The document contains 50 multiple choice questions testing English vocabulary and grammar. For each question there are 4 answer options and an explanation is provided for the correct answer. The questions cover a range of common English language topics and structures.
The document contains 50 multiple choice questions testing English vocabulary and grammar. For each question there are 4 answer options and an explanation is provided for the correct answer. The questions cover a range of common English language topics and structures.
The document contains 50 multiple choice questions testing English vocabulary and grammar. For each question there are 4 answer options and an explanation is provided for the correct answer. The questions cover a range of common English language topics and structures.
The document contains 50 multiple choice questions testing English vocabulary and grammar. For each question there are 4 answer options and an explanation is provided for the correct answer. The questions cover a range of common English language topics and structures.
Question 1: Save your money, Don’t______it too quickly.
A. go through B. die down C. hold on D. touch on Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is ______ the law. A. over B. beyond C. above D. onto Question 3: They ______ the aid of the United States but did not receive it A. asked B. found C. sought D. obtained Question 4: The police spokesman said he was ______ to believe that the arrested man was the serial killer they had been looking for. A. inclined B. seemed C. suspected D. supposed Question 5: I’m ______ my brother is. A. nowhere near as ambitious as B. nothing near as ambitious as C. nowhere like so ambitious as D. nothing as ambitious as Question 6: He says he might come, but I ______. A. doubt B. doubt it C. doubt so D. doubt about it Question 7: I’m sure your bank manager will lend you a ______ ear when you explain the situation to him. A. merciful B. sympathetic C. pitiful D. compassionate Question 8: Have you seen the girl ______ ? A. that I told B. I told you of C. I told you about D. I told you of her Question 9: Children usually ______ a flu much more quickly than adults. A. pickup B. pick at C. pick on D. pick out Question 10: The accident ______ was the mistake of the driver. A. causing many people to die B. caused great human loss C. to cause many people die D. which causes many people to die Question 11: A number of oil tankers have been laid ______ recently. A. on B. down C. up D. in Question 12: The inscription on the tombstone had been worn ______ by the weather and could scarcely be read A. away B. off C. out D. on Question 13: ______ second thoughts, I’d rather not go out tonight. A. With B. In C. On D. Under Question 14: The new hairdryer does not comply ______ British safety standard A. to B. with C. against D. on Question 15: Many books were not available to the public because of government ______. A. omission B. inhibition C. compensation D. censorship Question 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was ______ A. excused B. liberated C. acquitted D. interned Question 17: He is a(n) ______ authority on the subject A. prominent B. expert C. eminent D. quality Question 18: My car was so old that I could only sell it for ______. A. rubbish B. scrap C. debris D. waste Question 19: Not only ______ in the project, but he also wanted to become the leader. A. did Jack involve B. had Jack been involved C. was Jack involved D. Jack was involved Question 20: I felt a bit ______ and seemed to have more aches and pains than usual. A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers Question 21: The school was closed for a month because of a serious ______ of fever. A. outcome B. outburst C. outset D. outbreak Question 22: I don’t think he’s ever been there, ______? A. do I B. has he C. have I D. hasn’t Question 23: They had a four-day holiday, then began work ______. A. on end B. out of bounds C. in proportions D. in earnest Question 24: He is a tough politician - he knows how to ______ the storm. A. run down B. keep up C. ride out D. push back Question 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ______ all over the carpet A. plunged B. scattered C. settled D. tossed Question 26: Various societies define ______ in many rather complex ways. A. that is successful B. what success is C. that success is D. what is success Question 27: I could not turn in my paper on time because my word processor ______. A. fell down B. turned down C. tore down D. broke down Question 28: “You must always ______ us the truth” the judge said to the man. A. tell B. confess C. speak D. say Question 29: Her father is a ______ drinker. He is always drinking. A. strong B. heavy C. addictive D. capable Question 30: I like that photo very much. Could you make an ______ for me? A. increase B. enlargement C. expansion D. extension Question 31: Smith had a lucky escape. He ______ killed. A. would have been B. must have been C. could have been D. should have been Question 32: Over the last few months, garages ______the price of petrol four times. A. have risen B. have put up C. raised D. have gone up Question 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely ______. A. unreadable B. misread C. readable D. illegible Question 34: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ______ to the noise of the airplanes. A. accustomed B. unconscious C. familiar D. aware Question 35: I find it difficult to make ______ as prices keep ______ A. end meet-rising