0% found this document useful (0 votes)
70 views116 pages

TPS - Standardized Work

slide quản lý sản xuất ô tô đại học bách khoa hà nội

Uploaded by

Dương Hưng
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
70 views116 pages

TPS - Standardized Work

slide quản lý sản xuất ô tô đại học bách khoa hà nội

Uploaded by

Dương Hưng
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 116

Khóa học Monozukuri

Bài Công việc tiêu

2 chuẩn trong hệ
thống sản xuất
của Toyota

Giảng viên:
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Khái quát chung
Cấu trúc của công việc tiêu chuẩn

Công việc (kết hợp các yếu


tố công việc) cho 1 người

Công việc tiêu chuẩn


Đơn vị thao tác tối thiểu

Yếu tố công việc


Kỹ năng tối thiểu cần có để
thực hiện yếu tố công việc
Kỹ năng cơ bản

Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ bản


liên quan đến an toàn,
chất lượng và sản xuất
Phân loại yếu tố công việc Những thao tác hoàn toàn
không cần thiết trong công
việc.
Ví dụ: Chờ đợi, sửa chữa lại,

Lãng
Công
việc Thao tác
phí
chínhCông của công Thao tác không
Công nhân
Việc mang lại giá trị sản
việc
phẩm nhưng cần
Thao tác mang lại giá trị thiết đối với công
sản phẩm. việc.
Ví dụ: Dập, lắp phụ tùng Ví dụ: Lấy phụ tùng,
Công việc phụ
dụng cụ…
Yếu tố công việc
Yếu tố công việc là đơn vị nhỏ hơn của công việc hoặc là một loạt
các động tác liên tiếp để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc
một cơ cấu bộ phận của một đơn vị sản phẩm.
- Kích thước của đơn vị phân tích

Đơn vị công Yếu tố công Đơn vị động tác Yếu tố động tác
Công việc việc việc

Tiến đến chỗ để


Ghép chi tiết dụng cụ
(Ví dụ)
B với chi tiết
C Cầm dụng cụ
Lắp chi tiết
B với C Nhấc dụng cụ
Cầm dụng
Chế tạo sản cụ Mang dụng cụ
Vặn chặt đi
phẩm A
Cho ốc vào Phân tích động
Lắp chi tiết D Phân tích yếu tác
với E tố công việc Xiết ốc
Các nhân tố chính đề cập trong bảng CVTC
- Trình tự công việc: Tập hợp các yếu tố công việc để
tạo thành một trình tự công việc hợp lý nhất

- Thời gian tiêu chuẩn: tập hợp thời gian của các yếu tố
công việc tạo thành thời gian tiêu chuẩn, thời gian hiệu
quả nhất để hoàn thành một công việc, một sản phẩm
hay một quy trình sản xuất.

- Điểm chú ý về an toàn, chất lượng, sản xuất:


=> nhằm đảm bảo cho công việc được an toàn, đảm
bảo chất lượng và nâng cao hiệu quả sản xuất
2- Khái niệm của CVTC

Công việc tiêu chuẩn là cách làm dựa chủ yếu


trên các thao tác, cử động của con người
nhằm sản xuất ra những sản phẩm có chất
lượng cao một cách an toàn và hiệu quả.
Mục đích của công việc tiêu chuẩn

Làm rõ quy định cho sản xuất

• Là cơ sở, nền móng cho việc sản xuất và quản lý,


công việc tiêu chuẩn còn biểu thị ý chí của người
quản lý.

• Quy định việc thực hiện 1 công việc dựa trên các yếu
tố chất lượng, số lượng, giá thành và an toàn.

• Là công cụ để đào tạo.


Mục đích của công việc tiêu chuẩn

Là dụng cụ để tiến hành cải tiến


• Cải tiến không thể thực hiện nếu không có tiêu
chuẩn, không thể phân biệt được thế nào là bình
thường, thế nào là bất thường.

