0% found this document useful (0 votes)
50 views23 pages

Recoverd Xls File

1
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLS, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
50 views23 pages

Recoverd Xls File

1
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as XLS, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 23

Nội dung chương trình

Nội dung:
Bảo trì và bảo dưỡng máy tính CMS miễn phí tại TBU (Không quan tâm đến thời h
Giảm giá đặc biệt khi thay thế linh kiện cho các sản phẩm MT CMS hết hạn bảo hà
Chăm sóc 10 SGD trọng điểm. Mỗi sở không quá 5 trường (P.CSKH đến trực tiếp t
Phương án:
Chia thành 03 nhóm theo năng lực của TBU và mức độ tiêu thụ của mỗi tỉnh/ thành
(Thực hiện 10 ngày tại nhóm 1 => 10 ngày nhóm 2 => 10 ngày nhóm 3)

Chính sách đối với khách hàng Sử dụng

Sản phẩm áp dụng trong chương trình:


Tất cả các máy bộ PC và MTXT của CMS (Linh kiện trong máy vẫn còn nguyên tem
Ghi chú: Chương trình không áp dụng cho linh kiện được phân phối bởi CMS
Chính sách thực hiện trong đợt CSKH đặc biệt:
Bảo trì và bảo dưỡng miễn phí đối với tất cả các máy PC và MTXT của CMS
Đối với các máy hết hạn bảo hành:
Miễn phí tiền công kiểm tra và sửa chữa sản phẩm
Miễn phí linh kiện sửa chữa nguồn máy tính
Giảm 30% linh kiện thay thế đối với các trường hợp hỏng hóc khác
Trong trường hợp sản phẩm quá cũ CMS không có linh kiện thay thế thì chúng tô
đổi để đưa ra phương án hợp lý nhất với người sử dụng

Đối vơi TBU:

CMS sẽ trả phí cho TBU đối với mỗi trường hợp tiếp nhận “Bảo trì và bảo dưỡng”
linh kiện: 50,000 VNĐ
CMS chịu trách nhiệm để quảng bá thông tin đến người sử dụng
CMS chịu trách nhiệm mọi phí tổn do phí vận chuyển vật tư, linh kiện
CMS sẽ cung cấp vật tư để TBU thực hiện việc sửa chữa và thay thế linh kiện.
Trong trường hợp chưa có linh kiện thì TBU sẽ đặt hàng với CMS theo đúng quy t
TBU phải điền đầy đủ thông tin khách hàng (Tên, điạ chỉ, số đt, Cơ quan …) => Đ
khách hàng
an tâm đến thời hạn bảo hành)
S hết hạn bảo hành.
KH đến trực tiếp thực hiện)

a mỗi tỉnh/ thành phố


óm 3)
hóm

g Sử dụng

n còn nguyên tem của CMS).


i bởi CMS

T của CMS

c
y thế thì chúng tôi có thể xem xét và trao

trì và bảo dưỡng” VÀ sửa chữa thay thế

kiện
thế linh kiện.
S theo đúng quy trình của TBU
Cơ quan …) => Để CMS sẽ happy call tới
LỊCH TRÌNH CHI TIẾT VIỆC CHUẨN BỊ VÀ THỰC HIỆN

STT NỘI DUNG MÔ TẢ CHI TIẾT

1 Kế hoạch Xây dựng nội dung


2 Phân loại TBU Xây dựng lại chỉ tiêu và đánh giá hiện tại
3 Phân loại thị trường Đã tham khảo ý kiến KD và số liệu kế toán
Thiết lập danh sách các tỉnh thực hiện
4 Địa điểm và thời gian thực hiện tại TBU Chốt danh sách các tỉnh CSKH SGD
Chốt danh sách các trường thực hiện CS đặc biệt
- Tìm hiểu cấu hình sản phẩm đã tiêu thụ nhiều tại khu vực
5 Vật tư - Chuẩn bị linh kiện
- Chuẩn bị dụng cụ cho chương trình CSKH SGD trực tiếp

