0% found this document useful (0 votes)
260 views49 pages

Bai Tap Excel 1

ôn tin học
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
260 views49 pages

Bai Tap Excel 1

ôn tin học
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLSX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 49

Bài 1

BANG GIA CUOC (DON VI TINH: USD/KG) BANG THONG KE


GIA CUOC (USD/KG) QUOC GIA KHỐI LƯỢNG
MA QUOC GIA
<=10 KG >10 KG AMERICA 23
A AMERICA $12 $11 CANADA 30
C CANADA $10 $9 ENGLAND 40
E ENGLAND $11 $10 FRANCE 47
F FRANCE $11 $10 Tổng cộng 140

STT MA QUOC GIA KHOI LUONG NGAY GOI NGAY PHAT BAO DAM
1 EG ENGLAND 11 13/11/1995 20/11/1995 X
2 CN CANADA 10 1/11/1995 7/11/1995
3 FG FRANCE 13 11/11/1995 14/11/1995 X
4 AG AMERICA 13 12/11/1995 13/11/1995 X
5 AG AMERICA 10 8/11/1995 15/11/1995 X
6 EG ENGLAND 14 10/11/1995 21/11/1995 X
7 FG FRANCE 13 2/11/1995 20/11/2001 X
8 CG CANADA 18 13/11/1995 26/11/1995 X
9 CN CANADA 2 8/11/1995 10/11/1995
10 FN FRANCE 1 5/11/1995 19/11/1995
11 EG ENGLAND 4 14/11/1995 27/11/1995 X
12 FG FRANCE 13 14/11/1995 28/11/1995 X
13 EG ENGLAND 4 5/11/1995 18/11/1995 X
14 FN FRANCE 7 9/11/1995 24/11/1995
15 EN ENGLAND 7 3/11/1995 7/11/1995
BANG THONG KE
THÀNH TIỀN SỐ BƯU PHẨM 1. điền cột quốc gia dựa vào ký tự đầu của cột mã
289.3 2 2. dùng cong thức ghi dấu "x" vào cột
298.2 3 3. tinh cột cuoc phi: cuocphi = khoi luong * gia
448.8 5 phụ thuộc vào cột quốc gia và cột khối lượng.
517 5 4. tính cột phu thu: nếu goi bao dam thì:
1553.3 15 5. tinh cột tong cong: tong cong = cuoc phi + p

CUOC PHI PHU THU TONG CONG


110 11 121
100 0 100
130 13 143
143 14.3 157.3
120 12 132
140 14 154
130 13 143
162 16.2 178.2
20 0 20
11 0 11
44 4.4 48.4
130 13 143
44 4.4 48.4
77 0 77
77 0 77
ký tự đầu của cột mã và bảng giá cước.
x" vào cột bao dam nếu ký tự cuối của ma là "g".
i = khoi luong * gia cuoc. trong đó: gia cuoc cho trong bảng gia cuoc
và cột khối lượng.
bao dam thì: phu thu = 10% * cuoc phi. ngược lại: phu thu = 0.
cong = cuoc phi + phu thu tính tổng bảng thống kê.
BÀI 2
NGÀY MÃ HÀNG TÊN HÀNG LOẠI ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
20/10/2003 DBH-DB-N Đường Biên Hòa Đặc Biệt kg 150
15/10/2003 GTL-TB-N Gạo Thái Lan Trung Bình kg 700
1/10/2003 DBH-TB-X Đường Biên Hòa Trung Bình kg 500
7/10/2003 GTL-DB-X Gạo Thái Lan Đặc Biệt kg 1250
5/9/2003 DQN-TB-N Đường Quảng Nam Trung Bình kg 975
8/9/2003 GNT-DB-X Gạo Nếp Thơm Đặc Biệt kg 380
16/8/2003 DQN-DB-N Đường Quảng Nam Đặc Biệt kg 2375
3/5/2003 DBH-DB-X Đường Biên Hòa Đặc Biệt kg 3000
13/7/2003 GNT-TB-N Gạo Nếp Thơm Trung Bình kg 5320
14/8/2003 DQN-TB-X Đường Quảng Nam Trung Bình kg 680

