Chapter 5-Power
Chapter 5-Power
Electronic Circuits
Chapter 5: Power Amplifiers
Content
Introduction
Power Transistor
Class A Amplifier
Class B Amplifier
Class AB Amplifier
❖ Small signal amplifiers (Voltage Amplifier): Those amplifiers handle small input AC
signals (a few μV or a few mV).
▪ Placed at the input stage & the intermediate (gain) stages.
▪ Amplify the signal with little or no distortion
❖ Large signal amplifiers (Power Amplifier): handle large input a.c. signals (a few
volts). They are normally used as the final stage of a communications receiver or
transmitter to provide signal power to speakers or to a transmitting antenna.
▪ Placed at the final stage.
▪ be capable of delivering a large voltage or current transfer maximum
power.
Dr. Dung Trinh 3
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Power Transistors
❖ In previous discussions, we have ignored any physical transistor limitations
in terms of maximum current, voltage, and power.
Power Transistors
❖ The current gain is
generally smaller in the
power transistors, typically
in the range of 20 to 100,
and may be a strong
function of collector
current and temperature.
Figure: DC beta characteristics (hFE
versus IC) for 2N3055
❖ Heat Sinks:
a,b: for power transistors
c: typical heat sink
Power Transistors
❖ Power calculation are extremely important for the following reasons:
▪ The transistor may be destroyed if its maximum allowable
dissipation is exceeded.
▪ The power supply is capable of supplying only finite amount of
power.
▪ The resistors have a power rating (such as 0.1 1, 2, 10W), which, if
exceeded, will cause them to burn out.
𝟏 𝑻 𝟏 𝑻
𝑷𝒂𝒗 = න 𝑽 𝒕 𝑰 𝒕 𝒅𝒕 = 𝑽𝒂𝒗 𝑰𝒂𝒗 + න 𝒗 𝒕 𝒊 𝒕 𝒅𝒕
𝑻 𝟎 𝑻 𝟎
Ic=0.98 mA
I1=0.84 mA
𝑃𝐶𝐶 = 18.2𝑚𝑊
Power Calculations
Reviews – Transformer
❖ A transformer can increase or decrease voltage or current levels according to
the turns ratio.
𝑽𝟐 𝑵𝟐
❖ Voltage transformation: =
𝑽 𝟏 𝑵𝟏
𝑰 𝟐 𝑵𝟏
❖ Current transformation: =
𝑰𝟏 𝑵𝟐
𝟐
𝑹′𝑳 𝑵𝟏
❖ Impedance transformation: =
𝑹𝑳 𝑵𝟐
𝑽𝑪𝑪
❖ Max-Swing Condition: 𝑰𝑪𝑸 =
𝑹𝒂𝒄 + 𝑹𝑫𝑪
Dr. Dung Trinh 17
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Class A Operation
❖ The most common type of amplifier class due mainly to their simple design.
❖ The highest linearity over the other amplifier classes and as such operates in the
linear portion of the characteristics curve.
❖ Maximum class A output occurs when the Q-point is centered on the ac load line.
• RL = RC = 1.2k
• iL(t) = iC(t) = ICQ + IP.sin(wt)
• iLac(t) = iCac(t) = IP.sin(wt)
• pLac(t) = RL.iLac2(t)
• PLac_av = RL.IP2/2
• PLac_av_max = RL.IP_ms2/2
• RDC = RC + RE
• Rac = RC
• IP_ms1= min(ICQ , VCEQ/Rac)
• IP_ms2=Vcc/(RDC+Rac)
1 𝑇
𝑃𝐶𝐶 = න 𝑖𝑐 𝑡 𝑉𝐶𝐶 𝑑𝑡 = 𝑉𝐶𝐶 𝐼𝐶
𝑇 0
❖ Then the maximum average power dissipated in the load resistor 𝑃𝐿(max):
2 2
𝑉𝐶𝐶 𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐶𝐶,𝑚𝑎𝑥 = 𝑉𝐶𝐶 𝐼𝐶,𝑚𝑎𝑥 = ≃ 𝑤ℎ𝑒𝑛 𝑅𝐶 ≫ 𝑅𝐸
2 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 2𝑅𝐶
Power Calculations - 𝑃𝐿
❖ The average AC power dissipated in the Load or output power:
1 𝑇2 𝑉𝑃 𝐼𝑃 1 𝑅𝐶 𝐼𝑃2
𝑃𝐿 = න 𝑖𝑐 𝑡 𝑅𝐶 𝑑𝑡 = = 𝑉𝑃 𝐼𝑃 =
𝑇 0 2 2 2 2
𝑉𝑝, 𝐼𝑝: the peak values of the AC output voltage and current.
