0% found this document useful (0 votes)
72 views15 pages

Tong Hop

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1/ 15

Câu 1:

Một công ty sản xuất 3 loại sản phẩm ký hiệu lần lượt là SP1, SP2, SP3 bằng cách lắp ráp
từ các chi tiết tiêu chuẩn hóa ký hiệu CT1, CT2, CT3, CT4, CT5. Số lượng mỗi chi tiết
trong từng sản phẩm, số lượng dự trữ của từng loại chi tiết và lợi nhuận đơn vị của từng
loại sản phẩm cho trong bảng sau. Giả sử thị trường có khả năng tiêu thụ hết số sản phẩm
được sản xuất. Hãy tìm phương án sản xuất để tối đa hóa lợi nhuận. Lợi nhuận ứng với
phương án đó bằng bao nhiêu?
F(min)= -10 khi X1=2, X2

Câu 2: Công ty dệt may A có 4 loại sản phẩm là áo khoác, áo bò, áo sơ mi và quần bò.
Lãi thu được từ các loại sản phẩm là 3$/áo khoác, 2$/áo bò, 1$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá
thành mỗi loại lần lượt là 12$/áo khoác, 6$/áo bò, 3$/sơ mi, 5$/quần bò. Công ty cần lập
kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên vật liệu và nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm
thì tổng giá thành không vượt quá 1800$. Nếu chỉ may áo bò, sơ mi, quần bò thì tổng giá
thành không vượt quá 1200$. Nếu may áo khoác, sơ mi, quần bò thì tổng giá thành không
vượt quá 1100$.

Hãy xây dựng mô hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất
mỗi loại sản phẩm sao cho tổng lãi lớn nhất (ghi rõ mô hình bài toán, số lượng mỗi loại
sản phẩm, tổng lãi).
Câu 3: (1 điểm): Một công ty bánh kẹo sản xuất các mặt hàng Kẹo cứng, kẹo mềm,
Socola và Bánh quy. Nếu sản xuất 1 tấn Kẹo cứng thì lãi 25$, 1 tấn kẹo mềm lãi 20$, 1 tấn
Socola lãi 35$ và 1 tấn bánh quy lãi 15$. Biết rằng giá thành sản xuất 1 tấn Kẹo cứng là
66$, 1 tấn kẹo mềm là 62$, 1 tấn Socola là 75$ và 1 tấn Bánh quy là 34$. Cho biết một số
ràng buộc sau: nếu sản xuất Kẹo mềm, Socola và Bánh quy thì tổng giá thành không được
vượt quá 9800$; nếu sản xuất Kẹo cứng, Socola và Bánh quy thì tổng giá thành không
được vượt quá 7200$; nếu sản xuất Kẹo cứng, Kẹo mềm và Socola thì tổng giá thành
không được vượt quá 8400$.
a) Xây dựng mô hình tối ưu cho bài toán trên.
b) Sử dụng công cụ Solver để xác định gói sản phẩm tối ưu cho Công ty bánh kẹo Hải Hà
sao cho đạt được lợi nhuận cao nhất.

