File Ngữ Pháp Ghi Chú (Cho GĐ)
File Ngữ Pháp Ghi Chú (Cho GĐ)
File Ngữ Pháp Ghi Chú (Cho GĐ)
TRỢ ĐỘNG TỪ: là từ bổ trợ cho động từ thường giúp
hình thành nên 1 thì nào đó hoặc 1 thể câu nào đó.
1. The children are playing baseball right now.
* I do believe that he is right. => do/ does/ did + vo => NHẤN MẠNH
Các động từ khiếm khuyết (modal verbs) thường sử dụng trong bài thi:
* Sau động từ khiếm khuyết + vo (câu chủ động)
MODAL VERBS VÍ DỤ
will + vo Ex: I will open the door for you.
+ vo: sẽ
shall Ex: Where shall we sit?
* chỉ đi cùng chủ ngữ I/ WE
Ex: I shall ask the store’s manager now.
TOEIC SOS 74 | P a g e
might + vo Ex: He might be back at any moment.
should have V3-ED : lẽ ra nên Ex: She should have read the book.
TOEIC SOS 75 | P a g e
BÀI 2: TENSES (THÌ)
1. HIỆN TẠI ĐƠN
a. Cấu trúc
b. Cách sử dụng
Diễn tả thói quen, hành động thường xuyên ở hiện tại.
TOEIC SOS 76 | P a g e
2. HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc
I + AM
b. Cách sử dụng
Diễn tả một HÀNH ĐỘNG SẮP XẢY RA VÀ ĐÃ ĐƯỢC LÊN KẾ HOẠCH TỪ TRƯỚC.
Ex: My store is having a big sale next week. (sắp sửa có)
is retiring at the end of this year.
Ex: My father (retire) _______________ (sắp sửa nghỉ hưu)
✓ now
✓ right now
✓ at the moment
✓ at present
✓ LOOK!
✓ KEEP SILENT!
TOEIC SOS 77 | P a g e
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc
b. Cách sử dụng
Diễn tả một HÀNH ĐỘNG XẢY TỪ QUÁ KHỨ -> KÉO DÀI ĐẾN HIỆN TẠI và có khả năng
tiếp tục trong tương lai.
Diễn tả một HÀNH ĐỘNG ĐÃ XẢY RA TRONG QUÁ KHỨ (chấm dứt rồi) NHƯNG KHÔNG
ĐỀ CẬP ĐẾN THỜI GIAN.
Ex: He has traveled around the world. (Anh ấy đã đi nhưng không nói là đi lúc nào ở quá khứ)
Ex: I have eaten already.
TOEIC SOS 78 | P a g e
** In the past/ last
+ khoảng thời gian chia thì HTHT
____________________
Over the past/ last
(Trong bao lâu vừa qua)
b. Cách sử dụng
Diễn tả một hành động xảy từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại => NHẤN MẠNH TÍNH LIÊN
TỤC CỦA HÀNH ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA THỜI GIAN. và có thể thay thế cho HTHT.
Ex: Henry has been working for the same company for 20 years.
Ex: I (learn) _________________ English since early morning.
has been learning
c. Dấu hiệu nhận biết thì
TOEIC SOS 79 | P a g e
5. QUÁ KHỨ ĐƠN
a. Cấu trúc
S + V2-ED
S + WAS/ WERE
b. Cách sử dụng
Diễn tả HÀNH ĐỘNG ĐÃ XẢY RA, chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ và BIẾT RÕ THỜI GIAN.
Diễn tả hành động diễn ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ => NAY ĐÃ
CHẤM DỨT HOÀN TOÀN.
TOEIC SOS 80 | P a g e
6. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
a. Cấu trúc
b. Cách sử dụng
Diễn tả HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA TẠI MỘT THỜI ĐIỂM TRONG QUÁ KHỨ.
Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
HÀNH ĐỘNG ĐANG XẢY RA Ở QK => chia QKTD
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Diễn tả 2 HÀNH ĐỘNG XẢY RA SONG SONG CÙNG MỘT LÚC TRONG QUÁ KHỨ.
Ex: Yesterday, I was washing dishes while my sister was mopping the floor.