• Là dụng cụ phát hiện lãng phí, mất cân đối và bất


hợp lý.
Không được tiêu chuẩn hoá

Tôi không thể nhìn ra lãng phí


ở đâu khi công nhân thao tác Không rõ ràng đúng
khác nhau … không?
Đã được tiêu chuẩn hoá

Chúng ta có thể xác


định lãng phí ở đâu
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Điều kiện tiền đề của công việc tiêu chuẩn
Công việc (điều kiện thiết lập CVTC)
(1) Chú trọng vào thao tác của con người
(2) Công việc phải được lặp đi lặp lại

Thiết bị (điều kiện áp dụng CVTC)


(1) Thiết bị phải ổn định, không hỏng hóc
(2) Dây chuyền hoạt động với tốc độ không đổi

Chất lượng (điều kiện áp dụng CVTC)


(1) Chất lượng vật tư, bán thành phẩm phải đảm bảo
(2) Đảm bảo về độ chính xác ở mức tối thiểu
Điều kiện tiền đề của công việc tiêu chuẩn
Công việc (điều kiện thiết lập CVTC)
(1) Chú trọng vào thao tác của con người
(2) Công việc phải được lặp đi lặp lại
Điều kiện tiền đề của công việc tiêu chuẩn
Thiết bị (điều kiện áp dụng CVTC)

(1) Thiết bị phải ổn định,


không hỏng hóc

(2) Dây chuyền hoạt động với


tốc độ không đổi.

Thiết bị hỏng ảnh hưởng đến vận hành lặp đi lặp lại
(2) Dây chuyền hoạt động với tốc độ không đổi
Lượng yêu cầu thay đổi là nguyên
nhân ảnh hưởng đến lượng công
việc và số nhân công cần thiết.
Chúng ta không thể duy trì công
việc tiêu chuẩn để đáp ứng yêu cầu
thay đổi.

Kế hoạch tháng 5

93 pieces
57 pieces
24 pieces
234 pieces
22 pieces
Điều kiện tiền đề của công việc tiêu chuẩn
Chất lượng (điều kiện áp dụng CVTC)

(1) Ít xảy ra sự cố chất


lượng gia công

(2). Sự biến động về độ


chính xác là nhỏ

Việc thực hiện công việc tiêu chuẩn sẽ khó do dừng dây chuyền để sử lý
vấn đề và thực hiện các biện pháp khắc phục do lỗi
(2) Sự biến động về độ chính xác ở mức tối thiểu

Công việc tiêu chuẩn không thể duy trì khi mà độ chính xác của việc
chế tạo không ổn định, vì việc sửa chữa yêu cần nhân công.
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn
(1). Takt Time - Nhịp sản xuất
(2). Trình tự công việc
(3). Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Takt Time
Lượng dự trữ
tiêu chuẩn trong
công đoạn

Trình tự công việc

Thành phẩm Nguyên liệu


Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn
(1). Takt time – Nhịp sản xuất

Là thời gian cần thiết để từng


công đoạn sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm hoặc một xe.
Thời gian làm việc 1 ca
(Thời gian quy định)
Takt time =
Số lượng sản xuất
yêu cầu 1 ca

Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Ví dụ Làm thế nào để quy định tốc độ sản xuất

Khách hàng đặt hàng


600 SP/tháng

Số lượng sản xuất trên tháng (Kế hoạch) 600 SP/tháng

Số lượng sản xuất trên ngày


25 SP/ngày Tốc độ sản xuất

Một SP sản xuất


Cần bao nhiêu thời gian ?
Takt Time
19 phút/SP
Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn

(2). Trình tự công việc

Là trình tự có hiệu quả


nhất mà người công
nhân thực hiện việc lấy
chi tiết và cho vào máy
gia công .

Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Trình tự công việc và trình tự gia công
Dòng chảy hàng hóa

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành phẩm A

Hướng thuận chiều

Hướng ngược chiều

Nguyên liệu B Thành phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Ví dụ tốt và không tốt về trình tự công việc

10
14 7 5 4
13

Thành phẩm 11 15
1 Nguyên liệu
9
8 6 3 2
12

9 8 7 6

Thành phẩm 5
10

1 2 3 4

Nguyên liệu
Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn
(3). Dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Số lượng hàng hóa ít nhất


lưu tại công đoạn đó, nó
cho phép công nhân thực
hiện công việc theo trình tự
1 cách liên tục

Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Cơ sở xác định lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Lượng dự trữ tiêu chuẩn
Loại Điều kiện trong công đoạn
a Hướng thuận chiều 0
1. Trình tự công việc
b Hướng ngược chiều 1