- Thông tin chương trình đến khách hàng SGD, khách hàng
lớn tại khu vực thực hiện
6 Marketing - banner tại nơi thực hiện
- In khổ A2 để TBU dán tại TBU về Nội dung và chính sách
của chương trình
- Phương tiện truyền thông khác …
7 Phương tiện Phương tiện đi lại cho CT.CSKH trực tiếp tại 5 tỉnh

8 Thực hiện

Đợt 1
9 Đợt 2
10 Đợt 3

11 Thành lập nhóm giám sát chương trình Phối hợp với phòng ban khác (P.TH&TT) để thực hiện giám
sát và điều hành chương trình
12 Tổng kết Tổng kết và rút kinh nghiệm
CHỊU TRÁCH NHIỆM THEO DÕI TIẾN ĐỘ
Hạn cuối
6 7 8 9 10 11 12
P.CSKH Đã hoàn thành
P.CSKH Đã hoàn thành
P.CSKH Đã hoàn thành
P.CSKH Đã hoàn thành
P.CSKH, KD, TH&TT Đã hoàn thành
P.CSKH & TBU Đang thực hiện 31/3/2009

P.CSKH - Cùng TBU xác định lại cấu hình tại khu vự
Đang chuẩn bị 3/4/2009 - Quy trình thực hiện theo đúng quy trình tại

P.TH&TT

P.CSKH
- Đã gửi mail CV
SGD, TBU, Nội
dung, Hdẫn quy trình
P.CSKH và các Phòng (1/4)
ban khác - Confirm điện thoại
(1/4)

- P.CSKH và P.TH&TT sẽ trực tiếp tham gia


P.CSKH & TH&TT - Số hotline di động PB: 095 33 88 770 và c
- Tại SG: 0913 936 760 và cố định: 08 3 977
P.CSKH & TH&TT & KD
LỊCH TRÌNH
T4 T5
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 4 5 6 7 8 9 10 11 12

h lại cấu hình tại khu vực => Chủ động trước lượng vật tư
n theo đúng quy trình tại TBU

TT sẽ trực tiếp tham gia sám sát và hướng dẫn tại một số tỉnh (Kết hợp với đào tạo quy trình cho TBU)
PB: 095 33 88 770 và cố định: 04 3636 7109
760 và cố định: 08 3 9770 675 ext 139
13 14 15
STT Tỉnh Tên
1 Bắc Ninh Công TM và DV Long Thành
2 Bắc Giang Công ty TNHH Máy Tính Hải Uyên
3 Hoà Bình Cty TNHH TM Tuổi trẻ
4 Hà Nam Công ty TNHH Khai Sơn
5 Hưng Yên Cty TNHH TM Tân An
6 Lạng Sơn Cty Cổ phần Thương Mại Kỹ thuật Thành Danh
7 Nam Định Cty TNHH Vĩnh Thịnh
8 Nam Định Công ty TNHH Thái Sơn
9 Phú Thọ Cty cổ phần sản xuất và thương mại Nguyên Ngọc
10 Phú Thọ Công ty thiết bị văn phòng TPC
11 Quảng Ngãi DN TN TM & Điện tử Tin Học Khánh Linh
Công ty TNHH Thương mại - Kỹ Thuật và phát triển
12 Ninh Bình Công nghệ Tin học Hải Sơn

Công ty TNHH Thái An


13 Thái Bình
14 Vĩnh Phúc Cty TNHH Thiên Hưng
15 Hải Phòng Cty TNHH TM&KT Tratecco
16 Quảng Ninh Cty TNHH PTKT Đông Bắc
17 Thanh Hoá Chi nhánh Công ty Trần Đức

