Gi I Thích Nghĩa Sách Destination C1,2
Gi I Thích Nghĩa Sách Destination C1,2
Gi I Thích Nghĩa Sách Destination C1,2
/ˈdjuːbiəs/
14. estimate (v) - to form an idea of the cost, size, value - ước tính
(n) etc. of something, but without calculating - sự ước tính
/ˈestɪmeɪt/ it exactly
15. faith (n) /feɪθ/ - trust in somebody’s ability or - sự tin tưởng (IN)
knowledge; trust that
somebody/something will do what has
been promised
16. gather (v) - to come together, or bring people - tụ tập, tập hợp
/ˈɡæðə(r)/ together, in one place to form a group
17. genius (n) - a person who is unusually intelligent or - thiên tài, thần đồng
/ˈdʒiːniəs/ artistic, or who has a very high level of
skill, especially in one area
18. grasp (v) - grasp somebody/something to take a - cầm, nắm
/ɡrɑːsp/ strong hold of somebody/something
SYNONYM: grip
19. guesswork (n) - the process of trying to find an answer - quá trình dự đoán, sự dự
/ˈɡeswɜːk/ by guessing when you do not have đoán
enough information to be sure
20. hunch (n) / - a feeling that something is true even - dự cảm, cảm giác
hʌntʃ/: though you do not have any evidence to
prove it
21. ideology (n) - a set of ideas that an economic or - hệ tư tưởng
/ˌaɪdiˈɒlədʒi/ political system is based on
22. ingenious (adj) (of a person) very intelligent and skilful, - thông minh, khéo léo, xuất
/ɪnˈdʒiːniəs/ or (of a thing) skilfully made or planned chúng
and involving new ideas and methods.
23. inspiration (n) - a person or thing that is the reason why - người, vật, sự việc tạo cảm
/ˌɪnspəˈreɪʃn/ somebody creates or does something hứng
24. intuition (n) - the ability to know something by using - trực giác, cảm giác
/ˌɪntjuˈɪʃn/: your feelings rather than considering the
facts
25. justify (v) - to show that somebody/something is - biện hộ, biện minh, bào
/ˈdʒʌstɪfaɪ/ right or reasonable chữa
26. naive (v) /naɪ - innocent and simple ( behaviour) - ngây thơ, đơn giản
ˈiːv/ - not having enough knowledge, good
judgement or experience of life and too
willing to believe that people always tell
you the truth
27. notion (n) - an idea, a belief or an understanding of - ý tưởng, ý kiến, khái niệm
/ˈnəʊʃn/ something
28. optimistic (adj) - expecting good things to happen or - lạc quan
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ something to be successful; showing this
feeling
29. paradox (n) - a situation or statement that seems - nghịch lý
/ˈper.ə.dɑːks/ impossible or is difficult to understand
because it contains two opposite facts or
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
characteristics
30. pessimistic - expecting bad things to happen or - bi quan
(adj) something not to be successful; showing
/ˌpesɪˈmɪstɪk/ this
31. plausible (adj) - reasonable and likely to be true - hợp lí, khả thi, đúng
/ˈplɔːzəbl/
32. ponder (v) - to think about something carefully for a - xem xét, cân nhắc
/ˈpɒndə(r)/ period of time
SYNONYM: consider
33. prejudiced - showing an unreasonable dislike for - thành kiến
(adj) something or someone:
/ˈpredʒ.ə.dɪst/
34. presume (v) - to suppose that something is true, - giả sử, cho rằng ( cái gì đó
/prɪˈzjuːm/ although you do not have actual proof đúng dù không có bằng
SYNONYM : assume chứng)
35. query (v, n) - a question, especially one asking for - câu hỏi, thẩm vấn, sự nghi
/ˈkwɪəri/ information or expressing a doubt about vấn
something - hỏi, nghi vấn, thẩm vấn
- to ask a question; to put a question to
somebody
36. reckon (v) - to think something or have an opinion - suy nghĩ, tin rằng, cho rằng
/ˈrekən/ about something ( that)
( informal)
37. reflect (v) /rɪ - to think carefully and deeply about - suy ngẫm, suy nghĩ kĩ
ˈflekt/ something
38. sceptical/ - having doubts that a claim or statement - nghi ngờ về cái gì
skeptical (adj) is true or that something will happen
/ˈskeptɪkl/
39. speculate (v) - to form an opinion about something - nghiên cứu, suy xét
/ˈspekjuleɪt/ without knowing all the details or facts (
on, upon)
40. suppose (v) - to think or believe that something is - giả sử
/səˈpəʊz/ true or possible (based on the knowledge
that you have)
41. academic (adj, - [usually before noun] connected with - thuộc về giáo dục, học
n) education, especially studying in schools thuật
/ˌækəˈdemɪk/ and universities
- a person who teaches and/or does - giảng viên
research at a university or college
42. conscientious - taking care to do things carefully and - chu đáo, cẩn thận, tỉ mỉ, tận
(adj) correctly tâm
/ˌkɒnʃiˈenʃəs/
43. cram (v) - cram (for something) (North - học nhồi nhét
/kræm/ American English, informal or British
English, old-fashioned) to learn a lot of
things in a short time, in preparation for
an exam
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
SYNONYM: swot
44. curriculum (n) - the subjects that are included in a - chương trình học
/kəˈrɪkjələm/ course of study or taught in a school,
college, etc.
45. distance - a system of education in which people - học từ xa
learning (n) study at home with the help of special
/ˌdɪstəns ˈlɜːnɪŋ/ internet sites and send or email work to
their teachers
46. graduate (v), - to get a degree, especially your first - tốt nghiệp
(n) degree, from a university or college
/ˈɡrædʒueɪt/ - a person who has a university degree - người tốt nghiệp
/ˈɡrædʒuət/
47. ignorant (adj) - not having or showing much knowledge - không được ăn học, giáo
/ˈɪɡnərənt/ or information about things; not educated dục, ngu dốt
48. inattentive - not paying attention to - không chú ý
(adj) something/somebody
/ˌɪnəˈtentɪv/
49. intellectual - connected with or using a person’s - thuộc về đầu óc, trí tuệ
(adj) ability to think in a logical way and
/ˌɪntəˈlektʃuəl/ understand things
SYNONYM: mental
50. intelligent - good at learning, understanding and - thông minh
(adj) thinking in a logical way about things;
ɪnˈtelɪdʒənt/ showing this ability
51. intensive (adj) - involving a lot of work or activity done - tập trung
/ɪnˈtensɪv/ in a short time
52. knowledgeable - knowing a lot - có hiểu biết, có kiến thức
(adj) SYNONYM: well- informed
/ˈnɒlɪdʒəbl/
53. lecture (v, n) - to give a talk or a series of talks to a - giảng bài
/ˈlektʃə(r)/ group of people on a subject, especially
as a way of teaching in a university or
college - bài giảng
- a talk that is given to a group of people
to teach them about a particular subject,
often as part of a university or college
course
54. mock exam (n) - an examination, esp in a school, taken - thi thử
/mɒk / /ɪɡˈzæm/ as practice before an official examination
55. plagiarise (v) - to copy another person’s ideas, words - đạo văn
/ˈpleɪdʒəraɪz/ or work and pretend that they are your
own
56. self-study (n) - the activity of learning about something - tự học
/ˌself ˈstʌdi/ without a teacher to help you
57. seminar (n) - a class at a university or college when a - hội thảo
/ˈsemɪnɑː(r)/ small group of students and a teacher
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERBS
1. brush up (on) - to improve your knowledge of - cả i thiện, ô n lạ i, ô n tậ p
something already learned but partly
forgotten:
2. come - to change your opinion of something, - thay đổ i quan điểm, ý định
a(round) to often influenced by another person's ( vì bị ả nh hưở ng bở i quan
opinion. điểm củ a ngườ i khá c
3. come up with - to suggest or think of an idea or plan - nghĩ ra ( ý kiến, kế hoạ ch)
4. face up to - to accept that a difficult situation - chấ p nhậ n, đố i mặ t
exists
5. figure out - to understand or solve something - hiểu, giả i quyết cá i gì
6. hit upon - to think of an idea when you didn't - bấ t chợ nghĩ ra
expect or intend to, especially one that
solves a problem
7. make out - see, hear or understand s.o or sth with - thấ y, nghe, hiểu / đề nghị/
difficulties/ suggest/ imply á m chỉ
8. mull over - to spend time thinking carefully about - xem xét kĩ, câ n nhắ c
a plan or proposal
SYNONYM: consider
9. piece - to understand a story, situation, etc. - hiểu đượ c, biết đượ c
together by taking all the facts and details about ( bằ ng cá ch gom, tổ ng hợ p
it and putting them together dữ liệu)
10. puzzle out - to find the answer to a difficult or - tìm ra câ u trả lờ i
confusing problem by thinking carefully
SYNONYM: work out
11. read up - to read a lot about a subject - đọ c nhiều ( về 1 chủ đề)
( on/ about)
12. swot up - to study a particular subject very hard, - nghiên cứ u, ô n kĩ
(on) especially in order to prepare for an
exam
13. take in - to understand or remember - hiểu, nhớ cá i gì vừ a nghe,
something that you hear or read đọ c
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
COLLOCATIONS
1. account for - to be the explanation or - giả i thích
cause of something
SYNONYM: explain
2. (give) an - To recount information - kể lạ i, thuậ t lạ i
account of about someone or thô ng tin về ai đó .