Bảng 1 Bảng 2 Đơn giá


Mã hàng Tên hàng Loại DB TB
DBH Đường Biên Hòa DBH 45000 42000
DQN Đường Quảng Nam DQN 40000 38000
GTL Gạo Thái Lan GTL 60000 56000
GNT Gạo Nếp Thơm GNT 62000 5800
ĐƠN GIÁ THUẾ THÀNH TIỀN
42,750 25,650 6,386,850 Yêu cầu:
53,200 148,960 37,091,040 1. Điền thông tin vào cột tên hàng dựa vào 3
46,200 115,500 22,984,500 2. Điền thông tin vào cột loại dựa vào 2 ký tự
66,000 412,500 82,087,500 biệt nếu là tb thì loại là trung bình
36,100 140,790 35,056,710 3. Điền thông tin vào cột đơn giá dựa vào 3 k
68,200 129,580 25,786,420 rằng: nếu ký tự cuối của mã hàng là n( nhập)
38,000 361,000 89,889,000 cho trong bàng 2 là 5%, nếu ký tự cuối của m
49,500 742,500 147,757,500 cao hơn đơn giá cho trong bàng 2 là 10%
5,510 117,253 29,195,947 4. Điền thông tin vào cột thuế biết rằng: nếu m
41,800 142,120 28,281,880 giá thực nếu mặt hàng là xuất thì thuế của 1 k
5. Tính cột thành tiền, biết rằng: thành tiền=số
6. Thống kê lần lượt xem tổng số tiền thu vào
BẢNG THỐNG KÊ bao nhiêu; điền vào bảng thống kê
Mã hàng Nhập Xuất
Đường 131,332,560 199,023,880
Gạo 66,286,987 107,873,920
cột tên hàng dựa vào 3 ký tự đầu của mã hàng vào bảng 1
cột loại dựa vào 2 ký tự thứ 5 và thứ 6 của mã hàng, nếu là đb thì loại là đặc
à trung bình
cột đơn giá dựa vào 3 ký tự đầu và ký tự cuối của mã hàng và bảng 2 biết
ủa mã hàng là n( nhập) thì đơn giá thự của mặt hàng đó thấp hơn đơn giá
%, nếu ký tự cuối của mã hàng là x( xuất) thì đơn giá thự của mặt hàng đó
trong bàng 2 là 10%
cột thuế biết rằng: nếu mặt hàng là nhập thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.2% đơn
g là xuất thì thuế của 1 kg sẽ bằng 0.5% đơn giá thực
, biết rằng: thành tiền=số lượng * đơn giá - thuế
xem tổng số tiền thu vào để nhập đường , nhập gạo,để xuất đường , xuất gạo là
ảng thống kê
BÀI 3
BAO CAO KINH DOANH THANG 03/2001
SỐ HD KHACH HANG TEN HANG SO LUONG DON GIA TRỊ GIÁ CHI PHI
01/KD CHAU GAO 520 120 62400 7488
02/KD LINH NEP 280 150 42000 6300
03/KD SUU BIA 340 180 61200 11016
04/KD DANH GAO 630 120 75600 9072
06/KD TI KEM 550 100 55000 5500
01/KD DAN SUA 700 200 140000 28000
02/KD TRONG GAO 550 120 66000 7920
01/KD THUY NEP 390 150 58500 8775
02/KD BINH BIA 270 180 48600 8748
04/KD HOA KEM 220 100 22000 2200
07/KD NGHI KEO 700 110 77000 8470
08/KD KHANG KEM 500 100 50000 5000
05/KD MINH SUA 200 200 40000 8000
03/KD AN NEP 420 150 63000 9450
05/KD VU KEM 320 100 32000 3200
07/KD HOA BIA 300 180 54000 9720
TONG CONG 8280
Yêu cầu:
1. Tính cột đơn giá dựa vào cột tên bán hà
2. Tính cột trị giá: trị gia= so lượng* đơn g
3. Tính cột chi phí: chi phí= trị giá* thuế su
4. Tính cột thuế như sau: nếu tên hàng là
5. Tính cột tổng cộng: tổng cộng= trị giá+ c
6. Tính cột số lượng, tổng cộng của bảng
BANG ĐƠN GIÁ THUẾ SUẤT
THUE TONG CONG TÊN HÀNG ĐƠN GIÁ THUẾ SUẤT
0 69888 BIA 180 18%
0 48300 GAO 120 12%
2448 74664 KEM 100 10%
0 84672 KEO 110 11%
2200 62700 NEP 150 15%
5600 173600 SUA 200 20%
0 73920
0 67275 BẢNG THỐNG KÊ THEO KHÁCH HÀNG
1944 59292 TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG TỔNG CỘNG
880 25080 BIA 910 199836
3080 88550 GAO 1700 228480
2000 57000 KEM 1590 181260
1600 49600 KEO 700 88550
0 72450 NEP 1090 188025
1280 36480 SUA 900 223200
2160 65880