Câu 4: Một xí nghiệp dự định sản xuất hai loại sản phẩm là SP1 và SP2 bằng cách lắp ráp
từ 2 loại chi tiết là CT1 và CT2. Để làm được một sản phẩm SP1 cần 4 chi tiết CT1và 5 chi
tiết CT2. Để làm được một sản phẩm SP2 cần 3 chi tiết CT1 và 2 chi tiết CT2. Giá bán một
sản phẩm SP1 là 50$, một sản phẩm SP2 là 30$.
Hỏi xí nghiệp cần phải sản xuất được bao nhiêu sản phẩm SP1 và SP2 để tổng doanh thu là
lớn nhất, biết rằng hiện tại trong kho chỉ có 1200 CT1 và 1080 CT2.
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Thành phần nào sau đây của một HTTT không liên quan đến công nghệ?
a. Phần mềm b. Thủ tục c. Phần cứng d. Cơ sở hạ tầng mạng
Câu 2 (0,5 điểm): Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản
xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
a. Đúng
b. Sai
Câu 3 (0,5 điểm): Quyết định nào sau đây thuộc dạng quyết định có cấu trúc:
a. Phát triển sản phẩm mới
b. Dự báo xu hướng thị trường
c. Cấp tín dụng cho khách hàng
d. Ước tính ảnh hưởng của việc thay đổi chi phí vật tư cung cấp
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống thông tin xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Đúng
b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Đâu là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý được lập theo chu kỳ đều đặn
hàng ngày, hàng tháng, hàng quý ...?
a. Báo cáo chỉ số thống kê
b. Báo cáo ngoại lệ
c. Báo cáo theo yêu cầu
d. Báo cáo định kỳ
Câu 6 (0,5 điểm): Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo lợi tức đầu tư nếu công ty của bạn có kế
hoạch chuyển sang nhà cung cấp mới?
a. TPS
b. MIS
c. DSS
d. ESS
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
a. Đúng
b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Bạn sẽ sử dụng hệ thống thông tin nào để dự báo xu hướng kinh tế có thể ảnh hưởng đến
công ty của bạn trong 5 năm tới?
a. TPS
b. MIS
c. DSS
d. ESS
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ
các nguồn bên ngoài?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định nào dưới đây:
a. Có cấu trúc
b. Không có cấu trúc

1
Câu 11 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần
các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về ……..
a. Hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp
b. Hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
c. Hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược
d. Hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất

PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)


Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Test Data - Đề số 1”, hãy cho biết kết quả tính
toán của các yêu cầu sau (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần trình bày cách làm):
a) Hãy cho biết số tiền gửi lớn thứ hai cùng các thông tin liên quan. (0.25 điểm)
b) Danh sách 6 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi thấp nhất. (0.25 điểm)
c) Tính số tiền thấp nhất của khách hàng có mã K678. (0.25 điểm)
d) Tính số lần gửi tiền có lãi suất 8.5%. (0.25 điểm)
e) Cho biết số tiền gửi lớn nhất tại mỗi ngân hàng (0.5 điểm)
f) Tính giá trị tiền gửi trung bình tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)

Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Test Data - Đề số 1”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Doanh thu”, và dự báo giá trị của “Doanh thu” năm 2030.
b) Phân tích sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Dự đoán “Doanh thu” khi “Tay
nghề” đạt 38000 và “Lao động” đạt 130000.
Câu 15 (1 điểm):
Anh An dự định dùng 750000$ đầu tư vào các loại trái phiếu của các ngân hàng được đánh giá ở bảng sau:

STT Trái phiếu công ty Lãi hàng năm Số năm đáo hạn Đánh giá trái phiếu

1 Vietcombank 8.65% 11 1-Cực kỳ tốt

2 Vietinbank 9.50% 10 3-Tốt

3 ACB 10.00% 6 4-Khá tốt

4 VPBank 8.75% 10 1-Cực kỳ tốt

5 Techcombank 9.25% 7 3-Tốt

6 HDBank 9.00% 13 2-Rất tốt

Nhằm bảo vệ khoản đầu tư, anh An quyết định đầu tư không quá 25% tổng số tiền vào bất kỳ trái phiếu nào
và phải đầu tư ít nhất là 50% của tổng số tiền vào trái phiếu dài hạn (có số năm đáo hạn >=10). Các trái
phiếu của Vietinbank, ACB, và Techcombank có lãi suất cao nhất, tuy nhiên không được đầu tư vào 3 loại
trái phiếu này quá 35% của tổng số tiền vì chúng có rủi ro cao (ứng với các mức 2,3,4).
a) Hãy xây dựng mô hình tối ưu cho bài toán trên.
b) Sử dụng công cụ Solver để xác định giúp anh An cần phải đầu tư như thế nào để đạt được lợi nhuận cao
nhất.
2
Đáp án

PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm) 12 câu mỗi câu 0,5đ

1B 2B 3C 4A 5D 6C 7B 8D 9A 10A 11A 12B

PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)

Câu 13 (2 điểm)
a)