Account something to one.
3. take into - to consider or remember - xem xét, câ n
account something when judging a nhắ c
= take into situation
consideration
4. take account - to consider something - xem xét, câ n
of when you are trying to nhắ c cá i gì khi bạ n
make a decision cố gắ ng đưa ra
quyết định.
5. on account of - because of something - bở i vì
6. by all - according to what other - theo như mọ i
accounts people say ngườ i nó i, theo
như thô ng tin thu
đượ c.
7. on one's - Because of or for the - vì lợ i ích củ a ai
account benefit of someone else. đó
Associate 8. associate sth - to have a relationship - có mố i liên hệ,
with with liên quan đến
9. (hang) in the - if something hangs in the - khô ng chắ c
balance balance, it is not certain chuyện gì sẽ xả y
what will happen to it ra.
Balance 10. strike a - to achieve a state in - giữ thế câ n bằ ng
balance which different things
occur in equal or proper
amounts or have an equal
or proper amount of
importance
11. upset the - =make it less equal or - mấ t sự câ n bằ ng
balance correct - thay đổ i tình
- redress the - to change a situation in huố ng để lấ y lạ i
balance order to make things fair câ n bằ ng
and equal - thay đổ i, chuyển
- hướ ng sự câ n
change/alter/s bằ ng
hift the balance
12. balance - sự câ n bằ ng
between/ of giữ a/ củ a
13. on balance - after considering the - sau khi câ n nhắ c,
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
group of people
29. brainstorm - to all think about - độ ng nã o, nghĩ ra
something at the same
time, often in order to
solve a problem or to
create good ideas
30. brainwash - to force somebody to - tẩ y nã o
accept your ideas or
beliefs, for example by
repeating the same thing
many times or by
preventing the person
from thinking clearly
31. brainwave - a sudden good idea - ý tưở ng bấ t chợ t
32. bring sth to - to bring (something) to a - đi đến kết luậ n,
conclusion finish : to end (something) kết thú c
33. come to/ - đi đến kết luậ n
arrive at/ reach
Conclusion a conclusion
34. jum/ leap to - to make a decision about - vộ i và ng đi đến
conclusion something too quickly kết luậ n
without knowing all the
facts
35. in - finally: - tó m lạ i là , cuố i
conclusion cù ng là
36. conclusion - kết luậ n củ a cá i
of gì
37. logical - kết luậ n logic,
conclusion hợ p lí
38. foregone - a result that is obvious to - kết quả hiển
conclusion everyone even before it nhiên
happens
39. take into - xem xét, câ n
consideration nhắ c
Consideration 40. give - to spend some time - xem xét, câ n
consideration thinking about something nhắ c kĩ cá i gì
to carefully
41. show - pay attention to the - chú ý đến nhu
consideration needs, wishes, or feelings
cầ u, nguyện vọ ng,
for of other people. cả m giá c củ a
ngườ i khá c
42. under - being currently discussed - đang đượ c thả o
consideration or deliberated luậ n
43.for sb's - For someone to think - cho ai đó suy
consideration about something. nghĩ, câ n nhắ c về
điều gì
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
4. alternative (n, - a thing that you can choose to do or have - thay thế
adj) out of two or more possibilities
/ɔːlˈtɜːnətɪv/ - different from the usual or conventional - khá c
/ˈɪnəveɪtɪv/
17. last (v) /lɑːst/ - to continue being good or suitable - bền, kéo dà i
18. maintain - to express firmly your belief that - duy trì , giữ vữ ng
(v) /meɪnˈteɪn/ something is true
19. mature (v, adj) - to become more developed mentally and - trưở ng thà nh
/məˈtʊr/ emotionally and behave in a responsible
way - chín chắ n, trưở ng
- mentally and emotionally well- thà nh
developed, and therefore responsible
20. modify - to change something such as a plan, - sử a đổ i ( để dễ
(v)/ˈmɒdɪfaɪ/ opinion, law, or way of behaviour slightly, đượ c chấ p nhậ n)
usually to improve it or make it more
acceptable
21. novel (adj) - new and not resembling something - mớ i lạ
/ˈnɒvl/ formerly known or used
22. persist (v) /pə - to continue to do something despite - kiên trì, khă n
ˈsɪst/ difficulties or opposition, in a way that can khă n (IN)
seem unreasonable
23.potential (n, - something that can develop or become - Tiềm nă ng
adj) /pəˈtenʃl/ actual - có tiềm nă ng
- that can be developed in the future
24. /pəˈtenʃl/ - to develop to a higher, better, or more - tiến triển
/ˈprəʊɡres/ advanced stage - Sự tiến triển
- a forward or onward movement (as to an
objective or to a goal); advance
25. radical (adj) - relating to the most basic and important - că n nguyên, toà n
/ˈrædɪkl/ parts of something; complete and detailed bộ
26. refine (v) /rɪ - to make a substance pure by taking other - lọ c
ˈfaɪn/ substances out of it
27. reform (v, - change that is made to a social system, an - cả i cá ch
n) /rɪˈfɔːm/ organization, etc. in order to improve or
correct it
- an improvement, especially in a person's - sự cả i cá ch
behaviour or in the structure of something
28. remain (v) /rɪ - to continue to exist when other parts or - số ng só t, cò n lạ i
ˈmeɪn/ other things no longer exist
29. revise (v) /rɪ - to look at or consider again an idea, piece - xem lạ i, sử a lạ i,
ˈvaɪz/ of writing, etc. in order to correct or duyệt lạ i, ô n lạ i
improve it
30. revolution (n) - an attempt, by a large number of people, - Cuộ c cá ch mạ ng
/ˌrevəˈluːʃn/ to change the government of a country,
especially by violent action
31. shift (v, n) - to exchange for or replace by another - đổ i chỗ , chuyển
/ʃɪft/ - a period of time worked by a group of giao, sự thay đổ i
workers who start work as another group ca là m việc
finishes
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERBS
61. back up - to give support to - yểm trợ , hỗ trợ
someone by telling other
people that you agree
with them
- make a copy of - sao chép, sao lưu
information on your
computer
62. change around - to move things so that - thay đổ i ( xung quanh)
they are in different
places or positions
63. change into - to stop being in one - biến đổ i thà nh
state, condition, or form
and start being in
another, or to make
something do this
64. change out of - To remove an item of - thay ( đồ , trang phụ c…)
clothing in order to put
on a different one
65. do away with - to stop or eliminate - loạ i bỏ (cá i gì đó )
something
66. do up - repair, paint and - sử a chữ a, sơn, cả i thiện…
improve an old building,
car, boat, etc; fasten ( an
item of clothing)
67. fade away - disappear slowly - nhạ t dầ n, mờ dầ n, bieén
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
mấ t dầ n
68. key in - to put information into - nhậ p thô ng tin, dữ liệu
a computer or a machine bằ ng bà n phím
using a keyboard
69. make into - to change something - biến thứ gì đó thà nh thứ
into something else khá c
70. mix up - a mistake that causes - gâ y ra nhầ m lẫ n
confusion.