Ex: Last night, my mother (cook) _________ in the kitchen, my father (watch) ________TV.
was cooking was watching
c. Dấu hiệu nhận biết thì
TOEIC SOS 81 | P a g e
7. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc
S + HAD V3-ED
b. Cách sử dụng
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC HÀNH ĐỘNG KHÁC TRONG QUÁ KHỨ.
chia thì QKHT
Hành động xảy ra trước => ……………………………………………………………………………………………….
had departed
Ex: By the time I arrived at the train station, the train (depart) ________________.
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC MỘT MỐC THỜI GIAN TRONG QUÁ KHỨ.
Ex: We had lived in HUE before 1990.
✓ By last night
✓ Before 1990
✓ By the time + Quá Khứ Đơn , Quá Khứ Hoàn Thành
b. Cách sử dụng
Dùng giống thì quá khứ hoàn thành => NHẤN MẠNH TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀNH ĐỘNG,
LIÊN TỤC CỦA THỜI GIAN. và có thể thay thế cho QKHT.
Ex: Yesterday, the boys had been playing soccer for 2 hours when it started to rain.
TOEIC SOS 82 | P a g e
9. TƯƠNG LAI ĐƠN
a. Cấu trúc
S + WILL VO
I, WE + SHALL VO
b. Cách sử dụng
✓ tomorrow
✓ next day/ next week
✓ soon
✓ think/ promise
✓ …
b. Cách sử dụng
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG/ DỰ ĐỊNH SẮP XẢY RA & ĐÃ ĐƯỢC LÊN KẾ HOẠCH TỪ TRƯỚC
S + WILL BE VING
b. Cách sử dụng
Diễn tả HÀNH ĐỘNG SẼ ĐANG XẢY RA TẠI MỘT THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: I will be giving a presentation at 8 A.M next Monday.
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG SẼ XẢY RA & KÉO DÀI LIÊN TỤC SUỐT MỘT KHOẢNG THỜI GIAN
TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: My mother plans to go to Paris, I will be staying with my aunt for the next 2 weeks.
✓ At 5 P.M tomorrow
✓ At this time next week
✓ At present tonight
✓ …
TOEIC SOS 84 | P a g e
11. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
a. Cấu trúc
b. Cách sử dụng
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC MỘT HÀNH ĐỘNG KHÁC TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: By the time I come back, you will have completed that report.
Diễn tả MỘT HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC MỘT MỐC THỜI GIAN TRONG TƯƠNG LAI.
Ex: By 2030, we will have bought that villa.
b. Cách sử dụng
Dùng giống thì tương lai hoàn thành => NHẤN MẠNH TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀNH ĐỘNG/
LIÊN TỤC CỦA THỜI GIAN.
Ex: By the time I am in for the TOEIC TEST, I will have been learning English for 4 months.
will have been working
Ex: Before the end of this year, we (work) ________________ for this company for 2 years.
TOEIC SOS 85 | P a g e
BÀI TẬP
1. Listen! The band (test) ________________________ the new guitar.
2. Last night, John (read) _________________ a book when I saw him.
3. Simpson Manufacturing Co. (hire) __________ experienced workers to meet the high
demand last week.