18 Nghệ An Cty Thiết bị Giáo dục Hải Nam


19 Hà Tĩnh Cty Cổ phần CNTT Lam Hồng
20 Quảng Trị Công ty ASNET - Quảng Trị
21 Quảng Nam Công ty TNHH Tin học - Viễn Thông Việt Com
22 Quảng Bình Cty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Trường Xuân
23 Huế Cty TNHH Thương Mại và Dịch vụ Tin học Nhật Huy
24 Đà Nẵng Công ty ASNET - Đà Nẵng

25 Hải Dương Cty ATC cổ phần công nghệ Á Châu


26 Hải Dương Công ty ALPHA - Hải Dương
27 Thái Nguyên Cty Điện tử tin học ADTI
28 Bắc Cạn Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Trí Khải
29 Cao Bằng Công ty In và Thương mại Trọng Quân
30 Điện Biên Công ty TNHH Thanh Oanh
31 Hà Giang Cty TNHH TM & KT Trần Vũ
32 Lai Châu Cty TNHH Máy Tính Quốc Tế tại Lai Châu
33 Sơn La Công ty TNHH thương mại Đại Nam
34 Tuyên Quang Cty TNHH TM & KT Trần Vũ
35 Yên Bái Doanh nghiệp tư nhân Bình Nga
36 Yên Bái Cty Cổ phần máy tính Giang Sơn
37 Lào Cai Công ty Cổ phần Công nghệ Tin học viễn thông ICT

STT Tỉnh TBU cùng thực hiện

1 Quảng Ngãi DN TN TM & Điện tử Tin Học Khánh Linh - ĐỢT 1


1 Quảng Ngãi DN TN TM & Điện tử Tin Học Khánh Linh - ĐỢT 1

2 Nghệ An Cty Thiết bị Giáo dục Hải Nam - HẢI NAM - ĐỢT 2

3 Hải Phòng Cty TNHH TM&KT Tratecco - ĐỢT 2

4 Thanh Hoá TRẦN ĐỨC, ??? - ĐỢT 2

5 Hải Dương Cty ATC cổ phần công nghệ Á Châu - ĐỢT 3

STT Tỉnh Danh sách các trường (Mỗi tỉnh 5 trường)

1 BẾN TRE TIN HỌC BẾN TRE - ĐỢT 1

Đ
2 À LẠT - LÂM ĐỒNG
TIN HỌC PHƯƠNG NGUYÊN - ĐỢT 2

3 BÌNH PHƯỚC TÂN HOÀNG GIA - ĐỢT 2

4 HẬU GIANG PHI LONG - ĐỢT 1 (Chọn HG or CT)

5 CẦN THƠ PHI LONG - ĐỢT 1

6 DAK NONG HỮU NGHỊ - ĐỢT 2


6 DAK NONG HỮU NGHỊ - ĐỢT 2
KHU VỰC PHÍA BẮC
Đợt 1: Từ ngày (06/04/2009
Địa chỉ
Số 48, Phố Đông Côi, Tx Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh
Lô 94, N9, Đường Minh Khai, Tp Bắc Giang
Số 31-32 Nguyễn Trãi, P.Đồng Tiến, Tp. Hoà Bình
Số 60 - Lê Công Thanh - Phủ Lý - Hà Nam
Số 485 Nguyễn Văn Linh, Tx Hưng Yên
Số 61 Hùng Vương, Tp Lạng Sơn
Số 19 Nguyễn Đức Thuận, Nam Định
Số 177 Đặng Xuân Bảng, Phường cửa Nam, Tp. Nam Định
Khu Hành Chính Lâm Thao, Thị Trấn Lâm Thao - Huyện Lâm Thao - Tỉnh Phú Thọ
1560 Đại lộ Hùng Vương Thành phố Việt Trì
Số 340 Quang Trung, TP Quảng Ngãi

Số 63 - đường 2 - phố 3 - phường Vân Giang - TP Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình

