On Tap - Updated
On Tap - Updated
IPv6 Addressing
Chapter 09 + 10
Transport Layer
Application Layer
Chapter 11 + 12
IP Static Routing
CẤU TRÚC ĐỀ THI CUỐI KÌ
Hướng dẫn:
- Địa chỉ đường mạng: 192.168.128.0/18
11000000 10101000 10000000 00000000
NET 2: 01
11000000 10101000 10010000 00000000 NET 2: 192.168.144.0/20
NET 3: 10
11000000 10101000 10100000 00000000 NET 3: 192.168.160.0/20
NET 4: 11
11000000 10101000 10110000 00000000 NET 4: 192.168.176.0/20
BÀI TẬP CHIA SUBNET
Cho địa chỉ đường mạng 192.168.128.0/18, hãy chia thành 4 đường mạng con (NET 1 tới NET 4)
Xác định:
a. Dãy địa chỉ IP hợp lệ của NET 1.
NET 1: 00
11000000 10101000 10000000 00000000 192.168.128.0/20 Địa chỉ đường mạng
11000000 10101000 10000000 00000001 192.168.128.1/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 1/ đầu tiên
11000000 10101000 10000000 00000010 192.168.128.2/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 2
11000000 10101000 10000000 00000011 192.168.128.3/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 3
Địa chỉ hợp lệ nhỏ nhất (địa chỉ hợp lệ đầu tiên) của NET 2: 192.168.144.1/20
BÀI TẬP CHIA SUBNET
Cho địa chỉ đường mạng 192.168.128.0/18, hãy chia thành 4 đường mạng con (NET 1 tới NET 4)
Xác định:
c. Địa chỉ hợp lệ lớn nhất (địa chỉ hợp lệ cuối cùng) của NET 3.
NET 3: 10
11000000 10101000 10100000 00000000 192.168.160.0/20 Địa chỉ đường mạng
11000000 10101000 10100000 00000001 192.168.160.1/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 1/ đầu tiên
11000000 10101000 10100000 00000010 192.168.160.2/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 2
11000000 10101000 10100000 00000011 192.168.160.3/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 3
Địa chỉ hợp lệ lớn nhất (địa chỉ hợp lệ cuối cùng) của NET 3: 192.168.175.254/20
BÀI TẬP CHIA SUBNET
Cho địa chỉ đường mạng 192.168.128.0/18, hãy chia thành 4 đường mạng con (NET 1 tới NET 4)
Xác định:
d. Địa chỉ hợp lệ thứ 50 của NET 4.
NET 4: 111
11000000 10101000 10110000 00000000 192.168.176.0/20 Địa chỉ đường mạng
11000000 10101000 10110000 00000001 192.168.176.1/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 1/ đầu tiên
11000000 10101000 10110000 00000010 192.168.176.2/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 2
11000000 10101000 10110000 00000011 192.168.176.3/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 3
...
11000000 10101000 10110000 00110010 192.168.176.50/20 Địa chỉ hợp lệ thứ 50
...
11000000 10101000 10111111 11111110 192.168.191.254/20 Địa chỉ hợp lệ lớn nhất / cuối cùng
Số địa chỉ IP hợp lệ trong các đường mạng con vừa tìm được: 212 – 2
BÀI TẬP CHIA VLSM
Cho một hệ thống mạng gồm 200 host và địa chỉ IP 172.24.0.0/17. Hãy chia hệ thống mạng này thành 04 mạng con thỏa mãn
yêu cầu sau:
Net 1: 120 Host
Net 2: 50 Host
Net 3: 2 Host
Net 4: 28 Host
Xác định dãy địa chỉ IP hợp lệ trong từng mạng con.
Bước 1: Xác định thứ tự các đường mạng cần chia sắp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Net 1 cần 120 địa chỉ IP Cần 7 bit ở phần host
Net 2 cần 50 Địa chỉ IP Cần 6 bit ở phần host
Net 4 cần 28 địa chỉ IP Cần 5 bit ở phần host
Net 3 cần 2 địa chỉ IP Cần 2 bit ở phần host
BÀI TẬP CHIA VLSM Net 1 cần 120 địa chỉ IP Cần 7 bit ở phần host
Bước 2: Để đường mạng phù hợp với yêu cầu của NET 1. Ta chia đường mạng ban đầu 172.24.0.0/17 thành các đường
mạng có 7 bit ở phần host. Vậy các đường mạng đó có 25 bit ở phần network /25
Đường mạng ban đầu: /17 17 bit ở phần network, 15 bit ở phần host
10101100 000110000 00000000 00000000
Các đường mạng mới được chia ra có 25 bit ở phần network, như vậy từ đường mạng có Subnet Mask /17 ta đã chia ra
được 28 đường mạng mới với Subnet Mask /25 (mượn 8 bit).