Số sổ Ngân hàng Mã KH Ngày gửi Số tiền gửi Lãi suất

99449 Agribank K001 9/3/2014 8.055.000 7%

b) 19245 - 88708 - 13531 - 11385 – 40682 - 51622 (0.25đ)


c) 159000 (0.25đ)

d) 0 (0.25đ)
e) (0.5đ)
AgriBank 12,098,000
Vietcombank 7,142,000
VietinBank 7,728,000

f) (0.5đ)
AgriBank 4,297,407
Vietcombank 3,658,179
VietinBank 4,195,970

Câu 14 (1 điểm)
a) Y = 7816.9X + 40395 ; 282,718.9 (0.5đ)
b) Doanhthu = 1.507440551*Taynghe + 1.142900926*Laodong + 11619.85336 ;
217,479.71 (0.5đ)
Câu 15 (1 điểm)

B1: Hàm mục tiêu:

F(x) = 0.0865X1 + 0.0950X2 + 0.1X3 + 0.0875X4 + 0.0925X5 + 0.09X6


---> F(max) = ?

B2: Các điều kiện ràng buộc

X1, X2, X3, X4, X5, X6 >=0 -


X1, X2, X3, X4, X5, X6 <= 187500 -
X1+X2 + X4 + X6 >= 375000 -
X2 + X3 + X5 <= 262500 -
X1+X2+X3+X4+X5+X6 = 750000 -

B3: F(max)= 68887.5 khi X1= 112500, X2= 75000, X3=187500


X4 = 187500, X5=0, X6 = 187500
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Các yếu tố như công nghệ, tính cạnh tranh trên thị trường, tính ổn định chính trị có ảnh
hưởng đến việc ra quyết định trong một tổ chức?
a. Đúng
b. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Chức năng lưu trữ và theo dõi dữ liệu về chi phí và lợi nhuận của tổ chức thuộc về:
a. Phân hệ dự báo tài chính
b. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi phí
c. Phân hệ kiểm toán
d. Phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
Câu 3 (0,5 điểm): Đâu là thành phần quan trọng nhất của một HTTT:
a. Phần mềm b. Thủ tục c. Phần cứng d. Con người
Câu 4 (0,5 điểm): Hỗ trợ phân chia nguồn nhân lực và kiểm tra kế hoạch sản xuất là một trong các mục đích
của:
a. Hệ thống thông tin tài chính
b. Hệ thống thông tin Marketing
c. Hệ thống thông tin sản xuất
d. Hệ thống thông tin quản trị nhân lực

Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin lập kế hoạch hóa nguồn nhân lực thuộc loại hệ thống thông tin quản trị
nhân lực cấp:
a. Chiến lược
b. Chiến thuật
c. Tác nghiệp
d. Giao dịch
Câu 6 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin phân tích và thiết kế công việc thuộc loại hệ thống thông tin quản trị
nhân lực cấp:
a. Chiến lược
b. Chiến thuật
c. Tác nghiệp
d. Giao dịch
Câu 7 (0,5 điểm): Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho ________:
a. Một nhóm các công ty
b. Một nhóm khách lẻ
c. Chính phủ
d. Các công ty khác
Câu 8 (0,5 điểm): ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công việc đào tạo người
sử dụng::
a. Phân tích viên hệ thống
b. Quản trị mạng
c. Bộ phận hỗ trợ người sử dụng
d. Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm
Câu 9 (0,5 điểm): Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị, trừ:
a. Hậu cần đầu vào
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Sản xuất tác nghiệp
d. Dịch vụ sau bán hàng

1
Câu 10 (0,5 điểm): Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
a. Đắt hơn
b. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
c. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
d. Không có tài liệu kèm theo
Câu 11 (0,5 điểm): Chức năng trao đổi thông tin với nhà phân phối về mức tồn kho, tình trạng đơn hàng,
lịch cung ứng sản phẩm là một trong các chức năng chính của hệ thống quản trị chuỗi cung cấp?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Một ví dụ về ngôn ngữ truy vấn dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là:
a. SQL
b. ASP
c. XML
d. PHP

PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)


Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Data2021”, hãy cho biết kết quả tính toán của
các yêu cầu sau (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần trình bày cách làm):
a) Hãy cho biết số tiền gửi lớn thứ tám cùng các thông tin liên quan. (0.25 điểm)
b) Danh sách 6 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi cao nhất. (0.25 điểm)
c) Tính số tiền gửi trung bình của khách hàng có mã K077. (0.25 điểm)
d) Tính số lần gửi tiền có lãi suất từ 7.50% trở lên. (0.25 điểm)
e) Hãy cho biết số lần giao dịch tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)
f) Cho biết giá trị tiền gửi lớn nhất tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)

Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Data2021”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Tay nghề”, và dự báo giá trị của “Tay nghề” cho năm 2026.
b) Viết hàm hồi quy mô tả sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Cho biết giá trị dự
báo của “Doanh thu” khi “Tay nghề” đạt 36000 và “Lao động” đạt 125000.

