên dữ liệu. Ngoài ra, tài liệu cũng đề cập đến các toán tử và cách lọc dữ liệu trong truy vấn SQL.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 32

DML Commands

Môn học: Hệ quản trị cơ sơ dữ liệu [Buổi 3-4]


GV: Nguyễn Mai Huy
DML
Data Manipulation Language

Faculty of Information Technology


DML – Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
 DML (Data Manipulation Language) là nhóm các lệnh thành phần của ngôn
ngữ SQL sử dụng cho mục đích truy xuất và thao tác dữ liệu. Các lệnh thuộc
nhóm này sẽ cho phép bạn có thể thực hiện các thao tác như: thêm dòng dữ liệu
mới, cập nhật hoặc xóa các dòng dữ liệu hiện có trong các bảng, v.v.
 Các mục tiêu chính của bài học bao gồn:
 INSERT – Thêm dữ liệu của 1 đối tượng vào bảng (Dòng dữ liệu)
 Basic Syntax
 Using a Column List
 UPDATE – Cập nhật dữ liệu trong các cột (field)
 DELETE – Xóa dữ liệu là các dòng lưu trữ trong bảng
 SELECT – Truy vấn các thông tin lưu trữ trong các bảng thuộc DB

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Insert Into – Nhập dữ liệu cho table
Syntax:
 INSERT INTO table_name
VALUES (value1, value2, value3, ...);

 INSERT INTO table_name (column1, column2, column3, ...)


VALUES (value1, value2, value3, ...);

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example on taiKhoanTV table
 Nhập dữ liệu cho nhân viên giao hàng có thông tin:
Họ tên: Nguyễn Minh Quang
Ngày sinh: 12/06/2000
Số điện thoại: 0908121212
Email: [email protected]
Địa chỉ: Quận Bình Tân
 Insert into taiKhoanTV values (‘giaohang’, ‘gh200906’,
N‘Nguyễn Minh’, N‘Quang’, ‘2000/06/12’, 1, ‘0908121212’,
[email protected]’, N‘Bình Tân’, 1, ’’);

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example on khachHang table
 Nhập dữ liệu cho khách hàng có thông tin:
Họ tên: Đỗ Thị Bích Thảo
Giới tính: Nữ
Số điện thoại: 0919898989
Email: [email protected]
Địa chỉ: 211, Trần Hưng đạo, Quận 5
 Insert into khachHang (maKH, tenKH, gioiTinh, soDT, email, diaChi)
values (‘KH001’, N‘Đỗ Thị Bích Thảo’, 0, ‘0919898989’,
[email protected]’, N‘211, Trần Hưng Đạo, Quận 5’);

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Lưu ý:
 Khi nhập dữ liệu bằng cú pháp 1 (Không chỉ ra danh sách các cột chứa dữ liệu): phải cung
cấp dữ liệu phù hợp với cấu trúc của table cần tương tác
 Có thể chỉ cung cấp dữ liệu cho các cột bắt buộc, trong tình huống này nên sử
dụng cú pháp thứ 2. Bằng cách chỉ ra danh sách các cột sẽ nhận dữ liệu
 Khi thao tác trên dữ liệu, cần nhớ
 Dữ liệu chuỗi phải thuộc giới hạn của cặp dấu nháy đơn “’”
 Dữ liệu ngày tháng nên đưa vào dưới dạng ‘yyyy/mm/dd’
 Dữ liệu của field có kiểu dữ liệu là bit, có thể dùng true|false hay 1|0 để gán giá trị
 Đối với dữ liệu chuỗi ở dạng Unicode, buộc phải nhập theo mẫu N‘….’

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Update – Nhập dữ liệu trong table

Syntax:

 UPDATE table_name
SET column1 = value1, column2 = value2, ...
WHERE condition;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example on taiKhoanTV table
 Cập nhật dữ liệu cho nhân viên giao hàng có thông tin:
Tài khoản: giaohang
Địa chỉ: 313 Tên Lửa, Q.Bình Tân
Ghi chú: Phụ trách KV Q.2,Q.9, Thủ Đức

 Update taiKhoanTV
set diaChi= N‘313 Tên Lửa, Q.Bình Tân’,
ghiChu= N‘Phụ trách KV Q.2,Q.9, Thủ Đức’
where taiKhoan=‘giaohang’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example on khachHang table
 Cập nhật địa chỉ của khách hàng có thông tin:
 Mã khách hang: KH001
 Họ tên: Đỗ Thị Bích Thảo
 Giới tính: Nữ
 Số điện thoại: 0919898989
 Email: [email protected]
 Địa chỉ mới : 472/4 CMT8, P.11, Q.3, TP.HCM
 Ghi chú: Khách hàng thân thiết, xu hướng thanh toán dùng thẻ Master card

 update khachHang
set diaChi = N‘472/4 CMT8, P11, Q.3, TP.HCM’,
ghiChu = N‘Khách hàng thân thiết, xu hướng thanh toán dùng thẻ Master card’
where maKH = ‘KH001’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Delete – Xóa dữ liệu trên table
Syntax:
 DELETE FROM table_name WHERE condition;
Note:
 Có thể sử dụng hay không sử dụng WHERE
 Nếu không sử dụng, DELETE sẽ xóa toàn bộ dữ
liệu có trong bảng

