0% found this document useful (0 votes)
8 views77 pages

Chapter 3

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1/ 77

TiẾN ĐỘ MẠNG

 Sơ đồ mạng – một số định


nghĩa
 Sơ đồ mạng AOA
 Sơ đồ mạng AON
 Sơ đồ mạng trên trục thời
gian
Chương 3  Thể hiện dây chuyền trên sơ
đồ mạng
TIẾN ĐỘ  Lập sơ đồ mạng cho dự án
MẠNG thi công xây dựng
 Điều chỉnh tiến độ mạng
theo thời gian
 Điều chỉnh và tối ưu hóa
mạng theo tài nguyên
 Liên kết và sửa chữa mạng
sơ đồ mạng –
một số định
nghĩa
Tiến độ mạng

 đòi hỏi nhiều kỹ thuật để lập và sử dụng


 cung cấp nhiều thông tin chi tiết hơn
 có 3 loại:
 Sơ đồ mạng công việc trên mũi tên (Activity on arrow -
AOA)
 Sơ đồ mạng công việc trên nút (Activity on node - AON)
 Sơ đồ mạng theo quan hệ (Precedence Diagramming
Method PDM)

©2009 của Đỗ Thị Xuân Lan , GVC. Ths.


Tiến độ mạng- một số định
nghĩa (1/5)
 Công việc: Một nhiệm vụ cần thực hiện để hoàn thành
dự án (như thiết kế nền móng, xét duyệt bản vẽ, ký hợp
đồng cung ứng thép, đổ bê tông cột). Một công việc cần
thời gian, kinh phí hay cả thời gian và kinh phí
 Sơ đồ mạng: Một mô hình dạng đồ thị thể hiện mối quan
hệ của các công việc trong một dự án.
Tiến độ mạng - một số định
nghĩa (2/5)Tiến độ mạng – AOA

 Thời gian (D): Thời gian dự kiến cần thiết để thực hiện
công việc. Thời gian này có kể đến tất cả các tài nguyên
ấn định cho công việc đó
 Khởi sớm (ES): Thời điểm sớm nhất công việc có thể
khởi công
 Kết sớm (EF): Thời điểm sớm nhất công việc có thể kết
thúc và bằng khởi sớm cộng với thời gian dự kiến EF =
ES + D
Tiến độ mạng - một số định
nghĩa (3/5)
 Kết muộn (LF): Thời điểm muộn nhất công việc có thể
kết thúc mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn
thành dự án dự kiến
 Khởi muộn (LS): Thời điểm muộn nhất công việc có thể
khởi công mà không làm ảnh hưởng đến thời gian hoàn
thành dự án dự kiến LS = LF – D
Tiến độ mạng - một số định
nghĩa (4/5)
 Dự trữ toàn phần (TF): Tổng số thời gian công việc có
thể kéo dài thêm mà không làm ảnh hưởng đến thời gian
hoàn thành dự án TF = LF - EF = LS – ES
 Dự trữ riêng phần (FF): Tổng số thời gian công việc có
thể kéo dài mà không làm ảnh hưởng đến thời điểm khởi
sớm của các công việc đứng sau FFi = ESj - EFi trong
đó chỉ số i thể hiện công việc đứng trước, j thể hiện công
việc đứng sau
Tiến độ mạng - một số định
nghĩa (5/5)
 Đường găng: Một chuỗi sắp xếp các công việc nối nhau
trong sơ đồ mạng có thời gian dự trữ toàn phần và riêng
phần bằng không. Đường găng ấn định thời hạn hoàn
thành sớm nhất của dự án