- to think that one
person or thing is
another person or thing
71. switch on/off - to turn a light, machine, - bậ t/ tắ t cô ng tắ c ( má y
etc. (off/on by pressing a mó c,..)
button or switch
72. take apart - to separate something - thá o ra, tá ch ra ( thà nh
into all its different parts nhiều mả nh )
73. test out - try using something - kiểm tra, thử nghiệm
such as a machine or
product to find out
whether it works
correctly or is
satisfactory
74. turn into - to change or develop - biến thà nh cá i gì
into something different - biến thà nh ai đó khá c
- to make someone or
something change or
develop into something
different
75. use up - to use all of a supply of - dù ng hết
something
76. wear out - to use something until - mò n, sờ n
no longer in good
condition or working
order.
IDIOMS
77. a leopard - something you say that means a - bản chất khó thay
can't/doesn't change person's character, especially if it isđổi, (tương tự câu
its spots bad, will not change, even if they giang sơn dễ đổi, bản
pretend that it will tính khó rời)
78. all mod cons - the modern facilities in a house that- những ( thiết bị
make it easy and pleasant to live in. trong gia đình) tiện
nghi và hiện đại
79. break the mould - to do something differently after it - phá vỡ khuôn mẫu
has been done in the same way for a
long time
80. change your tune - to start saying something different - đổi ý kiến, thái độ
about a subject or situation, or to start hoặc hành động về
behaving in a different way điều gì đó cụ thể
81. a change of heart - if you have a change of heart, you - sự thay đổi trong
change your opinion or feelings about quan điểm và cảm
something. xúc trước một vấn đề.
82. know sth inside out - to know everything about something - biết ngọn ngành,
hiểu tường tận về vấn
đề gì đó
83. reinvent the wheel - waste time creating something that - phí thời gian tạo ra
already exists and works well cái gì đã tồn tại và
vận hành tốt trước đó.
84. stick to your guns - to continue to have your beliefs or - giữ vững quan điểm,
continue with a plan of action, even if kiên định lập trường
other people disagree with you
85. a tool of the trade - the skills and equipment that you - những công cụ, kỹ
need in order to do your job năng cho một công
việc cụ thể.
86. turn over a new - to start behaving in a better way - thay đổi theo chiều
leaf hướng tốt lên, tích
cực hơn
COLLOCATIONS
certain time
106. around the clock - all day and all night - là m việc gì đó cả
without stopping ngà y khô ng ngừ ng
nghỉ
107. clockwise - (moving around) in the - theo chiều kim
same direction as the đồ ng hồ .
pointers of a clock or
watch
108. clockwork - a system of springs and - bộ má y đồ ng hồ
wheels that you wind (= - đều đặ n, má y mó c
turn) with a key or handle như mộ t cá i má y;
to make some clocks, như bộ má y đồ ng hồ
toys, and other devices
operate
- Something that is like
clockwork runs easily,
automatically, and always
in the same way
109. date from - to have been made in or - xuấ t hiện, ra đờ i từ
to have come into being mộ t thờ i điểm cụ thể
in (a certain time in the
Date past)
110. date back to - to have existed for a - đã có , tồ n tạ i từ
particular length of time (xưa, lâ u)
or since a particular time
111. keep (sth) up to - To ensure something is - cậ p nhậ t cá i gì đó
date the most current version phiên bả n mớ i nhấ t
available. (Often used in
reference to technology.)
112. set/fix a date - to agree on a date (a - đặ t ngà y hẹn, quyết
time and place for a định ngà y hẹn
meeting)
- to decide on a particular
time etc when something
will happen
113. go on / make a - to arrange to meet - hẹn hò
date (with sb) someone on a particular
day
114. at a later/future - at some time in the - và o mộ t ngà y nà o
date future đó trong tương lai
115. to date - up to now - cho tớ i nay
116. demand sth from - to insist that someone - yêu cầ u mộ t cá i gì
sb do, provide, or relinquish đó từ mộ t ai đó
something.
117. meet/satisfy a - to do something that - đá p ứ ng nhu cầ u
demand someone wants, needs, or
achieve
142. know (sth) about - to be knowledgeable - biết, hiểu rõ về gì
about, familiar with, or đó
skilled at something
143. know sb/sth to - if something or someone - biết điều gì xả y ra
be/do is known to be or do - biết ai đó là m gì
something, people know - biết ai đó là ai
Know that it is true or happens,
or that someone is or
does something
144. know better - to know or understand - biết rõ hơn
more than other people
- to be smart or sensible - là m gì tố t hơn
enough not to do
something
145. get/come to know - to start to be familiar - là m quen
with someone or
something
146. let sb know - to tell someone - cho ai biết điều gì
something đó
147. in the know - if you are in the know - am tườ ng, biết rõ
about something,
especially something that
is not known about or
understood by many
people, you have
information about it
148. know-how - knowledge, practical - bí quyết
ability, or skill to do
something
149. lead sb into - to guide or direct - dẫ n và o cá i gì hoặ c
someone or something nơi nà o đó
into something or some
place. In this usage, a
noun or pronoun is
usually used between
"lead" and "into."
Lead 150. lead the way - to be the first person to - dẫ n lố i
go somewhere
- to be the best - dẫ n đầ u
151. lead the world - to be better than all - đứ ng đầ u thế giớ i
other people or things
152. lead sb to do - to cause or compel force - khiến ai đó là m gì
one to do something.
to be broadcast on the
internet as they happen
202. webmaster - someone whose job is to - ngườ i quả n trị
manage a website web(trang mạ ng)
203. weblog (blog) - A website that allows - nhậ t ký trự c tuyến
users to reflect, share
opinions, and discuss
various topics in the form
of an online journal while
readers may comment on
posts
204. take the wheel - To take or assume - Kiểm soá t/quả n lý
control (of something) cá i gì
- start to drive a car, - cầ m lá i
replacing somebody else
205. at/behind the - by extension, in charge; - phụ trá ch, lã nh đạ o
Wheel wheel acting the leader (of
something)
- driving a vehicle (and - lá i (phương tiện
thus literally sitting giao thô ng)
behind the steering
wheel)
206. on wheels - Literally, on or via a - di chuyển trên
vehicle with wheels, such phương tiện có bá nh
as an automobile, bicycle, xe
or motorcycle
- Very smoothly; without - trơn tru, trô i chả y
difficulty, problems, or
hindrances
207. wheel of fortune - used for referring to the -vò ng quay may
fact that situations can mắ n/ bá nh xe số
change very quickly from phậ n; sự may mắ n,
good to bad or from bad bướ c ngoặ t cuộ c đờ i.
