PBL1
PBL1
PBL1
ĐỒ ÁN 1
Pt
Pct= η
Trong đó :
Pct : Công suất cần thiết trên trục động cơ, Kw;
Pt : Công suất tính toán trên trục máy công tác, kW ;
η : Hiệu suất truyền động ;
η = η 1 . η2 . η3 …
Với 1, 2, 3 là hiệu suất của các bộ truyền và của các cặp ổ trong hệ thống dẫn
động , chọn theo bảng 2.3 (Trích bản 2.3 Trị số hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ ,
theo sách Tính thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 1).
-Theo đề, ta tính Pt trong trường hợp tải trọng thay đổi với :
Lực kéo băng tải : P=4000N
Vận tốc băng tải : V=0,72 m/s
Đường kính tang : D=290 mm
- Công suất tính toán động cơ:
√ ( ) ( ) ( )
2 2 2
F.V T1 T2 T3
. t 1+ .t 2+ .t3
Pt=Ptd= T T T =
1000 .
t 1+t 2+t 3
√ ( ) ( ) ( )
2 2 2
1,4 M M 0 ,6 M
.0,00083+ .4+ .4
4000.0 , 72 M M M
.
1000 0,00083+4 +4
=2,375 kW
- Vậy công suất cần thiết của động cơ:
Pt 2,375
Pct= = = 2,853 kW
η 0,833
phút)
- Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp:
uh = 8, ud = 4 (Theo bảng 2.3)
- Xác định số vòng quay sơ bộ:
nsb= nlv. ut= 47,441.8.4= 759,06 (vòng/ phút)
- Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ điện: nđb= 945
vòng/ phút
- Căn cứ vào Pct = 2,853 kw và nđb = 945 vòng/ phút, tra
bảng P1.3 ở phụ lục và chọn động cơ phù hợp.
- Động cơ phù hợp với Pct và nđb tại bảng P1.3 có ký hiệu và
các thông số sau:
• nlv số vòng quay của trục ở bộ phận công tác (tang của băng tải, tang của tời
cuốn)
• D đường kính của tang hay tang cuốn ở bộ phận công tác [mm] • v vận tốc
của băng tải hay vận tốc kéo của tang cuốn cáp [m/s]
u t = u ℎ. u đ
Do đó tính được:
uh = u đ = 2 , 4 = 8,3
uth 19 ,92
Đối với hộp giảm tốc khai triển chọn từ bảng 3.1 trang 43 sách “Tính Toán Thiết Kế Hệ
Dẫn Động Cơ Khí” chọn u1= 3,30 và u2= 2,42
uth−ut 19 ,92−19 , 89
𝑢 = ut
= 19 , 89
= 0,15%
Nên sai lệch tỉ số truyền của bộ truyền đai không đáng kể.
P3 2 ,94
P2 = = =3 , 09 kW
ηol . ηbr 0 , 99.0 , 96
P1 3 ,25
Pđc = = = 3,46 Kw
ηk .ηđ 0 , 99.0 , 95
n 1 378 ,87
n2 = = =114 ,81 vg/ph
u1 3 ,30
n 2 114 , 81
n3 = = = 47,44 vg/ph
u2 2 , 42
P1 3 , 25
T1 = 9,55.106 = 9,55.106. = 82002,52 N.mm
n1 378 ,87
P2 3 , 09
T2 = 9,55.106 = 9,55.106. = 257029,15 N.mm
n2 114 , 81
P3 2 , 94
T3 = 9,55.106 = 9,55.106. = 591519,91 N.mm
n3 47 , 44
Nhận xét.
Tổng quan nội dung: Chương 1 tính toán để chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền cho
phù hợp với yếu cầu đề bài đưa ra, đồng thời cũng tính được các công suất và momen tác
dụng lên các trục.
Qua việc xác định trên ta cũng rút ra được một số lưu ý cho bộ truyền 2 cấp răng
nghiêng, chọn động cơ phù hợp với điều kiện kinh tế.