2. Chu trình hoạt động của


c Máy chạy tự động 1
máy d Máy không chạy tự động 0
Ghi chú: Xác định lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn trước khi công việc bắt đầu

- Bốn dạng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn


Số lượng dự trữ tiêu Số lượng dự trữ tiêu
Dạng Điều kiện chuẩn chuẩn trên đơn vị máy

a Hướng thuận chiều 0


A c Máy chạy tự động 1
1

a Hướng thuận chiều 0


B d Máy không chạy tự động 0
0

b Hướng ngược chiều 1


C c Máy chạy tự động 1
2

b Hướng ngược chiều 1


D d Máy không chạy tự động 0 1
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Nếu không có dự Công đoạn 1 Công đoạn 2


trữ tiêu chuẩn trong
công đoạn?

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
A. Hướng thuận chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Chờ đợi

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
Công đoạn 1 Công đoạn 2 đến máy và gia công
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
Process 1 đến máy và gia công
Gia công Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
Process 2 đến máy và gia công
Công đoạn 1 Gia công
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 0 có dự trữ vì hàng


được member chuyển
đến máy và gia công
Công đoạn 1 Công đoạn 2
bằng tay

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng thuận chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Khởi động
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Khởi động
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trên máy


1 đơn vị hàng trước máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Gia công


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Process 1 Công đoạn 2


Gia công
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Trình tự
Hướng ngược chiều
nược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Nếu không dự trữ tiêu


chuẩn trong công đoạn?
Công đoạn 1 Công đoạn 2
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước máy

Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước


máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướng ngược
chiều
Không có hàng để làm
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Dòng chảy của hàng hóa 1 đơn vị hàng trước


máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu A Thành


phẩm A
Hướngphí
Lãng ngược
di chuyển
chiều
Nguyên liệu B Thành
phẩm B

Công đoạn 1 Công đoạn 2


Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

1. Hướng thuận chiều/máy tự động : 1


(Ví dụ) 2. Hướng thuận chiều/máy không tự động : 0
3. Hướng ngược chiều/máy tự động : 2

Dòng chảy hàng hóa


Công đoạn 1 Công đoạn 2

Nguyên liệu Thành phẩm

(A) (A)

(B) (B)

Công đoạn 1 Công đoạn 2 Công đoạn 3


Bài tập1: Tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn

Gợi ý
(1) Nguyên liệu là vật nhỏ, có thể cầm được bằng
một tay.
(2) Có dấu là chạy tự động bằng máy, không
có dấu thì làm bằng tay .
(3) Không có thiết bị gạt sản phẩm ra tự động
(4) Trong trình tự công việc 5~6 vì rất dài nên có băng trượt.
(5) Nguyên liệu và sản phẩm hoàn thành trên giá không được
tính là dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn.
(6) Lượng dự trữ tiêu chuẩn được tính từ lúc bắt đầu công việc
Bài tập 1: Tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
(Ví dụ)
1. Hướng thuân chiều/máy tự động : 1
1. Hướng thuân chiều/máy tự động : 1
Ví dụ:
Thời điểm bắt đầu công 2. Hướng thuận chiều/máy không tự động : 0
2. Hướng thuận chiều/máy không tự động : 0
việc STD stock trong 3. Hướng ngược chiều/máy tự động : 2
Dòng 3. Hướng ngược chiều/máy tự động : 2
công đoạn là 7 Dòng chảy
chảy hàng
hàng hóa
hóa
Công đoạn 22 2
Khởi động Công
Công đoạn
đoạn 11 Khởi động
Công
Công
đoạn
đoạn
máy máy
Nguyên
Nguyên liệu
liệu Thành
Thành phẩm
phẩm

(A)
(A) (A)
(A)

(B) (B)

Khởi động
Gia công Khởi động máy
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2 Công đoạn 3
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Ba loại công việc tiêu chuẩn
Công việc tiêu chuẩn loại I
Công việc tiêu chuẩn loại II
Công việc tiêu chuẩn loại III
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
1. Bảng năng lực công đoạn
Mới
Ngày
Ví dụ cơ bản Sửa