to good
WORD FORM
208. adapt /əˈdæpt/ (v) sử a lạ i cho hợ p
(v) thích nghi vớ i
209. adaptation /ˌædæpˈteɪʃn/ (n) sự thích nghi
230. adaptor /əˈdæptə(r)/ (n) thiết bị tiếp hợ p
(n) ngườ i phó ng tá c, ngườ i cả i biên
231. adaptable /ə'dæptəbl/ (adj) có thể thích nghi
232. adjust /ə'dʒʌst/ (v) sử a lạ i cho đú ng, hiệu chỉnh
233. readjust /ri:ə'dʒʌst/ (v) thích nghi lạ i, điều chỉnh lạ i
234. adjustment /ə'dʒʌstmənt/ (n) sự hiệu chỉnh, sự điều chỉnh
235. adjustable /ə'dʒʌstəbl/ (adj) có thể hiệu chỉnh, có thể điều
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
chỉnh
236. alter /'ɔ:ltər/ (v) thay đổ i, đổ i
237. alteration /,ɔ:ltə'rei∫n/ (n) sự thay đổ i; điều thay đổ i
238. unalterable /ʌn'ɔ:ltərəbl/ (adj) khô ng thể thay đổ i đượ c, khô ng
thể sử a đổ i đượ c
239. unaltered /'ʌn'ɔ:ltəd/ (adj) cò n nguyên, khô ng thay đổ i
240. arrange /ə'reindʒ/ (v) sắ p xếp
241. rearrange /ri:ə'reindʒ/ (v) sắ p xếp lạ i, sắ p đặ t lạ i
242. /ri:ə'reindʒmənt/ (n) sự sắ p xếp, sắ p đặ t lạ i
(re)arrangement
243. arranged /ə'reindʒd/ (adj) có thể sắ p xếp đượ c
244. capable /'keipəbl/ (adj) có khả nă ng, nă ng lự c (of)
245. capability /,keipə'biləti/ (n) khả nă ng, nă ng lự c
246. incapable /in'keipəbl/ (adj) khô ng thể, bấ t tà i, bấ t lự c (of)
247. capably /'keipəbli/ (adv) có thể có kết quả , có thể hiệu
quả
248. change /t∫eindʒ/ (n, v) sự thay đổ i, thay đổ i
43. Colleague (n) - a person that you work with, - Đồ ng nghiệp
/ˈkɒliːɡ/ especially in a profession or a
business
44. Consultant - a person who knows a lot - Cố vấ n, ngườ i tư vấ n
(n) /kənˈsʌltənt/ about a particular subject and
is employed to give advice
about it to other people
45. Effective (adj) /ɪ - producing the result that is - Có hiệu quả , có hiệu lự c
ˈfektɪv/ wanted or intended; producing
a successful result
46. Efficient (adj) /ɪ - doing something in a good, - Có nă ng lự c, có nă ng suấ t cao,
ˈfɪʃnt/ careful and complete way with có hiệu quả
no waste of time, money or
energy
PHRASAL VERBS
1. crop up - to appear or happen, especially - bấ t ngờ xả y ra
when it is not expected
SYNONYM: come up
2. dive in - to start doing something in a - bắ t đầ u là m việc gì mộ t
very enthusiastic way cá ch say mê.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
1. a stitch in time (saves - it's better to solve a - giả i quyết ngay lậ p tứ c
nine) problem right away, to stop (trá nh trườ ng hợ p mọ i việc
it becoming a much bigger tồ i tệ hơn)
one.
2. all in good time - used to tell someone to be - đâ u sẽ có đó ; cứ bình tĩnh,
patient because something khô ng phả i vộ i
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
COLLOCATIONS
1. partly/mainly/all - phầ n nà o/chủ
about yếu/tấ t cả về…
2. do sth about - to take some sort of action to - thự c hiện mộ t
correct (a situation) điều gì đó để sử a
E.g: We need to do something chữ a
about this problem.
About
3. about time - used to convey that - đã đến lú c
something now happening or
about to happen should have
happened earlier.
4. about to do - to be going to happen or do - dự định/sắ p là m
something very soon gì
Age 5. act your age - behave in a manner - cư xử đú ng tuổ i
appropriate to someone of
one's age and not to someone
much younger.
6. (at/by/from) the - about the age when - ở /đến/từ độ
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
(now)
63. at the moment - at the current time - lú c nà y, bâ y giờ
64. at this/that- At the present moment, right - ngay đú ng thờ i
moment in time now, currently. điểm nà y/đó
65. in a moment - soon or in a little bit. - trong chố c lá t
66. the right moment - To be in a fortuitous place or - thờ i điểm thích
(to/for) position for an opportunity at hợ p (để là m việc
the exact moment it presents gì đó )
itself or becomes available.
67. the moment of - an occasion when something - giâ y phú t quyết
truth important happens that tests định
someone or something and
that will have an effect on the
future
68. you never know - a possibility that something - chưa biết đượ c,
good might happen, even if it để xem sao
is slight
69. never again - something did not or will not - khô ng bao giờ
happen again lặ p lạ i
70. never mind - to tell someone not to worry - đừ ng bậ n tâ m
about something because it is
not important
Never
71. never mind - to tell someone not to worry - đừ ng bậ n tâ m
if/whether/etc about something. Never mind đến điều gì đó
your mistake: it wasn't hoặ c ai đó
serious.
72. never ever - as a more forceful way to say - khô ng bao giờ ,
"never" khô ng đờ i nà o
73. never-ending - Something that is never- - vĩnh cử u, bấ t tậ n
ending never ends
Now 74. now is the time to - to say about something that - bâ y giờ là lú c để
should be done now …
75. from now on - from this moment and - từ giờ trở đi
forever into the future
76. for now - for a short time, until a - bâ y giờ thì
situation changes
77. up to now - a situation that has existed - cho đến bâ y giờ
up to this point or up to the
present time
78. right now - at this moment - ngay bâ y giờ
79. now that - to give an explanation of a - bở i vì
new situation
80. any - very soon - sẽ sớ m thô i
day/moment/etc now
81. just now - a very short time ago - hồ i nã y, ban nã y
82. every now and - sometimes, but not very - thỉnh thoả ng, đô i
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
WORD FORM
141. antique /ænˈtiːk/ (adj) lỗ i thờ i, cổ xưa
(n) đồ cổ
142. antiquity /ænˈtɪkwəti/ (n) cổ xưa, đờ i xưa
143. antiquated /ˈæntɪkweɪtɪd/ (adj) cũ kỹ, lạ c hậ u
144. apply /əˈplaɪ/ (v) ứ ng dụ ng, á p dụ ng
145. reapply /ˌriːəˈplaɪ/ (v) nộ p đơn lạ i
146. misapply /ˌmɪsəˈplaɪ/ (v) dù ng sai, á p dụ ng sai
147. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ngườ i nộ p đơn
148. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) đơn xin việc
149. (in)applicability /əˌplɪkəˈbɪləti/ (n) (khô ng)có thể dù ng đượ c, có
thể á p dụ ng đượ c
150. (in)applicable /əˈplɪkəbl/ (adj) khô ng á p dụ ng đượ c
151. (mis)applied /əˈplaɪd/ (adj) ứ ng dụ ng/ ứ ng dụ ng sai
152. compete /kəmˈpiːt/ (v) cạ nh tranh, ganh đua
153. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n) sự cạ nh tranh, cuộ c thi đấ u
154. competitor /kəmˈpetɪtə(r)/ (n) đố i thủ , ngườ i tham gia cuộ c
thi
155. competitiveness /kəmˈpetətɪvnəs/ (n) tính cạ nh tranh, tính ganh
đua
156. (un)competitive(ly) /kəmˈpetətɪv/ - (un)competitive (adj):
/kəmˈpetətɪvli/ (khô ng)cạ nh tranh, đua tranh
- (un)competitively (adv):
(khô ng)đủ khả nă ng cạ nh tranh
157. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v) tuyển dụ ng
158. (un)employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n) sự (thấ t nghiệp)thuê mướ n
159. underemployment /ˌʌndərɪmˈplɔɪmənt/ (n) tình trạ ng thiếu việc là m
160. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n) chủ , ngườ i sử dụ ng lao độ ng
161. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) ngườ i lao độ ng, ngườ i là m
cô ng
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERB
- to stop people from getting into an
1. Cordon off area by surrounding it with police, - Bao vâ y, cá ch ly
soldiers, etc.
- to move slowly nearer to somebody,
- Tiến lạ i gầ n ai đó từ phía
2. Creep up on usually from behind, without being
sau
seen or heard
- to fail to keep level with
3. Fall behind - Bị tụ t lạ i phía sau
somebody/something
- to go in the wrong direction or to
4. Go astray - Bị lạ c, sai hướ ng
have the wrong result
- to get in front of somebody in order to
5. Head off make them turn back or change - Là m đổ i hướ ng
direction
- to prevent somebody/something
6. Hold back from moving forward or crossing - Ngă n cả n ai/cá i gì
something
7. Move in
- to start to live in your new home - bắ t đầ u ở nhà mớ i
(with)
- to start doing or discussing something - Bắ t đầ u là m/ thả o luậ n gì
8. Move on
new mớ i
9. Move out - to leave your old home - Dọ n khỏ i nhà cũ
- to change your position in order to - Nhườ ng chỗ cho ngườ i
10. Move over
make room for somebody khá c
- to move to the side of the road in - Dừ ng bên đườ ng, tấ p và o
11. Pull over
order to stop or let something pass lề
12. Slip away - to stop existing; to disappear or die - Biến mấ t / chết
- to leave an important job or position
13. Step aside - Nhườ ng chứ c
and let somebody else take your place
- Dừ ng châ n tạ i 1 địa điểm
- to make a short visit somewhere nà o đó trong thờ i gian ngắ n,
14. Stop off
during a trip in order to do something sau đó lạ i tiếp tụ c cuộ c
hà nh trình trướ c đó
- to fall or turn over; to make
15. Tip up - Lậ t cá i gì
something do this
- to leave a meeting, performance, etc.
