Test for Unit 20
Test for Unit 20
Test for Unit 20
ERROR IDENTIFICATION
Question 1. We decide to call at our lion hunt and find some breakfast at Somalisa Camp.
A. call at B. hunt C. find D. at
Question 2. Bring up children often requires you to put their needs first.
A. Bring up B. requires C. put D. first
Question 3. Airports are frequently forced to close because poor visibility and polluted air.
A. Airports B. forced C. because D. polluted
Question 4. Finding the time to manage investments effectively can be extreme challenging.
A. Finding B. to C. effectively D. extreme
Question 5. United States is aimed at develop friendly relations among nations based on respect for
the principle of equal rights and self-determination of people.
A. develop B. based C. principle D. people
WORD PATTERNS
Question 6. By now you will be ________ with the one-way system in the centre of town.
A. pleased B. patient C. impressed D. familiar
Question 7. The researchers used two methods to ________ mosquitoes from entering the houses.
A. pretend B. cause C. urge D. prevent
Question 8. You will be able to pick up bargains in the markets, but to avoid feeling ________with your
purchases later, there are a few rules you should follow.
A. disappointed B. contented C. annoyed D. sympathetic
Question 9. We should be fully ________ of the significance of television in shaping our ideas.
A. confident B. capable C. aware D. fond
Question 10. Analysts ________ the company to announce growth of at least 5 per cent.
A. expect B. persuade C. remind D. permit
Question 11. The manager warns his employees ________ going late more than twice a week.
A. against B. with C. on D. by
Question 12. Before Diller came in, they were ________ on cash and needed to get a product out fast.
A. short B. sufficient C. necessary D. perfect
Question 13. Even if I have a _________ at the numbers, I would know that sales are down this year.
A. spark B. gaze C. glance D. stare
VOCABULARY IN CONTRAST
Question 27. Fog and ________ form when water droplets are suspended around particles in the air.
A. mist B. cloud C. storm D. breeze
Question 28. The figures are imprecise because they're based on a ________ of next year's sales.
A. statement B. prediction
C. publication D. declaration
Question 29. A camel herder crossing the ________ in the winter in the Gobi Desert of Mongolia.
A. plain B. coast C. valley D. desert
Question 30. The hotel is in an upscale ________ surrounded by golf courses and clubs.
A. pedestrian subway B. suburban area C. avenue D. downtown
Question 31. In the 1970s, residents twice turned down a plan to build a municipal ________.
A. reservoir B. canyon C. jungle D. brink
Question 32. A ________ strike caused the cancellation of the school's first day of classes.
A. famine B. casualty C. lightning D. drought
Question 33. Nine species that once lived in the state have gone ________ nationwide, he said.
A. wild B. influential C. extinct D. inaccurate
Question 34. Residents have called for a clean-up campaign to keep their streets free from ________.
A. exhaust B. rubbish C. pesticide D. gas emission
PHRASAL VERBS
Question 35. If Mitchell is convicted of all charges, he could ________ 30 years in prison.
A. catch up with B. get out of C. fell up to D. face up to
Question 36. People are nervous about the safety of food products, and government entities are
rushing in to ________ the issues.
A. come up B. clear up C. back on D. break down
Question 37. On Wednesday and Thursday winds will ________, but temperatures will remain cold.
A. die down B. carry on C. drop out D. get into
Question 38. The thought of working for a faceless corporation really gets me ________.
A. through B. off C. down D. together
Question 39. Winter seems to be ________ early this year. I feel the cold that makes me shiver when
the wind blows.
A. cutting in B. doing with C. setting in D. ending up
Question 40. UFO ________ for 'unidentified flying object'.
A. pays B. stands C. goes D. making
Question 41. The charity ________ donations to assist victims of the earthquake.
A. tested out B. dived in C. called for D. prepared for
Question 42. She did seem rather unhappy, but I just ________ the pressure she was under at work.
A. bet it on B. put it down to C. put it at risk D. give it a miss
SYNONYM
Question 43. We spent our weekends doing up a 1934 Rolls Royce.
A. associate B. maintain C. oppose D. decorate
Question 44. Nine days of terror for residents of Gaffney, South Carolina, have apparently come to
an end.
A. put an end to B. get to the point C. put on an act D. clear as a bell
Question 45. A shower will come tonight and temperatures will fall to the 40s overnight.
A. Drizzle B. Rainstorm
C. Breeze D. a short period of rain
WORD FORMATIONS
Question 46. Even very small dosages of a radioactive substance can be ________ to the person.
A. harm B. harmful C. harmfully D. harmless
Question 47. She has _______ blond hair so Linda lightened some of it to enhance the color.
A. natural B. naturally C. nature D. unnatural
Question 48. The candidate must be willing to _______ in area and be active in the community.
A. residential B. resident C. reside D. residence
ANTONYM
Question 49. A lot of the material we throw away can generate some noxious fumes when burned.
A. take back B. answer back C. bring out D. cancel out
Question 50. You shouldn't waste your time with people with opposite views on the internet.
A. spend B. destroy C. collect D. save
------ END ------
WORD PATTERNS
Question 6. By now you will be ________ with the one-way system in the centre of town.