Câu 15 (1 điểm): Một xí nghiệp dự định sản xuất hai loại sản phẩm là SP1 và SP2 b ng cách lắp ráp từ 2
loại chi tiết là CT1 và CT2. Để làm được một sản phẩm SP1 cần 4 chi tiết CT1và 5 chi tiết CT2. Để làm
được một sản phẩm SP2 cần 3 chi tiết CT1 và 2 chi tiết CT2. Giá bán một sản phẩm SP1 là 50 , một sản
phẩm SP2 là 30 . H i xí nghiệp cần phải sản xuất được bao nhiêu sản phẩm SP1 và SP2 để tổng doanh thu
là lớn nhất, biết r ng hiện tại trong kho ch có 1200 CT1 và 10 0 CT2 (Ghi rõ mô hình bài toán, số lượng
mỗi loại sản phẩm cần sản xuất, tổng doanh thu tương ứng).

2
Đáp án

PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm) 12 câu mỗi câu 0,5đ

1A 2B 3B 4A 5A 6A 7B 8A 9A 10B 11A 12D

PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)

Câu 13 (2 điểm)
a) 472,956,000 - 4,112,661 (0.25đ)
b) 19245 - 88708 - 13531 - 11385 (0.25đ)
c) 12,098,000 (0.25đ)
d) 26 (0.25đ)
e) (0.5đ)
AgriBank 232,060,000
Vietcombank 102,429,000
VietinBank 138,467,000

f) (0.5đ)
AgriBank 4,297,407
Vietcombank 3,658,179
VietinBank 4,195,970

Câu 14 (1 điểm)
a) Y = 7816.9X + 40395 ; 204,549.9 (0.5đ)
b) Doanhthu = 1.507440551*Taynghe + 1.142900926*Laodong + 11619.85336 ;
207,086.78 (0.5đ)

Câu 15 (1 điểm)

F(x) = 25X1 + 20X2 + 35X3 + 15X4 ---> F(max) = ?


X1, X2, X3, X4 >=0
62X2 + 75X3 + 34X4 <= 9800
66X1 + 75X3 + 34X4 <= 7200
66X1 + 62X2 + 75X3 <= 8400
F(max) = 4770 ; (X1 = 43.9 ; X2 = 88.7 ; X3 = 0 ; X4 = 126.5) (0.5đ)
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm): Hệ điều hành Window là một ví dụ về thành phần ________ của một HTTT:
a. Phần mềm b. Thủ tục c. Phần cứng d. Con người
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết xuất _______ từ
________.
a. Tập con; tập lớn
b. Thông tin; dữ liệu
c. Tri thức; thông tin
d. Dữ liệu; thông tin
Câu 3 (0,5 điểm): Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________:
a. Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống
b. Sửa chữa các thiết bị máy tính
c. Thiết kế và viết các chương trình máy tính
d. Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống thông tin xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các
giao dịch hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Đúng
b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi giá trị, trừ:
a. Hậu cần đầu vào
b. Quản trị nguồn nhân lực
c. Sản xuất tác nghiệp
d. Dịch vụ sau bán hàng
Câu 6 (0,5 điểm): Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về …….. :
a. Hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp
b. Hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật
c. Hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược
d. Hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống thông tin quản lý sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
a. Đúng
b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm của:
a. Của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
b. Của riêng người sử dụng
c. Của riêng chuyên gia phân tích hệ thống
d. Của bên thứ ba
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ
các nguồn bên ngoài?
a. Đúng
b. Sai
Câu 10 (0,5 điểm): Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
a. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống
b. Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
c. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển đổi hệ thống
d. Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo trì hệ thống

