Nguyen Tuong Vi - NC28
Nguyen Tuong Vi - NC28
Nguyen Tuong Vi - NC28
6575
W-Br: Excuse me, do know where our waiter I’ll see if I can : tôi sẽ xem liệu tôi có thể.
is? I’d like to order some bread. Waiting: chờ đợi
Busy : bận rộn
M-Am: No, I’m sorry. I’ll see if I can find some bread : một vài bánh mì
him for you. Have you been waiting long? our waiter: phục vụ của chúng tôi.
I can see : tôi có thể thấy
W-Br: Ten minutes. But I can see the
restaurant is busy.
53. What does the woman want? 53. Người phụ nữ muốn gì?
(A) Some bread (A) Một ít bánh mì
(B) A larger table (B) Một cái bàn lớn hơn
(C) Something to drink (C) Một thứ gì đó để uống
(D) A dessert (D) Một món tráng miệng
54. What does the man offer to do? 54. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Get some water (A) Lấy một ít nước
(B) Go to a store (B) Đi đến một cửa hiệu
(C) Bring a menu (C) Mang thực đơn đến
(D) Find a waiter (D) Tìm một người bồi bàn
55. How long has the woman been waiting? 55. Người phụ nữ đã đợi trong bao lâu?
(A) 2 minutes (A) 2 phút
(B) 5 minutes (B) 5 phút
(C) 10 minutes (C) 10 phút
(D) 15 minutes (D) 15 phút
2.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
47. What is being celebrated? 47. Cái gì sắp được tổ chức?
(A) The opening of a restaurant (A) Khai trương một nhà hàng
(B) A friend’s promotion (B) Sự thăng chức của một người bạn
(C) The anniversary of a bank (C) Lễ kỉ niệm của một ngân hàng
(D) A friend’s birthday (D) Sinh nhật của một người bạn
48. What time does the celebration begin? 48. Buổi tiệc bắt đầu lúc mấy giờ?
(A) At 5:00 (A) 5 giờ
(B) At 6:00 (B) 6 giờ
(C) At 6:30 (C) 6 giờ 30
(D) At 7:00 (D) 7 giờ
49. Where will the woman go first? 49. Người phụ nữ sẽ đi đâu đầu tiên?
(A) To a conference room (A) Đến phòng hội thảo
(B) To a dry cleaner’s (B) Đến tiệm sấy
(C) To a bank (C) Đến ngân hàng
(D) To a restaurant (D) Đến nhà hàng
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
3.
W-Am: We’re running out of plates and enough clean plates: đủ dĩa sạch
silverware and there’s still a line of plates : dĩa
customers waiting to be seated. Where are take some over : lấy một vài cái đến
you been? silverware : dao nĩa bằng bạc
unloading : dở xuống, lấy ra
M-Br: In the kitchen. I’m unloading the do me a favor : làm giúp tôi một chuyện.
dishwasher. We’ve got enough clean plates right away : ngay
now. be seated : được xếp chỗ ngồi
running out of : hết
W-Am: Oh, that’s good, thanks. Can you do a line of customers: một dãy khách hàng
me a favor. A customer at that table over dishwasher : máy rửa chén
there asked for more water.
M-Br: No problem. I’ll take some over to her
right away.
47. Where most likely are the speakers? 47. Những người này có thể đang ở đâu?
(A) At a grocery store (A) Tại một cửa hàng tạp hoá
(B) At a restaurant (B) Tại một nhà hàng
(C) At a furniture store (C) Tại một cửa tiệm đồ nội thất
(D) At a movie theater (D) Tại một rạp chiếu phim
48. Why was the woman concerned? 48. Tại sao người phụ nữ lại lo lắng?
(A) The door will not close properly. (A) Cửa ra vào sẽ đóng một cách không
(B) The staff did not have enough to do. đúng.
(C) There were too many tables. (B) Nhân viên không có đủ việc để làm.
(D) There were not enough clean (C) Có quá nhiều bàn.
dishes. (D) Không có đủ chén dĩa sạch.
