TPS - Standardized Work
TPS - Standardized Work
2 chuẩn trong hệ
thống sản xuất
của Toyota
Giảng viên:
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Khái quát chung
Cấu trúc của công việc tiêu chuẩn
Lãng
Công
việc Thao tác
phí
chínhCông của công Thao tác không
Công nhân
Việc mang lại giá trị sản
việc
phẩm nhưng cần
Thao tác mang lại giá trị thiết đối với công
sản phẩm. việc.
Ví dụ: Dập, lắp phụ tùng Ví dụ: Lấy phụ tùng,
Công việc phụ
dụng cụ…
Yếu tố công việc
Yếu tố công việc là đơn vị nhỏ hơn của công việc hoặc là một loạt
các động tác liên tiếp để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc
một cơ cấu bộ phận của một đơn vị sản phẩm.
- Kích thước của đơn vị phân tích
Đơn vị công Yếu tố công Đơn vị động tác Yếu tố động tác
Công việc việc việc
- Thời gian tiêu chuẩn: tập hợp thời gian của các yếu tố
công việc tạo thành thời gian tiêu chuẩn, thời gian hiệu
quả nhất để hoàn thành một công việc, một sản phẩm
hay một quy trình sản xuất.
• Quy định việc thực hiện 1 công việc dựa trên các yếu
tố chất lượng, số lượng, giá thành và an toàn.
Thiết bị hỏng ảnh hưởng đến vận hành lặp đi lặp lại
(2) Dây chuyền hoạt động với tốc độ không đổi
Lượng yêu cầu thay đổi là nguyên
nhân ảnh hưởng đến lượng công
việc và số nhân công cần thiết.
Chúng ta không thể duy trì công
việc tiêu chuẩn để đáp ứng yêu cầu
thay đổi.
Kế hoạch tháng 5
93 pieces
57 pieces
24 pieces
234 pieces
22 pieces
Điều kiện tiền đề của công việc tiêu chuẩn
Chất lượng (điều kiện áp dụng CVTC)
Việc thực hiện công việc tiêu chuẩn sẽ khó do dừng dây chuyền để sử lý
vấn đề và thực hiện các biện pháp khắc phục do lỗi
(2) Sự biến động về độ chính xác ở mức tối thiểu
Công việc tiêu chuẩn không thể duy trì khi mà độ chính xác của việc
chế tạo không ổn định, vì việc sửa chữa yêu cần nhân công.
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn
(1). Takt Time - Nhịp sản xuất
(2). Trình tự công việc
(3). Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Takt Time
Lượng dự trữ
tiêu chuẩn trong
công đoạn
Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Ví dụ Làm thế nào để quy định tốc độ sản xuất
Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Trình tự công việc và trình tự gia công
Dòng chảy hàng hóa
10
14 7 5 4
13
Thành phẩm 11 15
1 Nguyên liệu
9
8 6 3 2
12
9 8 7 6
Thành phẩm 5
10
1 2 3 4
Nguyên liệu
Ba yếu tố của công việc tiêu chuẩn
(3). Dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Thành phẩm
Nguyên vật liệu
Cơ sở xác định lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Lượng dự trữ tiêu chuẩn
Loại Điều kiện trong công đoạn
a Hướng thuận chiều 0
1. Trình tự công việc
b Hướng ngược chiều 1
Chờ đợi
B. Hướng thuận chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Khởi động
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
Khởi động
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2
Cách tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
C. Hướng ngược chiều và máy chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
D. Hướng ngược chiều và máy không chạy tự động Lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
(A) (A)
(B) (B)
Gợi ý
(1) Nguyên liệu là vật nhỏ, có thể cầm được bằng
một tay.
(2) Có dấu là chạy tự động bằng máy, không
có dấu thì làm bằng tay .
(3) Không có thiết bị gạt sản phẩm ra tự động
(4) Trong trình tự công việc 5~6 vì rất dài nên có băng trượt.
(5) Nguyên liệu và sản phẩm hoàn thành trên giá không được
tính là dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn.