 Công việc ảo: Một công việc (được thể hiện bằng mũi tên
đứt nét trong sơ đồ mạng mũi tên) chỉ ra rằng công việc
đứng sau công việc ảo không thể khởi công chỉ đến khi
các công việc đứng trước công việc ảo đã kết thúc. Công
việc ảo không sử dụng thời gian
sơ đồ mạng
CÔNG ViỆC TRÊN
MŨI TÊN AOA
Sơ đồ mạng AOA (1/4)
Xét dự án thi công một nhà công nghiệp một tầng kết cấu cột bê tông cốt
thép, tường gạch, dàn thép của công ty ABC. Sau khi ký hợp đồng thi
công, dự án bắt đầu bằng công việc chuẩn bị thi công (công việc A) và
gia công vì kèo tại xưởng (công việc B). Quá trình thi công móng (công
việc C) có thể bắt đầu khi công việc chuẩn bị thi công hoàn tất. Phần việc
vận chuyển đến công trường và khuếch đại dàn (công việc D) có thể
thực hiện ngay khi dàn vì kèo đã gia công xong. Khi móng đã thi công
xong, có thể thực hiện đúc bê tông cột (công việc E) và thi công hệ thống
thoát nước (công việc F). Vì kèo mái có thể lắp đặt (công việc G) sau khi
đã thi công cột và khuếch đại xong dàn vì kèo. Cuối cùng, khi hệ thống
thoát nước và công việc lắp đặt mái hoàn tất, thì có thể tiến hành công
việc hoàn thiện (công việc H).
Sơ đồ mạng AOA (2/4)
Công Mô tả công việc Công việc Thời gian dự
việc đứng trước kiến (tuần)
A Chuẩn bị thi công - 2
B Gia công vì kèo thép - 3
C Thi công móng A 2
D Vận chuyển và khuếch đại dàn B 4
E Thi công cột C 4
F Thi công hệ thống thoát nước C 3
G Lắp đặt dàn mái D, E 5
H Hoàn thiện F, G 2
A/C B/D C/E,F D,E/G F,G/H Ø/A,B
Sơ đồ mạng AOA (3/4)
A C E
A/C C
C/E,F
F
B D D
B/D G
E D,E/G
F
H
F,G/H A
G
Ø/A,B
B
A C E
A/C C
C/E,F
F
B D D
B/D G A
D,E/G Ø/A,B
F E
H B
F,G/H
G

C F
A/C C/E,F
A
Ø/A,B H
E F,G/H H/Ø
B
G
D
B/D D,E/G
Sơ đồ mạng AOA (4/4)
C
2 4
A
D=2 F
2
= D
D =
3 H

D=4
1 6 7

E
B G D=2
D 5
= D =
3 D
3 5
D=4
Các quy tắc AOA (1/6)
 Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất
 Những công tác riêng biệt không được ký hiệu cùng số
 Phải phản ảnh được trình tự kỹ thuật và quan hệ kỹ thuật của các
công tác
 Không được có những sự kiện không có công tác nào đi tới (trừ sự
kiện đầu tiên), không có sự kiện không có công tác nào đi ra (trừ
sự kiện cuối cùng)
 Các công tác trong sơ đồ mạng phải theo một hướng, Không được
quay trở lại sự kiện mà chúng xuất phát, nghĩa là không được lập
thành vòng kín
 Nhóm công tác trong sơ đồ mạng có thể biểu thị như một công
tác tổng hợp, nếu nhóm đó có cùng sự kiện đầu và sự kiện cuối
Các quy tắc AOA (2/6)
• Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất

1 4 1 2 4

3 3
Các quy tắc AOA (3/6)
• Những công tác riêng biệt không được ký hiệu cùng số

Làm đường Làm đường


6

Mua vật tư Mua vật tư


5 6 5 8

San nền San nền


7
Các quy tắc AOA (4/6)
• Phải phản ảnh được trình tự kỹ thuật và quan hệ kỹ thuật của các công
tác
Ví dụ: lắp mái sau khi xây tường bao che, lắp khung cửa sau khi xây
tường bao che và tường ngăn

Xây tường Lắp mái


3 5 6

Xây vách Lắp cửa


4 7
Xây tường Lắp mái
3 5 6

Xây vách Lắp cửa


4 5’ 7
Các quy tắc AOA (5/6)
 Không được có những sự kiện không có công tác nào đi tới
(trừ sự kiện đầu tiên), không có sự kiện không có công tác nào
đi ra (trừ sự kiện cuối cùng)
 Các công tác trong sơ đồ mạng phải theo một hướng, Không
được quay trở lại sự kiện mà chúng xuất phát, nghĩa là không
được lập thành vòng kín
Các quy tắc AOA (6/6)
 Nhóm công tác trong sơ đồ mạng có thể biểu thị như một công
tác tổng hợp, nếu nhóm đó có cùng sự kiện đầu và sự kiện
cuối

Sàn tầng hầm


Xây móng 3
Đào đất Xây tường
2 6
Xây tường Xây bậc
tầng hầm thang Tô bậc
4 5 thang