đơn giá dựa vào cột tên bán hàng và bảng đơn giá& thuế suất
trị giá: trị gia= so lượng* đơn giá
chi phí: chi phí= trị giá* thuế suất trong đó: thuế suất cho bảng đơn giá & thuế suất phụ thuộc vào cột tên hàng
thuế như sau: nếu tên hàng là "gao" tên hàng là "nep" thì thuế =0, ngược lại: thuế=4%* trị giá
tổng cộng: tổng cộng= trị giá+ chi phí+ thue
số lượng, tổng cộng của bảng thống kê.
EO KHÁCH HÀNG
SỐ HÓA ĐƠN
3
3
4
1
3
2

uộc vào cột tên hàng


BÀI 4
STT Mã hàng Tên hàng Hãng sản xuất Đơn giá Số lượng Thuế Thành tiền
1 D00BP Dầu British petro 15500 50 19,375 794,375
2 D01ES Dầu Esso 15500 60 23,250 953,250
3 X92SH Xăng Shell 16000 70 33,600 1,153,600
4 N4TCA Nhớt Castrol 15000 80 24,000 1,224,000
5 D00PV Dầu Petrol Vietnam 15500 90 34,875 1,429,875
6 N06MO Nhớt Mobil 15000 100 30,000 1,530,000
7 N89BP Nhớt British petro 15000 110 33,000 1,683,000

BẢNG THÔNG TIN BẢNG THÔN


BP ES SH CA MO MÃ hàng
British petro Esso Shell Castrol Mobil X
D
N
THUẾ= Số lượng* đơn giá* thuế suất
1. Dùng hàm để điền cột tên hàng và cột hãng sản xuất dựa 2 ký tự cuối của mã hàn
thông tin cung cấp trong bảng thông tin, nếu 2 ký tự mã hàng cuối của mã hàng là “P
có nghĩa là hàng hóa đó được sản xuất ở “Petrol Vietnam”
2. Dùng hàm để điền cột đơn giá và cột thuế
3. Tính toán cột thành tiền biết rằng: Đơn giá x số lượng + thuế

BẢNG THÔNG TIN


Tên hàng Đơn giá Thuế
Xăng 16000 3%
Dầu 15500 2.50%
Nhớt 15000 2%
2 ký tự cuối của mã hàng và
g cuối của mã hàng là “PV” thì
BÀI 13

Mã hàng Tên xe Nước lắp ráp Giá xuất xưởng Thuế Giá thành
TOZAVN TOYOTA ZACE Vietnam 20000 0 20000
FOLAVN FORD LASER Vietnam 21,500 0 21500
TOCONB TOYOTA COROLLA Nhật Bản 21,500 2150 23650
MIJOVN MITSUBISHI JOLIE Vietnam 20,000 0 20000
TOCAVN TOYOTA CAMRY Vietnam 36,300 0 36300
FOLANB FORD LASER Nhật Bản 23,000 2300 25300
MIPAVN MITSUBISHI PAJEROVietnam 36,000 0 36000
FOESVN FORD ESCAPE Vietnam 34,000 0 34000
MIJONB MITSUBISHI JOLIE Nhật Bản 21,000 2100 23100