(6) Lượng dự trữ tiêu chuẩn được tính từ lúc bắt đầu công việc
Bài tập 1: Tính lượng dự trữ tiêu chuẩn trong công đoạn
(Ví dụ)
1. Hướng thuân chiều/máy tự động : 1
1. Hướng thuân chiều/máy tự động : 1
Ví dụ:
Thời điểm bắt đầu công 2. Hướng thuận chiều/máy không tự động : 0
2. Hướng thuận chiều/máy không tự động : 0
việc STD stock trong 3. Hướng ngược chiều/máy tự động : 2
Dòng 3. Hướng ngược chiều/máy tự động : 2
công đoạn là 7 Dòng chảy
chảy hàng
hàng hóa
hóa
Công đoạn 22 2
Khởi động Công
Công đoạn
đoạn 11 Khởi động
Công
Công
đoạn
đoạn
máy máy
Nguyên
Nguyên liệu
liệu Thành
Thành phẩm
phẩm
(A)
(A) (A)
(A)
(B) (B)
Khởi động
Gia công Khởi động máy
máy
Công đoạn 1 Công đoạn 2 Công đoạn 3
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
Ba loại công việc tiêu chuẩn
Công việc tiêu chuẩn loại I
Công việc tiêu chuẩn loại II
Công việc tiêu chuẩn loại III
NỘI DUNG BÀI HỌC
(1). Tổng quan về Công việc tiêu chuẩn
• Các khái niệm của CVTC
• Điều kiện tiền đề của CVTC
• Ba yếu tố của CVTC
• Các loại CVTC
(2). Các loại bảng Công việc tiêu chuẩn
• Bảng năng lực công đoạn
• Bảng phối hợp CVTC
• Bảng CVTC
• Bảng hướng dẫn CVTC
• Bảng Yamazumi
1. Bảng năng lực công đoạn
Mới
Ngày
Ví dụ cơ bản Sửa
3″ 11″
3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP1101 3 11 14 1,000 30
Tổng 14
60″
Thời gian thay dụng cụ
Thời gian thay dụng cụ/
1chi tiết
= Số lượng gia công bởi
một dụng cụ
100 chiếc
= 0.6″
Mới Handout
Ngày No.3
Ví dụ cơ bản Sửa
Tổng 14
27000″
Thời gian làm việc theo ca
Năng lực (quy định)
gia công = Thời gian hoàn Thời gian thay
thành/1 chi tiết + dụng cụ/ 1chi tiết
28″ 0.6″
944 3″ 25″
1 Cắt mặt lắp của bộ khuyếch đại MI - 1764 3 25 28 100 60
3″ 21″
2 Khoan lỗ của bộ khuyếch đại DR - 2424 3 21 24 1,000 30 1,123
3″ 11″
3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP - 1101 3 11 14 1,000 30 1,924
4 K.tra chất lượng đo đường kính ren 5 5 5,400
Tổng 14
Cách minh họa việc kết hợp công việc con người và máy móc
20″ 10″
2 1’20”
1’
30″
3
1’00’
1’
Mới Ngày
Sửa
Mgr. G/L RY Bộ phận Tên
Part No. 41211-20092 Loại
Bảng năng lực công đoạn
Part Name 8 inch pinon Số lượng 1
Số Thời gian vận hành cơ bản Thay dụng cụ Năng lực
Qui trình Mã số máy gia công
Tên qui trình Thao tác Máy chạy Thời gian Khoảng thời Thời gian
hoàn thành Ghi chú
bằng tay tự đọng gian thay thay (606)
1 Cắt răng thô GC-614 5 38 43 300 150 620
2 Vép mát phần đầu răng CH-228 6 7 13 2,000 60 2072
3 Cắt tinh phần mặt trước răng GC-1444 6 38 44 300 150
606
GC-1445 6 30 36 300 150 739
4 Cắt tinh phần mặt sau
5 Đo đường kính chốt TS-1100 7 3 10 2700
Tổng 30
(Chú ý 1 ) 2 ca / ngày, 20 ngày làm việc / tháng, 7giờ 30 phút / ca = 27.000 giây
(Chú ý 2) Trên mỗi máy có 1 chi tiết gia công
(Chú ý 3) Lượng sản xuất yêu cầu là 23440 chi tiết / Tháng
Thời gian thay dụng cụ Năng lực Thời gian làm việc theo ca (quy định)
Thời gian thay/đơn vị = gia công = Thời gian hoàn thành/1 chi tiết +Thời gian thay dụng cụ/1chi tiết
Khoảng thời gian thay
2. Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn (PHCVTC)
Ống hút
17111-24060
Tack time
Bảng này được sử dụng để xác định việc kết hợp công
việc bằng tay và công việc bằng máy, khoảng công việc
mà người công nhân có thể đảm nhiệm và trình tự thao
tác dựa trên takt time. Sử dụng bảng này dòng chảy công
việc của người công nhân và máy được xác định dễ
dàng .
