0% found this document useful (0 votes)
9 views

Word Basic

file hoc word

Uploaded by

hoangphongbuh
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
9 views

Word Basic

file hoc word

Uploaded by

hoangphongbuh
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 3

Chuỗi

+ Hàm LOWER: Chuyển chuỗi sang dạng chữ thường

+ Hàm UPPER: Chuyển chuỗi sang dạng chữ hoa

+Hàm PROPER: Chuyển chuỗi sang dạng chữ đầu là hoa, chữ còn lại là chữ thường

+ LEFT(Chuỗi,N) : Cắt lấy N kí tự từ bên trái chuỗi.

+RIGHT(Chuỗi,N): Cắt lấy N kí tự từ bên phải chuỗi

+ MID(Chuỗi,M,N): Cất lấy các kí tự từ vị trí M và lấy N kí tự

+VALUE(Chuỗi ) : Chuyển chuỗi về dạng số

Số:

+ INT( số[Biểu thức]): Lấy phần nguyên của số

+MOD(số bị chia, số chia): Trả về phần dư của phép chia.

+ROUND(số,N) : làm tròn phần thập phân nếu N>0, Làm tròn phần nguyên nếu N<0

+ SUM ( Các số cần tính tổng): Tính tổng cộng các số.

+SUMIF( Vùng chứa điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng): Tính tổng cộng thỏa mãn điều
kiện. * Lưu ý: Cố định vùng điều kiện và vùng tính tổng(F4) ; điều kiện chọn trong bảng phụ

+ SUMIFS(Vùng cần tính tổng, Vùng chứa đk 1, điều kiện 1, vùng chứa điều kiện 2, điều kiện
2…): tính tổng thỏa mãn đk *Lưu ý: Cố định cẩn thận

+ COUNT(các số): Đếm các số.

+ COUNTA( Vùng dữ liệu cần đếm): Đếm các ô có chứa dữ liệu( không trống)

+COUNTIF( Vùng chứa điều kiện, điều kiện): Đếm các ô thỏa mãn điều kiện. * Lưu ý: điều
kiện là số nhập trực tiếp, không phải số đưa vào dấu nháy

+COUNTIFS(Vùng chứa điều kiện 1, điều kiện 1, vùng chứa ddieuf kiện 2, điều kiện 2…):
Đếm các ô thỏa mãn nhiều điều kiện * Lưu ý: nhập địa chỉ ô đẻ trahs sai xót
+AVERAGE( Các số): Tính trung bình cộng

+RANK( Giá trị cần xếp hạng, danh sách so sánh, kiểu xếp hạng):

+IF(Biểu thức điều kiện, Giá trị đúng, Giá trị sai) => IF lồng IF; IF lồng AND, MIN

+ AND(Biểu thức điều kiện 1, biểu thức điệu kiện 2, biểu thức điều kiện 3…):

 Đúng nếu tất cả BTĐK đúng


 Sai nếu có 1 BTĐK trong nó sai

+OR(BTĐK!,BTDDK2,BTĐK3…)

 Đúng nếu có 1 BTĐK đúng


 Sai nếu tất cả các BTĐK trong nó sai.

+ TODAY() : Lấy ngày tháng năm hiện hành của hệ thống

+DAY(ngày/ tháng/ năm): Tách lấy ngày

+MONTH(ngày/ tháng/ năm)

+YEAR(ngày/ tháng/ năm)

+WEEKDAY(ngày/ tháng/ năm, kiểu ): Xác định thứ tự ngày trong tuần *Lưu ý: Nếu kiểu =1
thì Chủ nhật là ngày thứ nhất của tuần thứ 7 là ngày cuối tuần; Nếu kiểu=2 thì Thứ 2 là ngày
thứ nhất của tuần, chủ nhật là ngày cuối tuần.

+DATE(Năm,tháng, ngày): Ghép thành chuỗi ngày/tháng/năm

+VLOOKUP(Giá trị dò, bảng dò, vị trí cột lấy dữ liệu, kiểu dò) => Cột

 Giá trị dò: Giá trị giống nhau ở 2 bảng ( lấy bên bảng lớn) đồng nhất về cùng loại giá trị:
số, chuỗi,…
 Bảng dò: Bảng có chứa dữ liệu cần lấy ( cố định lại)
 Vị trí cột: Được xác định từ bên trái qua
 Kiểu dò: 0 Chính xác, 1 Không chính xác

+HLOOKUP()=> Dòng

Kết hơp VLOOKUP và IF thì chèn thêm&


+ Sắp xếp dữ liệu: Bôi đen vùng dữ liệu-> Chọn Data-> Sort

+ SUBTOTAL:

=>Replace… loại bỏ kết quả cũ thay these bằng kết quả mới

=> Page break… ảnh hưởng mỗi nhóm thành một trang

=> Summary… Đưa kết quả tổng hợp xuống nằm cuối mỗi nhóm

+PIVOL TABLE: Trích lọc nhưng đưa ra vị vị trí mới

Chọn insert -> Pivol table

+Lọc filler

+Lọc ADVANCE: Copy đk hoặc công thức điều kiện

 Chọn DATA-> ADVANCE

You might also like