49. What will the man probably do next? 49. Người đàn ông có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Help a customer (A) Giúp đỡ một khách hàng
(B) Load the dishwasher (B) Bỏ chén dĩa vào máy rửa chén
(C) Clean some utensils (C) Làm sạch vài dụng cụ
(D) Find some more chairs (D) Tìm thêm nhiều ghế hơn
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
4.
W-Am: Do you wanna try lunch at the new enough space : không gian
restaurant near the ice cream shop? take them: mang chúng, lấy chúng
impressed : ấn tượng
M-Br: Oh, I went there last week and I ice cream shop : tiệm kem
wasn’t very impressed. There were sandwiches : bánh sandwich
too many people and there wasn’t
enough space between the table.
W-Am: Really. That’s too bad. What do you
wanna do?
M-Br: Well, let’s order sandwiches and take
them to the park since it’s a beautiful
day to sit outside
56. Where does the woman suggest going? 56. Người phụ nữ đề nghị đi đâu?
(A) To a restaurant (A) Đến một nhà hàng
(B) To a coffee shop (B) Đến một tiệm cà phê
(C) To an ice cream shop (C) Đến một tiệm kem
(D) To a company cafeteria (D) Đến một quán ăn tự phục vụ
57. What does the man say about the dining 57. Người đàn ông nói gì về khu vực ăn
area? uống?
(A) It is expensive. (A) Chỗ đó có giá đắt đỏ
(B) It is crowded. (B) Chỗ đó đông đúc
(C) The food is bad. (C) Đồ ăn ở đó dở
(D) The service is low. (D) Dịch vụ kém
58. What will they probably do next? 58. Họ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Eat at a sandwich shop (A) Ăn tại một tiệm sandwich
(B) Buy some ice cream (B) Mua một ít kem
(C) Return to the office (C) Trở về văn phòng
(D) Go to a park (D) Đến công viên
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
5.
M-Br: Hi, Kathy. We told about going to a very popular: rất nổi tiếng
movie tonight. Do you still want to go? make it: xuất hiện, có mặt
Forgot : quên
W-Br: Oh no, I forgot. I’m sorry, I can’t Susan : tên riêng
make it to the movies tonight. My cousin, Piazza : bánh Piza
Susan is flying from New York, and we’re Reservation : đặt chỗ
planning to go at to dinner Piazza. It’s a new cousin : chị em họ
restaurant near my house. Why don’t to sounds great: nghe thật tuyệt
come with us?
M-Br: Dinner sounds great! And I’d love to .
Have you already made a revervation?
W-Br: You know, I should do that right now.
It’s not an expense restaurant, but it’s very
popular.
50. What are the speakers mainly discussing? 50. Những người này chủ yếu đang bàn về
(A) How they will get to the airport điều gì?
(B) What they will do in the evening (A) Họ sẽ đến sân bay bằng phương tiện
(C) What they will have to eat gì
(D) What movie they will see (B) Tối nay họ sẽ làm gì
(C) Họ sẽ phải ăn gì
51. Who is Kathy expecting from New York? (D) Họ sẽ xem phim gì
(A) A relative
(B) A co-worker 51. Kathy chờ đợi ai từ New York?
(C) A friend (A) Một người họ hàng
(D) A classmate (B) Một đồng nghiệp
(C) Một người bạn
52. What will Kathy do next? (D) Một người bạn cùng lớp
(A) Visit Susan
(B) Buy some tickets 52. Kathy sẽ làm gì tiếp theo?
(C) Make a reservation (A) Gặp Susan
(D) Get some money (B) Mua một số vé
(C) Đặt bàn/đặt chỗ
(D) Lấy tiền
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
6.