1
Câu 11 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phân tích dữ liệu thu thập từ các nguồn bên ngoài, nhưng cũng cần
các thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Đâu là một trong các loại báo cáo đầu ra của HTTT quản lý (MIS) được lập theo chu kỳ
đều đặn hàng ngày, hàng tháng, hàng quý ...?
a. Báo cáo chỉ số thống kê
b. Báo cáo ngoại lệ
c. Báo cáo theo yêu cầu
d. Báo cáo định kỳ

PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)


Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Test Data”, hãy cho biết kết quả tính toán của
các yêu cầu sau (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần trình bày cách làm):
a) Hãy cho biết số tiền gửi lớn thứ tư cùng các thông tin liên quan. (0.25 điểm)
b) Danh sách 4 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi cao nhất. (0.25 điểm)
c) Tính số tiền gửi cao nhất của khách hàng có mã K666. (0.25 điểm)
d) Tính số lần gửi tiền có lãi suất 7%. (0.25 điểm)
e) Tính trung bình cộng số tiền gửi theo mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)
f) Tính giá trị tiền gửi lớn nhất tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)

Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Test Data”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Tay nghề”, và dự báo giá trị của “Tay nghề” cho năm 2025.
b) Viết hàm hồi quy mô tả sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Cho biết giá trị dự
báo của “Doanh thu” khi “Tay nghề” đạt 35000 và “Lao động” đạt 124000.

Câu 15 (1 điểm): Công ty dệt may A có 4 loại sản phẩm là áo khoác, áo bò, áo sơ mi và quần bò. Lãi thu
được từ các loại sản phẩm là 5$/áo khoác, 3$/áo bò, 2$/sơ mi, 2$/quần bò. Giá thành mỗi loại lần lượt là
20$/áo khoác, 12$/áo bò, 7$/sơ mi, 6$/quần bò. Công ty cần lập kế hoạch sản xuất theo dự trữ nguyên vật
liệu và nguồn vốn. Nếu may cả 4 loại sản phẩm thì tổng giá thành không vượt quá 4500$. Nếu chỉ may áo
bò, sơ mi, quần bò thì tổng giá thành không vượt quá 2200$. Nếu may áo khoác, sơ mi, quần bò thì tổng giá
thành không vượt quá 2500$.
Hãy xây dựng mô hình bài toán, sử dụng công cụ của Excel để tính ra số lượng sản xuất mỗi loại sản phẩm
sao cho tổng lãi lớn nhất (ghi rõ mô hình bài toán, số lượng mỗi loại sản phẩm, tổng lãi).

2
PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Thành phần nào sau đây của một hệ thống thông tin (HTTT) không liên quan nhiều đến công nghệ?
A) Phần cứng B) Phần mềm C) Thủ tục D) Cơ sở dữ liệu
Câu 2: (0,5 điểm) HTTT nào thường được dùng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung khi phải đưa ra các quyết định bán cấu trúc?
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 3: (0,5 điểm) Ngôn ngữ nào sau đây thường được dùng để truy vấn thông tin từ một cơ sở dữ liệu?
A) SQL B) PHP C) XML D) ASP
Câu 4: (0,5 điểm) HTTT tại quầy lễ tân của khách sạn thuộc loại HTTT nào trong bốn hệ thống dưới đây?
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 5: (0,5 điểm) DSS sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên ngoài?
A) Đúng B) Sai
Câu 6: (0,5 điểm) HTTT nào thường được dùng để hỗ trợ các nhà quản lý cấp trung trong việc theo dõi tiến độ công việc định kỳ của doanh nghiệp?
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 7: (0,5 điểm) Chức năng chính của TPS là thực hiện và ghi lại các giao dịch hàng ngày của doanh nghiệp?
A) Đúng B) Sai
Câu 8: (0,5 điểm) HTTT nào thường được sử dụng bởi các nhà quản lý cấp cao?
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 9: (0,5 điểm) HTTT nào sẽ đóng vai trò cung cấp dữ liệu cho các HTTT còn lại trong bốn hệ thống dưới đây?
A) ESS B) MIS C) TPS D) DSS
Câu 10: (0,5 điểm) Tính tổng tiền làm thêm giờ hàng tháng cho người lao động được xếp vào phạm trù ra quyết định nào dưới đây:
A) Không có cấu trúc B) Có cấu trúc
Câu 11: (0,5 điểm) Bạn sẽ sử dụng HTTT nào để dự báo xu hướng bán hàng trong 5 năm tới?
A) TPS B) MIS C) DSS D) ESS
Câu 12: (0,5 điểm) HTTT lập kế hoạch hóa nguồn vốn thuộc loại HTTT kế toán tài chính cấp:
A) Chiến lược B) Chiến thuật C) Tác nghiệp D) Giao dịch

