0% found this document useful (0 votes)
15 views14 pages

ND Thi

HTTKT 2024

Uploaded by

Yoo Quyen
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
15 views14 pages

ND Thi

HTTKT 2024

Uploaded by

Yoo Quyen
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 14

Các thực thể mô tả trong vẽ lưu đổ gồm

a. Thực thể bên trong và thực thể bên ngoài hệ thống


b. Thực thể chính và phụ
c. Thực thể tham gia hoạt động và thực thể xử lý hoạt động
d. Thực thể lớn và nhỏ
Thông tin không bỏ sốt các nội dung quan trọng về sự kiện hay hoạt động, được gọi là
a. Thông tin đầy đủ (complete)
b. Thông tin có thể truy cập được (accesssible)
c. Thông tin phù hợp/thích hợp (relevant)
d. Thông tin kịp thời (timely)
Theo khuôn mẫu COSO, thành phần giúp hiểu được cách thức các nghiệp vụ được bắt đầu, cách thức
dữ liệu được thu thập, xử lý và cách thức thông tin được báo cáo là:
O a. Thiết lập mục tiêu
O b. Xác định dữ liệu
0 c. Môi trường kiểm soát
O d. Thông tin và truyền thông
Trong chu trinh doanh thu, có thế cho phép kiêm nhiệm giữa hai chức năng tiếp nhận đơn đãt hàng
của khách hàng và kiểm tra hàng tồn kho
O a. Sai
0 b. Đúng
Điểm đặt hàng tối ưu/ kinh tế (Economic Order Quantity - EOQ) là
O a. Một phương pháp theo dõi nợ phải trả
O b. Một phương pháp theo dõi nợ phải thu
0 c. Một phương pháp kiểm soát hàng tồn kho
O d. Tất cả đều đúng
Khi nhập liệu nghiệp vụ mua chịu vào phần mềm kế toán, nhân viên kế toán quên không nhập mã số
nhà cung cấp, dần đến thông tin công nợ phải trả không được thể hiện chính xác. Thủ tục kiểm soát để
hạn chế sai sót này là:
O a. Xét duyệt đơn đặt hàng, kiểm tra tính đầy đủ của mã số nhà cung cấp
O b. Kiểm tra tinh đầy đủ và kiểm tra tinh hợp lệ của mã số nhà cung cấp
0 c. Kiểm tra tính hợp lệ của mã số nhà cung cấp, kiểm tra vòng lặp kín
O d. Xét duyệt đơn đặt hàng, đối chiếu với hóa đơn mua hàng khi nhập liệu
Thủ tục kiểm soát nào dưới đây ngăn ngừa việc thanh toán tiền cho các mặt hàng mà doanh nghiệp
chưa bao giờ nhận được
O a. Chọn người bán trong danh sách người bán được chấp nhận
O b. Người xét duyệt thanh toán không thuộc bộ phận mua hàng
0 c. Giới hạn truy cập tới dữ liệu hàng tồn kho
O d. Xét duyệt thanh toán dựa trên bộ chứng từ thanh toán (voucher package) hoàn chinh
Phiếu đóng gói (packing list)
O a. Liệt kê số lượng và mô tả mỗi mặt hàng được vận chuyển
O b. Liệt kê số lượng, giá và mô tà mỗi mặt hàng được vận chuyển
0 c. Liệt kê giá và mô tà mỗi mặt hàng được vận chuyển
O d. Liệt kê số lượng và giá mỗi mặt hàng được vận chuyển
Chứng từ nào liệt kê số lượng và mô tả chi tiết từng mặt hàng được vận chuyển đến khách hàng
O a. Lệnh bán hàng
O b. Phiếu nhập kho
0 c. Đơn đặt hàng
O d. Bảng kê chi tiết đóng gói
Các ký hiệu trong lưu đồ được nối với nhau bằng
O a. Hình tam giác
O b. Hình mũi tên
0 c. Hình tròn
O d. Hai đường ngang
Thông tin có thế giúp giảm sự không chắc chắn, gia tãng hoạt động ra quyết định, hoặc khẳng dịnh
hay điều chinh những kỳ vọng hay dự kiến trước đỏ, được xem là
O a. Thông tin phù hợp/ thích hợp (relevant)
O b. Thông tin đáng tin cậy (reliable)
0 c. Thông tin trung thực (truthful)
O d. Thông tin đấy đủ (complete)
Phát biểu nảo sau đây là SAI
O a. Công ty dịch vụ có hệ thống hàng tồn kho
O b. Doanh nghiệp thương mại không có chu trình sản xuất
0 c. Mọi doanh nghiệp nên triển khai tất cả chu trinh nghiệp vụ kinh tế
O d. Tổ chức tải chính có chu trình doanh thu
Khi mua một hệ thống máy tinh mới, ban quản lý của công ty A lo lắng rằng virus máy tinh có thể làm