- Rờ i đi (chỉ ra bạ n khô ng
16. Walk out suddenly, especially in order to show
thích hoặ c khô ng tá n thà nh)
that you do not like or approve of it
IDIOMS
1. A stone’s
throw (away/ - very close to - Rất gần
from)
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
2. As the crow
- in a straight line (use for distance) - Đường thẳng
flies
- đi thẳng// làm theo cảm giác
- go straight forward, without turning; do
3. Follow your của mình mà không bị chi
what you feel is right in a particular
nose phối bởi ý kiến của người
situation, although you are not certain.
khác
4. In the middle
- a long way from any town or city - Cách xa đô thị
of nowhere
5. Lose your - become confuse about where you are
- Mất phương hướng
bearings and where other things are
6. Make a beeline - go towards someone or something in - Đi thẳng đến chỗ ai/ vật gì 1
for quickest and most direct way cách nhanh nhất có thể
7. Off the beaten - away from populated areas or areas - Nơi hẻo lánh, ít người biết
track popular with tourist đến
8. Stop dead in - suddenly stop, for example because you - Dừng lại đột ngột (vì bạn
your tracks are surprised ngạc nhiên)
9. Take a short - follow a path that is quicker and shorter
- Đi đường tắt
cut to than the usual way
10. Take the - follow a longer path than the usual one - Đi đường xa hơn vì có
scenic route because it is more attractive nhiều cảnh đẹp
experienced
- Hư hỏ ng, khô ng
- to break apart into smaller
thể sử dụ ng
parts
- to tell people about an idea, Nêu ý tưở ng trướ c
25. Fly a flag/
plan etc in order to get their đá m đô ng để thu
kite
opinion thậ p ý kiến
- if time flies, it seems to pass Thờ i gian trô i qua
26. Fly by
Fly very quickly. nhanh
Đến/ diễn ra 1 cá ch
27. Fly open - come open suddenly
độ t ngộ t
Độ t ngộ t tấ n cô ng
28. Fly at - to attack somebody suddenly
ngườ i khá c
Hiểu vấ n đề giố ng
29. Follow sb’s - to understand something as it
như trướ c đó đã
argument/ etc is being said or done.
nó i/ là m
- to do the same thing that - Là m tương tự
30. Follow suit
someone else has done như ai đó đã là m
- Là m theo cá ch
31. Follow sb’s - to do the same thing that
Follow ngườ i trướ c đó đã
lead someone else has done
là m
32. Follow sb’s - to act or do something in the
- Là m theo lờ i ai đó
advice way that it indicates, advice
- used to introduce a list of - Danh sá ch ngườ i/
33. As follows things that you will mention vậ t đượ c liệt kê sau
next đó
34. Get going - to make a start - Bắ t đầ u
- Đạ t đượ c mụ c
35. Get - to make progress toward a
đích sau 1 quá
somewhere goal
trình
36. Get ill/ - to become ill/ angry/ upset
- Bị ố m/ tứ c giậ n/
angry/ upset/
buồ n
etc
37. Get sth wet/
- bị ướ t, bẩ n…
Get dirty/ etc
- to have the opportunity to do
38. Get to do sth - Có cơ hộ i là m gì
something
- to acquire something for
39. Get sb sth - Đưa cho ai vậ t gì
somebody.
- someone does something for - Ai là m việc gì cho
40. Get sth done
you bạ n
41. Get sth - to do something, or to have it
- là m gì đó
doing done for you.
Go 42. Go and do - Là m việc gì ngu
- do something silly or annoying
sth ngố c, gâ y bự c mình
43. Go deaf/ - to change to another - Trở nên/ bị…
grey/ crazy/ condition, usually a worse one
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
bad/ etc
44. Go for days/ - to continue or last for a
- Kéo dà i thờ i gian
weeks/ etc particular amount of time while
là m gì
(without sth) doing something.
- to suffer every day due to not
45. Go hungry - Khô ng đủ thứ c ă n
having enough food to eat
- khô ng có cá i gì//
- to not have something or to
cố gắ ng xoay sở
46. Go without manage to live despite not
số ng mà khô ng có
having something
cá i gì
47. Go to do sth - To help something to progress - Giú p là m việc gì
48. Head
- to move in a particular
toward/ for (a - Đi đến 1 địa điểm
direction
place)
- A stupid, foolish, or idiotic
49. Head a ball person; someone who is crazy - Ngườ i ngố c
Head or mentally unstable
- chịu trá ch nhiệm,
50. Head a - to be in charge of a group or
đứ ng đầ u 1 nhó m,
committee/ etc organization.
tổ chứ c
- to go at the head of or in front
51. Head a list - Đứ ng đầ u
of
- To accept or seize with alacrity
52. Jump at the - Nắ m bắ t cơ hộ i
an opportunity (to do
chance (to do) là m gì
something).
53. Jump the - to go in front of others who
- Chen hà ng
queue are already waiting in a line
- to make a decision about
Jump
54. Jump to somebody/ something too - vộ i và ng đi đến
conclusions quickly, before you know or kết luậ n
have thought about all the facts
- to do something too soon,
55. Jump the - Hấ p tấ p là m gì khi
especially without thinking
gun chưa suy nghĩ kỹ
carefully about it
Move - Yêu cầ u ngườ i
56. Move it - used to tell someone to hurry khá c là m việc gì đó
nhanh hơn
- to hurry, you tell somebody to
57. Get a move
get a move on when you want - Nhanh lên
on
them to hurry
- Canh chừ ng để
- to watch someone very
bắ t lỗ i sai củ a
58. Follow sb’s carefully, especially in order to
ngườ i khá c (nếu họ
every move find out if they are doing
là m gì sai, phạ m
something wrong or illegal
phá p)
59. Make a - to leave a place - Rờ i khỏ i nơi nà o
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
move đó
- Di chuyển từ nơi
60. On the move - traveling from place to place
nà y đến nơi khá c
- to show the position or
61. Point at/ to/ direction of something by
- Chỉ và o vậ t gì
toward sth extending a finger or other
pointed object towards it
- to stop talking about
62. Get to the - Nó i thẳ ng và o vấ n
unimportant details and say
point đề chính
what is most important
63. Make a - to always do something or to - Luô n là m việc gì
point of doing take particular care to do đó (có chấ p niệm
sth something phả i việc đó )
- explain your opinion fully; tell
64. Make your - Giả i thích, là m rõ
somebody exactly what you
point ý kiến củ a bả n thâ n
mean
- to not understand something
65. Miss the - Khô ng hiểu rõ vấ n
correctly or what is important
point đề đượ c nhắ c đến
Point about it
66. At some - at some moment in time that is - Tạ i 1 thờ i điểm
point not made specific nà o đó
- If you say that something is
- Khô ng liên quan
67. Beside the beside the point, you mean that
đến vấ n đề đang
point it is not relevant to the subject
nó i
that you are discussing.