B. ends meet-raising C. end meet-raising D. ends meet-rising Question 36: All his plans for starting his own business fell ______. A. in B. through C. down D. away Question 37: They ______ a big fortune when they were young, so they didn’t have to work hard. A. came into B. came up C. came across D. came round Question 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.” Woman: “Yes, and I’m on ______ and needles.” A. bins B. pins C. tins D. rins Question 39: I’m trying this alternative cold remedy. It’s ______ different plant roots and herbs, and tastes very strange. A. consisting of B. containing C. composed of D. included Question 40: I’m really feeling under the ______ today; I have a terrible cold. A. weather B. climate C. storm D. cloud Question 41: George has ______; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which is sweet. A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D. a sweet tongue Question 42: You’ve all ______ the point. The film itself is not racist - it simply tries to make us question our own often racist attitude. A. mistaken B. misunderstood C. missed D. lost Question 43: She ______ the table for supper. A. lied B. lay C. lain D. laid Question 44: Big cities like New York and Tokyo are ______ populated. A. greatly B. closely C. densely D. various Question 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen ______ with my work. A. for B. behind C. on D. out Question 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen was ______ fire! A. at B. on C. by D. in Question 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?” “You’re ______ luck. We’ve just one copy left” A. by B. with C. in D. on Question 48: He is over the ______ about his examination result A. earth B. star C. sun D. moon Question 49: Most people are fairly confident that the workers will win ______ in the end. A. through B. from C. with D. by Question 50: It’s a long walk tomorrow. We need to ______ as early as possible. A. set up B. set in C. setoff D. set down LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. A Kiến thức về cụm động từ
A go through: tiêu hết (tiền) B. die down: yếu dần C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy D. touch on: đề cập đến, bàn đến Dịch nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh.
2. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: above the law: ngoài luật ngoại lệ Tạm dịch: Tất cả họ đều phải tuân thủ luật và không ai trong số họ là ngoại lệ. 3. C Kiến thức về từ vựng A. ask for st: đòi hỏi, yêu cầu cái gì B. find - found st: tìm thấy, tìm ra cái gì C. seek - sought st: xin ai cái gì D. obtain st: đạt được, giành được Dịch nghĩa: Họ cầu xin sự trợ giúp từ Mỹ nhưng không được. 4. A Kiến thức về từ vựng A inclined /ɪnˈklaɪnd/ + to agree, believe, think....: có chiều hướng, có ý thiên về B. seem (v): dường như C. suspect / səˈspekt / (v): bị nghi ngờ D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng Tạm dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh sát nói ông có chiều hướng tin rằng người đàn ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt 5. A Kiến thức về ngữ pháp Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as Nowhere near: còn lâu, chắc là không Dịch nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi. 6. B Kiến thức về từ vựng doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì Dịch nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó. 7. B Kiến thức về thành ngữ lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải thích tình huống này với ông ta. 8. C Kiến thức ngữ pháp Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì tell sb about: kể cho ai về tell sb off: rầy la, mắng mỏ ai Dịch nghĩa: Bạn có thấy cô gái mà tôi kể cho bạn chưa? 9. A Kiến thức về cụm động từ A. pick sb/ st up: đón ai, nhặt cái gì lên pick up: vớ phải, mắc phải B. pick at: rầy la, cằn nhằn C. pick on: chế giễu D. pick out: nhố ra, cử ra Dịch nghĩa: Trẻ em thường mắc bệnh cúm nhanh hơn người lớn. 10.A Kiến thức về ngữ pháp Câu này đã có đủ chủ ngữ (the accident) và động từ (was) nên chỗ trống chỉ có thể điền 1 MĐQH. Động từ chính ở quá khứ nên đáp án D bị loại. Câu mang ý nghĩa chủ động nên cần điền dạng Ving. causing = which caused Dịch nghĩa: Vụ tai nạn mà đã khiến nhiều người chết chính là do lỗi của tài xế. 11.C Kiến thức về cụm động từ lay - laid - laid: sắp đặt, để A. lay on: đánh, giáng đòn B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành lay up: bảo trì Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây. 12.A Kiến thức về cụm động từ inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn A. wear away: mòn đi, mất dần B. wear off: làm mòn mất; qua đi C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian) scarcely = hardly: hầu như không Dịch nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như không thế đọc được. 13.C Kiến thức về thành ngữ: Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại Dịch nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài. 14.B Kiến thức về cụm từ cố định Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo Dịch nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh.
15.D Kiến thức về từ vựng
A. omission / əˈmɪʃn̩ / (n): sự lược bỏ B. inhibition / ˌɪnɪˈbɪʃn̩ / (n): sự tự ti, mặc cảm C. compensation / ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ / (n): sự bồi thường, đền bù D. censorship / ˈsensəʃɪp / (n): quyền kiểm duyệt available / əˈveɪləbl̩ / (adj): có sẵn, có thể mua được Dịch nghĩa: Nhiều quyển sách công chúng không thể mua được vì sự kiểm duyệt của chính phủ.