BẢNG 1
MÃ HIỆU TO FO MI
NHÃN HIỆU TOYOTA FORD MITSUBISHI BẢNG THỐNG KÊ

BẢNG 2 Nhãn hiệu


Đơn giá TOYOTA
Mã loại Loại xe
VN NB FORD
CO COROLLA 20,500 21,500 MITSUBISHI
CA CAMRY 36,300 37,000
ZA ZACE 20,000 22,000
LA LASER 21,500 23,000
ES ESCAPE 34,000 35,000
JO JOLIE 20,000 21,000
PA PAJERO 36,000 38,000
Yêu cầu:
1. Nhập và định dạng bảng tính đã cho theo mẫu
2. Tên xe: gồm nhãn hiệu xe và loại xe. Nhãn hiệu xe căn cứ vào 2 ký tự đầu của mã
tra trong bảng 1, loại xe căn cứ vào ký tự 3,4 trong mã hàng tra trong bảng 2.
3. Nước lắp ráp: căn cứ vào 2 ký tự cuối của mã hàng, nếu VN thì ghi Việt Nam, nếu N
ghi Nhật Bản.
4. Điền cột giá xuất xưởng căn cứ vào mã loại và nước lắp ráp, dò trong bảng 2
5. Thuế: nếu xe được lắp ráp tại Việt Nam thì không có thuế và ngược lại thuế bằng 1
giá xuất xưởng
6. Giá thành = giá xuất xưởng + thuế, định dạng dấu phân cách hàng nghìn
7. Thống kê số lượng và giá thành theo từng nhãn xe vào bảng thống kê

NG THỐNG KÊ

Số lượng Giá thành


3 79950
3 80800
3 79100
vào 2 ký tự đầu của mã hàng
tra trong bảng 2.
N thì ghi Việt Nam, nếu NB thì

p, dò trong bảng 2
và ngược lại thuế bằng 10%

ách hàng nghìn


ng thống kê
BÀI 11
Công ty B quyết định đầu tư vào một dự án X với số vốn là 500 triệu đồng. Dự án kéo
dài 5 năm. Dòng tiền trước thuế của dự án trong vòng 5 năm được cho ở bảng dưới(đơn vị triệu
đồng). Thuế thu nhập là 20%. Khấu hao theo phương pháp tổng thứ tự các năm (SYD) với giá trị
còn lại bằng 0.

Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 166.67 133.33 100 66.67 33.33
Lợi nhuận trước thuế 53.33 56.67 60.00 63.33 66.67
Thuế TNDN(20%) 10.67 11.33 12.00 12.67 13.33
Lợi nhuận sau thuế 42.67 45.33 48.00 50.67 53.33
Dòng tiền thuần(NCF) -500 209.33 178.67 148.00 117.33 86.67

Độ nhạy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%


Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 550
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 183.33 146.67 110.00 73 36.67
Lợi nhuận trước thuế 36.67 43.33 50.00 56.67 63.33
Thuế TNDN(20%) 7.33 8.67 10.00 11.33 12.67
Lợi nhuận sau thuế 29.33 34.67 40.00 45.33 50.67
Dòng tiền thuần(NCF) -550 212.67 181.33 150.00 118.67 87.33

Độ nhạy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 5%


Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 525
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 175.00 140.00 105.00 70.00 35.00
Lợi nhuận trước thuế 45.00 50.00 55.00 60.00 65.00
Thuế TNDN(20%) 9.00 10.00 11.00 12.00 13.00
Lợi nhuận sau thuế 36.00 40.00 44.00 48.00 52.00
Dòng tiền thuần(NCF) -525 211.00 180.00 149.00 118.00 87.00
Yêu cầu:
1. Lập bảng xác định dòng tiền biết rằng:
Dòng tiền trước thuế = Doanh thu – chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế = Dòng tiền trước thuế - khấu hao
Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế
Dòng tiền thuần = lợi nhuận sau thuế + khấu hao
2. Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 9%; NPV 88.2
3. Xác định tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR). IRR 17%
4. Phân tích độ nhậy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%, 5%
BÀI 12
Công ty B quyết định đầu tư vào một dự án X với số vốn là 500 triệu đồng. Dự án kéo dài
5 năm. Dòng tiền trước thuế của dự án trong vòng 5 năm được cho ở bảng dưới(đơn vị triệu
đồng). Thuế thu nhập là 20%. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng (SLN) với giá trị còn lại
bằng 0.

Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 500
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 100 100 100 100 100
Lợi nhuận trước thuế 120.00 90.00 60.00 30.00 -
Thuế TNDN(20%)
24.00 18.00 12.00 6.00 -
(20%*LNTT)
Lợi nhuận sau thuế 96.00 72.00 48.00 24.00 -
Dòng tiền thuần(NCF) -500 196.00 172.00 148.00 124.00 100.00

Độ nhạy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%


Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 550
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 110.00 110.00 110.00 110.00 110.00
Lợi nhuận trước thuế 110.00 80.00 50.00 20.00 (10.00)
Thuế TNDN(20%)
22.00 16.00 10.00 4.00 (2.00)
(20%*LNTT)
Lợi nhuận sau thuế 88.00 64.00 40.00 16.00 (8.00)
Dòng tiền thuần(NCF) 550 198.00 174.00 150.00 126.00 102.00