Thông số
Công suất P (kW) 3,46 3,25 3,09 2,94
Tỷ số truyền u 2,94 3,30 2,42
Do điều kiện làm việc, các thông số như công suất, vận tốc, môi trường làm việc, khả
năng kéo và tuổi thọ khi làm việc, tính phổ biến, .... mà ta có thể chọn các loại đai như đai
dẹt, đai thang, đai răng, .... với các thông số đã cho ta lựa chọn đai dẹt.
d2 630
Tỉ số truyền thực tế ut =
(d 1 ( 1−ε ))
= (250 ( 1−0 ,01 ))
= 2,5454
ut−u 2,5454−2 , 49
Sai lệch tỉ số truyền ∆ u =
u
.100%= 2 , 49
.100% = 2,22% < 4%
2.1.2.4. Khoảng cách trục.
a ≥ (1,5…2)(d1 + d2) = (1,5…2)(250 + 630) = 1320 … 1760
Lấy a = 1400 mm
2.1.2.5. Chiều dài của đai.
π
L = 2a + (d + d2) + (d2 – d1)2/4a
2 1
π
= 2.1400 + .(250 + 630) + (630 – 250)2/4.1400
2
= 4208 mm
2.1.2.6. Số vòng chạy trên 1 giây của đai i.
v 4,959
i=
l
=
4,208
= 1,178 < imax
2.1.2.7. Góc ôm α 1 trên bánh đai nhỏ.
α1 = 180o – (d2 – d1)57o/a = 180o – (630 – 250)57o/1400 = 160o > αmin 150o
2. aw 1 2.153
+Tính z1 = = = 28,465
m.(u 1+1) 2 ,5.(3 , 3+1)
Chọn z1 = 28
+Tính z2 = u1.z1 = 3,3.28 = 92,4
Chọn z2 = 92
+Tính số răng tổng zt = z1 + z2 = 28 + 92 = 120
+Tính lại khoảng cách trục:
m. zt 2 ,5.120
aw1 = = = 150 mm
2 2
T max
-Theo (6.48) với Kqt = = 1,4.
T
σ H1max = σ H.√ K qt =377,832.√ 1 , 4 = 447,056 MPa < [σ H]max = 1260 MPa.
-Theo (6.49):
σ F1max = σ F1.Kqt =50,3298.1,4 = 70,46172 MPa < [σ F1]max = 464 MPa.
σ F2max = σ F2.Kqt =46,587.1,4 = 65,2218 MPa < [σ F2]max = 360 MPa.
2.2.1.9. Các thông số và kích thước bộ truyền:
-Đường kính đỉnh răng :
da1 = dw1 + 2.m = 71,162 + 2.2,5 = 76,162 mm
da2 = dw2 + 2.m = 234,838 + 2.2,5 = 239,838 mm
-Đường kính đáy răng:
df1 = dw1 – 2,5.m =71,162 – 2,5.2,5 = 64,912 mm
df2 = dw2 – 2,5.m = 234,838 - 2,5.2,5 = 228,588 mm
-Đường kính vòng chia:
z1 28
d1 = m. = 2,5. = 70 mm
cosβ cos 0
z2 92
d2 = m. = 2,5. = 230 mm
cosβ cos 0
-Lực vòng:
2.T 1 2.82002 ,52
Ft1 = Ft2 = = = 2304,671 N
d w1 71,162
Bảng 2.2. Thông số và kích thước bộ truyền bánh răng cấp nhanh.
NHE3 >NHO3
NHE4 >NHO4
NFE3 >NFO3
NFE4 >NFO4
Trong đó :
Theo bảng 6.6, do bánh răng nằm đối xứng với các ổ trục nên Ψ ba = 0,4
theo tiêu chuẩn.