Mgr. G/L Loại hàng 22R Bộ phận Tên


Part No. 17111-38010
Bảng năng lực công đoạn Part Name Ống hút Số lượng 1

Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực


số qui Mã số gia công
trình Tên qui trình máy
Thao tác Máy chạy Hoàn thành Khoảng thời Thời gian
( )
Ghi chú
bằng tay tự động gian thay thay
1 Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại MI1764 3 25 28 100 60 3″ 25″

2 Khoan lỗ của bộ khuyếch đại DR2424 3 21 24 1,000 30 3″ 21″

3″ 11″
3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP1101 3 11 14 1,000 30

4 K.tra chất lượng đo đường kính ren 5 5

Bảng năng lực công đoạn là


Bảng này được sử dụng cho
bảng thể hiện năng lực tối việc lập bảng phối hợp công
đa của việc gia công phụ việc tiêu chuẩn, nắm bắt
được năng lực sản xuất (gia
tùng ở các công đoạn. công) của từng công đoạn.
Hơn nữa, nó cũng có vai trò
hiển thị công đoạn cần phải
cải tiến.
Tổng 14
Mã hàng. :17111-24060 Trình tự gia công
Tên hàng : Ống hút
Công việc : Gia công bề mặt bộ khuyếch đại
KE, Intake, and Manifold

Qui trình 1 Qui trình 2 Qui trình 3 Qui trình 4


Nguyên liệu MI-1764 DR-2424 TP-1101 QC Check Thành phẩm

Qui trình: 1.Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại


2. Khoan lỗ của bộ khuyếch đại
3. Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại
4. Kiểm tra chất lượng (1/1) đo đường kính ren
Mới

Ví dụ cơ bản Sửa Ngày

Mgr. G/L Loại 22R Bộ phận Tên


Part No. 17111- 24060
Bảng năng lực công đoạn Số lượng 1
Part Name Ống hút

Số Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực


Qui trình Tên qui trình Mã số gia công Ghi chú
máy Thao tác Máy chạy Thời gian Khoảng thời Thời gian ( )
bằng tay tự đọng hoàn thành gian thay thay
1 Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại MI - 1764 3 25 28 100 60 3″ 25″

2 Khoan lỗ của bộ khuyếch đại DR - 2424 3 21 24 1,000 30 3″ 21″

3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP - 1101 3 11 14 1,000 30 3″ 11″

4 K.tra chất lượng đo đường kính ren 5 5

Tổng 14
60″
Thời gian thay dụng cụ
Thời gian thay dụng cụ/
1chi tiết
= Số lượng gia công bởi
một dụng cụ

100 chiếc

= 0.6″
Mới Handout
Ngày No.3
Ví dụ cơ bản Sửa

Mgr. G/L Loại hàng 22R Bộ phận Tên


Part No. 17111-38010
Bảng năng lực công đoạn Số lượng 1
Part Name Intake Manifold

Số Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực


Ghi chú
qui trình Tên qui trình Mã số gia công
Thao tác Máy chạy Thời gian Khoảng thời Thời gian
máy bằng tay tự động hoàn thành gian thay thay ( )

1 Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại MI - 1764 3 25 28 100 60 3″ 25″

2 Khoan lỗ của bộ khuyếch đại DR - 2424 3 21 24 1,000 30 3″ 21″

3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP - 1101 3 11 14 1,000 30 3″ 11″

4 K.tra chất lượng đo đường kính ren 5 5

Tổng 14
27000″
Thời gian làm việc theo ca
Năng lực (quy định)
gia công = Thời gian hoàn Thời gian thay
thành/1 chi tiết + dụng cụ/ 1chi tiết

28″ 0.6″

= 944 đơn vị hàng


Mới Handout
Ngày No.3
Ví dụ cơ bản Sửa

Mgr. G/L Loại hàng 22R Bộ phận Tên


Part No. 17111-38010
Bảng năng lực công đoạn Số lượng 1
Part Name Intake Manifold

Số Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực


Qui trình Mã số gia công
Tên qui trình Thao tác Máy chạy Thời gian Khoảng thời Thời gian ( 944 ) Ghi chú
máy bằng tay tự động hoàn thành gian thay thay

944 3″ 25″
1 Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại MI - 1764 3 25 28 100 60
3″ 21″
2 Khoan lỗ của bộ khuyếch đại DR - 2424 3 21 24 1,000 30 1,123
3″ 11″
3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP - 1101 3 11 14 1,000 30 1,924
4 K.tra chất lượng đo đường kính ren 5 5 5,400