Độ nhạy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 5%


Năm 0 1 2 3 4 5
Chi phí đầu tư 525
Doanh thu 320 280 240 280 300
Chi phí hoạt động 100 90 80 150 200
Dòng tiền trước thuế 220 190 160 130 100
Khấu hao 105.00 105.00 105.00 105.00 105.00
Lợi nhuận trước thuế 115.00 85.00 55.00 25.00 (5.00)
Thuế TNDN(20%)
23.00 17.00 11.00 5.00 (1.00)
(20%*LNTT)
Lợi nhuận sau thuế 92.00 68.00 44.00 20.00 (4.00)
Dòng tiền thuần(NCF) 525 197.00 173.00 149.00 125.00 101.00
Yêu cầu:
1. Lập bảng xác định dòng tiền biết rằng:
Dòng tiền trước thuế = Doanh thu – chi phí hoạt động
Lợi nhuận trước thuế = Dòng tiền trước thuế - khấu hao
Lợi nhuận sau thuế = lợi nhuận trước thuế - thuế
Dòng tiền thuần = lợi nhuận sau thuế + khấu hao
2. Xác định NPV lợi nhuận sau thuế với tỷ suất chiết khấu 7.5%;
3. Xác định tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR).
4. Phân tích độ nhậy của dự án nếu vốn đầu tư tăng 10%, 15%
NPV $104.93
IRR 17%
BÀI 5
Quốc Tiêu Thu Y=
gia dùng nhập aX+b
Australia 289,35 372,72 Y: Tiêu dùng
Cambodi
27132 28709 X: Thu nhập
a
China 560.53 946,31 a: hệ số góc
Fiji 13677 15774 b: hệ số chặn
Hong
113,88 162,94
Kong
Indonesi
62779 98827
a
Japan 2715,3 3808,1
Korea,
208,48 317,08
Rep.
Lao PDR 0,94699 12609
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression) đưa ra
các kết quả.
2. Vẽ đồ thị tán xạ (scatter diagram) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đường
hồi quy mẫu.
3. Đọc kết quả (bằng cách viết ra) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ số
góc (độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
quy (regression) đưa ra

R2), phương trình đường

của hệ số chặn và hệ số
BÀI 6
Quốc Tiêu Y=
Thu nhập
gia dùng aX+b
Australia 28,935 372,72 Y: Tiêu dùng
Cambodi
27,132 28,709 X: Thu nhập
a
China 56,053 946,31 a: hệ số góc
Fiji 13,677 15,774 b: hệ số chặn
Hong
113,88 162,94
Kong
Indonesi
62,779 98,827
a
Japan 2715,3 3808,1
Korea,
208,48 317,08
Rep.
Lao PDR 0,94699 12,609
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression) đưa ra
các kết quả.
2. Vẽ đồ thị tán xạ (scatter diagram) và gán nhãn độ phù hợp của mô hình (R2), phương trình đường
hồi quy mẫu.
3. Đọc kết quả (bằng cách viết ra) độ lệch chuẩn; ước lượng khoảng tin cậy của hệ số chặn và hệ số
góc (độ tin cậy 95%); và các giá trị thống kê t của hệ số chặn và hệ số góc.
(regression) đưa ra

phương trình đường

hệ số chặn và hệ số
BÀI 17
Công ty Nhân viên
Doanh
ngành kinh
số
A doanh
1 304 393
2 38 54
3 575 967
4 28 37
5 128 183
6 77 119
7 2,730 3,829
8 223 338
9 35 71
1. Ứng dụng chức năng phân tích dữ liệu trong excel để chạy phân tích hồi quy (regression)
đưa ra các kết quả
2. Viết phương trình hồi quy
3. Đánh giá mức độ giải thích của mô hình hồi quy

Y = aX + b
Y: Doanh số
X: Số nhân viên kinh doanh
a: hệ số góc, b: hệ số chặn
2. Phương trình hồi quy là: Y = 1,4X+ 20,5
hồi quy (regression)
SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics Thống kê hồi quy