1
PHẦN II: THỰC HÀNH (4 điểm)

Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Data2022”, hãy cho biết kết quả tính toán của các yêu cầu sau (lưu ý: chỉ ghi kết quả không cần
trình bày cách làm):
a) Hãy cho biết số tiền gửi lớn thứ tư cùng các thông tin liên quan.
b) Hãy cho biết danh sách 4 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi cao nhất.
c) Hãy cho biết tổng số tiền gửi của khách hàng có mã K121.
d) Hãy cho biết số lần gửi tiền của khách hàng có mã K999.

Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Data2022”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Tay nghề”, và dự báo giá trị của “Tay nghề” cho năm 2026.
b) Viết hàm hồi quy mô tả sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Cho biết giá trị dự báo của “Doanh thu” khi “Tay nghề” đạt 65000
và “Lao động” đạt 165000.

Câu 15 (1 điểm): Tập đoàn bán lẻ Walmart có ý định mở tại Hà Nội tối đa 15 siêu thị bao gồm siêu thị quy mô nhỏ (cửa hàng tiện lợi), siêu thị quy mô vừa,
và siêu thị quy mô lớn. Chi phí để mở một cửa hàng tiện lợi là 1.5 triệu đô la và cần 9 nhân viên vận hành, mỗi siêu thị quy mô vừa cần nguồn kinh phí 3.6
triệu đô la và 18 nhân viên vận hành, trong khi đó để một siêu thị quy mô lớn hoạt động được cần nguồn kinh phí 4.4 triệu đô la và 40 nhân viên vận hành.
Tập đoàn Walmart dự kiến sẽ đầu tư tối đa 35 triệu đô la và điều động nhiều nhất 224 nhân viên cho thị trường Hà Nội. Theo tính toán của Walmart, trung
bình hàng năm mỗi cửa hàng tiện lợi sẽ mang lại 0.8 triệu đô la lợi nhuận, một siêu thị quy mô vừa sẽ mang lại 1.5 triệu đô la lợi nhuận, và một siêu thị quy
mô lớn sẽ mang lại 3.2 triệu đô la lợi nhuận.
Hãy cho biết phương án đầu tư để tổng lợi nhuận hàng năm của Walmart tại thị trường Hà Nội là lớn nhất (ghi rõ mô hình bài toán, tổng lợi nhuận hàng
năm, số lượng mỗi loại siêu thị cần phải mở).

Ghi chú:
+ Sinh viên được sử dụng tài liệu giấy (không được sử dụng tài liệu điện tử và điện thoại di động)

2
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Môn học: HTTTQL

PHẦN I: LÝ THUYẾT (6 điểm)


Câu 1 (0,5 điểm): Quản lý vận hành chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp và
do đó cần thông tin ở cấp độ giao dịch:
a. Đúng
b. Sai
Câu 2 (0,5 điểm): Các hệ thống sản xuất ở cấp độ tác nghiệp thường liên quan trực tiếp đến các mục tiêu sản
xuất dài hạn của công ty, chẳng hạn như đặt nhà máy mới ở đâu?
a. Đúng
b. Sai
Câu 3 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng phổ biến nhất bởi cấp quản lý cao cấp của
một tổ chức?
a. Đúng
b. Sai
Câu 4 (0,5 điểm): Một hệ thống xử lý giao dịch là một hệ thống máy tính thực hiện và ghi lại các giao dịch
hàng ngày nhằm phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Đúng
b. Sai
Câu 5 (0,5 điểm): Hệ thống xử lý giao dịch là hệ thống cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của tổ chức?
a. Đúng
b. Sai
Câu 6 (0,5 điểm): Các nhà quản lý cần hệ thống TPS để theo dõi tình trạng hoạt động nội bộ và mối quan hệ
của công ty với môi trường bên ngoài?
a. Đúng
b. Sai
Câu 7 (0,5 điểm): Hầu hết các hệ thống MIS sử dụng mô hình toán học hoặc kỹ thuật thống kê?
a. Đúng
b. Sai
Câu 8 (0,5 điểm): Hệ thống hỗ trợ quyết định giúp người quản lý đưa ra quyết định không dễ dàng xác định
được từ trước?
a. Đúng
b. Sai
Câu 9 (0,5 điểm): Hệ thống hỗ trợ quyết định sử dụng thông tin nội bộ cũng như thông tin từ các nguồn bên
ngoài?
a. Đúng
b. Sai