Lấy đường mạng đầu tiên chia ra được là đường mạng cho NET 1.
Bước 3: Từ 28 đường mạng vừa chia được, ta lấy đường mạng kế tiếp để chia VLSM cho các đường mạng còn lại theo
yêu cầu của đề.
Đường mạng kế tiếp của NET 1:
10101100 000110000 00000000 10000000 172.24.0.128/25
Như vậy bài toán trở thành chia đường mạng 172.24.0.128/25 cho 3 NET 2, NET 3, NET 4
BÀI TẬP CHIA VLSM Net 2 cần 50 Địa chỉ IP Cần 6 bit ở phần host
Bước 4: Để đường mạng phù hợp với yêu cầu của NET 2. Ta chia đường mạng 172.24.0.128/25 thành các đường mạng
có 6 bit ở phần host. Vậy các đường mạng đó có 26 bit ở phần network /26
Từ đường mạng 172.24.0.128/25: /25 25 bit ở phần network, 7 bit ở phần host
10101100 000110000 00000000 10000000
Các đường mạng mới được chia ra có 26 bit ở phần network, như vậy từ đường mạng có Subnet Mask /25 ta đã chia ra
được 21 đường mạng mới với Subnet Mask /26 (mượn 1 bit).
Lấy đường mạng đầu tiên chia ra được là đường mạng cho NET 2.
Bước 5: Từ 21 đường mạng vừa chia được, ta lấy đường mạng kế tiếp để chia VLSM cho các đường mạng còn lại theo
yêu cầu của đề.
Đường mạng kế tiếp của NET 2:
10101100 000110000 00000000 11000000 172.24.0.192/26
Như vậy bài toán trở thành chia đường mạng 172.24.0.192/26 cho 2 NET 3, NET 4
BÀI TẬP CHIA VLSM Net 4 cần 28 địa chỉ IP Cần 5 bit ở phần host
Bước 6: Để đường mạng phù hợp với yêu cầu của NET 4. Ta chia đường mạng 172.24.0.192/26 thành các đường mạng
có 5 bit ở phần host. Vậy các đường mạng đó có 27 bit ở phần network /27
Từ đường mạng 172.24.0.192/26: /26 26 bit ở phần network, 6 bit ở phần host
10101100 000110000 00000000 11000000
Các đường mạng mới được chia ra có 27 bit ở phần network, như vậy từ đường mạng có Subnet Mask /26 ta đã chia ra
được 21 đường mạng mới với Subnet Mask /27 (mượn 1 bit).
Lấy đường mạng đầu tiên chia ra được là đường mạng cho NET 4.
Bước 7: Từ 21 đường mạng vừa chia được, ta lấy đường mạng kế tiếp để chia VLSM cho các đường mạng còn lại theo
yêu cầu của đề.
Đường mạng kế tiếp của NET 4:
10101100 000110000 00000000 11100000 172.24.0.224/27
Như vậy bài toán trở thành chia đường mạng 172.24.0.224/27 cho NET 3
BÀI TẬP CHIA VLSM Net 3 cần 2 địa chỉ IP Cần 2 bit ở phần host
Bước 8: Để đường mạng phù hợp với yêu cầu của NET 3. Ta chia đường mạng 172.24.0.224/27 thành các đường mạng
có 2 bit ở phần host. Vậy các đường mạng đó có 30 bit ở phần network /30
Từ đường mạng 172.24.0.224/27: /27 27 bit ở phần network, 5 bit ở phần host
10101100 000110000 00000000 11100000
Các đường mạng mới được chia ra có 30 bit ở phần network, như vậy từ đường mạng có Subnet Mask /27 ta đã chia ra
được 23 đường mạng mới với Subnet Mask /30 (mượn 3 bit).
Lấy đường mạng đầu tiên chia ra được là đường mạng cho NET 3.
Như vậy,
Net 1: 172.24.0.0/25 Số IP hợp lệ: 27 - 2
Net 2: 172.24.0.128/26 Số IP hợp lệ: 26 - 2
Net 4: 172.24.0.192/27 Số IP hợp lệ: 25 - 2
Net 3: 172.24.0.224/30 Số IP hợp lệ: 22 - 2