Power Calculations - 𝑃𝐶
❖ The power dissipated in the collector 𝑃𝐶:
1 𝑇 1 𝑇
𝑃𝐶 = න 𝑖𝐶 𝑡 𝑣𝐶𝐸 𝑡 𝑑𝑡 = න 𝑖𝐶 𝑡 𝑉𝐶𝐶 − 𝑉𝐶𝐶 − 𝑣𝐶𝐸 𝑡 𝑑𝑡
𝑇 0 𝑇 0
1 𝑇 2 𝐼𝑃2
= 𝑃𝐶𝐶 − 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 න 𝑖𝐶 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑃𝐶𝐶 − 𝑃𝐿 − 𝑃𝐸 = 𝑃𝐶𝐶 − 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝐼𝐶2 +
𝑇 0 2
2 2
𝑉 𝐶𝐶 𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐶𝑚𝑎𝑥 = 𝑃𝐶𝐶 − 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 𝐼𝐶2 = ≃ 𝑤ℎ𝑒𝑛 𝑅𝐶 ≫ 𝑅𝐸
4 𝑅𝐶 + 𝑅𝐸 4𝑅𝐶
❖ In most low-power transistor circuits, the power dissipated in the input circuit
signal is small ⇒ PC represents the total dissipation internal to the transistor.
𝐼𝑃2 𝑅𝐶ൗ
𝑃𝐿 2 × 100
𝜂= × 100 = 2
𝑃𝐷𝐶 𝑉𝐶𝐶൘
2𝑅𝐶
❖ When the signal is maximum, 𝑃𝐶𝐶 is constant, 𝑃𝐿 increases with increase
current ⇒ the maximum efficiency 𝜂max
2
𝑉𝐶𝐶 ൘
8𝑅𝐶
𝜂𝑚𝑎𝑥 = 2 × 100 = 25%
𝑉𝐶𝐶൘
2𝑅𝐶
❖ That is 75% of the power supplied by the sources is dissipated in the
transistors. This is a waste of power, and it leads to a potentially serious
heating problems with the transistors ⇒ An extremely inefficient power
amplifier
Dr. Dung Trinh 32
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
2
𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐶𝐶,𝑚𝑎𝑥 = 𝑉𝐶𝐶 𝐼𝐶,𝑚𝑎𝑥 ≈
𝑅𝐿
2 2
𝑅𝐿 𝐼𝑃𝑚𝑎𝑥 𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐿,𝑚𝑎𝑥 = =
2 2𝑅𝐿
2
𝑉𝐶𝐶 𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐶 = 𝑃𝐶𝐶 − 𝑃𝐿 = −
𝑅𝐿 2
2
𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐶,𝑚𝑎𝑥 =
𝑅𝐿
𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐿 2 1 𝐼𝑃2
𝜂= = = 2
𝑃𝐶𝐶 𝑉𝐶𝐶 𝐼𝐶𝑄 2 𝐼𝐶𝑄
𝜂𝑚𝑎𝑥 = 50%
Dr. Dung Trinh 33
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Class B Amplifier
❖ Class B power amplifier: If the collector current flows only during the
positive half-cycle of the input signal, it is called a class B power amplifier.
• No biasing circuit is needed at all.
• The operating point Q is located at collector cut-off voltage.
• Severe distortion occurs.
