We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 6
1.
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
a. Trình độ khai thác sức lao động làm thuê và Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được. b. Cả 3 đáp án đều sai c. Quy mô giá trị thặng dư mà chủ sở hữu tư liệu sản xuất thu được d. Trình độ khai thác sức lao động làm thuê 2. Mục tiêu tổng quát của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam hiện nay là: a. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh b. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh c. Cả 3 câu đều sai d. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 3. Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? a. Tăng năng suất lao động làm giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội b. Kéo dài ngày lao động c. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ lao động 4. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? a. Tư bản lưu động khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ chuyển một phần giá trị sang sản phẩm b.Tư bản cố định được sử dụng trong toàn bộ quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển hết 1 lần vào sản phẩm mới c. Hao mòn hữu hình là hao mòn do sự phá hủy của tự nhiên gây ra làm cho tư bản cố định mất giá trị cùng với việc mất giá trị sử dụng d. Hao mòn vô hình là hao mòn do ảnh hưởng của tự nhiên làm giảm giá trị tư bản cố định ngay khi giá trị sử dụng của nó vẫn còn nguyên vẹn 5. Phát biểu nào sau đây chưa đúng a. Việt Nam phải hội nhập kinh tế quốc tế bằng mọi giá b.Quá trình hội nhập phải được cân nhắc với lộ trình và cách tối ưu c. Hội nhập kinh tế quốc tế là một xu thế tất yếu d. Hội nhập kinh tế quốc tế vừa có tác động tích cực vừa có tác động tiêu cực 6. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ của tư bản (c/v) là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu được là 36.000$. Tư bản bất biến và tư bản khả biến của doanh nghiệp X là: a. 120.000$ và 30.000$ b. 140.000$ và 10.000$ c. 100.000$ và 50.000$ d. 110.000$ và 40.000$ 7. Hai hàng hóa khác nhau có thể trao đổi theo một quan hệ tỷ lệ nhất định a. Vì có thời gian thỏa mãn như cầu như nhau b. Vì có thời gian hao phí lao động để sản xuất ra chúng bằng nhau c. Vì có thời gian lưu thông trên thị trường như nhau d. Vì có số lượng giá trị sử dụng như nhau 8. Yêu cầu của quy luật giá trị là a. Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành trên cơ sở của hao phí lao động xã hội cần thiết b. Cả 3 đáp án đều đúng c. Trao đổi hàng hóa phải tuân thủ nguyên tắc ngang giá d. Lấy giá trị xã hội làm cơ sở, không dựa trên giá trị cá biệt 9. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cấu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu được là 36.000$. Giá trị hàng hóa của doanh nghiệp X (kí hiệu G) là: a. 114.000$ b. 36.000$ c. 150.000$ d. 186.000$ 10. Doanh nghiệp X có tổng chi phí sản xuất là 150.000$ với cậu tạo hữu cơ (c/v) của tư bản là 4/1. Giá trị thặng dư doanh nghiệp X thu được là 36.000$. Tỷ suất Lợi nhuận của doanh nghiệp X (trog điều kiện cung = cầu) là: a. 30% b. 100% c. 120% d. 24% 11. Cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau là: a. Lao động giản đơn b. Lao động phức tạp c. Lao động cụ thể d. Lao động trừu tượng 12. Các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến? a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng b. Tiền lương trả cho người lao động c. Kết cấu hạ tầng sản xuất d. Điện, nước, nguyên liệu 13. Xét về mặt lượng, chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa … a. Lớn hơn giá trị hàng hóa b. Nhỏ hơn giá trị thặng dư c. Nhỏ hơn giá trị hàng hóa d. Bằng giá trị hàng hóa 14. Chọn phát biểu ĐÚNG: trong CNTB độc quyền, a. Vẫn còn cạnh tranh như cạnh tranh đỡ gay gắt hơn. b. Chỉ còn cạnh tranh giữa các ngành, không còn cạnh tranh trong nội bộ ngành. c. Do độc quyền thống trị nên không còn cạnh tranh. d. Cạnh tranh có những hình thức mới 15. Giá cả sản xuất bằng chi phí sản xuất cộng với … a. Lợi nhuận b. Lợi nhuận bình quân c. Giá trị thặng dư d. Tỷ suất lợi nhuận bình quân 16. Tiền đề quan trọng cho sự ra đời và phát triển của kinh tế thị trường là: a. Sản xuất và trao đổi b. Sản xuất và tiêu dùng 17. Hình thức nào dưới đây là biểu hiện của giá trị thặng dư? a. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô b. Tiền lương, lợi tức, địa tô c. Địa tô, lợi nhuận, tiền lương d. Tiền lương, lợi tức, lợi nhuận 18. Thời gian chu chuyển của tư bản bao gồm: a. Thời gian dữ trữ sản xuất + thời gian lưu thông b. Thời gian sản xuất + thời gian tiếp thị c. Thời gian sản xuất + thời gian lưu thông d. Thời gian sản xuất + thời gian bán hàng 19. Công bằng trong phân phối thu nhập được hiểu là: a. Phân phối cho người nghèo ít hơn người giàu b. Phân phối cho người nghèo nhiều hơn người giàu c. Tất cả đều sai 20. Giá cả hàng hóa chịu tác động bởi yếu tố nào? a. Giá trị hàng hóa b. Cả 3 yếu tố trên c. Giá trị của tiền d. Quan hệ cung – cầu 21. Nếu cung lớn hơn cầu thì: a. Giá cả bằng giá trị b. Giá cả thấp hơn giá trị c. Cả 3 đáp án đều đúng d. Giá cả cao hơn giá trị 22. Để xác định rõ hơn nguồn gốc của giá trị thặng dư, C.Mác đã phân chia Tư bản thành: a. Tư bản cố định và tư bản lưu động b. Cả 3 đáp án đều sai c. Tư bản bất biến và tư bản khả biến d. Tư bản tiền tệ và tư bản hàng hóa 23. Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư: a. Thay thế hoàn toàn con người trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư b. Là nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư c. Là điều kiện để cho quá trình làm tăng giá trị được diễn ra d. Cả 3 đáp án đều sai 24. Tích tụ tư bản là: a. Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư b. Quá trình giảm quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư c. Quá trình tăng quy mô tư bản cá biệt và giảm quy mô tư bản xã hội d. Quá trình tăng quy mô tư bản xã hội bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư 25. Đại lượng giá trị của một hàng hóa thay đổi theo a. Tỷ lệ thuận với lượng lao động thể hiện trong hàng hóa đó b. Tỷ lệ nghịch với số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó c. Cả 3 câu trên đều đúng d. Tỷ lệ thuận với năng lực sản xuất của người lao động đó 26. Chọn phát biểu ĐÚNG a. Mô hình kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa không có khuyết tật nên không cần vai trò của nhà nước b. Kinh tế thị trường và kinh tế hàng hóa là đồng nhất c. Cần phải có vai trò quản lý và điều tiết của Nhà nước để khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường d. Sự lựa chọn mô hình kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa của Việt Nam mâu thuẫn với tiến trình phát triển của đất nước 27. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay a. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đóng vai trò chủ đạo b. Kinh tế tư nhân đóng vai trò chủ đạo c. Kinh tế tập thể đóng vai trò chủ đạo d. Kinh tế nhà nước đóng vai trò chủ đạo 28. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa a. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động b. Tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết và năng suất lao động c. Tỉ lệ thuận với năng suất lao động và tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết d. Tỉ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết và tỉ lệ nghịch với năng suất lao động 29. Sản xuất hàng hóa sẽ ra đời khi có đủ hai điều kiện sau: a. Lao động tư nhân và lao động xã hội b. Trình độ xã hội hóa cao về kinh tế và quyền sở hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa c. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất phát triển ở trình độ cao 30. Mức độ hội nhập kinh tế quốc tế thấp nhất là: a. Khu vực mậu dịch tự do b. Thỏa thuận thương mại ưu đãi c. Liên minh thuế quan d. Thị trường chung