W-Am: All the guest are seated. Is the food expect a delay: biết được sự chậm trễ
ready to be serve? Apparently : rõ ràng
thought : nghĩ, cho rằng
M-Am: No, it’s not. I just spoke to the was supposed to : phải, được cho là
caterers. Apparently there was some Seven-thirty?
miscommunication. They thought dinner served : phục vụ
was supposed to start later, at seven-thirty. miscommunication : hiểu nhầm
W-Am: Seven-thirty? That means the that means : điều đó có nghĩa
presentation won’t start until 9 o’clock. I’ll caterers : người phục vụ
have to tell the guest to expected a delay. guests: khách
spoke: quá khứ của speak
59. What are the speakers discussing? 59. Những người này đang bàn về điều gì?
(A) The menu for an event (A) Thực đơn cho một sự kiện
(B) A dinner for guests (B) Một bữa tối cho khách
(C) The subject of a presentation (C) Chủ đề của một bài thuyết trình
(D) A conference call (D) Một cuộc gọi hội thảo
60. What will happen at 7:30? 60. Chuyện gì sẽ xảy ra vào lúc 7 giờ 30?
(A) Awards will be presented. (A) Giải thưởng sẽ được trao.
(B) The caterers will be notified. (B) Người phục vụ sẽ được thông báo.
(C) Food will be served. (C) Đồ ăn sẽ được mang lên.
(D) The guests will be seated. (D) Khách sẽ được an toạ.
61. What will the woman probably do next? 61. Người phụ nữ có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Cancel a presentation (A) Huỷ một bào thuyết trình
(B) Change the seating arrangement (B) Thay đổi sự bố trí chỗ ngồi
(C) Call a different catering service (C) Gọi cho một dịch vụ phục vụ khác
(D) Tell the guests about a delay (D) Nói cho khách về sự trì hoãn.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
7.
62. Who is the woman? 62. Người phụ nữ là ai?
(A) A chef (A) Một bếp trưởng
(B) A server (B) Một người phục vụ
(C) A restaurant owner (C) Một chủ nhà hàng
(D) A restaurant cashier (D) Một nhân viên thu ngân tại nhà hàng
63. What does the woman say about the 63. Người phụ nữ nói gì về nhà hàng?
restaurant? (A) Nó đắt.
(A) It is expensive. (B) Nó bận rộn vào giờ ăn trưa.
(B) It is busy at lunchtime. (C) Nó nằm trong một khách sạn.
(C) It is located in a hotel. (D) Nó có một vài vị trí công việc trống.
(D) It has a few open positions.
64. Chuyện gì đã xảy ra vào tuần trước?
64. What happened last week? (A) Người phụ nữ đã thuê một nhân
(A) The woman hired a new employee. viên mới.
(B) The restaurant moved to another (B) Nhà hàng đã chuyển tới một địa
location. điểm khác.
(C) The man went to Italy. (C) Người đàn ông đã đến nước Ý.
(D) The man started a new job. (D) Người đàn ông đã bắt đầu công việc
mới.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
8.
(W-Br) Good evening. I see that your in time: kịp giờ
restaurant pretty busy right now - do you a bit: một chút, một ít
have any available table? in time: kịp giờ
play: vở kịch
(M-Cn) We are busy, but we do have some diners: thực khách
free table so you won't have a wait. hurry: vội
pretty busy: khá bận rộn
(W-Br) Marvelous. There is one thing waiter: phục vụ nam
though. I'm in a bit of a hurry. I have tickets servers: người phục vụ
to see a play in an hour at the theater next
door. Do you think that I'll be done in time?
42. Why is the woman in a hurry? 42. Tại sao người phụ nữ vội vàng?
(A) She has to go back to work. (A) Cô ấy phải trở lại làm việc.
(B) She has to catch a bus. (B) Cô ấy phải bắt một chiếc xe buýt.
(C) She is meeting a friend shortly. (C) Cô ấy sẽ gặp một người bạn trong thời
(D) She is going to see a show. gian ngắn.
(D) Cô ấy sẽ xem một chương trình.
43. What does the man say he will do?
(A) Give the woman a discount 43. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm gì?
(B) Write up an order (A) Giảm giá cho người phụ nữ
(C) Speak with another employee (B) Viết đơn đặt hàng
(D) Exchange a ticket (C) Nói chuyện với một nhân viên khác
(D) Đổi vé
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
9.