- Cho biết lờ i nó i
- used to indicate that a
khô ng đú ng hoà n
68. Up to a point statement is partly but not
toà n, khô ng đá ng
completely true
tin
- điều nhạ y cả m
- a subject that someone prefers
(khô ng nên nó i đến
not to talk about because it
69. A sore point vì có thể là m họ tứ c
makes them angry or
giậ n hoặ c bố i rố i,
embarrassed
hổ thẹn)
Raise 70. Raise your
Giơ tay
hand
71. Raise sth - to mention something so that - Đề cậ p đến vấ n đề
with sb it can be discussed. có thể thả o luậ n
72. Raise a - Có con và nuô i
- to have and bring up children
child/ family con
- Là m cho ai đó hi
73. Raise sb’s - to make someone hope or
vọ ng/ mong đợ i
hopes/ expect that something will be
rằ ng mọ i chuyện sẽ
expectations very good or successful
trở nên tố t hơn
74. Raise a - react by smiling, or make - Phả n hồ i ngườ i
smile someone smile khá c bằ ng nụ cườ i
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
hoặ c là m ai đó cườ i
75. Raise your - to speak more loudly than - lên giọ ng (vì tứ c
voice normal especially in anger giậ n)
76. Raise an - collect together and organize - tậ p hợ p, tổ chứ c
army an army to fight a battle quâ n độ i
77. Run a
- operate, manage a business/ - Điều hà nh cô ng
business/
campaign ty/ chiến dịch
campaign/ etc
- Hà nh xử 1 cá ch
- to behave in a noisy and
78. Run riot ầ m ĩ, khô ng kiểm
uncontrolled way
soá t
- If a machine runs on a
79. Run on - Má y mó c vậ n
particular type or supply of
petrol/ hà nh bằ ng dầ u/
power, it uses that power to
electricity/ etc điện/ …
work
Run
80. Run as a - to fill the bathtub with water - Xả đầ y nướ c và o
bath for a bath bồ n tắ m
- Đọ c/ giả i thích
81. Run through - to explain or to read
lướ t qua nhanh
sth something quickly
chó ng
- to be or do something that
82. Run the risk
may result in (something bad or - mạ o hiểm
of doing
unpleasant happening)
83. Run into - If you run into problems, you - Bắ t đầ u trả i qua
problem begin to experience them việc gì
- to try to reach a conclusion too - Đi tớ i kết luậ n 1
84. Rush to
fast, probably with insufficient cá ch nhanh chó ng
conclusions
evidence (khô ng cẩ n thậ n)
85. Do sth in a
- Là m gì vộ i và ng
rush
86. In a rush (to
- Vộ i và ng là m gì
do sth)
- a situation in which you are - Vộ i và ng là m gì vì
hurrying to do something khô ng có thờ i
87. Mad rush
because you do not have much gian/ thờ i gian sắ p
Rush
time hết
- the busy part of the day when
towns and cities are crowded,
either in the morning when
88. Rush hour - Giờ cao điểm
people are travelling to work, or
in the evening when people are
travelling home
89. The
- giờ cao điểm và o
Christmas/ etc
mù a Giá ng Sinh
rush
Steady 90. Steady - to get your balance again so - Giữ thă ng bằ ng
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
WORD FOMATION
1. Access /ˈækses/ (n) sự truy cậ p
, sự tiếp cậ n
2. Accessibility /əkˌsesəˈbɪləti/ (n) tính có thể tớ i/ đến gầ n đượ c
3. Accessible /əkˈsesəbl/ (adj) có thể đến đượ c / tiếp cậ n
4. Inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/ (adj) khô ng thể đến đượ c/ tiếp cậ n
đượ c
5. Come /kʌm/ (v) đi đến, thay đổ i (vị trí)
6. Overcome /ˌəʊvəˈkʌm/ (v) chiến thắ ng, vượ t qua
7. Comeback /ˈkʌmbæk/ (n) sự trở lạ i
8. Newcomer /ˈnjuːkʌmə(r)/ (n) ngườ i mớ i đến
9. Outcome /ˈaʊtkʌm/ (n) kết quả
10. Income /ˈɪnkʌm/ (n) thu nhậ p
11. Coming /ˈkʌmɪŋ/ (n) đến
12. Oncoming /ˈɒnkʌmɪŋ/ (adj) gầ n, sắ p đến (nơi chố n)
13. Incoming /ˈɪnkʌmɪŋ/ (adj) đang đến
14. Go /ɡəʊ/ (v) đi, di chuyển (cơ thể), hoạ t độ ng
15. Undergo /ˌʌndəˈɡəʊ/ (v) trả i qua (nhữ ng thay đổ i khô ng
vui)
16. Underwent /ˌʌndəˈwent/ (v) V2 củ a undergo
17. Undergone / ˌʌndəˈgɒn/ (v) V3 củ a undergo
18. For(e)go /fɔːˈɡəʊ/ (v) từ bỏ , kiêng cữ
19. For(e)went / fɔːˈwɛnt/ (v) V2 củ a for(e)go
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERBS
about/on luậ n về cá i gì
30. under discussion Being discussed Đang đượ c bà n
discussion luậ n
31. in discussion with Being in discussion Trong cuộ c thả o
luậ n vớ i
32. heated discussion Discuss current Thả o luậ n vấ n đề
affairs nó ng
33. discussion group Discuss in group Thả o luậ n nhó m
34. get/receive a letter To get a letter from sb Nhậ n đượ c thư
from
35. send sb a letter Send sb a letter Gử i thư cho ai đó
letter 36. write sb a letter To write a letter to sb Viết cho ai đó
37. to the letter Thorough and chú ý từ ng li
detailed từ ng tí, tỉ mỉ
38. the letter of the law If you say that Dự a và o luậ t
someone keeps to the
letter of the law , you
mean that they act
according to what is
actually written in the
law, rather than
according to the
general principles of
it, especially when
you disapprove of
this.
39. letter bomb a small bomb that is Bom đính kèm
put in an envelope or theo cá c lá thư
parcel and posted to
someone
40. letter box a rectangular hole in Hò m thư
the door or in a wall
near the entrance of a
house or other
building, through
which letters, etc. are
delivered
41. bring sth to sb’s notice Make someone pay Là m cho ai phả i
attention to chú ý đến điều gì
42. come to sb’s note (that) Heard by someone Bị ai thấ y, bị ai
notice nghe
43. escape sb’s notice Be omitted Bị bỏ só t, khô ng
đượ c để ý tớ i
44. take notice (of) Write down Ghi chú
important things
45. at short notice only a short time Có rấ t ít thờ i
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
khô ng có chú t
cườ ng điệu
78. not to say If not say Nếu khô ng nó i là
79. never say die Not disappointed Đừ ng có thấ t
vọ ng
80. actions speak louder said to emphasize việc là m nó i lên
than words that what you do is nhiều hơn lờ i
more important and nó i
shows your
intentions and
feelings more clearly
than what you say
81. speak for yourself express your opinion phá t biểu ý kiến
in your own way theo cá ch củ a
mình; tự nó i lên
ý kiến củ a mình
82. speak your mind Express your point of trình bà y thẳ ng
view frankly thắ n quan điểm
củ a mìn
83. speak of the devil something you say thiêng thế vừ a
when the person you nhắ c đến đã thấ y
were talking about lù lù xuấ t hiện
appears unexpectedly
84. speak ill of somebody to say unkind things Nó i xấ u ai đó
about someone
85. so to speak used to explain that Có thể nó i (như
what you are saying thế)
is not to be
understood exactly as
stated
86. broadly/generally talking from a Nó i chung
speaking particular point of
speaking view
87. on speaking terms friendly enough to Đủ thâ n thiện để
talk nó i chuyện
88. speaking of To mention Đề cậ p đến
89. speaking for advocate Biện hộ , chứ ng
minh, ủ ng hộ
90. talk sb into/ out of to persuade someone Khuyên ai đó
doing to do something là m gì
91. talk your way into/out to persuade people thuyết phụ c mọ i
talk of that you should do ngườ i rằ ng bạ n
something/not do nên là m điều gì
something by the đó / khô ng nên
reasons you give là m điều gì đó
bằ ng nhữ ng lý
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
do bạ n đưa ra
92. talk sense into to speak in a Nó i phả i, nó i 1
reasonable way cá ch hợ p lí
93. talk the same language to have similar ideas Đồ ng quan điểm
as and similar ways of
expressing them
94. be all/just talk used to describe đượ c sử dụ ng để
someone who talks mô tả ai đó nó i
about doing về việc là m điều
something but never gì đó nhưng
does it khô ng bao giờ
là m điều đó
95. money talks said about people or Sứ c mạ nh củ a
organizations that are tiền bạ c
rich, and can
therefore get or do
what they want
96. tell the truth to speak honestly Nó i sự thậ t
97. tell a lie to say Nó i dố i
something/things
tell that are not true
98. tell the different to notice a difference Nó i lên sự khá c
(between) in quality between biệt, phâ n biệt
two things
99. tell the time to be able to Nó i giờ
understand a clock