tệ liệt hoat động của doanh nghiệp. Mặc dù lo ngại, nhưng ban quản lý không nghĩ rằng rủi ro đủ cao
để cần mua phần mềm chống virus. Đối với rủi ro hệ thống bị tế liệt bởi virus máy tinh, công ty A đã
chọn:
O a. Né tránh rủi ro
O b. Chia sẻ rùi ro
0 c. Chấp nhận rủi ro
O d. Giảm thiểu rùi ro
Thủ tục nào sau đây liên quan đến thiết kế và sử dụng chứng từ, số sách?
O a. Đối chiếu sao kê ngân hàng với số cái
O b. Xác định trách nhiệm của các cá nhân tham gia trên chứng từ
O c. Lập biên bản điều chinh nợ
O d. So sánh số lượng hàng thực nhận với số lượng trên đơn đặt hàng
Hoạt động giao hàng từ nhà cung cấp là một phần của chu trinh nghiệp vụ nào?
O a. Chu trình chi phi
0 b. Chu trình sản xuất
0 c. Chu trình nhân sự
O d. Chu trình doanh thu
Sơ đồ dòng dữ liệu bao gồm bao nhiêu ký hiệu
O a. 3
O b. 5
O c. 4
O d. 6
Một sơ đồ mô tà bằng hình ảnh những nội dung của một CSDL bằng việc thể hiện những thực thể và
các mối quan hệ giữa chúng được gọi là:
O a. Sơ đồ REA
O b. Lưu đồ
0 c. Sơ đổ dòng dữ liệu
O d. Sơ đồ quan hệ thực thể
Chứng từ nào có thể được lập ra trong hoạt động giao hàng của chu trình doanh thu
O a. Vận đơn hàng hải
O b. Hóa đơn vận chuyển
0 c. Bảng kê chi tiết đóng gói
O d. Tất cả đều đúng
Phòng đặt máy chủ của công ty có gắn bảng "không phân sự miễn vào". Đây là vi dụ của
O a. Kiểm soát truy cập vật lý
O b. Kiểm soát xác thực
0 c. Truy cập thiết bị từ xa
O d. Kiểm soát phân quyền
Theo COSO 2013, kiểm soát nội bộ là một ... (1) ... chịu ảnh hưởng bởi các nhà quản lý và các nhân
viên trong đơn vị. được thiết kế để cung cấp một sự .. (2) .. nhăm đạt được các mục tiều liên quan
đền ... (3) ...
O a. (1) quá trình. (2) đảm bảo hợp lý, (3) hoạt động, báo cáo và tuân thủ
O b. (1) quá trình, (2) đàm bảo tuyệt đối, (3) hoạt động, báo cáo và tuản thủ
0 c. (1) quy trình, (2) đảm bảo hợp lý, (3) hoạt động, báo cáo và chiến lược
O d. (1) quy trình, (2) đảm bảo tuyệt đối, (3) hoạt động, báo cáo và tuân thủ
Nguy cơ nào dười đây là it nghiêm trọng nhất trong hoạt động "yêu cầu mua hàng" trong chu trinh
chi phi
O a. Yêu cầu mặt hàng không cần thiết
O b. Mua từ nhà cung cấp không được phép hoặc không năm trong danh sách được chấp thuản
0 c. Yêu cầu sai số lượng hàng đẫn tới thiếu hụt hàng hóa
O d. Tất cả các lựa chọn trên đều dùng
Các hoạt động mua hàng hóa, nhận hóa đơn và trả tiền thuộc về chu trinh nào?
O a. Chu trình chuyển đổi
O b. Chu trình sản xuất
O c. Chu trình doanh thu
O d. Chu trình chi phí
Các thông tin mới được tạo ra từ hoạt động xử lý có thể là
O a. Số sách
0 b. Chứng từ mới được lập
0 c. Bảo cảo
0 d. Cả 3 đều đúng
Câu phát biểu nào sau đây đúng
O a. Vẽ lưu đồ theo hướng từ trên xuống dưới và từ phải sang trái
O b. Hình tròn thể hiện hoạt động xử lý trong DFD
0 c. Hoạt động xử lý thủ công được biểu diễn bằng hình chữ nhật
O d. Những thực thể vửa tham gia xử lý dữ liệu, vừa cung cấp dữ liệu cho hệ thống là thực thể bên ngoải hệ
thống
Báo cáo liệt kê thông tin nợ phải thu của từng khách hàng theo từng hóa đơn và thời hạn thanh toán là
O a. Báo cáo nợ phải trả theo nhà cung cấp
O b. Báo cáo nợ phải thu theo tuổi nợ
O c. Báo cáo nợ phải trả theo tuổi nợ
O d. Báo cáo nợ theo thu theo khách hàng
Mô hình REA thường được mỏ tà bằng dạng sơ đồ nào?
O a. Sơ đồ quan hệ kinh tế
0 b. Sơ đồ quan hệ thực thể
0 c. Sơ đồ nguồn lực - thực thẻ
0 d. Sơ đồ dự trữ - lưu chuyển
Nội dung nào dưới đảy không phải là lợi ích của cách tiếp cận theo hệ CSDL