Multiple R 0.9989838 Hệ số tương quan r
R Square 0.99796863 Hệ số xác định R^2
Adjusted R Square 0.99767844 Hệ số xác định điều chỉnh
Standard Error 58.8488574 Độ lệch chuẩn
Observations 9 Sai số sát

ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 11909748 11909748 3438.955 1.10036E-10
Residual 7 24242.32 3463.188
Total 8 11933990
Khoảng tin cậy của hệ số
Coefficients
Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%
Hệ số chặnIntercept 20.5148384 22.49066 0.912149 0.39202 -32.6671265 73.6968
Nhân viên kinh
Hệ số góc doanh 1.40318184 0.023928 58.6426 1.1E-10 1.346601852 1.459762
Khoảng tin cậy của hệ số hồi quy
Lower 95.0%Upper 95.0%
-32.66713 73.69680317

1.346602 1.459761828
Bài 7: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 5x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
4x1 + 2x2 + x3 ≥ 66
2x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 88
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu các hệ số
hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc3
X1 7.333333 8 4 2 5
X2 18.33333 5 2 4 3
X3 0 4 1 5 1
Min f(x) 150.33333333 66 88 91.66666667
66 88 70

Khi x1=7,3
x2=18,3
ng tối ưu các hệ số x3=0
Min f(x) =150,3
Ràng buộc 1 = 66
Ràng buộc 2 = 88
Ràng buộc 3 = 91.67
Bài 14: Ứng dụng Excel để giải hệ phương trình như sau:
Tìm min f(x) = 8x1 + 6x2 + 4x3
Thỏa mãn các ràng buộc sau:
5x1 + 2x2 + x3 ≥ 60
x1 + 4x2 + 5x3 ≥ 48
5x1 + 3x2 + x3 ≥ 70
x1, x2, x3 ≥ 0
1. Đưa kết quả ra báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả ra phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu
của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
x1 8 8 5 1 5
x2 10 6 2 4 3
x3 0 4 1 5 1
Min f(x) 124 60 48 70
60 48 70

toán, vùng tối ưu


Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [BÀI TẬP ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ KINH TẾ.xlsx]Bài 7
Report Created: 9/16/2021 2:31:16 PM

Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 X1 7.3333333333 0
$D$3 X2 18.333333333 0
$D$4 X3 0 0.5

Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min f(x) Ràng buộc 1 66 1.8333333333
$G$5 Min f(x) Ràng buộc 2 88 0.3333333333
$H$5 Min f(x) Ràng buộc3 91.666666667 0
Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [BÀI TẬP ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ KINH TẾ.xlsx]Bài 14
Report Created: 9/16/2021 2:35:19 PM

Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 x1 8 0
$D$3 x2 10 0
$D$4 x3 0 0

Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min f(x) Ràng buộc 1 60 0.5
$G$5 Min f(x) Ràng buộc 2 48 0.5
$H$5 Min f(x) Ràng buộc 3 70 1
Microsoft Excel 15.0 Sensitivity Report
Worksheet: [BÀI TẬP ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ KINH TẾ.xlsx]Bài 15
Report Created: 9/16/2021 2:38:58 PM

Variable Cells
Final Reduced
Cell Name Value Gradient
$D$2 x1 12 0
$D$3 x2 4.5 0
$D$4 x3 0 1

Constraints
Final Lagrange
Cell Name Value Multiplier
$F$5 Min Z Ràng buộc 1 33 1.3333333333
$G$5 Min Z Ràng buộc 2 28.5 0
$H$5 Min Z Ràng buộc 3 30 0.3333333333
Bài 15: Sử dụng chức năng phân tích dữ liệu trong Excel lập mô hình giải bài toán sau:
Min Z = 3x + 4y + 6z
2x + 2y + 3z ≥ 33
2x + y + z ≥ 18
x + 4y + 3z ≥ 30
x, y, z ≥ 0
1. Đưa kết quả ra báo cáo (report) trong một bảng tính
2. Đưa kết quả ra phân tích độ nhạy (sensitivity)
3. Từ đó đọc (bằng cách viết lời) các yêu cầu sau: Lời giải tối ưu của bài toán, vùng tối ưu
của các hệ số hàm mục tiêu và vùng tối ưu về phải các ràng buộc
Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3
ải bài toán sau: x1 12 3 2 2 1
x2 4.5 4 2 1 4
x3 0 6 3 1 3
Min Z 54 33 28.5 30
33 18 30

toán, vùng tối ưu


Bài 8: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau: Công ty A là công ty chuyên may quần áo
các thông tin về sản lượng, chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:
Chi phí sản
Sản Công Giá bán Số
xuất
phẩm suất/tháng (đồng) lượng
(đồng)
Quần 10000 60000 100000 x
Áo 15000 40000 65000 y
Yêu cầu: tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải
nhỏ hơn 600.000.000 đ