Đào đất Móng &


tầng hầm 6 Xây tường
2
Đường găng và đường không găng
(1/2)  Các công tác sắp xếp nối đuôi nhau trong sơ đồ mạng làm
thành đường. chiều dài của đường là tổng thời gian của các
công tác trên đường đó hợp thành.
 Đường găng là đường nối liền sự kiện khởi đầu và sự kiện cuối
có chiều dài lớn nhất, tổng cộng các thời gian của các công
tác nằm trên đường găng là thời hạn xây dựng công trình (thời
gian hoàn thành mạng).
 Những công tác nằm trên đường găng là những công tác găng
và biểu thị trên sơ đồ mạng bằng mũi tên đậm nét.
 Những đường không găng có thời gian dự trữ toàn phần thì
các đường nằm trên đường đó đều có thời gian dự trữ nào đó
của mình. Những công tác nằm trên đường găng không có thời
gian dự trữ.
Đường găng và đường không
găng (2/2)

n Đường Thời gian


1 1-2-4-6-7 hay A-C-F-H 2+2+3+2 = 9
2 1-2-4-5-6-7 hay A-C-E-G-H 2+2+4+5+2 = 15
3 1-3-5-6-7 hay B-D-G-H 3+4+5+2 = 14
Ví dụ 1.
Xây dựng nhà xưởng tường gạch mái tôn
có các công tác chính sau
Công tác Ký Thời Công tác
hiệu lượng trước nó
Làm đường A 1
San nền, đào móng B 5
Chở gạch, đá, cát, xi măng C 3
Chở ống cống, vì kèo thép D 2
Đúc móng, cột E 6
Đúc hố ga F 5
Đặt cống, đúc sàn hè I 3
Lắp vì kèo, lợp mái H 5
Hãy lập sơ đồ mạng và xác định thời gian hoàn
thành dự án
Ví dụ 2.
Xây dựng một công trình cấp nước có các
công tác chính sau. Hãy lập sơ đồ mạng AON.
Công tác Ký Thời Công tác
hiệu lượng trước nó
Khoan giếng A 4
Hệ thống điện B 3
Đào đất (bể chứa, đường ống) C 5
Vận chuyển cấu kiện bể chứa D 2
Xây dựng trạm bơm E 3
Lắp đặt ống cấp nước F 7
Thi công nền móng bể chứa G 4
Gia công bể chứa H 4
Lắp đặt máy bơm I 2
Lắp đặt tháp và bể chứa K 6
Ví dụ 3.
Xây dựng nhà xưởng tường gạch mái tôn
có các công tác chính sau
Công tác Ký hiệu Công tác
trước nó
Làm móng nhà A
Vận chuyển thiết bị B
Thi công điện ngầm C
Thi công cống ngầm D
Làm đường E
Láng nền F
Vận chuyển vật tư, máy thi công G
Láng hè H
Lắp đặt thiết bị I
Làm móng máy K
Hãy lập sơ đồ mạng thi công công trình.
Tính mạng AOA theo công việc

Thôøi gian döï Keát sôùm


tröõ (TF) EF
Kyù hieäu coâng
vieäc
2 Keát muoän
2
) 2 LF
(0
A 2
Khôûi sôùm =
ES D
0
Thôøi gian
1 0 thöïc hieän
döï kieán
Khôûi muoän
LS
2 C (0) 4
2 4 4
2 2 D=2 4
10
A (0) 2 D=3
4 4
0 D=2 F(6) 7
0 13 13 H (0) 15
1 D=4 E 6 7
0 (0) 13 13 D=2 15
1
B (1) 8 8 G (0) 13
D=3 3 8 D=5
3 D (1) 7
4 3 5
4 D=4 8 8
sơ đồ mạng CÔNG ViỆC
TRÊN nút AON
Tiến độ mạng
Sơ đồ mạng – AON
Sơ đồ mạng – AON (1/5)

F
D=3

A C
D=2 D=2 H
D=2
Bđầu
D=0 E
D=4

G
B D=5
D=3
Sơ đồ mạng – AON (2/5)
Sơ đồ mạng – AON (2/5)
sơ đồ mạng TRÊN TRỤC
THỜI GIAN
Tiến độ mạng
2 C (0) 4
2 4 4
2 2 D=2 4
10
A (0) 2 D=3
4 4
0 D=2 F(6) 7
0 13 13 H (0) 15
1 D=4 E 6 7
0 (0) 13 13 D=2 15
1
B (1) 8 8 G (0) 13
D=3 3 8 D=5
3 D (1) 7
4 3 5
4 D=4 8 8
Sơ đồ mạng trên trục thời gian

