0% found this document useful (0 votes)
14 views3 pages

Mo Ta Kich Ban Phan 2

bài tập lớn môn cơ sở dữ liệu ptit

Uploaded by

hoangduchung0311
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
14 views3 pages

Mo Ta Kich Ban Phan 2

bài tập lớn môn cơ sở dữ liệu ptit

Uploaded by

hoangduchung0311
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 3

2.1.

Phân tích các yêu cầu về dữ liệu cần lưu trữ

a. Xác định các đối tượng cần quản lý

Trong hệ thống quản lý cửa hàng tiện lợi, có một số đối tượng chính cần được
quản lý:

 Khách hàng: Các khách hàng mua hàng từ cửa hàng.


 Sản phẩm: Các mặt hàng được bày bán trong cửa hàng.
 Nhà cung cấp: Các bên cung cấp sản phẩm cho cửa hàng.
 Đơn hàng: Ghi nhận các giao dịch mua hàng của khách hàng.
 Hóa đơn nhập hàng: Theo dõi việc nhập hàng từ nhà cung cấp.
 Nhân viên: Những người làm việc tại cửa hàng.

b. Xác định các thuộc tính của từng đối tượng

Mỗi đối tượng cần lưu trữ các thuộc tính cụ thể. Dưới đây là các thuộc tính
quan trọng của mỗi đối tượng:

Khách hàng:

o ID khách hàng (Mã duy nhất)


o Họ và tên
o Số điện thoại
o Email (nếu có)
o Địa chỉ
o Điểm tích lũy (nếu cửa hàng có chương trình khách hàng thân
thiết)

Sản phẩm:

o Mã sản phẩm (ID sản phẩm)


o Tên sản phẩm
o Giá bán
o Số lượng tồn kho
o Loại sản phẩm (ví dụ: đồ ăn, nước uống, đồ gia dụng...)
o Nhà cung cấp

Nhà cung cấp:

o ID nhà cung cấp


o Tên nhà cung cấp
o Địa chỉ
o Số điện thoại
o Email liên hệ

Đơn hàng:
o Mã đơn hàng
o Ngày mua
o ID khách hàng
o Tổng tiền
o ID sản phẩm (các sản phẩm trong đơn hàng)
o Số lượng sản phẩm

Hóa đơn nhập hàng:

o ID hóa đơn
o Ngày nhập
o ID nhà cung cấp
o Số lượng sản phẩm
o Tổng giá trị đơn hàng

Nhân viên:

o ID nhân viên
o Họ và tên
o Ngày sinh
o Chức vụ
o Số điện thoại
o Ca làm việc (Ca sáng, ca tối)

1. Mô tả các thông tin cần lưu trữ trong CSDL

BẢNG KHÁCH HÀNG:

Tên trường Kiểu dữ liệu Ghi chú


MaKhachHang VARCHAR(20) Khóa chính
HoTen String(50) Họ tên khách hàng
SDT String(15) Số điện thoại
Email String(50) Email
Diachi String(50) Địa chỉ
DiemTichLuy INT Điểm tích lũy

BẢNG SANPHAM:

TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ


MaSanPham INT Mã sản phẩm
TenSanPham VARCHAR(100) Tên sản phẩm
GiaBan DECIMAL(10,2) Giá bán
SoLuongTon INT Số lượng tồn kho
LoaiSanPham VARCHAR(50) Loại sản phẩm
MaNhaCungCap VARCHAR(20) Khóa ngoại
BẢNG NHACUNGCAP:

TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ


MaNhaCungCap VARCHAR(20) Khóa chính
TenNhaCungCap VARCHAR(100) Tên nhà cung cấp
DiaChi VARCHAR(255) Địa chỉ
SoDienThoai VARCHAR(15) Số điện thoại
Email VARCHAR(20) Email

BẢNG CHITIETDONHANG:

TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ


MaDonHang INT Khóa chính
NgayMua DATETIME Ngày tạo đơn hàng
MaKhachHang VARCHAR(20) Khóa ngoại, liên kết với
KhachHang
TongTien DECIMAL(10,2) Tổng tiền

BẢNG NHANVIEN:

TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ


MaNhanVien VARCHAR(20) Khóa chính
HoTen VARCHAR(100) Họ và tên
NgaySinh DATE Ngày sinh
ChucVu VARCHAR(50) Chức vụ
SoDienThoai VARCHAR(20) Số điện thoại
CaLamViec VARCHAR(10) Ca làm việc (Sáng/Tối)

BẢNG HOADONHAPHANG:

TÊN TRƯỜNG KIỂU DỮ LIỆU GHI CHÚ


MaHoaDon VARCHAR(20) Khóa chính
NgayNhap DATETIME Ngày nhập hàng
MaNhaCungCap VARCHAR(20) Khóa ngoại, liên kết với
NhaCungCap
MaNhanVien VARCHAR(20) Khóa ngoại, liên kết với
NhanVien
TongGiaTri DECIMAL(10,2) Tổng giá trị hóa đơn
nhập hàng

You might also like