Gọi số lượng sản phẩm quần sản xuất là: x


Gọi số lượng sản phẩm áo sản xuất là: y X
Y
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
LN = DT - CP
DT = 100000x+ 65000y
CP = 60000x + 40000y Vậy số lượng sản phẩm quầ
LN = 40000x + 25000y Vậy số lượng sản phẩm áo s
Để tối đa lợi nhuận thì chi ph
Hàm mục tiêu Max LN = 40000x + 25000y
Các ràng buộc
0 <= x <= 10000
0 <= y<= 15000
60000x + 40000y < 600000000
x, y nguyên
ty chuyên may quần áo có

sản xuất bắt buộc phải

Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3


10,000 40,000 1 - 60,000
- 25,000 - 1 40,000
Max LN 400,000,000 10,000 - 600,000,000
10,000 15,000 600,000,000

Vậy số lượng sản phẩm quần sản xuất là 10000


Vậy số lượng sản phẩm áo sản xuất là 0
Để tối đa lợi nhuận thì chi phí sản xuất Max LN = 400000000
Bài 9: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau: Công ty A là công ty chuyên may quần áo c
các thông tin về sản lượng, chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:
Sản Công Chi phí sản Giá bán Số
phẩm suất/tháng xuất (đồng) (đồng) lượng
Quần 5000 60000 100000
Áo 10000 40000 65000
Yêu cầu: tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải
nhỏ hơn 500.000.000 đ

Gọi số lượng sản phẩm quần sản xuất là: x


Gọi số lượng sản phẩm áo sản xuất là: y X
Y
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
LN = DT - CP
DT = 100000x+ 65000y
CP = 60000x + 40000y Vậy số lượng sản phẩm quần s
LN = 40000x + 25000y Vậy số lượng sản phẩm áo sản
Để tối đa lợi nhuận thì chi phí s
Hàm mục tiêu Max LN = 40000x + 25000y
Các ràng buộc
0 <= x <= 5000
0 <= y<= 10000
60000x + 40000y < 500000000
x, y nguyên
ty chuyên may quần áo có

hí sản xuất bắt buộc phải

Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3


5,000 40,000 1 - 60,000
5,000 25,000 - 1 40,000
Max LN 325,000,000 5,000 5,000 500,000,000
5,000 10,000 500,000,000

Vậy số lượng sản phẩm quần sản xuất là 5000


Vậy số lượng sản phẩm áo sản xuất là 5000
Để tối đa lợi nhuận thì chi phí sản xuất Max LN = 325000000
Bài 10: Cho bài toán quy hoạch tuyến tính như sau: Công ty A là công ty chuyên may quần á
có các thông tin về sản lượng, chi phí sản xuất, giá bán sản phẩm như sau:
Công Chi phí
Sản Số
suất/thán sản Giá bán
phẩm lượng
g xuất
Quần 5900 85000 110000
Áo 11500 75000 85000
Yêu cầu: tính phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận nếu chi phí sản xuất bắt buộc phải
nhỏ hơn 500.000.000 đ (các đơn vị trong bảng tính thống nhất là đ)

Gọi số lượng sản phẩm quần sản xuất là: x


Gọi số lượng sản phẩm áo sản xuất là: y X 5,882
Y -
Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận Max LN
LN = DT - CP
DT = 110000x+ 85000y
CP = 85000x + 75000y Vậy số lượng sản phẩm quần sản xuấ
LN = 25000x + 10000y Vậy số lượng sản phẩm áo sản xuất là
Để tối đa lợi nhuận thì chi phí sản xuấ
Hàm mục tiêu Max LN = 25000x + 10000y
Các ràng buộc
0 <= x <= 5900
0 <= y<= 11500
85000x + 75000y < 500000000
x, y nguyên
ty chuyên may quần áo

sản xuất bắt buộc phải

Hàm mục tiêu Ràng buộc 1 Ràng buộc 2 Ràng buộc 3


25,000 1 - 85,000
10,000 - 1 75,000
147,050,000 5,882 - 499,970,000
5,900 11,500 500,000,000