1 2 4 5 6 7

0 2 4 6 8 10 12 14 15
Thể hiện dây chuyền trong
sơ đồ mạng
Tiến độ mạng
Thể hiện dây chuyền trong sơ
đồ mạng (1/5)
 Ví dụ. Quá trình thi công một hệ thống đường ống cấp
dài 200 gồm có 3 công tác sau:
− Đào rãnh 12 ngày
− Đặt ống 20 ngày
− Lấp đất 8 ngày
Để rút ngắn thời gian hoàn thành dự án, người ta tổ chức
thi công theo phương pháp dây chuyền gồm 4 phân
đoạn. Hãy lập tiến độ thi công công trình và xác định
thời gian hoàn thành dự án.
Thể hiện dây chuyền trong sơ
đồ mạng (2/5)

ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4

ĐO1 ĐO2 ĐO3 ĐO4

LĐ1 LĐ2 LĐ3 LĐ4


Thể hiện dây chuyền trong sơ
đồ mạng (3/5)
ĐR1 ĐR2 ĐR3 ĐR4

ĐO1 ĐO2 ĐO3 ĐO4

LĐ1 LĐ2 LĐ3

LĐ4
Thể hiện dây chuyền trong sơ
đồ mạng (4/5) Đào đất Đặt ống Lấp đất

1
0 5 10 15 20 25
Thể hiện dây chuyền trong sơ
đồ mạng (5/5)
0 0 3 3 2 6 6 4 9 9 6 12
Đào đất 1 Đào đất 2 Đào đất 3 Đào đất 4
0 3 3 5 3 8 10 3 13 15 3 18

3 0 8 8 0 13 13 0 18 18 0 23
Đặt ống1 Đặt ống 2 Đặt ống 3 Đặt ống 4
3 5 8 8 5 13 13 5 18 18 5 23

8 9 10 13 6 15 18 3 20 23 0 25
Lấp đất 1 Lấp đất 2 Lấp đất 3 Lấp đất 4
17 2 19 19 2 21 21 2 23 23 2 25
Lập tiến độ mạng cho dự
án thi công xây dựng
Tiến độ mạng
Lập tiến độ mạng cho dự án
thi côngGiaixây

dựng
đoạn 1: Tìm hiểu về công trình
Nghiên cứu các yêu cầu về tiến độ, hợp đồng, các bản vẽ và các yêu
cầu kỹ thuật
 Giai đoạn 2: Xác định phương thức thực hiện
Thảo luận với người lập dự toán, chủ nhiệm dự án, kỹ sư thi công,
thầu phụ, chủ đầu tư và gíam sát thi công.
Lập tiến độ mạng cho dự án
thi công xây dựng
 Giai đoạn 3: Lập tiến độ
Chọn lựa phần mềm quản lý tiến độ, phân chia công trình ra
các mạng thành phần, xác định mã số cho các công tác
(trách nhiệm, tài nguyên sử dụng, vị trí, v.v), lập mạng
thành phần, vẽ sơ đồ mạng lưới, đánh số các công tác,
liên kết các mạng thành phần.
 Giai đoạn 4: Tính toán các thông số của mạng bằng máy
tính
Lập tiến độ mạng cho dự án
thi công xây dựng
 Giai đoạn 5: Điều chỉnh tiến độ
 Sử dụng đường găng và thời gian dự trữ để điều chỉnh tiến
độ theo thời gian và theo tài nguyên. Điều chỉnh mạng
nghĩa là làm cho mạng đó
 Phù hợp với thời gian ấn định trước
 Phù hợp với khả năng cung cấp nhân lực, vật tư, thiết bị, kinh
phí, phù hợp với khả năng của đơn vị tham gia thi công công
trình này

 Giai đoạn 6: Trình bày


Chuyển sơ đồ mạng thành tiến
độ ngang 0 6 4 4 6 7 7 6 9
2. Khoan gieáng
6. Xaây döïng traïm
7. Laép ñaët maùy bôm
bôm
6 4 10 10 3 13 13 2 15

0 10 3 5 3 12 15 0 15
3. Heä thoáng ñieän 7. Laép ñaët oáng caáp 12. Keát thuùc

0 0 0 10 3 13 8 7 15 15 0 15
1. Baét ñaàu

0 0 0 0 0 5
4. Ñaøo ñaát

0 5 5 5 0 9
8. Neàn moùng
5 4 9

0 3 2 2 3 6 9 0 15
5. Vaän chuyeån vaät tö 9. Gia coâng beå chöùa 11. Laép thaùp & beå
3 2 5 5 4 9 9 6 15
Chuyển sơ đồ mạng lên tiến
độ ngang
Có ba cách sắp xếp công việc không găng trên trục thời
gian
 Xếp các công việc không găng khởi công sớm nhất và
hoàn thành sớm nhất, tiến độ sẽ có độ an toàn cao vì có
nhiều thời gian dự trữ
 Xếp các công việc không găng khởi công muộn nhất và
hoàn thành muộn nhất, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư của
dự án cao nhất
 Xếp thời điểm khởi công của các công việc không găng ở
trong hai giới hạn khởi sớm và khởi muộn của chúng
Khi các công việc đều khởi sớm tiến độ sẽ có
độ an toàn cao vì có nhiều thời gian dự trữ
Khoan gieáng

