SQL Server - Practical 3 - V1Study
SQL Server - Practical 3 - V1Study
≡ ≡
3. Tạo 4 bảng sau đó chèn dữ liệu vào theo các bước sau:
- Bước 2: Áp đặt các ràng buộc (constraint) khóa chính và khóa ngoại lên các bảng như mô tả dưới đây (chú ý: sử dụng câu lệnh alter table để
đặt các ràng buộc).
Customer (Lưu mã(cID), tên(cName), tuổi(cAge) và giới tính(cGender) của khách hàng).
cID (int primary key) cName (VarChar (25)) cAge (tinyint) cGender (bit)
1 Elisha Cuthbert 26 0
2 Cristiano Ronaldo 23 1
3 Gemma Atkinson 24 0
Orders (Lưu mã hóa đơn(oID), mã khách hàng(cID) và ngày khởi tạo hóa đơn(oDate)).
1 1 3/21/2008
2 2 3/23/2008
3 1 3/16/2008
1 Washing Machine 3
2 Fridge 5
3 Air Conditioner 7
https://v1study.com/sql-practical-3-a487.html 1/3
17:01 26/9/24 SQL Server: Practical 3 | V1Study
≡4 Electric Fan 1 ≡
5 Electric Cooker 2
OrderDetail (Lưu mã hóa đơn(oID), mã sản phẩm(pID) và số lượng sản phẩm(odQTY) trong hóa đơn).
(foreign key tham chiếu tới oID của Order) (foreign key tham chiếu tới pID của Product)
1 1 3
1 3 7
1 4 2
2 1 1
3 1 8
2 5 4
2 3 3
4. Hiển thị danh sách các hóa đơn (chú ý: danh sách phải được sắp xếp theo trường oDate).
5. Hiển thị danh sách khách hàng gồm tên và ký tự đầu tiên của tên.
8. Hiển thị danh sách sản phẩm gồm tên và giá kết hợp trong 1 cột như sau:
9. Tạo một bảng đặt tên là ‘Top3Product’ , bảng này chứa 3 sản phẩm có giá cao nhất gồm tên và giá của sản phẩm.
Gợi ý: Bạn nên dùng câu lệnh SELECT với INTO để tạo bảng mới.
11. Hiển thị tất cả các sản phẩm có chuỗi ‘Electric’ ở trong pName.
12. Hiển thị ngày giờ hiện tại và ngày giờ hiện tại cộng thêm 5000 phút.
Xem thêm
Thao tác với Database
Create table (Tạo bảng)
Khóa chính (Primary Key)
Khóa ngoại (Foreign Key)
Insert (Chèn dữ liệu)
» Tiếp: Practical 4
« Trước: Practical 2
https://v1study.com/sql-practical-3-a487.html 2/3
17:01 26/9/24 SQL Server: Practical 3 | V1Study
Mobile: 0986.589.410
Email: [email protected]
Z
https://v1study.com/sql-practical-3-a487.html 3/3