(M-Au) This is Richard Griffin from Lincoln the front desk: bàn lễ tân
Press. I'd like to check the food order I Assorted: các loại
placed with your restaurant for a lucheon Receptionist: lễ tân
here next Monday. I ordered assorted Beverages: nước uống
sandwiches, Beverages and cookies for Luncheon: bữa trưa
dessert. Cookies: bánh
Dessert: món tráng miệng
(W-Br) Yes, Mr. Griffin, I have your order
right here a front of me. Our restaurant's
driver will deliver your lunch to the lobby of
Lincoln Press headquarters by 11h30 that
morning And, as you know, the total of 74
dollars will be due at the time of delivery.
48. Where does the woman most likely 48. Người phụ nữ có khả năng làm việc ở đâu
work? nhất?
(A) At a restaurant (A) Tại một nhà hàng
(B) At a shipping company (B) Tại một công ty vận chuyển
(C) At a convention center (C) Tại một trung tâm hội nghị
(D) At a travel agency (D) Tại một công ty du lịch
49. What will the man leave at the front desk 49. Người đàn ông sẽ để lại gì ở quầy lễ tân
on Monday? vào thứ Hai?
(A) An invoice for printing services (A) Hóa đơn cho dịch vụ in
(B) A payment for some food (B) Thanh toán cho một số thực phẩm
(C) An agenda for a meeting (C) Một chương trình nghị sự cho một cuộc
(D) A package of books họp
(D) Một gói sách
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
10.
(M-Cn) Sarah some new clients are visiting work out: thành công, như kế hoạch
on Thursday so I'd like to take them out for see if: xem liệu rằng
dinner. But since I have just moved here I'm Familiar: quen thuộc
not really farmiliar with the local restaurant. Recommend: giới thiệu
Can you recommend one? Closer: gần hơn
57. Why does the woman recommend 57. Tại sao người phụ nữ lại giới thiệu
Sinclair's? Sinclair?
(A) Its rooms are spacious. (A) Phòng của nó rộng rãi.
(B) Its prices are affordable. (B) Giá của nó là phải chăng.
(C) It offers excellent food. (C) Nó cung cấp thực phẩm tuyệt vời.
(D) It is conveniently located. (D) Nó có vị trí thuận tiện.
58. What most likely will the man do next? 58. Người đàn ông có khả năng sẽ làm gì tiếp
(A) Call for a taxi theo?
(B) Make a reservation (A) Gọi taxi
(C) Meet with a manager (B) Đặt chỗ trước
(D) Contact a client (C) Gặp gỡ với người quản lý
(D) Liên hệ với khách hàng
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
11.
(M-Au) I really like the restaurant but it’s block away: xa 1 dãy (nhà)
very hard to talk here it’s always so makes up: đền bù
crownded and noisy. go ahead: đi
graduates: người tốt nghiệp
(W-Am) Yes but the service makes up for it -
one of the waiters told me that they're all
graduates of a professional training program
60. What does the woman say about the wait 60. Người phụ nữ nói gì về nhân viên phục
staff? vụ?
(A) They have been professionally trained. (A) Họ đã được đào tạo chuyên nghiệp.
(B) They are required to memorize the menu. (B) Họ được yêu cầu ghi nhớ menu.
(C) They have worked at the restaurant for (C) Họ đã làm việc tại nhà hàng trong nhiều
many years. năm.
(D) They are relatives of the restaurant's (D) Họ là người thân của chủ nhà hàng.
owner.
61. What will the speakers probably do after 61. Người nói có thể sẽ làm gì sau khi họ trả
they pay? tiền?
(A) Return to the office (A) Quay trở lại văn phòng
(B) Go shopping (B) Đi mua sắm
(C) Catch a flight (C) Bắt chuyến bay
(D) See a movie (D) Xem phim
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
12.