16.C Kiến thức về từ vựng
accuse sb of st/ Ving: buộc tội ai về việc gì tobe accused of st/ Ving: bị buộc tội về việc gì guilty / ˈɡɪlti / (adj): có tội A. excuse sb for Ving: thứ lỗi cho ai về điều gì B. liberate sb/ st from: giải phóng cho ai/ cái gì khỏi... C. acquit sb of st: tuyên bố trắng án D. intern sb in st: nhốt, giam giữ Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được xét thấy là vô tội và xử trắng án.
17.C Kiến thức về từ vựng
authority / ɔːˈθɒrəti / (n): người có thẩm quyền, chuyên gia A. prominent / ˈprɒmɪnənt / (adj): quan trọng, nổi tiếng B. expert / ˈprɒmɪnənt / (n): chuyên gia C. eminent / ˈemɪnənt / (adj): xuất sắc, lỗi lạc, xuất chúng D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng Dịch nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này.
18.B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu Các đáp án còn lại: A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát D. waste / weɪst / (n): rác rưởi Dịch nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát
19.C Kiến thức về ngữ pháp
Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không những... mà còn... Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia Dịch nghĩa: Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành đội trưởng.
20.A Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán. Các đáp án còn lại: B. on the mend: hồi phục C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất ache (n): đau, nhức pain (n): đau đớn Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường.
21.D Kiến thức về từ vựng
A. outcome (n): hậu quả B. outburst (n): con thinh nộ C. outset (n): ngay từ ban đầu D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh) Dịch nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng của dịch sốt
22.B Kiến thức về ngữ pháp
Khi phần câu nói bắt đầu bằng I (don’t) think S + V thì phần câu hỏi đuôi được thành lập bằng trợ động từ của mệnh đề sau “think”. Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa phủ định (I don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định. Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không?
23.D Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: in earnest nghiêm túc Các đáp án còn lại: A. on end: liên tục B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ Dịch nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm túc. 24. C Kiến thức về cụm động từ tough / tʌf / (adj): cứng rắn, bản lĩnh politician / ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ / (n): chính trị gia A. run down: hạ thấp, làm giảm giá trị B. keep up: giữ vững C. ride out: vượt qua được D. push back: đẩy lùi lại Dịch nghĩa: Ông ấy là một chính trị gia bản lĩnh, ông biết cách làm thế nào để vượt qua con bão.
25.B Kiến thức về từ vựng
stumble / ˈstʌmbl̩ / (v): sảy chân, vấp phải wooden / ˈwʊdn̩ / (adj): làm bằng gỗ block (n): khối, tảng nursery / ˈnɜːsəri / (n): nhà trẻ carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác Các đáp án còn lại: A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi) C. settle / ˈsetl̩ / (v): định cư D. toss (v): quăng, ném Dịch nghĩa: Khi đang đi vào trường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ nằm rải rác trên thảm.
26.B Kiến thức về ngữ pháp
define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần điền phải là 1 danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị loại. Còn lại đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp. various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội complex (adj): phức tạp Tạm dịch: Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách khác nhau.
27.D Kiến thức về cụm động từ
turn in = hand in: nộp bài on time: đúng giờ word processor: máy xử lý văn bản D. break down: (máy móc) hỏng Các đáp án còn lại: A. fall down: thất bại B. turn down: từ chối Dịch nghĩa: Tôi không thể nộp bài đúng giờ vì máy xử lý văn bản của tôi bị hỏng.
28.A Kiến thức về ngữ pháp
A. tell sb st: kể cho ai cái gì tell st to sb: kể cái gì cho ai B. confess (to) st/ to doing st: thừa nhận làm gì confess that + S + V: thừa nhận rằng... C. speak to sb (about sb/ st): nói chuyện với ai về ai/ cái gì speak + English/ French...: nói tiếng gì... D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng... say st to sb: nói cái gì với ai Dịch nghĩa: “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với người đàn ông.
29.B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ heavy drinker: người nghiện rượu nặng Các đáp án còn lại: C. addictive / əˈdɪktɪv / (adj): gây nghiện D. capable / ˈkeɪpəbl̩ / (adj): có khả năng Dịch nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng uống
30.B Kiến thức về từ vựng
A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to C. expansion / ɪkˈspænʃn̩ / (n): sự phát triển, sự bành trướng D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được không?