ợng sản phẩm quần sản xuất là 5882


ợng sản phẩm áo sản xuất là 0
ợi nhuận thì chi phí sản xuất Max LN = 147050000
BÀI 16
STT Mã hàng Tên sản phẩm Tên hiệu Đơn giá Số lượng
1 DTSS điện thoại SAMSUNG 24,000,000 25
2 MTPL máy tính PHILLIPS 11,000,000 15
3 DHSS đồng hồ SAMSUNG 6,900,000 20
4 MTSN máy tính SONY 17,000,000 15
5 DTSN điện thoại SONY 48,000,000 13
6 DHPL đồng hồ PHILLIPS 8,500,000 10
7 DTSS điện thoại SAMSUNG 24,000,000 8

BẢNG ĐƠN GIÁ


MÃ HÓA ĐƠN TÊN SẢN PHẨM SS SN PL
DT điện thoại 24,000,000 48,000,000 32,000,000
DH đồng hồ 6,900,000 11,000,000 8,500,000
MT máy tính 12,500,000 17,000,000 11,000,000

BẢNG THÔNG TIN


Mã nhóm SS SN PL
Tên hiệu SAMSUNG SONY PHILLIPS
Thành tiền Mô tả:
600,000,000 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG cho biết TÊN SẢN PHẨM
165,000,000 2 ký tự cuối của MÃ HÀNG cho biết TÊN HIỆU
138,000,000 Yêu cầu:
255,000,000 1. Tên sản phẩm: dựa vào Bảng đơn giá
624,000,000 2. Tên hiệu: dựa vào Bảng thông tin
85,000,000 3. Đơn giá: dựa vào Bảng đơn giá
192,000,000 4. Thành tiền = Số lượng X Đơn giá
5. Hoàn thành Bảng thống kê
6. Tạo bộ lọc cho Bảng tổng hợp theo tiêu chí sản phẩm là Đồng hồ

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


Mã nhóm SamSung SoNy Phillips
TỔNG SỐ TIỀN 930,000,000 879,000,000 250,000,000
ản phẩm là Đồng hồ
Bài 18
HÓA ĐƠN MUA HÀNG
STT Mã hàng Tên sản phẩm Tên hiệu Đơn giá Số lượng
1 TVSS Ti vi SAMSUNG 24,000,000 25
2 MTPL Máy tính PHILLIPS 11,000,000 15
3 TLSS Tủ lạnh SAMSUNG 6,900,000 20
4 MTSN Máy tính SONY 17,000,000 15
5 TVSN Ti vi SONY 48,000,000 13
6 TLPL Tủ lạnh PHILLIPS 8,500,000 10
7 TVSS Ti vi SAMSUNG 24,000,000 8

BẢNG ĐƠN GIÁ


MÃ HÓA ĐƠN Tên sản phẩm SS SN PL
TV Ti vi 24,000,000 48,000,000 32,000,000
TL Tủ lạnh 6,900,000 11,000,000 8,500,000
MT Máy tính 12,500,000 17,000,000 11,000,000
Mô tả:
Thành tiền 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG cho biết TÊN SẢN PH
600,000,000 2 ký tự cuối của MÃ HÀNG cho biết TÊN HIỆU
165,000,000 Yêu cầu:
138,000,000 1. Tên sản phẩm: dựa vào Bảng đơn giá
255,000,000 2. Tên hiệu: dựa vào Bảng thông tin
624,000,000 3. Đơn giá: dựa vào Bảng đơn giá
85,000,000 4. Thành tiền = Số lượng X Đơn giá
192,000,000 5. Hoàn thành Bảng thống kê
6. Tạo bộ lọc cho Bảng tổng hợp theo tiêu chí sả

BẢNG THÔNG TIN


Mã nhóm SS SN PL
Tên hiệu SAMSUNG SONY PHILLIPS

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


TÊN HIỆU Samsung Sony Phillips
Tổng số tiền 930,000,000 879,000,000 250,000,000
HÀNG cho biết TÊN SẢN PHẨM
HÀNG cho biết TÊN HIỆU

a vào Bảng đơn giá


Bảng thông tin
Bảng đơn giá
ợng X Đơn giá

ng tổng hợp theo tiêu chí sản phẩm là Ti vi

You might also like