Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Hoằng Hóa
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Hoằng Hóa
_____THE END______
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI: TIẾNG ANH
Đề A Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN Đề thi gồm có: 03 trang 50 câu
PHẦN A: NGỮ ÂM (5 Points)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A 2.B 3.D
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. C 5. D
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (20 Points)
I.Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
6.B 7.D 8.D 9.B 10.B 11.A 12.C 13.B 14.D 15.B
II. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
16. cycles 17.are skipping 18.have been killed
19.solving 20.were I to know/ knowing
III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
21.homeless 22.flexibility 23.inaccessible 24.well 25.officially
PHẦN C. ĐỌC HIỂU
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
26. natural 27.left 28.before 29.of 30.a
II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
sau.
31. A 32. C 33. B 34. C 35. D
III. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.
36. C 37. C 38. D 39. C 40. B
_____THE END______
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 THPT LẦN 1
HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI: TIẾNG ANH
Đề B Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN Đề thi gồm có: 03 trang 50 câu
PHẦN A: NGỮ ÂM (5 Points)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1.D 2.A 3.C
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. C 5. D
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (20 Points)
I.Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
6.B 7.B 8.D 9.B 10.B 11.C 12.C 13.B 14.B 15.A
II. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.
16.cycled 17.are playing 18.have been planted
19.searching 20. meeting/should you meet
III. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
21.homeless 22.flexibility 23.inaccessible 24.well 25.officially
PHẦN C. ĐỌC HIỂU
I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành
đoạn văn sau.
26. natural 27.left 28.before 29.of 30.a
II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
sau.
31. A 32. C 33. B 34. C 35. D
III. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.
36. C 37. C 38. D 39. C 40. B