• Provide higher power output and collector efficiency (50 − 60%).
𝑇ൗ
1 2 𝑰𝑷 Ipmax = VCEQ /Rac
𝐼𝑎𝑣 = න 𝑖𝑐 𝑡 𝑑𝑡 =
𝑇 0 𝝅
? ?
Class B Amplifier
❖ In Class B, transistor is biased just off. The AC signal turns the transistor ON.
❖ In order to get a full AC cycle out of class B, two transistors are required:
Class B Amplifier
Class B Amplifier
❖ −𝑉𝐵𝐸,𝑜𝑛 < 𝑣𝐼 < 𝑉𝐵𝐸,𝑜𝑛 : QN OFF, QP ON ❖ Crossover distortion on input & output
waveforms
𝒗𝒐 = 𝟎
❖ Crossover distortion in audio power
amplifiers produce unpleasant sounds.
❖ The average current draw from the DC supply source by transistors QN and QP
2𝐼𝑃 ❖ The output power:
𝐼𝐷𝐶 = 2𝐼𝐶 =
𝜋
𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐿 =
2
❖ The average input power
supplied from the DC source:
𝐼𝑃 𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐷 = 𝑃𝐷𝐶 − 𝑃𝐿 = 2𝑉𝐶𝐶 −
𝜋 2
𝜕𝑃𝐷 2𝑉𝐶𝐶
❖ The maximum collector power at = 0 → 𝐼𝑃 =
𝜕𝐼𝑃 𝜋𝑅𝐿
2𝑉𝐶𝐶ൗ
𝑉𝑃,𝑚𝑎𝑥 = 𝜋
𝑃𝐷 𝜋𝑉𝑃 𝜋 2 𝑉𝑃2
= − 2
𝑃𝐷,𝑚𝑎𝑥 𝑉𝐶𝐶 4𝑉𝐶𝐶
𝐼𝑃 𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐷 = 𝑃𝐷𝐶 − 𝑃𝐿 = 2𝑉𝐶𝐶 −
𝜋 2
2𝑉𝐶𝐶
𝑃𝐶𝑚𝑎𝑥 = 𝑃𝐷𝑚𝑎𝑥 /2 @ 𝐼𝑃 =
𝜋𝑅𝐿
Example 8: For a class B amplifier providing a 20V peak signal to a 16Ω load
(speaker) and a power supply of 𝑉𝐶𝐶 = 30𝑉, determine the input power,
output power, and circuit efficiency?
𝑃𝐿 = 12.5𝑊 𝑃𝐶𝐶 = 23.9𝑊 𝜂 = 52.3%
2𝐼𝑃
𝐼𝑑𝑐 = 2𝐼𝐶 =
𝜋
𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐿 =
2
𝑃𝐿
𝜂=
𝑃𝐷𝐶
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 54
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
𝑅′𝐿 = 11.25Ω
𝑁𝑃
ൗ𝑁 = 1.68
𝑆
𝑅𝐵 = 8.25Ω
𝑉𝐵𝐵 = 0.77𝑉
𝑅1 = 8.7Ω
𝑅2 = 161Ω
Class AB Amplifier
❖ Crossover distortion can be virtually eliminated by applying a small
quiescent bias on each output transistor, for a zero input signal. This is
called a class-AB output stage.
OTL
OTL
𝐼𝑃
𝑃𝐶𝐶 = 𝑉𝐶𝐶
𝜋
𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐿 =
2
𝑃𝐿
𝜂=
𝑃𝐶𝐶
𝐼𝑃 𝑅𝐿 𝐼𝑃2
𝑃𝐷 = 𝑃𝐶𝐶 − 𝑃𝐿 = 𝑉𝐶𝐶 −
𝜋 2
𝑉𝐶𝐶 /2
𝑃𝐷,𝑚𝑎𝑥 @𝐼𝑃 =
𝜋𝑅𝐿
Q&A
Hw 4.1
Cho MKĐ công suất đẩy-kéo lớp B dùng các transistor Q1 và Q2 có VBE1 = VEB2
= 0.6V nối với tải Ro = 4Ω.