(W-Am) Good evening. I'm Kira, and I'll be Sauteed: xào
your server. Tonight we have a special that's Roast: nướng
not listed on the menu. It's roast chicken and Rice: cơm
it's sever with mashed potatoes and sautéed wild mushrooms: nấm dại (nấm rừng)
wild mushrooms. Mashed: nghiền nhừ
45. What does the man want to do? 45. Người đàn ông muốn làm gì?
(A) Make a substitution to a menu item (A) Thay thế một món trong thực đơn
(B) Change his seating location (B) Thay đổi vị trí chỗ ngồi của anh ấy
(C) See a list of ingredients (C) Xem danh sách các thành phần
(D) Take his order home with him (D) Mang món order về nhà anh ta
46. What will the woman do next? 46. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Cancel the man's order (A) Hủy đơn hàng của người đàn ông
(B) Bring the man's bill (B) Mang hóa đơn của người đàn ông
(C) Consult the chef (C) Tham khảo ý kiến đầu bếp
(D) Find more menus (D) Tìm thêm menu
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
13.
(W-Am) have you been to the new coffee Definitely: chắc chắn
shop on Arch Street? It open just a few days Lineup: đội ngũ
ago Coupons: thẻ giảm giá
54. According to the woman, what should the 54. Theo người phụ nữ, người đàn ông nên
man request? yêu cầu gì?
(A) A product sample (A) Một mẫu sản phẩm
(B) A discount coupon (B) Một phiếu giảm giá
(C) An event calendar (C) Lịch sự kiện
(D) A complimentary lesson (D) Một khóa học miễn phí
55. What does the man say about Audrey 55. Người đàn ông nói gì về Audrey Kane?
Kane? (A) Cô ấy xuất hiện trong một quảng cáo.
(A) She is appearing in an advertisement. (B) Cô ấy là bạn học cũ.
(B) She is a former classmate. (C) Cô ấy đã bắt đầu kinh doanh riêng của
(C) She has started her own business. mình.
(D) She will be singing at a festival. (D) Cô ấy sẽ hát tại một lễ hội.
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
14.
(W-Am) Good morning. I’m organizing a in mind: trong suy nghĩ
luncheon for an employee who retiring from reserve: đặt chỗ
my company and one of my coworkers Coworkers: đồng nghiệp
recommended your restaurant. There'll about see if: xem liệu rằng
35 peoples, can you accommodate that
many?
54. What information does the man request? 54. Người đàn ông yêu cầu thông tin gì?
(A) The date of an event (A) Ngày của một sự kiện
(B) The woman's budget (B) Ngân sách của người phụ nữ
(C) Seating preferences (C) Sở thích chỗ ngồi
(D) The number of guests (D) Số lượng khách
55. Why does the man suggest using the Web 55. Tại sao người đàn ông đề nghị sử dụng
site? trang web?
(A) To read customer reviews (A) Để đọc đánh giá của khách hàng
(B) To find alternate locations (B) Để tìm vị trí thay thế
(C) To make a reservation (C) Để đặt phòng
(D) To see menu options (D) Để xem các tùy chọn menu
TOEIC MR.TRU – 07.6677.6575
15.
WB: Excuse me, sir. did you request a Beef: thịt bò
vegetarian meal for this flight? We’re serving Mixup: nhầm lẫn
the special meal orders now? a little while: một chút thời gian
MA: No, I didn’t. but I don't mind having a vegetarian meal: bữa ăn chay
vegetarian meal if you don't have any more plenty of: nhiều
of the regular meals.
42. What are the speakers discussing? 42. Người nói đang thảo luận điều gì?
(A) A seating arrangement (A) Sắp xếp chỗ ngồi
(B) A delayed flight (B) Một chuyến bay bị trì hoãn
(C) A change to a reservation (C) Thay đổi để đặt phòng
(D) A food order (D) Một việc đặt đồ ăn
43. What does the woman say the man will 43. Người phụ nữ nói người đàn ông sẽ phải
have to do? làm gì?
(A) Wait a bit longer (A) Đợi một chút nữa
(B) Pay in advance (B) Thanh toán trước
(C) Move to a different seat (C) Chuyển đến một chỗ ngồi khác
(D) Fill out a form (D) Điền vào mẫu