Ống hút
17111-24060
Tack time
36800
Sản lượng sản xuất trong tháng 1
Số chi tiết cần = ×
sản xuất Số ngày làm việc trong tháng Số ca
20 2 ca
ngày
= 920 chi tiết
27000″
Thời gian làm việc
(Qui định)
Takt Time =
Số chi tiết cần sản
xuất trong 1 ca
920 chi tiết
= 30″
Ống hút
17111-24060
Tack time
Bảng phối hợp công việc tiêu chuẩn hoàn thiện
Ống hút
17111-24060
Tack time
Bài tập
Đáp3:án
Dựa vào bảng Năng lực gia công mới lập hãy lập bảng PHCVTC
Takt time
Takt time
Chú ý
- Nhu cầu SX trong tháng: 23.440 sp
- Số ngày làm việc trong tháng: 20 ngày
- Số ca làm việc trong ngày: 2 ca
- Số giờ làm việc 1 ca: 7 giờ 30 phút = 27.000 giây
- Trình tự công việc và thời gian thao tác, di chuyển: xem
bảng
3. Bảng công việc tiêu chuẩn (CVTC)
Làm
Bảng công việc tiêu chuẩn Sửa chữa
1987 Nov.30th
Từ Nhặt part
Sự hoạt động
Đến Đặt hàng thanh phẩm vào góa
(3)
(6)
Thành phẩm
(5) (4)
TP1101
KT chất lượng Điểm an toàn STD stock Số STD stock Takt Time Cycle time 分解番号
Bảng này được treo dưới công đoạn để hiển thị tình trạng làm việc của
công nhân. Người giám sát sử dụng bảng này để hiểu tình trạng của
dây chuyền sản xuất và đê cải tiến dây chuyền.
Làm mới
Bảng công việc tiêu chuẩn (Ví dụ) Sửa đổi:
Ngày 30Tháng 11 Năm 2012
Bằng tay: 3“
MI-1764 Tự động : 25“
TP-1101
Lấy part
Nội dung Xếp hàng thành phẩm vào giá Từ
công việc Đến
2
CH228 3 GC614
1
4
GC144 Nguyên
4 7
liệu
Thao tác bằng tay: 6” 5 6
GC1445 TS110
0
Kiểm tra chất STD stock trong
Điểm an toàn công đoạn
Số lượng STD stock Takt Time
Takt time Cycle Số phân
lượng
Time chia
5 46” 46” 1/1
4. Bảng Hướng dẫn yếu tố công việc
Là bảng thể hiện cách thức thực hiện các thao tác của từng bước công việc 1 cách cụ thể và
rõ ràng thông qua việc trình bày các thao tác và các điểm quan trọng trong các thao tác này
(chất lượng, an toàn và sản suất) sao cho công việc được thực hiện 1 cách an toàn, chất
lượng và hiệu quả.
The picture can't be displayed.
5. Bảng Yamazumi
Là bảng biểu thị toàn bộ lượng công việc và thời gian của cả công đoạn theo từng
loại SP hoặc một vị trí theo các SP (tại những vị trí làm theo takt time), nó cũng
biểu thị lượng công việc và thời gian của các vị trí không làm theo takt time.
Check
Kiểm tra tìm ra Ý thức tìm ra
những điểm
vấn đề
không hợp lý
Good thinking
Good product!