4. By next Christmas, I (attend) _______________ for this English club for 6 months.
5. I often (eat) ________________ breakfast at 7 A.M.
6. Last month, I (be) _______________ in the hospital for 10 days.
7. He’ll leave as soon as he (hear) ____________________ the news.
8. How long you (wait)_________________ for me? Just 10 minutes.
9. When the teacher came in, the students (play) _______________ games yesterday.
10. Mr. Jang (work) ____________ at this university so far.
11. She (see) ___________ you soon.
12. By the time Henry is 18 years old, he (receive) ____________ a special gift from his parents.
13. She (prepare) ______________________ the dinner in the kitchen at the moment.
14. I (go) _____________ to London. It was a wonderful experience.
15. By the time I got to the cinema, the movie (start) __________________.
16. He (work) ______________ on the report at this time tomorrow.
17. I (wait) _______________________ for you since early morning.
18. I (lose) __________________ my key. Can you help me look for it?
19. People (speak) ______________ English in America.
20. John (drive) ______________ that car ever since I (know) _____________ him 5 years ago.
21. Someone (steal) _____________ my handbag on the bus.
22. I (meet) him ________________ 2 weeks ago.
23. The participants (not complete) _________________ the registration form yet.
24. Yesterday, the assistant (report) ______________ that she (finish) ___________ the project.
25. Jessy (teach) _______________ at this university since she (graduate) ___________in 1990.
26. The clients (wait) ________________________ at the reception desk for 30 minutes.
27. By the end of this year, our company (open) _________________ a new branch in Chicago.
28. I occasionally (play) ______________________ the soccer with my friends.
29. I think our team (win) ______________ in this contest.
30. Next week, my mother (come) _______________________ to stay with us.
TOEIC SOS 86 | P a g e
BÀI 3: WORD FORMS (TỪ LOẠI)
1. DANH TỪ (NOUN/ N)
*** Danh từ thường tận cùng bằng đuôi: Bài tập: Từ nào dưới đây là danh từ ???
-- tion nation beautiful
beautiful presentation
conference
-- sion mission
carefully investor
-- ness happiness modernize
-- ance assistance director
employer
-- ence silence inform NOUN
-- ment entertainment important
-- ship membership environment
relationship
-- ity activity quickly
-- ism professionalism especially happiness
delay
-- er employer participate
tourism
-- or doctor
✓ Đứng sau tính từ sở hữu: my/ your/ his/ her/ our/ their/ its + NOUN (DANH TỪ)
Ex: This is my house.
Ex: She visited her family last month.
Ex: The company has increased its production for a new product recently.
TOEIC SOS 87 | P a g e
✓ Đứng sau sở hữu cách: ……………….’s + + NOUN (DANH TỪ)
Ex: This is Mary’s cat.
Ex: We will discuss the company’s policies.
✓ Đứng sau từ chỉ số lượng: some/ many/ several/ a lot of/ all + NOUN (DANH TỪ)
Ex: We need to resolve some problems.
Ex: Many students joined the English club last week.
✓ Đứng sau giới từ: on/ in/ at/ because of/ in spite of …
Ex: The book is on the table.
Ex: The flight was cancelled because of the bad weather.
Ex: She went to work in spite of her headache.
BÀI TẬP
1. On Friday, Mr. Naramura will discuss 5. Ms. Patel is coming to Mumbai today to
___________ idea for a new project. visit the _____________ for her company’s
(A) his new warehouse (nhà kho).
(B) himself (A) locates
(C) he (B) locations
(C) to locate
3. The factory’s ______________ have 7. The Ambury Prize recognizes (công nhận)
increased 5% since last year. research that is excellent for its __________.
(A) produces (A) creative
(B) production (B) creatively
(C) produced (C) creativity
4. We were late for the meeting __________ 8. We ordered the office ________ we need.
the traffic jam (kẹt xe). (A) equip
(A) because of (B) equipment
(B) because (C) equips
(C) in spite of
TOEIC SOS 88 | P a g e
2. TÍNH TỪ (ADJECTIVE/ ADJ/ A)
*** Tính từ thường tận cùng bằng đuôi: Bài tập: Từ nào dưới đây là tính từ ???
-- ful beautiful wonderful
beautiful presentation
participation
-- ous delicious
professor careless loyal
-- able acceptable
-- ible possible modernize
ADJ beautifully
-- less useless organization
-- al international equipment
-- ic toxic serious
customer
-- ive creative coworker
especially sadness
excitement
tourism
informative responsible
ĐẶC BIỆT: TÍNH TỪ ĐUÔI “ED” VÀ “ING” (V-ED & V-ING)
▪ Tính từ đuôi – ed: (V-ED)
Là tính từ dùng cho người, để diễn tả cảm xúc của người
__________________________________________________________
__________________________________________________________
Ex: I felt tired today, so I went home.
Ex: Henry is excited to hang out with his friends.
Ex: We are interested in the new house design.
=> Everyone was ____________ when Oliver performed at Fashion Show yesterday.
(A) surprise
(B) surprised
(C) surprising
TOEIC SOS 89 | P a g e
*** VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ TRONG CÂU
✓ SAU ĐỘNG TỪ GIÁC QUAN: look/ feel/ taste/ smell + TÍNH TỪ
Ex: You look happy in this picture.