O a. Quản lý dữ liệu phân tán


O b. Tối thiểu hóa việc dư thừa dữ liệu
0 c. Phân tích và báo cáo liên chức năng
O d. Dữ liệu được tích hợp và chia sẻ
Để dảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai là người nên chấp nhận hóa đơn mua hàng

O a. Trưởng Bộ phận mua hàng


O b. Trường Bộ phận nhận hàng
0 c. Thủ kho
O d. Kế toán phải trả
Trong trường hợp hệ thống xử lý tạo ra báo cáo mô tả mặt hàng A tồn kho 100 nhưng thực tế số lượng
mặt hàng A tồn là 150. Thông tin do hệ thông cung cấp không đảm bảo đặc tỉnh nào sau đảy?
O a. Tính kịp thời (timely)
O b. Tinh phù hợp/thích hợp (relevant)
0 c. Tính đẩy đủ (complete)
O d. Tính chính xác (accurate)
Thủ tục kiểm soát nhằm đảm bảo tính chính xác của số liệu bằng cách so sánh hai cách tính tổng khác
nhau của cùng một dữ liệu được gọi là
O a. Kiểm tra chéo
O b. Kiểm tra hợp lý
0 c. Kiểm tra cập nhật đồng thời
O d. Tính lại tổng số lô
Các bản sao lưu được lưu giữ vô thời hạn là cách làm tốt nhất để phục hồi dữ liệu?
O a. Đúng
O b. Sai
Làm sao để tính toán thiệt hại dự kiến (expected loss) khi thực biện đánh giá rủi ro?
O a. Mức mức tác động X khả năng xảy ra rủi ro
0 b. Mức tác động X thiệt hại dự kiến
0 c. Rùi ro tiềm tàng X khả năng xảy ra rủi ro
O d. Rúi ro còn lại X khả năng xảy ra rủi ro
Thủ tục kiểm soát nào sau đây là vi dụ về kiểm soát ngăn ngừa
O a. Mã hóa dữ liệu => KSBMTT
O b. Thành lập đội phản ứng nhanh với sự cố hệ thống
0 c. Phân tích nhật ký hệ thống => KSPH
O d. Phát hiện xàm nhập hệ thống => KSPH
Lựa chọn nào sau đây không phải là một trong các quy tắc để tạo mô hình dữ liệu REA?
O a. Mỗi đối tượng được liên kết với ít nhất hai nguồn lực
O b. Mỗi sự kiện được liên kết với it nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
0 c. Mỗi sự kiện được liên kết với ít nhất một sự kiện khác
O d. Mỗi sự kiện được liên kết với ít nhất hai đối tượng tham gia
Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của hoạt động kiem soát nào?
O a. Kiểm soát quản trị
0 b. Kiểm tra độc lập
0 c. Đảm bảo an toàn cho tài sản và số liệu
O d. Giám sát độc lập
Trong DFD của quy trình thanh toán khách hàng, dòng dữ liệu "thanh toán của khách hàng" sẽ được
biểu diễn bởi
O a. Hình tròn
O b. Hai đường ngang
0 c. Hình vuông
O d. Mũi tên
Khi 2 người độc lập, có kiến thức tạo ra cùng thông tin, thì thông tin được gọi là
O a. Đầy đủ (complete)