Số 134, tổ 9, Đường Trần Thái Tông, Tp Thái Bình


Số 167 Mê Linh, Vĩnh Phúc
Đợt 2 (16/04/2009 ¸ 25/04/2009)
Số 4G Trần Hưng Đạo - Hồng Bàng, Tp Hải Phòng
Số 86 Lê Thánh Tông, TP Hạ Long
Số 5 Phan Chu Trinh, TP Thanh Hóa

Số 18 Minh Khai, Tp Vinh


Số 02 Đường Vũ Quang, Hà Tĩnh, hoặc 69 Lý Tự Trọng - Hà Tĩnh
134 Lê Duẩn - Đông Hà
30 - Nguyễn Du - TP. Tam Kỳ - Quảng Nam
Số 09 Trường Chinh, Bắc Lý, Đồng Hới, Quảng Bình
Số 15 - Nguyễn Thị Minh Khai - Tp. Huế
Số 94 Hoàng Diệu, Tp Đà Nẵng
Đợt 3 (04/05/2009 ¸ 13/05/2009)
Số 127 Phạm Hồng Thái, TP Hải Dương
58 An Ninh, Hải Dương
Số 74 Lương Ngọc Quyến, Tp. Thái Nguyên
Tổ 8B – P.Đức Xuân – TX. Bắc Cạn - Tỉnh Bắc Cạn
138 Bế Văn Đàn – TX Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng
Số 05, tổ 12, Phường Mường Thanh, Tp Điện Biên
479 Đường Nguyễn Trãi - TX Hà Giang
Phường Đoàn Kết, Tx Lai Châu, Tỉnh Lai Châu
Số 387-389 Chu Văn Thịnh - TX Sơn La - Tỉnh Sơn La
430 Phường Phan Thiết - TX Tuyên Quang, hoặc 519 Phan Thiết - Tuyên Quang
Tổ 25 P. Tân An, Tx Nghĩa Lộ, Yên Bái
Số 631 Điện Biên, P. Đồng Tâm, TP. Yên Bái
Số 355 Hoàng Liên, Tp Lào Cai
CHĂM SÓC SỞ GIÁO DỤC PHÍA BẮC
Danh sách các trường và đặc điểm sản phẩm
CHĂM SÓC SỞ GIÁO DỤC PHÍA NAM
Đặc điểm sản phẩm
VỰC PHÍA BẮC
(06/04/2009 ¸ 15/04/2009)
Người liên hệ (Giám Đốc) Mobile Điện thoại
Phạm Xuân Thành 0916 449 888
Hoàng Văn Hải 0989 325 035
Bùi Quốc Tuấn 0913 563 080
Trần Hữu Bình 0983 851 511 (0351) 350 1445
Phan Đức Thắng 0975 034 888 (0321) 3550 345
Hồ Ngọc Thành 091 220 2907 (025) 3210 552
Nguyễn Thanh Hải 0932 298 999 (0350) 364 9797
Phạm Ngọc Vũ 0913 290 347 (0350) 3858 747
Nguyễn Tiến Ngọc 0913 023 172 (0210) 3825 825
Lê Phong Cầm 0989 229922 (0210) 3256 555
Nguyễn Khánh Hoà 0913 470 854 (055) 3712 711
(030) 3875 479
Nguyễn Đức Thịnh 0912 444 695 (030) 3770 177
Nguyễn Văn Toàn 0913 291 075
Vũ Bá Duy 0913 519 008 (036) 3841 502
Nguyễn Đình Thanh 0982 023 248 (0211) 3211 007
04/2009 ¸ 25/04/2009)
Phí Tùng Sơn 0903 433 542 (031) 374 5510
Nguyễn Doãn Thu 0913 268 168 (033) 3625 818
Lê Thị Lan 0915 951 999 (037) 3855 558