100. tell it like it is to describe a Nó i đú ng như sự
situation honestly việc vố n có
without avoiding any
unpleasant details
101. there’s no telling it is not possible to Khô ng biết điều
know what will gì sẽ xả y ra
happen
102. you’re telling me used to say that you Hoà n toà n đồ ng
strongly agree with ý
what someone has
just said
103. tell tales If someone, usually a Kể xấ u về ai
child, tells tales, they
tell someone such as
a teacher about
something bad that
someone else has
done
104. come to /reach Understand, get the Hiểu đượ c
an understanding point
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
WORD FORMATION
4. attribute (v) /ə - to say or believe that something is - cho là do, quy cho
ˈtrɪbjuːt/ the result of a particular thing
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
5. blow (n) /bloʊ/ - an event that cause you to feel very - điều gây xúc động mạnh,
sad, disappoint, shocked cú choáng người, shock hoặc
thất vọng
6.cause (v,n) /kɔːz/ - to make something happen, - Gâ y ra, gâ y nên, sinh ra,
especially something bad là m ra, tạ o ra
- something without which something - Nguyên nhâ n, nguyên do,
else would not happen că n nguyên
7. coincidence (n) - an occasion when two or more - sự trùng khớp, sự trùng
/kəʊˈɪnsɪdəns/ similar things happen at the same time, nhau, sự trùng hợp
especially in a way that is unlikely and
surprising
8. curse (v,n) /kɜːs/ - to use a word or an expression that is - nguyền rủa, chửi rủa
not polite and shows that you are very - sự nguyền rủa, sự chửi rủa,
angry lời nguyền
- magic words that are intended to
bring bad luck to someone
9. deliberate (adj) - intended, not done by chance or by - cố ý, cố tình
/dɪˈlɪbərət/ accident
10. determine (v) - to control or influence something - quyết định, quyết tâm, kiên
/dɪˈtɜːmɪn/ directly or to decide what will happen quyết
11. fate (n) /feɪt/ - a power that some people believe - định mệnh, số phận, số
controls everything that happens in mệnh
their lives
12. fluctuate (v) - to change, especially continuously - dao động, lên xuống, thay
/ˈflʌk.tʃu.eɪt between one level or thing and another đổi bất thường
13. foresee (v) /fə - to see or know something that happen - nhìn thấ y trướ c, đoá n
ˈsiː/ in the future trướ c, biết trướ c, dự kiến
- SYNONYM : predict trướ c
14. freak (n,v) - something with very unusual features - điều kỳ dị, khác biệt
/friːk/ that make it different from other things
of its type - bất thường, bất ngờ
- extremely unusual and unexpected
15. gamble (v) - to risk money or something valuable - đánh bạc, liều làm một
/ˈɡæmbl/ in the hope of winning more if you are công việc gì
lucky or if you guess something
correctly
16. haphazard (adj) - done in a way that does not seem to - cẩu thả, lộn xộn, không gọn
/hæpˈhæzəd/ be carefully planned or organized gàng, có tổ chức
17. hazard (n) - something that could be dangerous or - sự may rủi, mối nguy hiểm
/ˈhæzəd/ cause damage or accidents
18. inadvertent (adj) - done by accident, without being - vô ý, không chú ý, thiếu
/ˌɪnədˈvɜːtnt/ intended thận trọng, sơ xuất
- SYNONYM: unintentional
19. instrumental - involved in an important way making - giúp điều gì đó xảy ra/
(adj) /ˌɪnstrəˈmentl/ something happen thuộc về nhạc cụ
20. jinxed (adj) - someone or something that is jinxed - người đem lại điều rủi, vật
/dʒɪŋkst/ has a lot of bad luck xúi quẩy
21. likelihood (n) - how certain it is that something will - sự có khả năng xảy ra, sự
/ˈlaɪklihʊd/ happen có thể đúng
- SYNONYM: probability
22. lucky charm (n - something that people believe brings - bùa may mắn
phr) /ˈlʌki/ /tʃɑːm/ them luck
23. meander (v) /mi - to move slowly without a particular - đi lang thang, đi vơ vẩn
ˈændə(r)/ direction or purpose in mind
24. mishap (n) - a small accident or piece of bad luck - việc rủi ro, việc không may
/ˈmɪshæp/ that does not have serious results
25. mutate (v) /mjuː - to become physically different from - đột biến, biến đổi
ˈteɪt/ other plants or animals of the same
type as a result of a genetic change
26. odds (n) /ɒdz/ - the chances of something happening - lợi thế, ưu thế, cơ hội
27. pick (v,n) /pɪk/ - to choose someone or something - chọn lọc, lựa chọn
from a group - phần chọn lọc, phần tốt
- choice nhất
28. pot luck (n phr) - a situation in which you do not know - may mắn trong trường hợp
/pɒt//lʌk/ what to expect, but you hope that it bạn không kỳ vọng sẽ xuất
will be good hiện
29. random (adj) - chosen or happening without any - ngẫu nhiên, tình cờ
/ˈrændəm/ particular method, pattern or purpose
30. sign (n) /saɪn/ - a piece of evidence that something is - dấu hiệu, dấu vết
happening or that something exists
31. speculate (v) - to consider or discuss why something -suy đoán, suy xét, nghiên
/ˈspekjuleɪt/ has happened cứu
32. spontaneous - happening in a natural way without - tự phát, ngẫu hứng
(adj) /spɒnˈteɪniəs/ planned or thought about
33. startle (v) - to make a person or animal feel - làm giật mình, làm hoảng
/ˈstɑːtl/ suddenly frightened or surprised by hốt, làm ngạc nhiên
doing something they do not expect
34. statistics (n)/stə -a group of numbers that present facts - số liệu thống kê
ˈtɪstɪks/ or describe a situation
35. stray (v, adj, n) - to move away from the correct place - lạc đường, đi lạc
/streɪ/ or path - lạc, mất
- lost or without a home - thú cưng bị lạc
- a pet that is lost or has left its home
36. superstition (n) - a believe that things such as magic or - sự mê tín
/ˌsuːpəˈstɪʃn/ luck
37. superstitious - believing in the power of magic or - (thuộc) mê tín, dựa trên mê
(adj) /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ luck tín
38. transpire (v) - to happen - xảy ra, diễn ra
/trænˈspaɪə(r)/
39. uncertainty (n) - the fact that something is not known - sự không chắc chắn
/ʌnˈsɜːtnti/ or has not been decided
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
40. wobble (v) - to rock slightly side to side, or to - lắc lư, lung lay
/ˈwɒbl/ make something do this
41. agriculture (n) - the work, business, or study of - nông nghiệp
/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ farming
42. appreciate (v) /ə - to understand the true nature of - đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
ˈpriːʃieɪt/ situation, and realise why it is
important or serious
- to be grateful for something - biết ơn
43. catastrophe (n) - an event that cause a lot of damage or - thảm họa, tai họa lớn
/kəˈtæstrəfi/ makes lot of people suffer
- SYNONYM: disaster
44. crop (n) /krɒp/ - a plant grow for food, usually on a - cây lương thực
farm - mùa vụ
- the total amount of a crop that
is collected in one season
45. drought (n) - a long period of time when there is - sự hạn hán
/draʊt/ little or no rain and crops die
46. evacuate (v) - to leave a building or other place - sơ tán, tản cư
/ɪvækjueɪt/ because it is not safe
47. exploit (v) /ɪk - to use natural resources such as tree, - khai thác, khai phá
ˈsplɔɪt/ water or oil so that you gain as much
as possible
- to treat someone unfairly in order to
get some benefit for yourself - lợi dụng, bóc lột
48. famine (n) - a serious lack of food that continues - nạn đói
/ˈfæmɪn/ for a long time and causes many
people in a country to become ill or die
49. flood (v, n) - if water floods a place, it covers it - làm ngập lụt, tràn ngập
/flʌd/ - a large amount of water that covers - lũ lụt, nạn lụt
an area that was dry before
50. fossil fuels (n - fuel such as coal or oil, made from - nhiên liệu hóa thạch
phr) /ˈfɒsl fjuːəl/ decayed material from animals or
plants that lived thousands of years ago
51. global warming - an increase in the average - sự ấm lên toàn cầu
(n phr) /ˌɡləʊbl temperature of the Earth
ˈwɔːmɪŋ/