a) Giải thích ngắn gọn nguyên
lý hoạt động của mạch (xác
định rõ tính chất hoạt động
của mỗi BJT Q1 và Q2 khi
nguồn tín hiệu xoay chiều
thay đổi)?
b) Tìm công suất tiêu thụ (xoay
chiều) tối đa trên tải Ro?
c) Tìm công suất mỗi nguồn
DC cung cấp khi biên độ
dòng qua tải đo được là 1A?
d) Tìm công suất tiêu tán trung
bình tối đa trên điện trở
Re1?
e) Xác định giá trị điện trở R3
để tránh méo xuyên tâm?
Dr. Dung Trinh 62
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Hw 4.2
Cho mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B dùng 2 BJT giống nhau, trong
đó nguồn cung cấp Vdc = 9V, tải Ro = 8Ω, tỉ số vòng dây N3:N4 = 3:4.
a) Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt động của mạch (xác định rõ tính chất
hoạt động của mỗi BJT Q1 và Q2 khi nguồn tín hiệu xoay chiều thay đổi)?
b) Xác định cực tính thích hợp của mỗi biến áp?
Hw 4.3
• Cho mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B. Giả sử các BJT có
= 50, rπ =100 và VD1 = VD2 = VBE1 = VEB2 = 0.7.
• Bỏ qua công suất tiêu tán trên cực B của Transistor.
25V
a) Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt
500 động của mạch và chức năng của các
C RB điện trở RB cũng như các diode trong
Q1 mạch?
+ il
D1 8 b) Tìm công suất tiêu thụ (xoay chiều)
tối đa trên tải RL?
C RL
c) Tìm hiệu suất tối đa của mạch?
ii
+ Q2
10k d) Tìm công suất tiêu tán tối đa trên mỗi
C RB
transistor?
C e) Tìm công suất mỗi nguồn cung cấp và
hiệu suất của mạch khi biên độ dòng
− 25V
qua tải đo được là 1A?
Hw 4.4
Hw 4.5
Cho mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B dùng các transistor Q1 và
Q2 (VBE1 = VEB2 = 0.6V) với tải Ro = 4Ω. Bỏ qua các tổn hao phân cực
trên các điện trở R1, R2 và R3. Các tụ C1, C2 và C3 có giá trị rất lớn.
Ôn tập
• Phân biệt các lớp khuếch đại và hiệu suất mỗi lớp.
• Nhận dạng các dạng MKĐ công suất âm tần lớp A, B (AB).
• Viết biểu thức và vẽ dạng sóng dòng / áp trong MKĐ lớp A và B.
• Tính toán công suất MKĐ lớp A và B.
• So sánh ưu nhược điểm của các dạng MKĐ khác nhau thuộc
lớp A và B.
• Các biện pháp khắc phục méo xuyên tâm.
4/25/2024
4/25/2024
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 72
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 4
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 73
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 5
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 74
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 6
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 75
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 7
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 76
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 8
• Tính công suất vào, ra và hiệu suất biết dòng
IB dao động biên độ đỉnh 10mA?
4/25/2024
Bài tập 9
• Tính công suất vào, ra và hiệu suất biết tín
hiệu ngõ vào có biên độ hiệu dụng 12mV?
4/25/2024
Bài tập 10
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 79
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 11
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 80
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 12
• Cho Ip = ICm = 4A; Vp = VCm = 12V
+ vin iL
T1
RL
24V
8
- vin T2
4/25/2024
Bài tập 13
+V
CC =20V
T1
Yh
C R
c1 L
vin 12
+
T2
- VCC =-20V
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 82
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 14
+ 30V
R
680
B1 T1
L
R E1
C 0.5
v
in c1 500uF
+
+
R E2 C R
0.5 c2 8L
B2
T2
R
680
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 83
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 15
+VCC= 15V
R1
B
1 Q1
Yh
C Q3
c1
R4
R6
100 1
v
in R2
R7
R5 1 RL
100 4
C Q4
c2
B2
Q2
R3
-VCC = -15V
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 84
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 16
• Cho mạch khuếch đại công
suất đẩy-kéo lớp B dùng 2 BJT
Vcc = 12V
bổ phụ Q1, Q2 hoàn toàn đối R1
Q1
rbe= 25Ω).