O b. Có thể kiểm chứng được (verifiable)
0 c. Tin cậy (reliable)
O d. Phù hợp hoặc thích hợp (relevant)
Đảm bảo thông tin hệ thống cung cấp đáng tin cậy là mục tiêu của hoạt động kiểm soát nào?
O a. Kiểm soát thông tin đầu ra => đáng tin cậy
O b. Kiểm soát tính khả dụng => có sẵn sd
0 c. Kiểm soát xử lý => chính xác
O d. Kiểm soát bảo mật thông tin => nhạy cảm
Một hệ thống thông tin xử lý
O a. Dữ liệu; lợi ích
O b. Thông tin; dữ liệu
0 c. Dữ liệu; thông tin
O d. Dữ liệu; nghiệp vụ
Trong mô hình REA, mỗi thực thể sự kiện liên kết với tối thiều bao nhiêu thực thể đổi tượng?
a. 2
b. 3
c. 1
d. 0
Khi mục tiêu của hệ thống con này không nhất quán với mục tiêu của hệ thống con khác hoặc với toàn
bộ hệ thống được gọi là
O a. Hệ thống rất tốt
O b. Hệ thống nhất quán
0 c. Mâu thuẩn mục tiêu
O d. Tất cả lựa chọn trên
Thủ tục kiểm soát áp dụng đối với nguy cơ đặt hàng của khách hàng không đầy đủ hoặc không chinh
xác
O a. Kiểm soát xử lý dữ liệu
O b. Phân chia nhiệm vụ
O c. Đối chiếu giữa lệnh bán hàng và phiếu xuất kho
O d. Kiểm soát nhập liệu đầu vào
Một thuộc tính trong bảng dữ liệu có vai trò như một mã nhận dạng duy nhất trong một bảng khác và
được sử dụng để liên kết hai bảng được gọi là
O a. Khóa chính (thuộc tính khóa)
O b. Khóa quan hệ
0 c. Khóa liên kết
O d. Khóa ngoại (thuộc tinh liên kết)
Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chặn việc lập hóa đơn với số lượng bán nhiều hơn số lượng thực
giao?
O a. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
0 b. Sử dụng thông tin từ phiếu giao hàng đề lập hóa đơn bản hàng
0 c. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa dơn bán hàng
O d. Sử dụng thông tin từ hợp đồng để lập hóa đơn bản hàng
Thủ tục kiểm soát nào phù hợp nhất để phát hiện việc nhân viên mua hàng nhận hoa hồng trái phép
từ người bán
O a. Xây dựng mã người bán và nhân viên mua hàng
O b. Duyệt yêu cầu mua hàng
0 c. Luân chuyển công việc
O d. Sử dụng camera quan sát
Chứng từ xác định người yêu cầu; chỉ định thời gian và địa điểm cần giao hàng; xác định mã hàng, các
mô tà, số lượng của từng mặt hàng được yêu cầu là:
O a. Yêu cầu bán hàng
O b. Lệnh mua hàng
0 c. Phiếu nhập kho
O d. Yêu cầu mua hàng
Câu phát biểu nào sau đây đúng
O a. Có 5 cách thức lưu trữ chứng từ giấy
O b. Lưu đồ có ký hiệu xử lý bằng máy tính
0 c. Ký hiệu xừ lý gồm 2 ký hiệu
O d. Chứng từ giấy không thể lưu trữ theo ngày