Tổng 14
Cách minh họa việc kết hợp công việc con người và máy móc

Nối thanh kéo


Thời gian
kết thúc
1
30″ 1’ 1’30”

20″ 10″
2 1’20”
1’

30″
3
1’00’
1’

Thao tác tay


Chú ý
Máy vận hành tự động
Bài tập 2: Tính thời gian thay dụng cụ và năng lực gia công

Mới Ngày
Sửa
Mgr. G/L RY Bộ phận Tên
Part No. 41211-20092 Loại
Bảng năng lực công đoạn
Part Name 8 inch pinon Số lượng 1
Số Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực
Qui trình Mã số máy gia công
Tên qui trình Thao tác Máy chạy Thời gian Khoảng thời Thời gian
hoàn thành Ghi chú
bằng tay tự đọng gian thay thay (606)
1 Cắt răng thô GC-614 5 38 43 300 150 620
2 Vép mát phần đầu răng CH-228 6 7 13 2,000 60 2072
3 Cắt tinh phần mặt trước răng GC-1444 6 38 44 300 150
606
GC-1445 6 30 36 300 150 739
4 Cắt tinh phần mặt sau
5 Đo đường kính chốt TS-1100 7 3 10 2700

Tổng 30
(Chú ý 1 ) 2 ca / ngày, 20 ngày làm việc / tháng, 7giờ 30 phút / ca = 27.000 giây
(Chú ý 2) Trên mỗi máy có 1 chi tiết gia công
(Chú ý 3) Lượng sản xuất yêu cầu là 23440 chi tiết / Tháng

Thời gian thay dụng cụ Năng lực Thời gian làm việc theo ca (quy định)
Thời gian thay/đơn vị = gia công = Thời gian hoàn thành/1 chi tiết +Thời gian thay dụng cụ/1chi tiết
Khoảng thời gian thay
2. Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn (PHCVTC)
Ống hút
17111-24060
Tack time

Bảng này được sử dụng để xác định việc kết hợp công
việc bằng tay và công việc bằng máy, khoảng công việc
mà người công nhân có thể đảm nhiệm và trình tự thao
tác dựa trên takt time. Sử dụng bảng này dòng chảy công
việc của người công nhân và máy được xác định dễ
dàng .
Ống hút
17111-24060

Tack time
36800
Sản lượng sản xuất trong tháng 1
Số chi tiết cần = ×
sản xuất Số ngày làm việc trong tháng Số ca

20 2 ca
ngày
= 920 chi tiết
27000″
Thời gian làm việc
(Qui định)
Takt Time =
Số chi tiết cần sản
xuất trong 1 ca
920 chi tiết

= 30″
Ống hút
17111-24060

Tack time
Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn hoàn thiện
Ống hút
17111-24060
Tack time
Bài tập
Đáp3:án
Dựa vào bảng Năng lực gia công mới lập hãy lập bảng PHCVTC

Takt time
Takt time

Chú ý
- Nhu cầu SX trong tháng: 23.440 sp
- Số ngày làm việc trong tháng: 20 ngày
- Số ca làm việc trong ngày: 2 ca
- Số giờ làm việc 1 ca: 7 giờ 30 phút = 27.000 giây
- Trình tự công việc và thời gian thao tác, di chuyển: xem
bảng
3. Bảng công việc tiêu chuẩn (CVTC)

Làm
Bảng công việc tiêu chuẩn Sửa chữa
1987 Nov.30th

Từ Nhặt part
Sự hoạt động
Đến Đặt hàng thanh phẩm vào góa

MI1764 Thời gian làm bằng tay 3”


Thời gian máy chạy 25”
Nguyên liệu (2)
(1)
DR2424

(3)

(6)
Thành phẩm
(5) (4)

TP1101

KT chất lượng Điểm an toàn STD stock Số STD stock Takt Time Cycle time 分解番号

3 30” 30〝 1/1

Bảng này được treo dưới công đoạn để hiển thị tình trạng làm việc của
công nhân. Người giám sát sử dụng bảng này để hiểu tình trạng của
dây chuyền sản xuất và đê cải tiến dây chuyền.
Làm mới
Bảng công việc tiêu chuẩn (Ví dụ) Sửa đổi:
Ngày 30Tháng 11 Năm 2012