Nguyễn Văn Hà 0913 529 292 (038) 383 1831


Nguyễn Thanh Thuỷ 0912 096 655 (039) 3898 911
Phạm Bá Trường 0904 234 260 (0511) 356 2118
Phạm Tấn Vinh 0983 367 567 (0510) 3813 443
Chị Thức 0905 457 963 (052) 321 1924
Trần Hoài Phong 0983 333 835 (054) 3815 679
Ngô Phú Hoà 0913 413 456 (0511) 3562 118
05/2009 ¸ 13/05/2009)
Tiêu Hà Phương 0913 248 409 (0320) 384 6729
Lý Thị Tố Uyên (P.GĐ) 0989 350 410 (0320) 385 4750
Mai Thanh Tùng 0904 757678 (0280) 3757 474
Phan Xuân Thành 0916 449 888 (0281) 3872 810
Nguyễn Thị Tâm 0988 829 446 (026) 3852 209
Hoàng Văn Oánh 0913 253 198 (0230) 3836 688
Vũ Tất Vương: 0983 667 858 (0219) 3860 737
Đinh Trung Yên Định 0913 770 432
Nguyễn Văn Đàn 0913 252 209 (022) 3852 817
Bùi Thị Huế 0947 396 105 (0273) 817 373
Nguyễn Thanh Bình 0903 479 169 (029) 3870 169
Lê Đình Cương 0912 134 678 (029) 3851 851
Nguyễn Xuân Mơ 091 3511 522 020 382 5668
SỞ GIÁO DỤC PHÍA BẮC
Người liên hệ Điện thoại
SỞ GIÁO DỤC PHÍA NAM
Người liên hệ Điện thoại
Email Ghi chú
[email protected]
[email protected]
[email protected]
[email protected]
[email protected]
[email protected]
[email protected]
o, Địa điểm xung quanh khu vực Hà Nội
[email protected] o, Số lượng MT CMS tiêu thụ < 450 bộ
[email protected] năm 2008
[email protected]
[email protected]

[email protected]

[email protected]
[email protected]

[email protected] and [email protected]


[email protected]

[email protected] and [email protected] o, Số lượng MT CMS tiêu thụ nhiều > 450
[email protected] bộ năm 2008
[email protected] o, Đại lý có TBU hoạt động khá
[email protected]
[email protected]
[email protected]
[email protected]

[email protected]
[email protected]
[email protected]
o, Tỉnh thuộc vùng tây bắc (ngoại trừ HN)
[email protected]
có địa điểm xa. Số lượng phát sinh trước
[email protected] không nhiều. Nhưng thị trường này đang
Chưa liên hệ được có những nhu cầu lớn và có sự quan tâm
[email protected] của Sở, Ban, Ngành
Chưa liên hệ được o, Thông tin về chương trình sẽ được lan
[email protected] truyền và truyền tải từ đợt 1, 2 => Số
[email protected] lượng KH biết đến chương trình nhiều =>
[email protected] Kích cầu.

[email protected]

Ghi chú

Đã trao đổi
Đã trao đổi

Đã trao đổi

Đã trao đổi

Chưa trao đổi, đợi ý kiến Mr. Thu để chốt


Đại lý và TBU tham gia

Đã trao đổi
Chi phí dự kiến
STT Nội dung
(VNĐ)
1 Chi phí quảng cáo (Public, local, local speaker, Banner …)

2 Chi phí vật tư thay thế (Linh kiện sửa chữa nguồn, và giảm giá vật tư) 30,000
3 Chi phí tiền công thực hiện 50,000
4 Chi phí vận chuyển 10,000,000
5 Chi phí cho CSKH trực tiếp 25,000,000
TỔNG CHI PHÍ
Tổng chi phí dự kiến
Ghi chú
(VNĐ)
Chưa có chi phí Marketing
- Chỉ tính lượng vật tư hết bảo hành (Không tính trong bảo hành)
51,000,000 - Dự kiến trên cả nước có khoảng 1700 sản phẩm ngoài bảo hành
85,000,000 Mỗi một sản phẩm sẽ được tính 50000 VNĐ/ sản phẩm
20,000,000
250,000,000 Tổng chi phí cho mỗi tỉnh: 20,000,000 VNĐ
406,000,000 Sai số dự kiến: ± 0.1
ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ NĂNG LỰC TBU