Tự luận
Dennie’s là một cửa hàng bán khoai tây chiên nhỏ nằm gần sân bóng đá của trường đại học
địa phương. Dennie’s chỉ phục vụ khách hàng ghé vào. Cửa hàng có 15 lựa chọn thực đơn
khác nhau. Khi khách hàng thanh toán cho một giao dịch riêng lẻ, giao dịch bán hàng
thường chỉ bao gồm một mặt hàng. Tuy nhiên, khi khách hàng thanh toán cho một giao
dịch mua hàng của gia đình hoặc nhóm, một giao dịch bán hàng sẽ bao gồm nhiều mặt hàng
khác nhau. Tất cả doanh số bán hàng phải được thanh toán vào thời điểm khách hàng được
phục vụ. Dennie’s duy trì một số tài khoản ngân hàng, nhưng gửi tất cả biên lai bán hàng
vào tài khoản séc chính của cửa hàng.
Yêu cầu
Hãy vẽ sơ đồ REA, có đầy đủ số lượng, cho chu trình doanh thu của Dennie’s.
Dennie, chủ cửa hàng khoai tây chiên, mua thực phẩm đông lạnh từ hai nhà cung cấp. Qua
nhiều năm, anh ấy đã phát triển mối quan hệ tốt với cả hai nhà cung cấp để họ cho phép anh
thanh toán cho họ hai tuần một lần cho tất cả các giao dịch mua được thực hiện trong
khoảng thời gian hai tuần trước đó. Dennie gọi điện thoại đặt hàng vào thứ hai và thứ năm.
Các đơn đặt hàng được giao vào ngày hôm sau. Dennie mua soda từ một trong số các cửa
hàng địa phương và thanh toán cho mỗi lần mua tại thời điểm bán hàng bằng séc từ tài
khoản séc chính của công ty.
Yêu cầu
Hãy vẽ sơ đồ REA, có đầy đủ số lượng, cho chu trình chi phí của Dennie’s.

Câu hỏi: Tại một doanh nghiệp đã tin học hóa công tác kế toán, có các trường hợp như sau, với mỗi trường
hợp trên, hãy trình bày khả năng sai phạm, rủi ro và thủ tục kiểm soát cần thiêt:
khả năng sai phạm: Chỉ trình bày khả năng
rủi ro: có thể ảnh hưởng tiêu cực ntn?
thủ tục kiểm soát : áp dụng cho cái j, khi nào, điều kiện ra sao, phần mềm có tính năng j, giải pháp thực
hiện thế nào?
1. Báng kê TSCĐ theo đơn vị sử dụng, có những TSCĐ có giá trị còn lại là số âm.
Trường hợp 1: Phần mềm tính sai, Tính đúng mà do ai đó phá hoại
Khả năng sai phạm:
Có thể phần lập trình sai, do đó khấu hao vượt nguyên giá
Có thể DL kế toán bị chỉnh sữa trái phép
Rủi ro:
Thông tin kế toán ko đáng tin cập, DN có thể bị ảnh hưởng
Thủ tục kiểm soát:
Cần phải kiểm tra giới hạn đối với giá trị hao mòn lũy kế do phần mềm tự động tính KHao, ĐKIEN HMLK
< or = Nguyên giá
Phần mềm:
+ Cảnh báo nếu GT HMLK > NG
+ Các GT trên phần mềm không cho phép chỉnh sữa
+ Có tính năng cảnh báo các tín hiệu bất thường
2. Kiểm tra sổ chi tiết nợ phải thu khách hàng trên phần mềm, phát hiện có 1 khách hàng có số dư nợ
vượt quá hạn mức tín dụng cho phép.
Trường hợp 2: Liên quan đến tính năng trên phần mềm ks nhập liệu, và liên quan đến ks nguồn của DL
Khả năng sai phạm:
Không xét duyệt tín dụng khi bán chịu
Có thể trên phần mềm không KTra giới hạn khi bán chịu
Rủi ro:
DN có thể thiệt hại do ko thể thu hồi nợ do khác hàng ko có khả năng thanh toán
Thủ tục kiểm soát : có 2 thủ tục
1. Kiểm soát nguồn DL khi bán chịu
B1: Xác định, xây dựng hạn mức tín dụng cho từng khách hàng
B2: Các chứng từ bán hàng VD lệnh bán hàng, hợp đồng,...cần phải được kiểm tra, xét duyệt, phù hợp hạn
mức thị trường thì mới bán
B3: Các chứng từ có liên quan, hóa đơn, lệnh bán hàng phải được đối chiếu và soát xét
2. Kiểm soát nhập liệu
Nhập liệu cần ktr giới hạn khi nhập liệu nv bán chịu đối với số dư nợ lũy kế của từng khách hàng. ĐKIEN
số dư NỢ LK < or = hạn mức tín dụng
Phần mềm:
Phải có tính năng kiểm tra giới hạn, thông báo lỗi, thông báo bất thường, không cho lưu, và việc giám sát
phải tự động cung cấp thông tin liên quan đến nợ phải thu

