BÀi 5 HSK2
BÀi 5 HSK2
BÀi 5 HSK2
HSK 汉语水平考试
1. 怎么
怎么 + V?hỏi cách thức thực hiện hành
động.
怎么 + ……?tại sao (hỏi nguyên nhân
sự việc)
他怎么还没来?
2. 怎么样? => hỏi tính chất, tình trạng của sự
việc, sự vật
S + ĐTNN + TNNC + V + O
那:đứng 1 mình để đầu câu => đưa ra lời hoặc
câu hỏi kết luận.
那我们去喝茶吧。
Vậy thì nấu món cá mà bạn yêu thích đi.
那做你爱吃的鱼吧。
Lượng từ quần áo: 这件衣服
还:phó từ
Tạm được (phó từ chỉ mức độ + ADJ)
Vẫn, còn (phó từ thường + V)
可以:
ĐTNN: có thể (mang ý xin phép)
Tính từ: tạm được
不错=好
就是 + 有点儿 + ADJ => mang ý không tốt
lắm, hơi tiêu cực, không hài lòng => vế 2 hoặc
phân câu 2.
Nhân nhượng + chuyển ý
今天去不去打球?= 今天去打球吗?
这几天 = 这两天
不……了:không làm việc gì nữa (đã lên kế
hoạch hoặc đã làm rồi k muốn tiếp tục làm
nữa)
我昨天去买东西(dongxi) 。
实在想昨天的考试吗?
以后:
Đứng 1 mình làm trạng ngữ TG
Sau này tôi muốn làm giáo viên.
以后我想当老师。
V + 以后: sau khi việc gì đó xảy ra
吃饭以后,别吃药。
对:A + ĐTNN + giới từ + B + V/ADJ
A (có thể là 1 cụm N, cụm động hoặc 1
câu) có ảnh hưởng, tác động đến B(N,V)
A và B đều là người: A đối xử như thế
nào với B
他对我很好。
学习汉语对找工作有帮助。
看太多电影对眼静不好.
Cho, đối với, với
Học tiếng trung giúp bạn có nhiều cơ hội
trong công việc.
Xem tivi tốt cho học tiếng Trung.
bāngzhù
看电视对学汉语有 帮 助 /有好处/非常好。
Uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
多喝水对身体很好。