Câu 10 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để phục vụ cấp quản lý trung gian của tổ chức?
a. Đúng
b. Sai

1
Câu 11 (0,5 điểm): ESS được thiết kế để kết hợp dữ liệu về các sự kiện bên ngoài, nhưng cũng cần các
thông tin được tổng hợp từ các hệ thống khác như TPS, MIS và DSS?
a. Đúng
b. Sai
Câu 12 (0,5 điểm): Thúc đẩy việc quảng bá các sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp là trách nhiệm
của:
a. Bộ phận kế toán – tài chính
b. Bộ phận quản trị nhân sự
c. Bộ phận sản xuất
d. Bộ phận bán hàng và Marketing

II. Phần thực hành (4 điểm)


Câu 13 (2 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 1” từ tệp “Test Data - Đề số 1”, ghi rõ cách làm (hàm hoặc
công cụ Excel sử dụng) và kết quả tính toán các yêu cầu sau:
a) Tính tổng số tiền gửi và tiền gửi trung bình. (0.25 điểm)
b) Danh sách 4 “Số sổ” có giao dịch với số tiền gửi thấp nhất. (0.25 điểm)
c) Tính số tiền cao nhất của Khách hàng có mã K099. (0.25 điểm)
d) Tính số lần gửi tiền có lãi suất 8%. (0.25 điểm)
e) Tính tổng số tiền gửi theo mỗi ngân hàng (0.5 điểm)
f) Tính giá trị tiền gửi trung bình tại mỗi ngân hàng. (0.5 điểm)

Câu 14 (1 điểm): Dựa trên dữ liệu tại Sheet “Câu 2” từ tệp “Test Data - Đề số 1”:
a) Xác định phương trình đường xu thế của “Doanh thu”, và dự báo giá trị của Doanh thu năm 2020.
b) Phân tích sự phụ thuộc của “Doanh thu” vào “Tay nghề” và “Lao động”. Dự đoán Doanh thu khi Tay
nghề đạt 35412 và Lao động đạt 124320.
Câu 15 (1 điểm): Một công ty bánh kẹo sản xuất các mặt hàng Kẹo cứng, kẹo mềm, Socola và Bánh quy.
Nếu sản xuất 1 tấn Kẹo cứng thì lãi 25$, 1 tấn kẹo mềm lãi 20$, 1 tấn Socola lãi 35$ và 1 tấn bánh quy lãi
15$. Biết rằng giá thành sản xuất 1 tấn Kẹo cứng là 66$, 1 tấn kẹo mềm là 62$, 1 tấn Socola là 75$ và 1 tấn
Bánh quy là 34$. Cho biết một số ràng buộc sau: nếu sản xuất Kẹo mềm, Socola và Bánh quy thì tổng giá
thành không được vượt quá 9800$; nếu sản xuất Kẹo cứng, Socola và Bánh quy thì tổng giá thành không
được vượt quá 7200$; nếu sản xuất Kẹo cứng, Kẹo mềm và Socola thì tổng giá thành không được vượt quá
8400$.
a) Xây dựng mô hình tối ưu cho bài toán trên.
b) Sử dụng công cụ Solver để xác định gói sản phẩm tối ưu cho Công ty bánh kẹo Hải Hà sao cho đạt được
lợi nhuận cao nhất.

You might also like