Ex: I feel tired after working all long day.
Ex: The coffee tastes delicious.
✓ Sau các động từ đặc biệt: make/ become/ remain/ keep/ seem/ appear/ find + TÍNH TỪ
1. Bây giờ cô ấy trở nên nổi tiếng rồi. becomes famous
Now she ……………………………….………………….
2. Hãy giữ im lặng! Keep silent
………………………………………………….…., please!
3. Cô ấy vẫn hy vọng anh ấy sẽ quay trở lại. remains hopeful he will come back.
She ………………………………
4. Anh ấy làm tôi điên lên. makes me crazy
He …………………………………………………………… .
5. Họ dường như thất vọng với chính mình. seems disappointed in themselves.
They ………………………………
6. Tôi nhận thấy câu chuyện này thú vị. interesting
I find this story ………………………………………. .
✓ Sau “đại từ bất định”: nothing, someone, something, everyone, somebody … + TÍNH TỪ
Ex: Today we will learn something new.
Ex: There is nothing special.
Ex: I want everything perfect.
TOEIC SOS 90 | P a g e
3. TRẠNG TỪ (ADVERB/ ADV)
** Trạng từ thường tận cùng bằng đuôi --ly:
** Cách hình thành trạng từ: ADJ + LY = ADV
Ex: careful (Adj) → carefully
Ex: creative (Adj) → creatively
Ex: careless (Adj) → carelessly (bất cẩn)
Ex: important (Adj) → importantly
✓ Đứng giữa trợ động từ và động từ thường => Bổ nghĩa cho động từ thường
Ex: I have recently finished my work.
Ex: The price of this product had quickly decreased by last week.
Ex: Peter is currently working for a company in Paris.
TOEIC SOS 91 | P a g e
✓ Bổ nghĩa cho tính từ và trạng từ về mức độ: very (rất), quite (khá là), extremely (cực kì),
exceptionally (đặt biệt) …
o ĐỘNG TỪ “TO BE”: is/ am/ are/ was/ were / has been/ had been/ will be …
o ĐỘNG TỪ “MODAL VERB” (động từ khiếm khuyết): can/ could/ may/ might/ should …
o ĐỘNG TỪ “THƯỜNG” (động từ chỉ hành động): sing/ dance/ eat/ drink/ sleep/ run …
TOEIC SOS 92 | P a g e
BÀI TẬP
1. This is an _____________ story. (excite)
2. You should read _______________ the plan before submitting it to the manager. (careful)
3. Computers are _____________ used in schools and universities. (wide)
4. Last night, Mr. Solko ____________ a positive review of the product on the Website. (write)
5. We often order the office____________________ from this company. (equip)
6. There is nothing __________________ to me right now. (importance)
7. Mr. Gupta explained the company’s _______ to the sales team yesterday today.(beneficial)
8. She lives ______________ with her family. (happy)
9. China Airlines have been _____________ using this system to reduce wait times. (increase)
10. Jack wrote several __________________ novels on travel. (interest)
11. These flowers look ________________________. (nature)
12. The film was _________________ so I felt _______________. (bore)
13. Sidewalks (vỉa hè) are ______________ narrow (hẹp). (general)
14. She posted an ____________ negative article on Facebook last night. (extreme)
15. It is not ________________ to answer this question. (difficulty)
16. This camera has a ________________ lightweight box. (particular: đặc biệt)
17. Son Tung is famous for ________________ performance. (excel)
18. The factory is __________________ located near the train station. (convenient)
19. We require a _____________ change of company’s policies. (creative)
20. Mr. Takena worked __________ for months to get a big contract. (hard)
21. She has just finished her best ___________________ . (perform)
22. Mr. Jones _______________ my clients while I’m on vacation. (assistance)
23. Please ___________________ review the vocabulary in the textbook. (careful)
24. The workshop about time management is very _________________. (use)
25. Students have ___________________ attended the English Club. (recent)
26. The ____________ of the bakery (tiệm bánh) was delayed a week ago. (open)
27. After a long _____________ , the company decided to change the building design. (discuss)
28. ________________, we can’t complete the filming of our documentary. (fortunate)
29. The new software helped us improve the work process ______________. (significant)
30. He failed the final exam because he didn’t make any ___________________ for it. (prepare)
TOEIC SOS 93 | P a g e
BÀI 4: PRONOUN (ĐẠI TỪ)
ĐẠI TỪ TÂN NGỮ TÍNH TỪ ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ
NHÂN XƯNG SỞ HỮU SỞ HỮU PHẢN THÂN
I me my mine myself
WE us our ours ourselves
YOU you your yours yourself/ yourselves
HE him his his himself
SHE her her hers herself
IT it its its itself
THEY them their theirs themselves
✓ đứng đầu câu làm chủ ngữ/ theo sau là động từ
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG: ________________________________________________________.