Heä thoáng ñieän

Ñaøo ñaát

Vaän chuyeån vaät tö

Xaây döïng traïm bôm

Laép ñaët oáng caáp nöôùc

Thi coâng neàn moùng

Gia coâng beå chöùa

Laép ñaët maùy bôm

Laép ñaët thaùp vaø beå chöùa

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Khi các công việc đều khởi muộn hiệu quả
sử dụng vốn đầu tư của dự án cao nhất
Khoan gieáng

Heä thoáng ñieän

Ñaøo ñaát

Vaän chuyeån vaät tö

Xaây döïng traïm bôm

Laép ñaët oáng caáp nöôùc

Thi coâng neàn moùng

Gia coâng beå chöùa

Laép ñaët maùy bôm

Laép ñaët thaùp vaø beå chöùa

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
14 15
Sơ đồ mạng chuyển thành tiến độ ngang
các công việc không găng ở trong hai giới
hạn khởi sớm và khởi muộn của chúng
Khoan gieáng

Heä thoáng ñieän

Ñaøo ñaát

Vaän chuyeån vaät tö

Xaây döïng traïm bôm

Laép ñaët oáng caáp nöôùc

Thi coâng neàn moùng

Gia coâng beå chöùa

Laép ñaët maùy bôm

Laép ñaët thaùp vaø beå chöùa

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
Điều chỉnh sơ đồ mạng
theo thời gian
Tiến độ mạng
Điều chỉnh sơ đồ mạng theo
thời gian (1/3)
1. Nếu Tg nhỏ hơn thời gian quy định  có thể tăng thời
gian cho công tác găng
2. Nếu Tg lớn hơn thời gian quy định  phải rút ngắn thời
gian đường găng
 Tăng số lượng công nhân, tăng ca làm việc trong ngày, tăng
số lượng máy thi công
Điều chỉnh sơ đồ mạng theo
thời gian Rút
(2/3)
ngắn thời gian thi công bằng cách tổ chức thi công song song

xen kẽ nhiều công việc

Đào móng Xây móng Xây tường

8 12 16
Đào móng I Xây móng I Xây tường I Tg = 36

4 6 8
Tg = 26
Đào móng II Xây móng II Xây tường II

4 6 8
Điều chỉnh sơ đồ mạng theo
thời gian (3/3)
Rút ngắn thời gian thi công bằng cách thay đổi biện pháp kỹ thuật thi

công

BT móng Lắp cột dầm Lợp mái


Tg = 50
18 25 7
Lắp móng Lắp cột dầm Lợp mái
Tg = 42
10 25 7
BT móng
18 Lắp khung Lợp mái
Khuếch đại Tg = 42
khung 17 7
8
Điều chỉnh sơ đồ mạng
theo TÀI NGUYÊN
Tiến độ mạng
Ví dụ 1
Công tác Ký Thời Số Công tác
hiệu lượng công trước nó
Làm đường A 1 4 Ø
San nền, đào móng B 5 25 Ø
Chở gạch, đá, cát, xi măng C 3 12 A
Chở ống cống, vì kèo thép D 2 6 A
Đúc móng, cột E 6 24 C,B
Đúc hố ga F 5 20 C,B
Đặt cống, đúc sàn hè I 3 15 D,E,F
Lắp vì kèo, lợp mái H 5 15 D,E
Ví dụ 1
Khi các công việc đều khởi
A sớm
4
5
B
4
C
3
D 4
E
4
F
5
I 3
H 0 2 4 6 8 10 12 14
12
9 9
8
8
5
4
3
Khi các công việc đều khởi
A muộn5
4

B
4
C
3
D 4
E
F 4
5
I
3
H 0 2 4 6 8 10 12 14
11
9
8 8
7
5
4
Điều chỉnh tiến độ để biểu đồ
A nhân
4 lực điều hòa
5
B
4
C
3 3
D 4
E
4 4
F
5
I
3
H 0 12 2 4 6 8 10 12 14

