Mô Hình Is-Lm
Mô Hình Is-Lm
Mô Hình Is-Lm
VI
• Đường IS là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa lãi
suất và sản lượng mà tại đó thị trường HH được cân
bằng (Y = AD)
• Mọi điểm nằm ngoài đường IS thì thị trường hang
hóa không cân bằng
+ Bên phải IS: r cao → cung > cầu HH (dư thừa HH)
+ Bên trái IS : r thấp → cung < cầu HH (thiếu hụt HH)
• Đường IS dốc xuống, thể hiện mối quan hệ nghịch
biến giữa lãi suất và SLCB (r → YCB)
1.2 CÁCH HÌNH THÀNH ĐƯỜNG IS
AD
E1 AD1 (r1)
AD0 (r0)
Ao + Irm.r1 2
E0
Ao + Irm.ro
45o 3 Y
r0, I0 YCB=Y0 Y0 Y1
r
r0>r1 I1>I0
r0
E0 YCB=Y1
r1 1
E1 IS(Ao)
Y
1.2 CÁCH HÌNH THÀNH ĐƯỜNG IS
AD1
1
∆AD
E1
∆Y=k. ∆ Ao
o
45 2
Y Đường IS dịch
Y1 Y2
r chuyển sang
phải khi AD tăng
r1 3
A1 A2 IS2
IS1
Y
1.4 SỰ DỊCH CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG IS
• ADo ↑ → đường IS dịch chuyển sang phải
• ADo ↓ → đường IS dịch chuyển sang trái
• Khi áp dụng CS tài khóa mở rộng làm cho ADo ↑ → đường IS
dịch chuyển sang phải
• Khi áp dụng CS tài khóa thu hẹp làm cho ADo ↓ → đường IS
dịch chuyển sang trái
VD2:
C = 800 + 0,75Yd
I = 500 + 0,05Y - 50r
G = 1000
X = 600
T = 200 + 0,2Y
M = 100 + 0,15Y
Giả sử CP tăng thuế thêm 40, tăng chi mua hàng hóa và dịch vụ
thêm 90, các doanh nghiệp giảm đầu tư 20. Xác định phương trình
đường IS2?
2. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VÀ
ĐƯỜNG LM
• Đường LM là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa lãi
suất và sản lượng mà tại đó thị trường tiền tệ CB, tương
ứng với mức cung tiền tệ thực không đổi (LM = SM)
• Mọi điểm nằm ngoài đường LM đều là những điểm
không cân bằng của thị trường tiền tệ (LM ≠ SM)
• Đường LM dốc lên, phản ánh mối quan hệ đồng biến giữa
lãi suất cân bằng và sản lượng
2.2 SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG LM
Tại Yo ta có LM(Yo) rCB= ro, xác định được Eo
Khi Y(Y1>Yo) , LM(Y1) rCB = r1, xđ được E1
r LM(Y1) M
r
S
LM(Y0)
LM(𝑀)
E1 E1
r1
3 E0
E0 2 r0
M1 Lượng tiền Y0 Y1 Y
2.2 SỰ HÌNH THÀNH ĐƯỜNG LM
r S1M S2M r
M
D
1
LM1
∆M1
1 A1
E1 r1 LM2
2 3
Lượng cung tiền ,
r2 ↓ , đường LM
E2 A2 LSCB
dịch chuyển xuống
dưới
0
M1 M2 Lượng tiền Y1 Y
Nguyên tắc:
+ Lượng cung tiền tăng đường LM dịch chuyển xuống dưới (sang phải)
+ Lượng cung tiền giảm đường LM dịch chuyển lên trên (sang trái)
VD4
• SM = 800
• LM = 700 + 0,2Y -100r
Yêu cầu:
+ Viết phương trình đường LM
+ Giả sử NHTW thay tăng lượng cung tiền thêm 60 thì lãi
suất cân bằng và phương trình đường LM mới thay đổi như thế
nào?
3. TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CHÍNH
SÁCH KINH TẾ VĨ MÔ
r E0 là điểm
IS CB chung
của 2 loại TT
E0 LM
r0
Lãi suất
cân bằng SLCB
Y
Y0
3.1 SỰ CÂN BẰNG ĐỒNG THỜI TRÊN 2 LOẠI THỊ TRƯỜNG
E0 là điểm CB
r đồng thời trên
2 loại TT
IS LM
r2 D
E0 Khi Y2≠Y0, lsuất r1
Khi r1≠r0, SL là Y1 r0 F B là điểm CB
A là điểm CB trên A B trên TTSP, TTTT
TTTT, TTSP mất CB r1 mất CB
C
Y
Y1 Y0 Y2
Khi Y=Y0
C nằm ngoài 2
đường IS & LM
cả 2 TT ko CB
VD5
• C = 800 + 0,75Yd I =500 + 0,05Y -50r
• G = 1000 X = 600
• T = 200 + 0,2Y M = 100 + 0,15Y
• SM = 800 LM = 700 + 0,2Y -100r
Yêu cầu:
+ Viết phương trình đường IS & LM
+ Tính lãi suất cân bằng và sản lượng cân bằng
3.2 TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TH1: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA MỞ RỘNG
r Yp
IS2 LM
IS1
G,T AD E2
r2
IS dịch chuyển sang phải E1
r1 F
rCB, YCB ∆Y=k.∆AD
Y1 Y2 Y´ Y
3.2 TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
TH1: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA MỞ RỘNG
r
IS1 Yp
IS2 LM
G,T AD r1 F E1
IS dịch chuyển sang trái r2
rCB, YCB E2
Y2 Y1
Y
3.2 TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
Tác động lấn át (Crowding out effect)
“Mô tả tác động của việc tăng chi tiêu của chính
phủ hay giảm thuế, sẽ làm giảm giá trị của một
hay nhiều thành tố khác trong chi tiêu tư nhân”
E̕ AD1
45o 2
Y
YCB DM r I AD Y1 Y2
YCB (F di chuyển đến E2) r
IS2 Yp
IS1 LM
•Vậy từ E1 sang E2 sản lượng không E2
r2 Tác động
tăng thêm gấp k lần so với ∆AD 4 E1 F lấn át
r1 3 (r I)
• IS càng nằm ngang (LM càng dốc)
tác động lấn át càng nhiều
5
Y1 Y2 Y̕
Y
3.3 TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
TH1: CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ MỞ RỘNG
Điểm CB
ban đầu
• Khi YCB<Yp nền kinh r của nền KT Yp
tế bị suy thoái IS
LM1 Điểm CB
sau khi
• Muốn chống suy thoái E1 áp dụng
r1 CS TTMR
NHTƯ:M1 LM dịch E2
r2 LM2
chuyển xuống dưới F F̕
r̕
YCB, rCB
Y
Y1 Y2 Y̕
3.3 TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Bẫy thanh khoản(H.6.9c tr150)
Điểm CB
• Khi YCB>Yp nền kinh tế sau khi
áp dụng
bị áp lực lạm phát cao r Yp CS TTTH
• Muốn chống lạm phát
M LM2
NHTƯ: S LM dịch IS
chuyển lên trên rCB, E2
r2
YCB LM1 Điểm
r1 E1 CB ban
• Khi YCB=Yp sẽ giảm đầu của
được áp lực lạm phát nền KT
Y2 Y1 Y
3.4 PHỐI HỢP CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA &
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Y Y Y
Y1 Y2 Y1 Y2 Y1 Y2
A. MỤC TIÊU ỔN ĐỊNH
TH2: Chính sách thu hẹp (YCB>Yp)
r
Yp
IS1
LM2
IS2
LM1
E2 E1
Y
Y2 Y1
B. MỤC TIÊU TĂNG TRƯỞNG
Muốn ko có LP
cao kéo IS sang
trái cắt LM2 tại Yp
r Yp
IS1 3
LM1
IS2
E1 LM2
r1 ,
Tại E : YCB>Yp
,
E 2 nền KT bị
r2 áp lực LP cao
MRTT LM
E2
d.chuyển 1
xuống dưới
Y
Y2= Y1
4. MỞ RỘNG VIỆC PHÂN TÍCH CÁC
CHÍNH SÁCH TRONG MÔ HÌNH IS-LM
Dùng chính sách tài khóa làm Dùng chính sách tiền tệ làm
thay đổi AD thay đổi M
Y Y
AD M 1
k k
r r
k .Dm k .I m
k r k r
Dm k .I mr .DmY Dm k .I mr .DmY
, ,,
k : số nhân của c.sách tài khoá k : số nhân của c.sách tiền tệ
VD6 cho các giá trị sau đây:
• C = 300 + 0.8Yd I =400 + 0.2Y -50r
• G = 800 X = 600
• T = 90 + 0.25Y M = 150 + 0,2Y
• SM = 1,000 LM = 1,500 + 0.1Y -100r
• Yp = 4,000
Yêu cầu:
+ Viết phương trình IS, LM
+ Tìm mức sản lượng và lãi suất cân bằng
+ Chính phủ nên áp dụng chính sách gì?
VD6
• C = 800 + 0,75Yd I =500 + 0,05Y -50r
• G = 1000 X = 600
• T = 200 + 0,2Y M = 100 + 0,15Y
• SM = 800 DM = 700 + 0,2Y -100r
• Yp = 4600
Yêu cầu:
+ Tìm chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ để đưa
sản lượng lên mức tiềm năng
4.1 ĐỊNH LƯỢNG CHO CHÍNH SÁCH
Mục tiêu 2: Cố định sản lượng trong khi làm thay
đổi lãi suất
Dmr .AD1
M 1 r
(TTMR)
Im
AD 2 AD1 (TKTH )
Dmr .AD 2
M 1
I mr
Dmr .AD I mr .M 1 0
VD7
• C = 800 + 0,75Yd I =500 + 0,05Y -50r
• G = 1000 X = 600
• T = 200 + 0,2Y M = 100 + 0,15Y
• SM = 800 DM = 700 + 0,2Y -100r
Yêu cầu:
a. Tìm chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ để giảm
lãi suất trong khi sản lượng cân bằng không thay đổi
b. Tính mức lãi suất mới & lượng thay đổi của lãi suất?
4.2 CÁC TRƯỜNG HỢP CỰC ĐOAN
TH 1: Đường IS thẳng đứng
r r IS
IS1 IS2
LM LM1
E2 r1
E1 LM2
r2
E1
r1 r2
∆Y=k.∆AD E2
Y Y
Y1 Y2 Y2= Y1
4.2 CÁC TRƯỜNG HỢP CỰC ĐOAN
TH 2: Đường LM nằm ngang
CSTKMR AD Y, r không đổi CSTTMR r I Y Điểm
CB di chuyển trên đường IS từ
Không có tác động lấn át
E1 đến E2
r IS2 r
IS1 IS
LM E1 E2 E1 LM1
r1 r1
E2 LM2
r2
Y Y
Y1 Y2 Y1 Y2