▪ Ngôi thứ nhất: I, WE
▪ Ngôi thứ hai: YOU
▪ Ngôi thứ ba: HE, SHE, IT, THEY
TOEIC SOS 94 | P a g e
= tính từ sở hữu + Noun
✓ ĐẠI TỪ SỞ HỮU: ___________________________________________________________
___________________________________________________________________________________________________________________________________ .
** BÀI TẬP:
1. Mary has a white dress. (mine/ I) is red. 6. That is their food. This is (ours/ we).
2. Is this book (yours/ your)? 7. This was not my fault. It was (you/
3. We gave him a new laptop because (his/ yours).
him) was broken. 8. Don’t take that. Its’s their luggage, not
4. We met Paul and Laura last night. This (ours/ us).
house is (theirs/ their). 9. The book you are holding is (his/ he).
5. They are not your shoes. They are
(my/mine). 10. That coat is (hers/ her).
TOEIC SOS 95 | P a g e
*** AMONG + ĐẠI TỪ PHẢN THÂN SỐ NHIỀU → VỚI NHAU
Ex: You should discuss among yourselves so that you make a final decision.
-> Các bạn nên thảo luận với nhau để mà các bạn có thể đưa quyết định cuối cùng.
Ex: The students are prohibited (cấm) to talk among themselves in the exam.
-> Học sinh bị cấm nói chuyện với nhau trong kì thi.
✓ ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH: là từ mang nghĩa chung chung, không ám chỉ bất cứ ai hay đối tượng nào
cụ thể.
Every
Any
+ body/ one/ thing TỔNG CỘNG: … ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH
No
Some
TÍNH TỪ ĐỨNG SAU ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH ĐỂ BỔ NGHĨA : ĐẠI TỪ BẤT ĐỊNH + ADJ
Ex: Today I will learn something new.
Ex: The gift is nothing special.
Ex: I just wanted to make everyone (happy/ happiness).
TOEIC SOS 96 | P a g e
BÀI TẬP
1. What is (your/ you) phone number?
2. Helen lives in Australia with (her/ hers) family.
3. (We/ Our) are discussing the plan now.
4. (Their/ Theirs) children go to school in Lon Don.
5. This is (my/ mine) book and that is (yours/ your).
6. I want to speak to (she/ her).
7. The exam (it/ itself) wasn’t difficult, but students didn’t do well.
8. Mary and (he/ him) attended the workshop.
9. My ruler is broken. Can I use (you/ yours)?
10. My family has 3 people: my father, my mother and (I/me).
11. I do (nothing/ everything) wrong, so I don’t fear (sợ) the law.
12. John (he/ himself) went to the technology conference in Paris.
13. (I/ Mine) want to be a doctor and (my/ me) sister wants to be a teacher.
14. My car is new but (her/ hers) is old.
15. Bob and Ted live near (them/ their) school.
16. His uncle is an engineer. (His/ He) is a nice person.
17. I like (she/ her). (She/ hers) has a beautiful smile.
18. They talked (among themselves/ among they) while they waited in the lobby.
19. Ms. Carpenter will be attending the conference with (her/ hers) marketing team.
20. If this project is successful, (our/ ours) also benefits (có lợi).
21. Their garden is smaller than (my/ mine).
22. It used to be my car. Now it’s (her/ hers).
23. There is nothing (new/ newly) in this book.
24. I saw (him/ he) at the party last night.
25. Nam and Khoa painted the house by (themselves/ yourselves).
26. You should learn ways to love (yours/ yourself).
27. (He/ his) is painting the walls of the house.