Với bánh răng thẳng tra bảng 6.5, chọn Ka=49,5. Nên theo công thức
6.16 ta có
Ψ bd= 0,53𝛹𝑏𝑎(𝑢2 +1)=0,72504
Tra bảng 6.7: . K Hβ =1,05 (sơ đồ 5)
2.2.2.4. Xác định các thông số ăn khớp:
Theo công thức 6.17:
m2=(0,01-0,02).aw2=(1,78-3,56)
Theo bảng 6.8 chọn m=2,5
Chọn sơ bộ góc nghiêng răng β =0 o , do đó cos β =1
Theo công thức 6.31, số răng bánh nhỏ:
z3= = 2 ,5.(2 , 42+1) =41,64
2. aw 2 . cosβ 2.178 .1
m2 (u2 +1)
mãn)
2
σ H = 274.1,76.0,85. =427,5
√ 2.257029 , 15.1,155 .(2 , 42+1)
71 ,2.2 , 42. 104 , 09
2
trong đó:
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5, chọn ZM=274 (MPa1/3 )
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề măt tiếp xúc.
Theo bảng 6.12, chọn ZH=1,76
Zε – hệ số xét đến ảnh hưởng đến sự trùng khớp của răng, xác định như
sau:
Hệ số trùng khớp:
ε β = bw.sin β /(m. π ) = 0 (vì sin0 = 0)
Khi ε β =0, theo công thức (6.36a) tính được:
Zε = = =0,85
√
4−ε α
3 √
4−1 ,84
dw3 – đường kính vòng lăn bánh nhỏ, bánh chủ động.
z3 z 4 42 102
Theo 6.1 với v=0,626m/s, Zv=1,với cấp chính xác động học là 9, chọn
cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi cần gia công đạt độ nhám
Rz=10…40µm, do đó ZR=0,9 với da<700mm, KxH=1, do đó theo (6.1)và
(6.2):
[σ H]= [σ H] .Zv. ZR. KxH = 490,909.1.0,9.1 = 388,667
Zv1 = = 3 = 42
Z3 42
3
(cosβ ) (cos 0)
Zv2 = 3 = 3 = 102
Z4 102
Tra bảng 6.18 ta có được YF3 = 3,65 và YF4 = 3,60 với độ dịch chỉnh
(cosβ ) (cos 0)
x1=x2=0.
-Từ đó ta kiểm nghiệm độ bền uốn:
σ F3 = = = 92,58
2.T 2 . K F .Y ε . Y β . Y F 2 2.257029 ,15.1,4336 .0,543 .1 .3 ,65
bw . dw 2 . m 71 , 2.104 , 09.2 , 5
σ F2 = = 3 ,65 = 91,32
σ F 3 .Y F 4 92 ,58.3 , 6
YF3
[σ F3] = [σ F 3 ¿.YR.YS.KxF = 1, 75 .1.1,0163.1 = 261,334
450
-Theo (6.49):
σ F3max = σ F3.Kqt =92,58.1,4 = 129,6 MPa < [σ F1]max = 464 MPa.
σ F4max = σ F4.Kqt =92,32.1,4 = 129,25 MPa < [σ F2]max = 360 MPa.
2.2.1.8. Các thông số và kích thước bộ truyền:
-Đường kính đỉnh răng :
da3 =dw3+2.m = 104,09 + 2.2,5 = 109,09 mm
da4=dw4+2.m=251,91+2.2,5=246,91 mm
-Đường kính đáy răng:
df3 = dw3 – 2,5.m =104,09 – 2,5.2,5 = 97,84 mm
df4 = dw4 – 2,5.m = 251,91 - 2,5.2,5 = 245,66 mm
-Đường kính vòng chia:
d3 = m. cosβ = 2,5. cos 0 = 105 mm
z3 42
-Lực vòng:
Ft3 = Ft4 = = 104 ,09 = 4938,59 N
2.T 2 2.257029 , 15
Bảng 2.3. Thông số và kích thước bộ truyền bánh răng cấp chậm.