A. pleased B. patient C. impressed D. familiar
Đáp án D. familiar with sth: quen thuộc/thân quen với cái gì
A. pleased with: hài lòng với
B. patient with: kiên trì với
C. impressed with: ấn tượng với
Dịch: Đến đây bạn sẽ quen với hệ thống một chiều ở trung tâm thị trấn.
Question 7. The researchers used two methods to ________ mosquitoes from entering the houses.
A. pretend B. cause C. urge D. prevent
Đáp án D. prevent sth from happening: ngăn chặn điều gì xảy ra
A. pretend: giả vờ
B. cause: gây ra
C. Urge: thúc giục
Dịch: Các nhà nghiên cứu đã sử dụng hai phương pháp để ngăn muỗi xâm nhập vào nhà.
Question 8. You will be able to pick up bargains in the markets, but to avoid feeling ________ your
purchases later, there are a few rules you should follow.
A. disappointed B. contented C. annoyed D. sympathetic
Đáp án A. disappointed with: thất vọng với việc gì
B. contented with: hài lòng với
C. annoyed with: khó chịu với
D. sympathetic with: thông cảm với
Dịch: Bạn có thể mua được những món hời ở các khu chợ, nhưng để tránh cảm thấy thất vọng với
việc mua hàng của mình sau này, có một số quy tắc bạn nên tuân theo.
Question 9. We should be fully ________ of the significance of television in shaping our ideas.
A. confident B. capable C. aware D.
fond
Đáp án C. aware of: nhận thức về cái gì
A. confident of: tự tin về
B. capable of: có khả năng về
D. fond of: thích cái gì đó
Dịch: Chúng ta nên nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng c ủa truy ền hình trong vi ệc hình thành ý
tưởng của chúng ta.
Question 10. Analysts ________ the company to announce growth of at least 5 per cent.
A. expect B. persuade C. remind D. permit
Đáp án A. expect sth to do: mong đợi cái gì để làm gì
B. persuade sb to: thuyết phục ai làm gì
C. remind sb to: nhắc nhở ai
D. permit sb to: cho phép ai làm gì
Dịch: Các nhà phân tích kỳ vọng công ty sẽ công bố mức tăng trưởng ít nhất 5%.
Question 11. The manager warns his employees ________ going late more than twice a week.
A. against B. with C. on D. by
Đáp án A. warn sb against doing: cảnh báo ai về việc gì
Dịch: Người quản lý cảnh báo nhân viên của mình không nên đi muộn hơn hai lần một tuần.
Question 12. Before Diller came in, they were ________ on cash and needed to get a product out fast.
A. short B. sufficient C. necessary D. perfect
Đáp án A. short on sth: thiếu hụt cái gì
B. sufficient: đầy đủ
C. necessary: cần thiết
D. perfect: hoàn toàn, đầy đủ
Dịch: Trước khi Diller gia nhập, họ đang thiếu tiền mặt và cần nhanh chóng đưa ra đưa m ột s ản
phẩm ra thị trường.
Question 13. Even if I have a _________ at the numbers, I would know that sales are down this year.
A. spark B. gaze C. glance D. stare
Đap án C. glance at: nhìn lướt/liếc nhìn cái gì
A. spark: lời đối đáp nhanh trí
B. gaze: cái nhìn chằm chằm
D. stare: cái nhìn trừng trừng/giận dữ
Dịch: Ngay cả khi tôi nhìn lướt qua các con số, tôi cũng sẽ biết rằng doanh số bán hàng đang giảm
trong năm nay.
Question 17. Our spending is ________ and massive federal debt is hurting our recovery.
A. out of stock B. out of date C. out of control D. out of work
Đáp án C. out of control: mất kiểm soát
A. out of stock: hết hàng
B. out of date: lỗi thời, hết hiệu lực
D. out of work: thất nghiệp
Dịch: Chi tiêu của chúng tôi mất kiểm soát và nợ liên bang kh ổng l ồ đang ảnh h ưởng đ ến s ự ph ục h ồi
của chúng tôi.
Question 18. Dr Mahathir gives the impression of believing that at least he will not ________ of things.
A. come to power B. make a mess C. make a move D. take a guess
Đáp án B. make a mess: làm lộn xộn, gây rắc rối
A. come to power: trở thành người có địa vị cao
C. make a move: rời khỏi nơi nào đó
D. take a guess: phỏng đoán, dự đoán
Dịch: Bác sĩ Mahathir tạo ấn tượng khi tin rằng ít nhất anh ta sẽ không làm cho mọi thứ trở nên lộn
xộn.
Question 19. I think that Amy should be the one to take _________ for losing the account
A. initiative B. time C. opportunity D. responsibility
Đáp án D. take the responsibility for doing: chịu trách nhiệm cho việc gì
A. take the initiative: sự khởi đầu C. opportunity D. responsibility
B. take the time: tốn thời gian
C. take the opportunity: nắm lấy cơ hội
Dịch: Tôi nghĩ rằng Amy nên là người chịu trách nhiệm về việc làm mất tài khoản
Question 20. I began to feel under the ________ on Thursday morning after leaving Haslemere.