28. This is (my/ me) assistant. (Her/ She) name is Jose.
29. We (our/ ourselves) will do it right now.
30. The president of TKB Bank rides (him/ his) bicycle to work every day, except when it rains.
TOEIC SOS 97 | P a g e
BÀI 5: COMPARISONS (CÁC DẠNG SO SÁNH)
1. SO SÁNH BẰNG
Công thức:
2. SO SÁNH HƠN
Công thức:
S + be + ADJ – ER THAN + O.
S + V thường + ADV – ER THAN + O.
TOEIC SOS 98 | P a g e
LƯU Ý: MUCH/ FAR/ EVEN + SO SÁNH HƠN
Ex: Lucas is MUCH/ FAR/ EVEN taller than me.
Ex: This shirt is MUCH/ FAR/ EVEN cheaper than that one. NHẤN
Ex: English is MUCH/ FAR/ EVEN more difficult than Chinese. MẠNH
Ex: This gift is MUCH/ FAR/ EVEN more beautiful than that one.
3. SO SÁNH NHẤT
Công thức:
TOEIC SOS 99 | P a g e
*** CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT KHI CHUYỂN SANG DẠNG SO SÁNH ***
✓ Với những tính từ có 2 âm tiết mà tận cùng bằng -y, ta xem như là một tính từ ngắn, và chuyển -y thành – i
✓ Với những tính từ ngắn, nếu trước phụ âm cuối từ là một nguyên âm, thì ta gấp đôi phụ âm cuối từ:
Ex: Call me if you need help. HÃY gọi tôi nếu bạn cần giúp đỡ
…………………………………………..…...
2. It is necessary that the mobile phone 5. The director asked that all employees
_____________________ in the exam. _____________ the meeting.
(A) turn off (A) attend
(B) be turned off (B) attended
3. My father used to __________ every day. 6. ______ silent, the baby is sleeping.
(A) smoke (A) Keep
(B) smoking (B) Kept
(C) smoked (C) Keeps
✓ Đứng đầu câu làm chữ ngữ của 1 mệnh đề VIỆC LÀM GÌ ĐÓ …
Ex: Teaching children is not easy. Việc dạy trẻ em thì không dễ dàng
Ex: Learning English is so much fun. Việc học Tiếng Anh khá vui.
Ex: Going home late makes my mother angry. Việc đi về nhà trễ làm mẹ của tôi
……………………………………………………..
tức giận
Ex: Anna always dreams about becoming rich. ➔ About (giới từ) + VING
Ex: I am looking forward to seeing you. ➔ Look forward to + Ving: mong đợi
Ex: He apologized for making Mary cry. ➔ Apologize for + Ving: xin lỗi
.
Ex: She is used to living alone. ➔ Be used to + Ving: quen với
Ex: She is familiar with this area. ➔ Be familiar with + Ving: quen với
Ex: She is accustomed to getting up early. ➔ Be accustomed to + Ving: quen với
✓ S / IT + BE ADJ + TO VO
Ex: We are pleased to announce that our store Chúng tôi vui mừng để thông báo rằng
is expanding. cửa hàng của chúng ta sắp mở rộng.
Ex: It is important to do it right now. Thật quan trọng để làm điều đó bây giờ.
*Ngoại trừ: S + BE BUSY/ WORTH + VING ➔ BẬN/ XỨNG ĐÁNG LÀM GÌ
Ex: I am busy preparing for my dinner. Tôi bận chuẩn bị cho bữa tối.
Ex: She is worth receiving the prize. Cô ấy xứng đáng nhận giải thưởng.
** ĐẶC BIỆT:
“TO VO” => đứng đầu câu hoặc giữa câu để chỉ mục đích
Ex: To order an item, you can contact me at 090897308.
Ex: To travel around the world is her dream.
* TRY +
Ex1: Why don’t you try ________________ ? Ex3: Let’s try ______ sushi at that
It’s good for your health. restaurant.
(A) doing yoga (A) eating
(B) to do yoga (B) to eat
* STOP +
TO V0: dừng việc đang làm để làm một việc khác
V0
*HELP + SB GIÚP AI ĐÓ LÀM GÌ
TO V0
Ex: My father helps me repair my bike.