31.C Kiến thức về ngữ pháp
must have P2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong quá khứ. may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra. should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra. Dịch nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết (Điều này có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.)
32.B Kiến thức về ngữ pháp
- rise(y): tăng lên, mọc lên (nội động từ nên không có tân ngữ theo sau) - raise + st: đưa lên, giơ lên, nuôi trồng (ngoại động từ) - put up + st: nâng (giá) - go up: tăng (giá). Đây cũng là nội động từ, theo sau không có tân ngữ. “four times” nhấn mạnh về kết quả của hành động, chính là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành. Dịch nghĩa: Trong vài tháng vừa qua, các gara đã tăng giá xăng lên 4 lần. D Kiến thức về từ vựng being exposed to: được phơi bày D. illegible / ɪˈledʒəbl̩ / (adj): khó đọc, không thể đọc Các đáp án còn lại: A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc B. misread (v): đọc sai C. readable (adj): đáng đọc Dịch nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn không thể đọc được chữ.
34.A Kiến thức về giới từ
A. Accustomed to something: quen với cái gì B. Unconscious of st: không biết chuyện gì C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with D. Aware + of st ý thức về cái gì Dịch nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
35.D Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: make ends meet: đáp ứng nhu cầu/ đủ sống Price rises: giá cả tăng lên Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khỉ mà vật giá cứ tăng lên.
36.B Kiến thức với cụm động từ với “fall”
A Fall in: rơi vào/sa vào B. Fall through: thất bại/dang dở C. Fall down: rơi xuống D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.
37.A Kiến thức về cụm động từ
A come into: được thừa hưởng B. come up: xảy ra C. come across: tình cờ gặp D. come round: đi vòng, hồi tỉnh fortune / ˈfɔːtʃuːn / (n): tài sản Dịch nghĩa: Họ được thừa hưởng một tài sản lớn từ khi họ còn trẻ nên họ không phải làm việc vất vả.
38.B Kiến thức về thành ngữ
On pins and needles = nervous: lo lắng Dịch nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối nay”. Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”.
39.C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: be composed of st / kəmˈpəʊzd /: được cấu tạo bởi alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv / (adj): thay đổi remedy / ˈremədi / (n): phương thuốc, cách điều trị root / ruːt / (n): rễ (cây) herbs / hɜːbz /: thảo dược Các đáp án còn lại: A consist of: bao gồm B. contain (v): chứa D. include (v): bao gồm Tạm dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên bởi các rễ cây, thảo dược nên có mùi rất lạ.
40.A Kiến thức về thành ngữ
- under the weather : không được khỏe Dịch nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng
41.C Kiến thức về Thành ngữ
Thành ngữ “a sweet tooth”: người thích ăn đồ ăn ngọt Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái gì ngọt
42.C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ “miss the point” = don’t understand Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt chủng tộc - nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có thường có thái độ phân biệt chủng tộc không.
43.D Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn. lay - laid - laid: đặt, để lie - lied - lied: nói dối lie - lay - lain: nằm Dịch nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.
44.C Kiến thức về cụm từ cố định
dense (a): dày đặc, đông đúc Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc Dịch nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông đúc.
45.B Kiến thức về cụm động từ
fall behind with st: bị tụt lại với Các đáp án còn lại: A. fall for sb: thích ai fall for st: bị lừa bởi trò đùa C. fall on: nhập trận, tấn công D. fall out: rơi ra ngoài fall out with: bất hòa với Dịch nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của mình.
46.B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ “on fire” (chảy/nướng) Tạm dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên và tiếp theo toàn bộ con gà đã được nướng.
47.C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: to be in luck: gặp may, vận đỏ Dịch nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?” - “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.” 48. D Kiến thức về thành ngữ over the moon: rất vui, rất phấn khởi Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thI.
49.A Kiến thức về cụm động từ
win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn) fairly (adv]: khá confident / ˈkɒnfɪdənt / (adj): tự tin in the end = finally: cuối cùng Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều khá tin rằng những công nhân đó cuối cùng sẽ vượt qua được khó khăn.
50.C Kiến thức về cụm động từ
Cụm từ: set off: khởi hành Các đáp án còn lại: A set up: thành lập B. set in: bắt đầu D. set down: đặt xuống Dịch nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng tốt
Joseph Dunn v State Bar of California - Complaint for Damages - Office of Chief Trial Counsel Jayne Kim California State Bar - California Attorney General - Supreme Court of California Tani Cantil-Sakauye - Judicial Council of California
California Judicial Branch News Service - Investigative Reporting Source Material & Story Ideas