Bai Tap Excel 1
Bai Tap Excel 1
STT MA QUOC GIA KHOI LUONG NGAY GOI NGAY PHAT BAO DAM
1 EG ENGLAND 11 13/11/1995 20/11/1995 X
2 CN CANADA 10 1/11/1995 7/11/1995
3 FG FRANCE 13 11/11/1995 14/11/1995 X
4 AG AMERICA 13 12/11/1995 13/11/1995 X
5 AG AMERICA 10 8/11/1995 15/11/1995 X
6 EG ENGLAND 14 10/11/1995 21/11/1995 X
7 FG FRANCE 13 2/11/1995 20/11/2001 X
8 CG CANADA 18 13/11/1995 26/11/1995 X
9 CN CANADA 2 8/11/1995 10/11/1995
10 FN FRANCE 1 5/11/1995 19/11/1995
11 EG ENGLAND 4 14/11/1995 27/11/1995 X
12 FG FRANCE 13 14/11/1995 28/11/1995 X
13 EG ENGLAND 4 5/11/1995 18/11/1995 X
14 FN FRANCE 7 9/11/1995 24/11/1995
15 EN ENGLAND 7 3/11/1995 7/11/1995
BANG THONG KE
THÀNH TIỀN SỐ BƯU PHẨM 1. điền cột quốc gia dựa vào ký tự đầu của cột mã
289.3 2 2. dùng cong thức ghi dấu "x" vào cột
298.2 3 3. tinh cột cuoc phi: cuocphi = khoi luong * gia
448.8 5 phụ thuộc vào cột quốc gia và cột khối lượng.
517 5 4. tính cột phu thu: nếu goi bao dam thì:
1553.3 15 5. tinh cột tong cong: tong cong = cuoc phi + p
đơn giá dựa vào cột tên bán hàng và bảng đơn giá& thuế suất
trị giá: trị gia= so lượng* đơn giá
chi phí: chi phí= trị giá* thuế suất trong đó: thuế suất cho bảng đơn giá & thuế suất phụ thuộc vào cột tên hàng
thuế như sau: nếu tên hàng là "gao" tên hàng là "nep" thì thuế =0, ngược lại: thuế=4%* trị giá
tổng cộng: tổng cộng= trị giá+ chi phí+ thue
số lượng, tổng cộng của bảng thống kê.
EO KHÁCH HÀNG
SỐ HÓA ĐƠN
3
3
4
1
3
2
Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng Thuế Giá thành
TOZAVN TOYOTA ZACE Vietnam 20000 0 20000
FOLAVN FORD LASER Vietnam 21,500 0 21500
TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 21,500 2150 23650
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE Vietnam 20,000 0 20000
TOCAVN TOYOTA CAMRY Vietnam 36,300 0 36300
FOLANB FORD LASER Nhật Bản 23,000 2300 25300
MIPAVN MITSUBISHI PAJEROVietnam 36,000 0 36000
FOESVN FORD ESCAPE Vietnam 34,000 0 34000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE Nhật Bản 21,000 2100 23100
BẢNG 1
MÃ HIỆU TO FO MI
NHÃN HIỆU TOYOTA FORD MITSUBISHI BẢNG THỐNG KÊ
NG THỐNG KÊ
p, dò trong bảng 2
và ngược lại thuế bằng 10%
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 166.67 133.33 100 66.67 33.33
Lợi nhuận trước thuế 53.33 56.67 60.00 63.33 66.67
Thuế TNDN(20%) 10.67 11.33 12.00 12.67 13.33
Lợi nhuận sau thuế 42.67 45.33 48.00 50.67 53.33
Dòng tiền thuần(NCF) -500 209.33 178.67 148.00 117.33 86.67
Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 100 100 100 100 100
Lợi nhuận trước thuế 120.00 90.00 60.00 30.00 -
Thuế TNDN(20%)
24.00 18.00 12.00 6.00 -
(20%*LNTT)
Lợi nhuận sau thuế 96.00 72.00 48.00 24.00 -
Dòng tiền thuần(NCF) -500 196.00 172.00 148.00 124.00 100.00
của hệ số chặn và hệ số
BÀI 6
Quốc Tiêu Y=
Thu nhập
gia dùng aX+b
Australia 28,935 372,72 Y: Tiêu dùng
Cambodi
27,132 28,709 X: Thu nhập
a
China 56,053 946,31 a: hệ số góc
Fiji 13,677 15,774 b: hệ số chặn
Hong
113,88 162,94
Kong
Indonesi
62,779 98,827
a
Japan 2715,3 3808,1
Korea,
208,48 317,08
Rep.