Sự hoạt Từ Nhặt part


động Đến Xếp hàng thành phẩm vào giá

Bằng tay: 3“
MI-1764 Tự động : 25“

Nguyên liệu (2)


(1)
DR-2424
(3)
Thành phẩm
(6)
1/5 (5) (4)

TP-1101

Kiểm tra chất lượng


Stock tiêu Số lượng
An toàn chuẩn trong Stock tiêu chuẩn
Takt Time Cycle Time Số phân chia
công đoạn

3 30 Giây 30Giây 1/1


Bài tập 4: Dựa vào bảng Năng lực gia công và bảng PHCVTC hãy lập bảng CVTC
Làm mới
Ngày Tháng Năm
Bảng công việc tiêu chuẩn Sửa đổi: 18 9 2007

Lấy part
Nội dung Xếp hàng thành phẩm vào giá Từ
công việc Đến

2
CH228 3 GC614
1

4
GC144 Nguyên
4 7
liệu
Thao tác bằng tay: 6” 5 6

Máy chạy tự động: 38” Thành


phẩm

GC1445 TS110
0
Kiểm tra chất STD stock trong
Điểm an toàn công đoạn
Số lượng STD stock Takt Time
Takt time Cycle Số phân
lượng
Time chia
5 46” 46” 1/1
4. Bảng Hướng dẫn yếu tố công việc
Là bảng thể hiện cách thức thực hiện các thao tác của từng bước công việc 1 cách cụ thể và
rõ ràng thông qua việc trình bày các thao tác và các điểm quan trọng trong các thao tác này
(chất lượng, an toàn và sản suất) sao cho công việc được thực hiện 1 cách an toàn, chất
lượng và hiệu quả.
The picture can't be displayed.
5. Bảng Yamazumi

Là bảng biểu thị toàn bộ lượng công việc và thời gian của cả công đoạn theo từng
loại SP hoặc một vị trí theo các SP (tại những vị trí làm theo takt time), nó cũng
biểu thị lượng công việc và thời gian của các vị trí không làm theo takt time.

Yamazumi – Tổ phát hàng

Phót 475 Phót Phót 475 Phót Phót 475 Phót


500 500 500
450 450 450
400 5 400 400
4 5
350 350 350
300 4
300 300 4
3
250 250 250
3 3
200 200 200
2
150 2 150 150 2
100 100 100
1 1 1
50 50 50
0 0 0
Mr A
GhÕ Frame
Mr B Mr®iÖn
D©y B

Sè xe/ Tæng Sè xe/ Tæng Sè xe/ Tæng


STT Néi dung c«ng viÖc ngµy Tg/ lÇn TG STT Néi dung c«ng viÖc ngµy Tg/ lÇn TG STT Néi dung c«ng viÖc ngµy Tg/ lÇn TG
1 UP EG xe Land 7.2 11.3 81.36 1 Ph¸t hµng Suublie 13 21 273 1 Ph¸t hµng Resin Part A1 14 12 168
2 UP lèp xe Corolla 6.8 7.6 51.68 2 Ph¸t èng x¶ C (W A) 2.3 25 57.5 2 Ph¸t hµng Resin Part A2 12.6 7 88.2
3 UP Door trim Zace 7.9 11.2 88.48 3 Ph¸t èng V (W A) 6 11 66 3 Ph¸t Mouding zace 2.7 6 16.2
4 UP ghÕ Land 7.3 14.7 107.3 4 LÊy dolly èng x¶ V 3 11 33 4 Ph¸t Mouding Land 12 9 108
5 UP ghÕ camry 3.0 8.5 12.9 109.7 5 5 ChuyÓn hµng V vµo A U/P 4 15 60

Tæng 438.5 Tæng 429.5 Tæng 440.4


Cải tiến công việc tiêu chuẩn

Cải chính Plan


Lập CVTC

Action Báo cáo, liên Do


Cải tiến lạc và thảo Thực hiện CVTC
luận

Check
Kiểm tra tìm ra Ý thức tìm ra
những điểm
vấn đề
không hợp lý
Good thinking
Good product!

You might also like