Chương 6:: M C Tiêu
Chương 6:: M C Tiêu
Chương 6:: M C Tiêu
Mục Tiêu
o Trình bày được khái niệm sản phẩm theo quan điểm MKT
o Phân tích được vai trò của chiến lược sản phẩm
o Phân tích được nội dung chiến lược sản phẩm
1
Henry Ford (1863 – 1947)
Nhà sáng lập tập đoàn
Ford moto
“Thị trường không bao giờ bị bão hòa với một sản phẩm tốt,
nhưng nó sẽ bị bão hòa rất nhanh với một sản phẩm tồi.”
2
Khái Niệm Sản Phẩm
o Sản phẩm bao gồm cả yếu tố vật chất và phi vật
chất, cả thành phần hữu hình và thành phần vô
hình.
o Sản phẩm hữu hình được gọi là hàng hóa
o Sản phẩm vô hình được gọi là dịch vụ.
3
Cách bán và giao SP CỐT LÕI
hàng
SP CỤ THỂ
Cấu trúc
Giao Nhãn hiệu SP TĂNG THÊM
nhận, Bảo
tín lợi ích Bao bì hành,
dụng Chất của bảo trì
lượng KH
Bố cục bên
ngoài
4
Cấp độ thứ hai - Sản phẩm cụ thể
(actual product)
o Gồm các yếu tố: chất lượng, các đặc tính, bố cục bên
ngoài, tên và dấu hiệu nhãn hiệu, đặc trưng của bao
bì...
Các dịch vụ và lợi ích cộng thêm cho khách hàng: dịch vụ hậu
mãi, bảo hành, chăm sóc khách hàng, giao nhận và tín dụng… tạo
nên một sản phẩm hoàn chỉnh
5
Khi mua laptop hiệu ASUS, bạn nhận được chế độ bảo hành
2 năm trên phạm vi toàn thế giới. Đây là cấp độ nào của sản
phẩm ASUS: c
THẢO LUẬN
Phân tích 3 cấp độ cấu thành của nhãn hiệu xe máy SH
150cc của HONDA
6
Phân tích 3 cấp độ cấu thành của nhãn hiệu xe máy SH 150cc của
HONDA
Cấp độ 1: di chuyển, đẳng cấp, cất giữ tài sản, tiện nghi, hiện đại
Cấp độ 2: động cơ máy, thiết kế, tên SH, màu sắc
Cấp độ 3: bảo hành, bảo trì, cách bán, thanh toán, tư vấn, chăm sóc khách hàng.
* phân tích càng chi tiết càng tốt
* phân tích sp gắn liền với thương hiệu
7
Chiến Lược Sản Phẩm
CLSP là định hướng và quyết định liên quan đến sản xuất và
kinh doanh sản phẩm trên cơ sở bảo đảm thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng trong từng thời kỳ hoạt động kinh
doanh và các mục tiêu marketing của doanh nghiệp
8
NỘI DUNG CỦA CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
1. Kích thước của tập hợp sản phẩm
2. Nhãn hiệu sản phẩm
3. Quyết định về chất lượng
4. Vấn đề thiết kế bao bì
5. Dịch vụ hỗ trợ cho sản phẩm
6. Phát triển sản phẩm mới
7. Các quyết định trong từng giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm
18
9
Chiều rộng: dòng sữa chua/ sữa đặc/ phô mai/ sữa bột/ cà phê…= 10
Chiều dài: sữa chua uống, ăn, men sống … số sp cụ thể trong dòng
Chiều sâu: sữa chua nha đam, dâu, chanh dây… kích thước, số phiên bản của sp cụ thể.
10
NHÃN HIỆU SẢN PHẨM
Tên gọi (Brand name)(tên hiệu): SH, CANON, PANASONIC, VISSAN
Biểu tượng nhãn (Symbol): màu sắc, logo, kiểu chữ…đăng kí bảo hộ, nhãn
hiệu đã đăng kí có giá trị pháp lý
Trade mark: nhãn hiệu đã đăng ký
Copy right: bản quyền, quyền tác giả với các tác phẩm văn học, nghệ thuật…
Phân biệt nhãn hiệu/ Tên hiệu/ Thương hiệu( nhãn hiệu có uy tín, nằm trong
tâm trí của khách hàng). Hàng hiệu(thương hiệu mạnh: thời trang, giá trị cao)
R: registed
TM: trade mark
C: copy right
11
QUYẾT ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN NHÃN HIỆU
Quyết định về người đứng tên nhãn hiệu:
Nhà sản xuất
Nhà phân phối
Nhượng quyền
Nâng cao uy tín nhãn hiệu
SUY NGẪM
Trong trường hợp nào dưới đây, một công ty nên sử dụng tên của nó
làm tên của sản phẩm:
(a) nhà sản xuất quần áo nam giới thiệu sp quần áo dành cho nữ.