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example for DELETE
Giả sử ta có table Customers với thông tin về các khách hàng như sau

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example for DELETE
Xóa thông tin của các khách hàng đến từ Mexico

DELETE FROM customers where country=‘Mexico’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example for DELETE
Xóa thông tin của các khách hàng có tên bắt đầu bằng chữ A

DELETE FROM customers where customerName like ‘A%’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Query data
in Transact-SQL

Faculty of Information Technology


Select – T-SQL
Câu lệnh SELECT được sử dụng để truy xuất các bản ghi
(Records) từ một hoặc nhiều bảng (Table | View) trong cơ sở dữ
liệu SQL Server.
Dữ liệu là kết quả truy vấn, được trả về bởi lệnh SELECT sẽ
được lưu trữ trong bảng kết quả, còn được gọi là tập kết quả
(Record set)

FROM WHERE SELECT ORDER BY

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


SELECT – FROM
 Syntax
SELECT column1, column2, ...
FROM table_name;
 Note:
Select * From table_name;

FROM SELECT

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example :: Customers table
Select * From Customers;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example :: Customers table
Select CustomerID, CustomerName, City, Country From Customers;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


SELECT – FROM – WHERE
 Syntax
SELECT column1, column2, ...
FROM table_name
WHERE condition;
 Note:
Sử dụng Wildcard, logical operators khi lọc dữ liệu

FROM WHERE SELECT

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example :: Customers table
Select * From Customers Where Country = ‘Mexico’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example :: Customers table
Select CustomerID, CustomerName, ContactName, Address, City, PostalCode, Country
From Customers
Where City = ‘Berlin’ or City=‘London’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Example :: Customers table
Select CustomerID, CustomerName, ContactName, Address, City, PostalCode, Country
From Customers
Where CustomerName like ‘a%’;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


SELECT – FROM – WHERE – ORDER BY
 Syntax
SELECT column1, column2, ...
FROM table_name
WHERE condition
ORDER BY column1, column2, ... [ASC | DESC];
 Note:
+ Sử dụng từ khóa ASC để sắp tăng dần, DESC để sắp giảm dần
+ Có thể chỉ ra nhiều cột để quy định mức độ ưu tiên sắp xếp khi trùng dữ liệu

FROM WHERE SELECT ORDER BY

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Filter data
Expression & Operators

Faculty of Information Technology


AND, OR and NOT Operators
SELECT * FROM Customers WHERE Country='France' And City='Paris';

SELECT CustomerID, CustomerName,ContactName,Address,City,PostalCode,Country


FROM Customers
WHERE City='Paris' or City='Marseille' or City='Lyon';

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


AND, OR and NOT Operators
SELECT *
FROM Customers
WHERE Country = 'France' And NOT City='Paris';

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Between … And Operators
SELECT *
FROM Products
WHERE Price Between 40 And 50;

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Like Operators & Wildcard
SELECT *
FROM Customers
WHERE ContactName Like '%phil%';

SELECT CustomerID, CustomerName,ContactName,Address,City,PostalCode,Country


FROM Customers
WHERE CustomerName Like ‘w%';

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


In Operators
SELECT CustomerID, CustomerName,ContactName,Address,City,PostalCode,Country
FROM Customers
WHERE Country In ('Italy', 'Spain');

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Nhớ gì ?!!!
 DML bao gồm những lệnh nào, mục đích của các lệnh này
 Những lệnh có tần suất sử dụng cao nhất trong nhóm DML
 Cơ chế thực thi đối với lệnh truy vấn thông tin :: SELECT;
Các phép toán & ký tự đại diện dùng cho truy vấn dữ liệu

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology


Tài liệu tham khảo
 Itzik Ben-Gan, “Microsoft® SQL Server ® 2012 T-SQL Fundamentals”,
O’Reilly Media Inc, 2012
 Itzik Ben-Gan, Dejan Sarka, Ed Katibah, Greg Low, Roger Wolter, and Isaac
Kunen, “Inside Microsoft SQL Server 2008: T-SQL Programming”,
Microsoft Press, 2010
 w3schools, “Introduction to SQL”,
https://www.w3schools.com/sql/sql_intro.asp, 10:54PM, 18/06/2020
 Microsoft SQL Server Tutorial, “Tutorials for SQL Server”,
https://docs.microsoft.com/en-us/sql/sql-server/tutorials-for-sql-server-2016,
10:54 PM, 18/06/2020

Nguyễn Mai Huy – Master of Information technology

You might also like