9 9 9
8 7 8 8
8
5
4 3 3
Điều chỉnh sơ đồ mạng để biểu đồ
nhân lực không vượt quá giới hạn
Amax
Quy tắc ưu tiên trong việc phân phối tài nguyên:
 Ưu tiên tài nguyên để hoàn thành công tác nào có thời gian
dự trữ toàn phần TF nhỏ nhất
 Ưu tiên tài nguyên để hoàn thành công tác nào có số ngày lớn
nhất
 Ưu tiên tài nguyên để hoàn thành công tác nào sử dụng lượng
tài nguyên lớn nhất
Với số lượng công nhân là 7 người thì
thời gian hoàn thành dự án là bao
4
nhiêu? Bước 1. Thời điểm “0”
A 4
5
A có TF = 1
B B có TF = 0
4 4
C
3
 Phân 5 công nhân cho B
3
D 4 4
E
4 4
F
I 5 5
H 0 3 3
2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Với số lượng công nhân là 7 người thì
thời gian hoàn thành dự án là bao
nhiêu? Bước 3. Thời điểm “6”
A 4 D có TF = 8-(6-1) = 3
5
B C có TF = 1-(6-1) = -4
4
C  Phân 3 công nhân cho D
3 Và 4 công nhân cho C
D 4
E
4
F Bước 2. Thời điểm “5”
I
A có TF = 1-(5-0) = -4 5
 Phân 4 công nhân cho A 3
H 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20
Với số lượng công nhân là 7 người thì
thời gian hoàn thành dự án là bao
nhiêu? Bước 4. Thời điểm “9”
A 4 E có TF = 0-(9-5) = -4
5
B F có TF = 3-(9-5) = -1
4
C  Phân 4 công nhân cho E
Bước 5. Thời điểm3“15”
D 4
E F có TF = 3-(15-5) = -7
F
H có TF = 0-(15-11) = -4 4 4
Phân 4 công nhân cho F 5
I 5
Phân 3 công nhân cho H 3
H 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
7 7
5 5
4
4
LIÊN KẾT VÀ SỬA CHỮA
MẠNG
Tiến độ mạng
Liên kết mạng (1/3)

 Có 2 đơn vị nhận thầu: xây lắp và điện nước – lắp máy


cùng thi công một công trình. Hãy lập mạng thi công
toàn bộ công trình biết rằng công tác F (xây ốp hộp gain)
khởi công khi H (lắp đặt ống nước) kết thúc
Liên kết mạng (2/3)
D
2 4
A
E F
C
1
B
G 5
3

J
12 14
H
K M
11
I
L 15
13
Liên kết mạng (3/3)
A D

Bđ C F

E Kt
B
Bđ G
KT
H J

Bđ K M
Kt
I L
Sửa chữa mạng (1/8)
Công tác E chỉ
2 D có thể khởi
A C 4
2 1 công khi B và
E C kết thúc
1 4 8 5
B Tg = 12
5 F
3 7
Tg = 13
Sửa chữa mạng (2/8)
Công tác E chỉ
có thể khởi
công khi B và
A2 D4 C kết thúc

Bđ C1 E8 KT

B5 F7
Tg = 12

Tg = 13
Sửa chữa mạng (3/8)
2 Công tác C chỉ
A E có thể khởi
2 10 công khi A và B
C kết thúc
1 5
5 F Tg = 12
B
D 4 4
4
Tg = 14
3 3
Sửa chữa mạng (4/8)
2 Công tác C chỉ
A E có thể khởi
2 2 10 công khi A và B
C kết thúc
1 5
5 F Tg = 12
B
D 4 4
4
Tg = 13
3 3
Sửa chữa mạng (5/8)
Công tác C chỉ
có thể khởi
công khi B và A
A2 E10 kết thúc

Bđ C5 F4 KT

B4 D3
Tg = 12

Tg = 13
Sửa chữa mạng (6/8)
Công tác E chỉ
2
có thể khởi
A D công khi C và
3 C 3 D kết thúc
1 4 Tg = 13
4
B E
8 7 Tg = 15
F 5
3
3
Sửa chữa mạng (7/8)
Công tác E chỉ
2
có thể khởi
A D công khi C và
3 C 3 D kết thúc
1 4 Tg = 13
3 4
B E
8 7 Tg = 14
F 5
3
3
Sửa chữa mạng (8/8)
Công tác E chỉ
có thể khởi
công khi C và
B8 F3 D kết thúc

Bđ C4 E7 KT

A3 D3
Tg = 13

Tg = 14

You might also like