Ex: I help my mom to wash the dishes.
He/ She/ It/ Mary (tên riêng)/ The ABC Company (tên công ty)
Danh từ không đếm được: water/ information/ furniture (nội thất)/ traffic …
Ving đứng cầu câu LÀM CHỦ NGỮ CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Ex: Learning a new language is exciting.
Ex: Teaching children is not easy.
Danh từ kết thúc bằng “s” nhưng tính ở dạng số ít
➔ Các môn học: economics/ physics …
➔ Các môn thể thao: gymnastics/ athletics
➔ Các tên quốc gia đặc biệt: The United States/ The Philippines …
BÀI TẬP
1. Everyone ___________ the report to 4. That you are not happy with the new
their manager every week. idea
a. submit _______ me change my mind.
b. submits a. makes
b. make
2. The information ________ updated.
a. is 5. Studying ______ a long process.
b. are a. is
b. are
3. Playing sports ____________ very good for
your health. 6. Physics _______ my favorite subject.
a. is a. is
b. are b. are
I / We/ They
Từ chỉ số lượng: SOME/ MANY/ SEVERAL/ ALL/ MOST + DANH TỪ SỐ NHIỀU
Ex: Some students (register/ registers) for the class every month.
Danh từ không có “s” nhưng tính ở số nhiều: children/ people/ police/ army …
Ex: People are looking at the picture.
The + adj = N số nhiều => để ám chỉ một nhóm người có chung một đặc điểm nào đó
Ex: The poor/ The rich/ The public …
=> The rich (is/ are) getting richer.
Các danh từ luôn chia số nhiều: pants (quần dài)/ trousers (quần)/ glasses (mắt kính)/
scissors (cây kéo)
BÀI TẬP
1. The scissors (is/ are) very sharp (bén). 6. We (has decided/ have decided) to hire
some employees.
2. People (goes out/ go out) for lunch.
7. Nobody (know/ knows) where the file is.
3. The rich (is/ are) not always happy.
8. Paradise Business Clothes (release/
4. He and his employees (has returned/ releases) a new product every month.
have returned) from a business trip.
9. Getting up early (is/ are) not easy.
5. All visitors (show/ shows) their tickets
before entering the water park. 10. The furniture (is scheduled/
are scheduled) to arrive today.
N1 of N2
N1 in N2 at N3 +V
N1 along with N2
N1 together with N2
S
Khi chủ ngữ nối với nhau thông qua giới từ, động từ chính chia theo DANH TỪ
______________________________________________________________________________
ĐẦ U TIÊN
______________________________________________________________________________
Ex: The information about classes (is/ are) available on the Website.
Ex: The computers along with the printers (is/ are) on sale at stores.
Ex: All designs for the building projects in the city (is checked/ are checked) carefully.
Khi chủ ngữ là danh từ sở hữu cách: N1’s N2 + V
Ex: Mary’s cat (is/ are) very cute.
Ex: The company’s employees (work/ works) very hard.
BÀI TẬP: Câu nào dưới đây là câu bị động? Đánh dấu vào ô câu bị động?
S V O
BÀI TẬP: Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
1. The boy broke the window last night.
➔ The window was broken by the boy last night
2. I have completed all my homework already.
➔
All my homework has been completed already
3. The sales department is going to have a vacation in Hawaii next week.
➔
A vacation is going to be had by the sales department in HAWAII next week.
4. Mr. Cole sent the building design 2 days ago.
➔
The building design was sent by MR.COLE 2 days ago
5. Pamela will drive the bus.
➔
The bus will be driven by PAMELA
6. The children are playing soccer in the garden.
➔
Soccer is being played by the children in the garden
7. We should clean our teeth twice a day.
➔
Our teeth should be cleaned twice a day
8. The manager didn’t phone the assistant this morning.
➔
The assistant wasn't phoned by the manager this morning
9. We must cancel the flight because of the bad weather.
➔
The flight must be canceled because of the bad weather
10. The chef is preparing dishes in the kitchen now.
➔
Dishes are being prepared by the chef in the kitchen now.