• Bỏ qua công suất tổn hao trên R4
1 +C-
Vi
R3
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 85
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
a) Tìm công suất tiêu thụ xoay chiều tối đa (cực đại) trên tải RL?
b) Tìm công suất nguồn cung cấp tối đa?
c) Tìm hiệu suất tối đa của mạch?
d) Tìm công suất tổn hao tối đa trên điện trở R5?
e) Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ. Nếu (Vi = 5 Vac), tìm công suất trên tải R L?
Chú ý trong mỗi thời điểm chỉ có một BJT hoạt động!
f) Trong trường hợp R1 = R3 = 10KΩ, xác định giá trị của điện trở R2 để tránh méo
xuyên tâm?
g) Trong trường hợp vẫn giữ nguyên nguồn và tải, vẽ lại 1 sơ đồ mạch khuếch đại
công suất đẩy-kéo lớp B dùng 2 BJT cùng loại? Cho phép dùng thêm biến áp.
4/25/2024
Bài tập 17
Cho sơ đồ mạch khuếch đại
công suất âm tần lớp B
như Hình B.
• Điện trở tải RL = 10Ω và
công suất cực đại ra tải là
625mW.
• Giá trị nguồn cung cấp
VCC = 9V.
• Transistor T1 và T2 có giá
trị bão hòa VCEsat = 1V.
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 87
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
4/25/2024
Bài tập 18
• Cho MKĐ công suất âm tần
đẩy-kéo lớp B dùng các BJT
Q1 và Q2 (VBE1 = VEB2 = 0.6V)
với tải Ro = 4Ω.
• Bỏ qua tổn hao trên các điện
trở R1, R2 và R3.
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 89
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
a) Tìm công suất tiêu thụ (xoay chiều) tối đa trên tải Ro?
b) Tìm công suất mỗi nguồn DC cung cấp khi biên độ dòng
qua tải đo được là 1A?
c) Tìm hiệu suất lớn nhất của mạch?
d) Tìm công suất tiêu tán trung bình tối đa trên điện trở Re1?
e) Tìm công suất tiêu tán trung bình tối đa trên mỗi BJT?
f) Tìm công suất tiêu tán trung bình trên mỗi BJT trong
trường hợp công suất tải lớn nhất?
g) Tìm công suất tiêu tán trung bình trên mỗi BJT trong
trường hợp hiệu suất lớn nhất?
h) Xác định giá trị điện trở R3 để tránh méo xuyên tâm?
4/25/2024
Bài tập 19
• Cho mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B dùng 2 BJT
giống nhau, trong đó nguồn cung cấp Vdc = 9V, tải Ro = 8Ω, tỉ
số vòng dây N3:N4 = 3:4.
4/25/2024
a) Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt động của mạch (xác định rõ tính chất hoạt động của mỗi
BJT Q1 và Q2 khi nguồn dòng tín hiệu xoay chiều Ii thay đổi)?
b) Xác định cực tính thích hợp của mỗi biến áp?
c) Vẽ dạng sóng điện áp Vce1 tương ứng với mỗi bán kì của nguồn tín hiệu Ii?
d) Tìm biên độ dao động lớn nhất không méo của điện áp ngõ ra Vo?
e) Tìm hiệu suất lớn nhất của mạch? Tính công suất tiêu tán của mỗi BJT trong trường hợp
này?
f) Tìm công suất tiêu tán lớn nhất của mỗi BJT?
g) Tìm công suất tiêu thụ lớn nhất trên tải?
h) Tìm công suất nguồn cung cấp lớn nhất?
i) Vẽ 1 sơ đồ mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B dùng 2 BJT khác loại?