A. name B. weather C. table D. hood
Đáp án B. weather (under the weather: cảm thấy chán nản)
A. under the name: đứng tên ai, dưới quyền sở hữu của ai
C. under the table: một cách bí mật, không đoàng hoàng
D. under the hood: bên trong, nội hàm của thứ gì đó
Dịch: Tôi bắt đầu cảm thấy chán nản vào sáng thứ Năm sau khi rời Haslemere.
Question 21. Organisers now plan to beat the Guinness ________ at the same event next year.
A. round of applause B. world record C. great pride D. international
awards
Đáp án B. world record: kỷ lục thế giới
A. round of applause: tràng pháo tay
C. great pride: niềm tự hào lớn
D. International awards: Giải thưởng quốc tế
Dịch: Các nhà tổ chức hiện có kế hoạch đánh bại kỷ lục Guinness thế giới tại cùng một sự kiện vào
năm sau
Question 22. After so many years in a stuffy office job, she longed ________ adventure around the
world.
A. for B. at C. of D. from
Đáp án A. for (long for: ao ước/ khao khát cái gì)
Dịch: Sau bao nhiêu năm làm công việc văn phòng ngột ngạt, cô khao khát được phiêu lưu khắp thế
giới.
Question 23. I'm not a person who wants to make a ________ but it was a shock to read that letter.
A. promise B. mess C. fuss D. request
Đáp án C. fuss (make a fuss: làm ầm ĩ/tức giận)
A. make a promise: Hứa làm cái gì
B. make a mess: bày bừa ra
D. make a request: đề nghị/yêu cầu
Dịch: Tôi không phải là người muốn làm ầm ĩ lên nhưng đọc được bức thư đó quả là một cú sốc.
Question 24. She has a consulting room upstairs and a group meeting room on the ground _________.
A. face B. floor C. flat D. plane
Đáp án B. floor (on the ground floor: ở tầng trệt)
A. face: bề mặt
C flat: mặt phẳng
D. plane: mặt phẳng
Dịch: Cô ấy có một phòng tư vấn ở tầng trên và một phòng họp nhóm ở tầng trệt
Question 25. Most camps welcome such visits ________ you make an appointment ahead of time.
A. as soon as B. as long as C. even though D. now that
Đáp án B. as long as
A. as soon as: ngay khi
C. even though: mặc dù
D. now that: vì giờ đây
Dịch: Hầu hết các trại đều hoan nghênh những chuyến thăm như vậy miễn là bạn đặt lịch hẹn trước.
Question 26. You'd think it a waste ________ time to hammer a candidate with no chance of winning.
A. at B. about C. for D. of
Đáp án D. of (a waste of time: lãng phí thời gian)
Dịch: Bạn sẽ nghĩ rằng thật lãng phí thời gian để đánh một ứng viên không có cơ hội chiến thắng.
SYNONYM (3)
Question 43. We spent our weekends doing up a 1934 Rolls Royce.
A. associate B. maintain C. oppose D. decorate
Đáp án D. decorate: trang trí, tân trang
A. associate: kết hợp
B. maintain: duy trì
C. oppose: phản đối
Dịch: Chúng tôi đã dành những ngày cuối tuần để tân trang lại chiếc Rolls Royce 1934.
Question 44. Nine days of terror for residents of Gaffney, South Carolina, have apparently come to
an end.
A. put an end to B. get to the point C. put on an act D. clear as a bell
Đáp án A. put an end to: đến hồi kết, đến lúc kết thúc
B. get to the point: nói thẳng vào vấn đề chính
C. put on an act: giả vờ, giả bộ
D. clear as a bell: dễ nghe
Dịch: Chín ngày kinh hoàng đối với cư dân Gaffney, South Carolina, dường như đã đến lúc kết thúc.
Question 45. A shower will come tonight and temperatures will fall to the 40s overnight.
A. Drizzle B. Rainstorm
C. Breeze D. a short period of rain
Đáp án D. a short period of rain = A shower: mưa rào
A. Drizzle: mưa phùn
B. Rainstorm: mưa bão
C. Breeze: gió nhẹ
Dịch: Một trận mưa rào sẽ đến vào đêm nay và nhiệt độ sẽ giảm xuống mức 40 qua đêm.
ANTONYM (2)
Question 49. A lot of the material we throw away can generate some noxious fumes when burned.
A. take back B. answer back C. bring out D. cancel out
Đáp án A. take back: lấy lại
B. answer back: cãi lại
C. bring out: phát hành, công bố
D. cancel out: bài trừ, triệt tiêu
Dịch: Rất nhiều vật liệu mà chúng ta vứt bỏ có thể tạo ra một số khói độc khi đốt cháy.
Question 50. You shouldn't waste your time with people with opposite views on the internet.
A. spend B. destroy C. collect D. save
Đáp án D. save: tiết kiệm
A. pollute: gây ô nhiễm
B. destroy: phá hoại
C. collect: thu thập, thu lượm
Dịch: Bạn không nên lãng phí thời gian của mình với những người có quan điểm trái ngược trên
internet.
------ END ------