Đánh giá
Xếp loại theo thứ tự
STT Tỉnh Đặc điểm SP
tiêu thụ năm 2008 Thị trường

1 Điện Biên Mức 1 XM A3232W, 3222, 432


2 Hải Dương Mức 1 XM A3232W, 3132, 3432
3 Hải Phòng Mức 1 XM A3232, 3432, TG 142
4 Hưng Yên Mức 1 XM A3132, 3432, TG 446
5 Nghệ An Mức 1 XM A3232W, 3132, 3432
6 Quảng Nam Mức 1 XM A3132, 3432, AE442
7 Quảng Ngãi Mức 1 XM AE442, A4346, 3144, 3432
8 Quảng Trị Mức 1 XM AE3332
XM A3122, AE542, 3232, 3432,
9 Thanh Hoá Mức 1
546, PO AE542
10 Yên Bái
Mức 1 XM A3132, AE132, AE544
11 Bắc Ninh Mức 2 XM A3432
12 Đà Nẵng Mức 2 XM A3432, 3546, 534
13 Hà Nam Mức 2 XM 3142
14 Hà Nội Mức 2 XM 7000
15 Hà Tĩnh Mức 2 XM A3132, 3432
16 Huế Mức 2 XM AE132
17 Lào Cai Mức 2 XM 3132, 3444, 3432, 3534
18 Nam Định Mức 2 XM A3434, 3432, 444
19 Phú Thọ Mức 2 XM A3132, 444, 3332, 142
20 Quảng Bình Mức 2 XM A3132, 3432, 3444, 432
21 Quảng Ninh Mức 2 XM A3532, 3432, 3442, 444
22 Thái Nguyên Mức 2 XM A3432, 544, PO 3532
23 Bắc Cạn Mức 3
24 Bắc Giang Mức 3
25 Cao Bằng Mức 3
26 Hà Giang Mức 3
27 Hoà Bình Mức 3
28 Lai Châu Mức 3
29 Lạng Sơn Mức 3
30 Ninh Bình Mức 3
31 Sơn La Mức 3
32 Thái Bình Mức 3
33 Tuyên Quang Mức 3
34 Vĩnh Phúc Mức 3

Ghi chú
Mức 1: Số lượng tiêu thụ năm 2008 > 450 bộ
Mức 2: Số lượng tiêu thụ năm 2008: ( 150 ¸ 450) bộ
Mức 3: Số lượng tiêu thụ năm 2008: < 150 bộ

Đánh giá TBU:


STT Điểm Phân loại

1 > 90 Tốt
2 (70 ¸ 90) Khá
3 (55 ¸ 70) Trung bình
4 < 55 Kém
VÀ NĂNG LỰC TBU

Đánh giá
Ghi chú
TBU

Kém Mới mở, chưa phát sinh


Khá
Khá
Trung Bình
Khá
Khá
Tốt
Trung Bình

Khá
Bình Nga: Khá, Giang Sơn: Bắt đầu hoạt động
Khá lại
Khá
Khá
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Tốt
Trung Bình
Khá
Trung Bình
Khá
Khá, TB Nguyên Ngọc: Khá, TPC: TB
Khá, kém Trường Xuân: Khá, Vĩnh Hoàng: Kém
Kém
TB
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Khá Phát sinh rất ít
Kém Mới mở, chưa phát sinh
Kém Phát sinh rất ít
Kém Phát sinh rất ít
Kém Phát sinh rất ít
Kém Phát sinh rất ít
TB Phát sinh rất ít
TB Phát sinh rất ít

You might also like