Lao PDR 0,94699 12,609
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression) đưa ra
các kết quả.
2. Vẽ đồ thị tán xạ (scatter diagram) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đường
hồi quy mẫu.
3. Đọc kết quả (bằng cách viết ra) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ số
góc (độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
(regression) đưa ra
hệ số chặn và hệ số
BÀI 17
Công ty Nhân viên
Doanh
ngành kinh
số
A doanh
1 304 393
2 38 54
3 575 967
4 28 37
5 128 183
6 77 119
7 2,730 3,829
8 223 338
9 35 71
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression)
đưa ra các kết quả
2. Viết phương trình hồi quy
3. Đánh giá mức độ giải thích của mô hình hồi quy
Y = aX + b
Y: Doanh số
X: Số nhân viên kinh doanh
a: hệ số góc, b: hệ số chặn
2. Phương trình hồi quy là: Y = 1,4X+ 20,5
hồi quy (regression)
SUMMARY OUTPUT
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 11909748 11909748 3438.955 1.10036E-10
Residual 7 24242.32 3463.188
Total 8 11933990
Khoảng tin cậy của hệ số
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Hệ số chặnIntercept 20.5148384 22.49066 0.912149 0.39202 -32.6671265 73.6968
Nhân viên kinh
Hệ số góc doanh 1.40318184 0.023928 58.6426 1.1E-10 1.346601852 1.459762
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy
Lower 95.0%Upper 95.0%
-32.66713 73.69680317
1.346602 1.459761828
Bài 7: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 5x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 2x2 + x3 ≥ 66
2x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 88
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu các hệ số
hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc3
X1 7.333333 8 4 2 5
X2 18.33333 5 2 4 3
X3 0 4 1 5 1
Min f(x) 150.33333333 66 88 91.66666667
66 88 70
Khi x1=7,3
x2=18,3
ng tối ưu các hệ số x3=0
Min f(x) =150,3
Ràng buộc 1 = 66
Ràng buộc 2 = 88
Ràng buộc 3 = 91.67
Bài 14: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 6x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
5x1 + 2x2 + x3 ≥ 60
x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 48
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả ra báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả ra phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu
của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
x1 8 8 5 1 5
x2 10 6 2 4 3
x3 0 4 1 5 1
Min f(x) 124 60 48 70
60 48 70
Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 X1 7.3333333333 0
$D$3 X2 18.333333333 0
$D$4 X3 0 0.5
Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min f(x) Ràng buộc 1 66 1.8333333333
$G$5 Min f(x) Ràng buộc 2 88 0.3333333333
$H$5 Min f(x) Ràng buộc3 91.666666667 0
Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [BÀI TẬP ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ KINH TẾ.xlsx]Bài 14
Report Created: 9/16/2021 2:35:19 PM
Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 x1 8 0
$D$3 x2 10 0
$D$4 x3 0 0
Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min f(x) Ràng buộc 1 60 0.5
$G$5 Min f(x) Ràng buộc 2 48 0.5
$H$5 Min f(x) Ràng buộc 3 70 1
Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [BÀI TẬP ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ KINH TẾ.xlsx]Bài 15
Report Created: 9/16/2021 2:38:58 PM
Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 x1 12 0
$D$3 x2 4.5 0
$D$4 x3 0 1
Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min Z Ràng buộc 1 33 1.3333333333
$G$5 Min Z Ràng buộc 2 28.5 0
$H$5 Min Z Ràng buộc 3 30 0.3333333333
Bài 15: Sử dụng chức năng phân tích dữ liệu trong Excel lập mô hình giải bài toán sau:
Min Z = 3x + 4y + 6z
2x + 2y + 3z ≥ 33
2x + y + z ≥ 18
x + 4y + 3z ≥ 30
x, y, z ≥ 0
1. Đưa kết quả ra báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả ra phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu
của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
ải bài toán sau: x1 12 3 2 2 1
x2 4.5 4 2 1 4
x3 0 6 3 1 3
Min Z 54 33 28.5 30
33 18 30