(b) nhà sản xuất sp chăm sóc tóc giới thiệu 1 dòng sp máy sấy tóc
(c) một công ty khách sạn có dòng khách sạn vào loại sang, nay thêm
dòng khách sạn bình dân với giá thấp và ít dịch vụ
12
QUYẾT ĐỊNH CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Chất lượng sản phẩm phải đáp ứng được những chỉ tiêu kỹ thuật
của sản phẩm
Chất lượng phải phù hợp với nhu cầu của khách hàng
Chất lượng phải được duy trì và bảo đảm không thay đổi
Cải tiến, nâng cao chất lượng để phù hợp với nhu cầu của khách
hàng
Giảm chất lượng để bù đắp chi phí hoặc để nâng cao lợi nhuận
13
DỊCH VỤ HỖ TRỢ SẢN PHẨM ( cấp độ 3)
14
Sản phẩm mới: những sp khách hàng mục tiêu thấy mới
Mới với doanh nghiệp và mới với thế giới
- mới hoàn toàn với thế giới ( tính chất mới nhiều nhất)
- bổ sung sản phẩm cụ thể vào dòng sản phẩm (gặp nhiều nhất)
- mới do định vị lại (ít gặp nhất)
- mới do giảm chi phí (t/c mới ít nhất)
- mới do cải tiến
KHI NÀO DOANH NGHIỆP CẦN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI
Khi sản phẩm của doanh nghiệp đã lỗi thời, không còn thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng
Khi tham gia vào thị trường mới
Khi công nghệ thay đổi
Khi định vị lại
Khi đối thủ cạnh tranh tung ra sản phẩm mới và thành công
Khi thấy cơ hội thị trường
Khi thị trường biến động
15
Bước 1: hình thành và lựa chọn ý tưởng
- lưu ý:
• Ý tưởng càng lạ càng nên đánh giá cao
• Ý tưởng mới có thể dựa trên ý tưởng cũ
• Không phê phán những ý tưởng điên rồ của người khác
• Cơ sở & điểm xuất phát cho mọi người phải là nhu cầu và
ước muốn KH
31
Trong DN Ngoài DN
-Người bán hàng -Khách hàng
-Quản lý bộ phận SX -Đối thủ cạnh tranh
-Kỹ sư -Các nhà phân phối
-Các nhà điều hành -Người cung cấp
-Nguồn khác: chính phủ,
trường đại học,...
32
16
Sàng lọc ý tưởng và sản phẩm mới
Loại những ý tưởng kém cỏi: không thực tế, không thích
hợp
Lựa chọn những ý tưởng còn lại bằng cách xem xét sự
thích hợp của chúng với các yếu tố:
Điều kiện hiện tại của Yêu cầu về SX & kỹ
DN thuật
Quy mô thị trường tiềm Nguồn tài chính
năng Các vấn đề luật pháp
Môi trường cạnh tranh ...
33
17
Những phát minh
18
Xenhỏ, gọn lý tưởng cho
Ý
tưởng
nữ dùng, tiện lợi chở trẻ
em, dễ ra vào, giá bình dân
1. Bạn thấy xe hơi điện có ích dụng rõ rệt nào so với xe chạy xăng thông thường?
2. Bạn thấy những điều nói về khả năng hoạt động của xe hơi điện có đáng tin không?
3. Xe hơi điện có đáp ứng đúng nhu cầu của bạn không?
4. Bạn có thể đề nghị cải tiến gì đặc điểm của xe?
5. Trong nhà bạn, ai nắm vai trò quyết định mua, và ai sẽ sử dụng xe này?
6. Theo ý bạn, giá một chiếc xe hơi điện nên là bao nhiêu?
7. Bạn có mua xe này không? (Dứt khoát có, có lẽ có, có lẽ không, dứt khoát không)
38
19
Bước 3: phát triển chiến lược marketing
Gồm 3 phần:
Phần 1: mô tả quy mô, kết cấu của thị trường mục
tiêu, thái độ của khách hàng, dự báo khối lượng bán,
thị phần, lợi nhuận
Phần 2: Phân phối và chi phí
Phần 3: Mục tiêu trong tương lai, 4p.
39
20
CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
PLC – PRODUCT LIFE CYCLE
PLC
Doanh số & Lợi nhuận qua các giai đoạn của PLC
Doanh số,
Lợi nhuận ($)
Doanh số
Lợi nhuận
Thời gian
Phát triển Giới thiệu Tăng trưởng Chín muồi Suy thoái
sản phẩm mới
Mỗi giai đoạn có đặc điểm khác nhau nên đều có các chiến lược marketing khác nhau
Thua lỗ, Đầu tư ($)
42
21
Đặc điểm của từng giai đoạn
Phát triển SP Trưởng
Giới thiệu Tăng trưởng Suy thoái
mới thành
ĐẠT CỰC
Doanh thu KHÔNG CÓ THẤP TĂNG NHANH GiẢM
TRỊ
NHIỀU,
Ñoái thuû ÍT/CHƯA CÓ ÍT TĂNG DẦN GiẢM DẦN
Ổn định 43
Truyền thông
1. Tạo nhận
GIỚI THIỆU thức n/c,
để tạo sự
Xây dựng nhận biết
nhận biết Giá
Hệ thống SP Mới
thương hiệu thẩm thấu
Sản phẩm Phân phối
và kiến thức hoặc
cơ bản Và Đẩy mạnh
về sp. Giá
2. Khuyến Chọn lọc khuyến mãi
hớt váng
khích Điểm PP khuyến khích
tiêu dùng
sử dụng thử
thử
22
TĂNG TRƯỞNG Thị phần: số phần thị trường mà doanh nghiệp chiếm lĩnh
-Truyền thông
Tối đa nhấn mạnh sự
Củng cố cường độ khác biệt giữa
Cải tiến và
Bảo vệ Giá hoạt động các th/hiệu, duy
đa dạng
thị phần C/tranh & số lượng trì khách hàng
hoá
và với các trung gian trung thành
Mẫu mã,
tối đa hoá đối thủ trong
nhãn hiệu - Khuyến mãi
lợi nhuận Hệ thống
PP lôi kéo
khách hàng
23
SUY THOÁI
Mục Chiến Chiến Chiến lược Chiến lược
Tiêu lược sản lược giá phân phối chiêu thị
Mar phẩm
24