Bài 2
Cho các tình huống phát sinh sau:
Yêu cầu: Trình bày các sai sót và đưa ra các thủ tục kiểm soát cần thiết
1. Ô nhập “Số ngày làm việc” trong chương trình tính lương cho nhân viên ghi nhận số ngày làm việc
thực tế của nhân viên trong tháng. Trong danh sách trả lương có 1 nhân viên làm việc 45 ngày.
=> Sai Sót : ghi nhận sai số ngày làm việc của nhân viên
TTKS: kiểm tra giới hạn: 1 < = Ngày làm việc < = 31
2. Một nhân viên kỹ thuật bộ phận công nghệ thông tin truy cập vào trong dữ liệu của chương trình
và thay đổi tiền lương phải trả cho mình từ 3tr lên 3.5tr
=> Sai Sót : nhân viên gian lận tiền lương
TTKS: kiểm soát an ninh thông tin => ks truy cập : ks xác thực và phân quyền
3. Trong danh sách các phiếu chi tiền, có 2 nghiệp vụ có số phiếu chi trùng nhau.

=> Sai Sót : trùng lặp, sai sót ở khâu nhập liệu
TTKS: kiểm soát tính toàn vẹn, ks nguồn DL đánh số liên tục -> tính số chứng từ trước sử dụng -> ktra
mẫu chứng từ, đối chiếu
4. Một công ty mất toàn bộ dữ liệu cần thiết sử dụng cho chương trình kế toán sau khi thay đổi máy
tính mới.
=> Sai Sót : không bảo mật, sao lưu DL tốt -> ảnh hưởng đến công ty
TTKS: KS tính khả dụng -> phục hồi data, thủ tục sao lưu data
5. Trong báo cáo liệt kê hóa đơn GTGT mua vào bán ra được in ra từ 1 chương trình kế toán có
những dòng hóa đơn không có mã số thuế
=> Sai Sót : kê khai hóa đơn không đầy đủ giấy tờ, mã số
TTKS: ktra tính đầy đủ -> khai báo KH ms
6. Trong bảng kê bán hàng, có ngày của hóa đơn bán hàng phát sinh trước ngày đặt hàng của khách
hàng.
=> Sai Sót : kê khống hóa đơn, -> biển thủ hàng hóa
TTKS: ks tính toàn vẹn -> ktr tính hợp lí
7. Trong phần hành chi tiền, có 2 nghiệp vụ chi tiền thanh toán cho cùng 1 hóa đơn vào 2 ngày 13 và
26 trong tháng. Biết rằng, hóa đơn này đã được thanh toán hết từ tháng trước.
=> Sai Sót : kế toán biển thủ tiền, gian lận
TTKS: ks nguồn dl -> đối chiếu xét duyệt hóa đơn công nợ
Ks nhập liệu - > ktra tính hợp lệ
8. Trong quá trình nhập liệu khoản thanh toán 104.000.000 từ khách hàng, kế toán nhập số 0 thành
chữ “O”. Do đó, chương trình đã không xử lý được nghiệp vụ, số dư của khách hàng cũng không thay
đổi.
=> Sai Sót : sai sót cơ bản của việc nhập DL
TTKS: KS tính toàn vẹn -> ktra kiểu DL -> ktra định dạng đơn giá, thành tiền -> định dạng kiểu số
9. Sau khi hoàn tất quá trình khai báo và nhập liệu số dư đầu kỳ các tài khoản, đối tượng chi tiết của
một phần mềm kế toán mới đưa vào sử dụng, kế toán đã tiến hành khóa số dư đầu kỳ. Khi đối chiếu số
dư nợ của tài khoản 131 thì lại không khớp với số dư tổng hợp của các khoản phải thu của các khách
hàng.
=> Sai Sót : phần mềm lỗi nhập liệu
TTKS: ktra tính hợp lí , số dư tài khoản cấp 1 có mqh vs số dư tài khoản cấp 2
10. Khi xem báo cáo tồn kho của một mặt hàng, có những thời điểm lượng hàng tồn kho của mặt hàng
này bị âm do đó đã dẫn đến việc tính toán giá xuất hàng tồn kho bị sai.
=> Sai Sót :
TTKS: ktr dấu , ktra giới hạn -> số lượng hàng xuất ra không được vượt quá giới hạn HTK