4/25/2024
Bài tập 20
• Cho mạch khuếch đại công suất đẩy-kéo lớp B dùng các transistor Q1 và Q2 (VBE1
= VEB2 = 0.6V) với tải Ro = 4Ω.
4/25/2024
Bài tập 21
• Cho MKĐ công suất đẩy-kéo
lớp B dùng các transistor Q1
và Q2 (VBE1 = VEB2 = 0.6V) với
tải Ro = 4Ω
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 95
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
Bài tập 22
• Cho mạch khuếch đại công
suất đẩy-kéo lớp B. Các BJT 25V
có = 50, hie =100 và VD1 =
500
VD2 = VBE1 = VEB2 = 0.7.
C RB
• Bỏ qua công suất tiêu tán Q1
+ il
trên cực B của Transistor. D1 8
C RL
ii
+ Q2
10k RB
C
C
− 25V
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 97
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
a) Giải thích ngắn gọn nguyên lý hoạt động của mạch và chức năng của các điện trở R B
cũng như các diode trong mạch?
b) Tìm giá trị dòng cực thu tối đa iCmax của mỗi transistor?
c) Tìm công suất tiêu thụ (xoay chiều) tối đa trên tải R L?
d) Tìm công suất mỗi nguồn cung cấp khi biên độ dòng qua tải đo được là 1A?
e) Tìm hiệu suất của mạch khi biên độ dòng qua tải đo được là 1A?
f) Tìm hiệu suất tối đa của mạch?
g) Tìm công suất tiêu tán trên mỗi transistor khi biên độ dòng qua tải cực đại?
h) Tìm công suất tiêu tán tối đa trên mỗi transistor?
i) Xác định biểu thức và vẽ dạng sóng điện áp giữa hai cực thu-phát vCE(t) của Q1 khi
nguồn tín hiệu ii(t) = 10sin1000t (mA)?
4/25/2024
Bài tập 23
• Cho MKĐ công suất
đẩy-kéo lớp B với tải Ro
= 4Ω và 2 BJT bổ phụ
Q1, Q2 hoàn toàn đối
xứng (V=0.7V, =
hfe=20, hie = rbe= 50Ω).
• Bỏ qua công suất tổn
hao trên các điện trở
R1, R2, R3.
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 99
EE2700 – Chapter 6: Power Amplifiers HCMUT / 2015
a) Xác định giá trị của điện trở R3 để tránh méo xuyên tâm?
b) Tìm công suất tiêu thụ xoay chiều tối đa trên tải?
c) Tìm công suất mỗi nguồn cung cấp khi biên độ nguồn tín hiệu Vi đo được là 1V?
d) Tìm hiệu suất của mạch khi biên độ dòng qua tải đo được là 1A?
e) Tìm hiệu suất tối đa của mạch?
f) Tìm công suất tổn hao tối đa trên điện trở Re1?
g) Tìm công suất tiêu tán trên mỗi BJT khi biên độ dòng qua tải cực đại không méo?
h) Tìm công suất tiêu tán tối đa trên mỗi BJT?
i) Xác định biểu thức và vẽ dạng sóng điện áp vCE(t) của BJT Q1 khi biên độ dòng qua tải đo được là
1A?
j) Trong trường hợp thiết kế lại các điện trở R1, R2 và R3 để mạch khuếch đại công suất hoạt động ở
lớp A với dòng tĩnh ICQ1 = ICQ2 = 3A, tìm biên độ dòng qua tải cực đại không méo?
4/25/2024
Bài tập 24
• Q1, Q2: hfe=60; rbe=25Ω
• Q3, Q4: hfe=40; rbe=15Ω
a. Tìm PLmax, PCCmax,
max, Pcmax trên mỗi
BJT
b. Tìm vimax để đạt PLmax
c. Nếu vi=15sinωt, xác định
PL, PCC, , PC trên Q3.
4/25/2024
Dr. Dung Trinh Khoa Điện – Điện tử - ĐHBK Tp.HCM 101