* NOTE: Theo sau trạng từ quan hệ “WHEN/ WHERE/ WHY”
PHẢI LÀ 1 MỆNH ĐỀ
_____________________________________________________________________________
Nếu mệnh đề quan hệ ở THỂ CHỦ ĐỘNG => RÚT GỌN THÀNH V-ING
Ex1: The man who met yesterday is my manager.
The man meeting yesterday is my manager. (Mệnh đề quan hệ đã được rút gọn)
Ex2: The girl who was smiling at you is John's daughter.
The girl smiling at you is JOHN'S daughter
_________________________________________________________________________
Ex3: Do you know the boy who broke the windows last night?
Do you know the boy breaking windows last night?
_________________________________________________________________________
Nếu mệnh đề quan hệ ở THỂ BỊ ĐỘNG => RÚT GỌN THÀNH V3-ED
Ex1: The books which were written by Nam Cao are interesting.
Mệnh đề quan hệ có “TO BE + TÍNH TỪ” => RÚT GỌN THÀNH TÍNH TỪ
Ex1: The old man, who is old and sick, never goes out of the house.
The old man, old and sick, never goes out of the house.
Ex2: Mary, who is responsible for designing the packaging, is going to London next week.
Mary, responsible for designing the packaging, is going to London next week.
_____________________________________________________________________________
Ex3: Anyone who is interested in the workshop should contact me.
_____________________________________________________________________________
Anyone interested in the workshop should contact me.
5. If Henry _____________ harder, he would have passed the exam last week.
(A) studies
(B) had studied
(C) studied
(D) were studied
✓ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 2: Mô tả một điều trái với sự thật ở hiện tại.
✓ CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 3: Mô tả một điều trái với sự thật ở quá khứ.
1. Should she want to buy this product, please call our office at +9797032728.
=> SHOULD + S + VO: NẾU ...
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
NGHĨA VÍ DỤ
along ➔ dọc theo Ex: My house is located
* Hay đi cùng các danh từ như along the street/ along the lake.
road (con đường), river (sông) dọc theo con đường
Along the street: _________
… Along the lake : _________
dọc theo hồ
prior to = by = before ➔ trước Ex: Prior to/ by/ before the storm,
it seems quiet.
for ➔ cho (chỉ mục đích) Ex: I am saving money for travelling.
regardless of + cụm dt ➔ bất chấp/ bất kể Ex: He still went out regardless of
the bad weather.
➔ (chia phần) cho mỗi thành Ex: The money will be divided
viên (của 1 nhóm) among the waiters.
* among + đại từ phản thân ➔ với nhau Ex: They talked among themselves
(số nhiều) while they waited in the lobby.
3. The tourists praise (khen) the beautiful beaches ____________ the famous places here.
(A) as well as
(B) during
(C) at
(D) within
4. The food is divided equally (chia đều) ______________ the staff at the office.
(A) along
(B) during
(C) among
(D) within
5. The office will open ___________ 8 A.M and 11:30 A.M on Saturday.
(A) between
(B) from
(C) to
(D) along
13. You should read the contract carefully __________ signing it.
(A) prior to
(B) at
(C) among
(D) through
14. You can return the items _____________ 30 days from the day of purchase.
(A) among
(B) at
(C) within
(D) between
17. On Sunday, the store will be hosting a special event _______ the VIP customers.
(A) for
(B) along
(C) within
(D) through
18. The famous band will be giving a performance _______________ the Rosy Hall.
(A) at
(B) on
(C) prior to
(D) for
19. See you at 8 o’clock tonight at the cinema. – Ok. Remember to be (on time/ in time).
20. You will be (on time/ in time) for the last train if you go now.
unless ➔ Nếu … không/ Trừ phi You will fail the test unless
you study hard.
even if ➔ Thậm chí nếu/ kể cả Even if it rains, they still go
out.
BÀI TẬP
1. We were late _______________ the traffic jam.
(A) because
(B) since
(C) as
(D) because of
2. ___________ there was a heavy rain last night, we couldn’t go camping together.
(A) Because of
(B) Due to
(C) Owing to
(D) Because
3. ___________he was very busy; he still went to the cinema with me.
(A) In spite of
(B) Despite
(C) Although
(D) Because of
8. The sugar was out of stock (hết hàng), so I bought milk _______.
(A) instead of
(B) instead
(C) in addition to
(D) owing to