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - C2


Thời gian: 45 phút
Câu 1. Xác định các thủ tục kiểm soát ngăn ngừa các tình huống dưới đây (2 điểm)
a. Kế toán mua hàng đã cố tình nhập 1 hóa đơn mua hàng không có thực vào hệ thống.
=> KS tính toàn vẹn, ks nhập liệu đầu vào, kiểm tra tính hợp lệ
b. Nhân viên bán hàng nhập sai điều khoản thanh toán đã được doanh nghiệp xây dựng trước theo từng
khách hàng dẫn tới hoạt động xử lý đặt hàng phải thực hiện lại.
=> KS tính toàn vẹn, ks nhập liệu trực tuyến, ktr vòng lặp kín
Câu 2. Vẽ sơ đồ liên kết thực thể cho các mô tả sau đây (2 điểm)
A. Bán hàng và Hàng hóa: Doanh nghiệp bán các tác phẩm gốc của các danh họa Việt Nam.
b. Mua hàng và Thanh toán tiền. Doanh nghiệp cần ứng trước 1 phần giá trị hợp đồng trước khi nhận hàng.
Sau khi nhận hàng, doanh nghiệp cần thanh toán nốt phần còn lại.
Câu 3. Qui trình bán hàng tại 1 doanh nghiệp như sau (2 điểm)
Sau khi nhận đặt hàng từ khách hàng, nhân viên bán hàng lập lệnh bán hàng gửi kho hàng. Ngay khi nhận
lệnh, nhân viên kho hàng lập phiếu xuất kho và tiến hành xuất kho gửi bộ phận gửi hàng. Bộ phận gửi hàng
đếm kiểm hàng theo nội dung phiếu xuất kho và cùng thủ kho ký vào 2 liên phiếu xuất kho; 1 liên tưu tại
kho, 3 liên chuyển cho bộ phận gửi hàng. Bộ phận gửi hàng tiến hàng gửi hàng cho khách hàng theo nội
dung phiếu xuất kho và cùng đại diện khách hàng ký vào 3 liên phiếu xuất kho đã nhận từ thủ kho; 1 liên gửi
khách hàng, 1 liên gửi cho kế toán và 1 liên lưu.
Yêu cầu:
a. Hãy nhận xét tối thiểu 2 yếu kém và các rúi ro tương ứng
b. Hãy trình bày các giải pháp kiểm soát để kiểm soát các rủi ro đã nhận diện trên.

Hoạt Yếu kém Rủi ro Thủ tục kiểm soát


động
Xử lí đặt 1. Thiếu chứng từ đầu 1. Rúi ro ghi nhận thông tin đặt 1. Yêu câu KH chuyển ĐDH
hàng vào (ĐĐH) hàng không chính xác (tên mặt đến DN
hàng bị sai, sai số lượng, sai thông
2. Thiếu xét duyệt khả 2. Cần xet dyệt tín dụng trước
tin KH)
năng thanh toán của khi lập PGH
KH 2. RR khó thu hồi nợ, RR ban hàng
3. Cần kiểm tra hàng tồn kho
cho KH có số dư nợ vượt ngưỡng
3. Thiếu kiểm tra hàng trước khi lập PGH
hạn mức tín dụng
tồn
3. RR DN không đáp ứng được nhu
cầu đặt hàng của KH

Xuất kho 4. Kg lưu chứng từ 4. RR xuất kho nhiều lần cho cùng 4. Cần lưu 1 liên chứng (PGH/
1 đơn hàng Pxk)
5. Kg có PXK
5. RR không ks được SL thực tế 5. Cần bổ sung thêm PXK
xuất kho

Giao hàng 6. Kg lưuu chứng từ 6. RR xuất kho nhiều lần cho cùng 6. Cần lưu 1 liên chứng (PGH/
1 đơn hàng Pxk)
7.Không ktra, đối chiếu
giữa các chứng từ liên 7. Giao sai mặt hàng, giao sai số 7. Cần ktra đối chiếu giữa các
quan vs hàng thực tế lượng chứng từ liên quan vs hàng
chuẩn bị giao thực tế chuẩn bị giao (PGH/
PXK)

Ghi sổ 8. Căn cứ trên PGH để 8. RR thông tin Dthu bị sai (trong 8. Cần ktra, đối chiếu giữa
ghi nhận DThu trường hợp SL thực tế xuất khác SL PGH, PXK, HĐ
KH đặt)
9. Theo dõi dữ liệu trên 9. Xuất file excel từ pmem để
2 ứng dụng riêng lẻ tùy biến
9. RR dữ liệu kg thống nhất giữa 2
hệ thống

KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - C3


Thời gian: 45 phút
Câu 1. Xác định các thủ tục kiểm soát ngăn ngừa các tình huống dưới đây (2 điểm)
a. Kế toán mua hàng đã cố tình nhập 1 hóa đơn mua hàng không có thực vào hệ thống
=> KS tính toàn vẹn, ks nhập liệu đầu vào, kiểm tra tính hợp lệ
b. Nhân viên siêu thị sau khi quét mã vạch sản phẩm, tiến hành in biên lai thu tiền cho khách hàng. Tuy
nhiên, khách hàng vẫn thường khiếu nại do mặt hàng không đúng như thực tế.
=> KS tính toàn vẹn, ks nhập liệu trực tuyến, ktr vòng lặp kín
KS thông tin đầu ra, người dùng đánh giá thông tin đầu ra
Câu 2. Vẽ sơ đồ liên kết thực thể cho các mô tả sau đây (2 điểm)
a. Cho Thuê nhà và Nhà : Doanh nghiệp có 1 dãy nhà Shop House cho khách thuê và có thể đáp ứng đủ yêu
cầu cho khách hàng.
b. Mua hàng và Thanh toán tiền. Doanh nghiệp mua luôn được trả chậm và cuối mỗi tháng thanh toán hết
toàn bộ các hoạt động mua hàng trong tháng.

Câu 3. Qui trình mua hàng tại 1 doanh nghiệp như sau (2 điểm)
Sau khi nhận yêu cầu mua nguyên liệu để dự trữ cho sản xuất từ bộ phận kiểm soát hàng tồn kho, sau khi tìm
kiểm trên trang Web quảng cáo liên quan, bộ phận mua hàng tìm được người bán như ý và tiển hành lập đặt
hàng gửi người bán. Sau khi nhận được trả lời đồng ý từ người bán, bộ phận mua hàng gửi thông báo mặt
hàng và số lượng để kho chuẩn bị nhận hàng. Khi người bán giao hàng, bộ phận nhận hàng và thủ kho tiến
hành đối chiếu hàng nhận và phiếu giao hàng và ký phiếu giao hàng khi thấy chúng khớp nhau; sau đó, lập
và ký 3 liên phiếu nhập kho, 1 liên lưu tại kho, 1 liên lưu tại bộ phận nhận hàng và 1 liên gửi cho kế toán
mua hàng.
Yêu cầu:
a. Hãy nhận xét tối thiểu 2 yếu kém và các rủi ro tương ứng
b. Hãy trình bày các giải pháp kiểm soát để kiểm soát các rủi ro đã nhận diện trên.

Hoạt động Yếu kém Rủi ro Thủ tục kiểm soát


Đặt mua hàng 1. thiếu PYCMH 1. Thông tin trên ĐĐH thiếu chính xác 1. Lập phiếu YCMH
2.Thiếu xét duyệt 2. Mua những mặt hàng chưa cần 2. Cần xét duyệt YCMH
YCMH trước khI lập thiết, hay mua với số lượng không hợp trước khi lập ĐĐH
ĐĐH lí

Nhận hàng 3. Không lưu chứng 3.Vấn đề về ktra, đối chiếu kiểm 3. Cần lưu 1 liên chứng
nhập kho từ nhiệm về sau (PĐH/ PNK)
4. Thiếu PNK 4. RR không ks được SL thực tế nhập 4. Cần bổ sung thêm
kho PXK
5. Chỉ nhận hàng,
nhập kho dựa trên 5. Nhận hàng không đúng mặt hàng, 5. Đối chiếu giữa hàng
PĐóng Gói (NCC), hoặc ko đúng slg đặt mua ban đầu thực nhận, PĐG, ĐĐH
kg kiểm tra đc với
ĐĐH của DN

Thanh toán 6. Chỉ căn cứ tren 6. Thanh toán số tiền thanh toán 6. ktra, đối chiếu giữa
HĐMH, PĐG (NCC) không đúng / thanh toán cho những HĐMH,PĐG,ĐĐH,
để xác định số tiền mặt hàng kg đúng với yêu cầu đặt mua PNK
thanh toán ban đầu

You might also like