52. greenery (n) - green plants that are growing - cây cỏ
/ˈɡriːnəri/ somewhere or used as decoration
53. habitat (n) - the type of place that an animal - môi trường sống, nơi sống
/ˈhæbɪtæt/ normally lives in or a plant normally
grows in
54. harvest (v, n) - to collect a crop from the fields - thu hoạch, gặt hái
/ˈhɑːvɪst/ - the time when the crop is collected - mùa gặt, vụ thu hoạch
/ˈhɑr·vəst/
55. hurricane (n) - a violent storm with extremely strong - bão lốc xoáy
/ˈhʌrɪkən/ winds and heavy rain
56. instinct (n) - a natural tendency to behave in a - bản năng
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
58. resource (n) /rɪ - things such as coal, trees and oil that - tài nguyên
ˈsɔːs/ exist in nature and be used by people
59.scarce (adj) - if something is scarce, there is not - khan hiếm, ít có
/skeəs/ very much of it
60. species (n) - a plant or animal group whose - giống loài
/ˈspiːʃiːz/ members all have similar general
features and are able to produce young
plants or animals together
PHRASAL VERB
1. chance upon - find or see someone or - tình cờ tìm thấy, tình cờ
something when you did not gặp
expect to
2. come across -meet someone or find - tình cờ gặp, nhìn thấy
something by chance
3. cool down - become cooler, or make - làm lạnh xuống, làm
something cooler nguội đi
4. cut back (on) - reduce the amount of - cắt giảm
something, especially money
that you spend
5. die out - become weaker or less - trở nên hiếm, ít dần rồi
common and then disappear biến mất hoàn toàn
completely
6. dig up - remove something under the - di chuyển cái gì từ mặt đất
ground by digging; did holes in - đào, khai quật
an area of land; find information
by searching carefully
7. dry up - if something dries up or is dried - khô cạn, cạn kiệt
up, all the water comes out of it; - không còn tồn tại, khả
stop being available dụng (ngừng cung cấp)
8. get through - use or finish something; - tiêu thụ hết, sử dụng hết
manage to deal with a difficult - vượt qua
situation or stay alive until it is - hoàn thành công việc
over; finish dealing with some
work, a subject, etc
9. heat up - make something hot, become - làm nóng, hâm nóng
hot
10. kill off - destroys living things so that - tiêu diệt, hủy diệt
most or all of them are dead
11. put down to - if you put something down to a - qui cho là
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
1. an act of - an event such as flood lightning or - thiên tai bất ngờ (ngoài tầm kiểm
God an earthquake that is produced by soát của con người)
natural forces, and that people have
no control over
2. come rain - use for say that something always - dù thế nào đi chăng nữa
or shine happens or someone always does
something despite bad weather or
difficult conditions
- = whatever happens
3. down on - having a long period of difficulty - gặp vận rủi, không may mắn
your luck finding work and earning money
4. draw on - be chosen to do something - bị bắt làm việc mình không mong
the short unpleasant muốn
straw
5.have - be good at growing plants - có tài trồng cây, làm vườn
green
fingers
6. let nature - allow something to develop - để mọi thứ phát triển tự nhiên mà
take its without trying to influence it không cố gắng can thiệp vào nó
course
7. no rhyme - use for emphasizing that there is - không có lời giải thích rõ ràng,
or reason no reason or explanation for thích hợp
something
8. out of the - happening in a way that is sudden - hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình,
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
blue and unexpected, and does not seem không báo trước
connected with anything that happen
before
9. the luck - used for saying people have - số phận (hên, xui không đoán
of the draw limited control over what life brings trước được)
them
10. touch - used when you have said that you - phỉ phui, trộm vía (được dùng khi
wood have had good luck in order to muốn tránh những điều không may
prevent bad luck from happening to mắn xảy ra )
you
COLLOCATIONS
1. bet (sth) on - to risk money on a future event, - đặt cược
for example by investing in a
company
or product or buying stocks or share
s
Bet 2. make a bet - đánh cược với ai
with (sb) đó
3. safe bet - action or situation that is likely to - điều có thể/có lẽ
be successful or does not involve thành công
much risk
4. know/say for - to know or say something without - nói hay biết cái
certain doubt gì chắc chắn
5. certain to do - if something is certain, it will - chắc chắn làm
definitely happen or is việc gì đó
definitely true
6. make certain - to check that something is correct - đảm bảo rằng,
or true to do something in order to chắc chắn rằng
Certain be sure that something will happen
- = make sure
7.certain of/about - having no doubts that something - chắc chắn về
is true
8. a certain - some, but not very much - một số lượng
(amount of sth) nhất định
9. take a chance - to do something that involves risks - đánh liều, mạo
(on) hiểm
10. leave to - to not try to change the way that - để mọi việc
chance something được sắp đặt ngẫu
is developing or happening nhiên; mặc kệ kết
quả/tác động từ
Chance bên ngoài ra sao
11. by chance - by luck; without planning - tình cờ
12. by any chance - used in enquiring about - có thể
the possibility of something
= possibly
13. the/sb’s - how likely it is that someone - khả năng để
chances of will succeed thành công
(doing)
14. the chance to - a time or situation which you can - cơ hội để làm gì
do use to do something that you want to đó
do
15.second chance - help given to someone who - cơ hội lần thứ
has failed, in the hope that they hai
will succeed this time
16. last chance - the last or final opportunity to get, - cơ hội cuối cùng
have, do, or achieve something
17. pure/sheer - not at all planned - không lên kế
chance hoạch trước
18. there’s - a good chance/ that is completely - cơ hội tốt/ không
every/no chance impossible or incredibly unlikely thể nào (điều đó
that không thể xảy ra)
Dint 19. by dint of - by means of - bởi vì, do bởi
20. waste disposal - an electrical machine, connected to - máy xử lý chất
a kitchen sink, thải; sự xử lý chất
that cuts up food waste so that it thải
will flow easily through the pipes
Disposal 21. at sb’s - available for someone to use - có sẵn cho ai đó
disposal sử dụng
22. at the disposal - - sẵn lòng giúp đỡ
of ready and available to help or serve ai đó
someone.
23. find yourself - discover what you are really like - thấy chính mình
(doing) and what you want to do làm điều gì đó
24. find sb doing - to discover somebody/something - thấy ai đó làm
doing something or in a particular điều gì đó bất ngờ
situation, especially when this is
Find unexpected
25. find sth - cảm thấy điều gì
difficult/ đó khó khăn/ thú
interesting/etc vị
26. find your way - to reach a place by discovering the - tìm ra đúng
right way to get there đường cần đi
27. green politics - is a political ideology that aims to - chính trị xanh
create an ecologically sustainable ( là hệ thống bao
society rooted in environmentalism, gồm các tư tưởng
nonviolence, social justice, and chính trị nhằm tạo
grassroots democracy ra một xã hội
xanh, sạch và thân
Green thiện với môi
trường)
28. green belt - a strip of countryside round - vành đai xanh
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
by people
61. natural - the process that results in - chọn lọc tự
selection the continued existence of only nhiên
the types of animals and plants that
are best able to produce young or
new plants in the conditions in
which they live
62. the nature of -the usual and expected characteristi - tự nhiên,bản
cs of life chất
63. by nature - as a result - bản chất
of inborn or inherent qualities;
innately
64. in nature - về bản chất/
trong tự nhiên
65. Mother - - Mẹ Thiên nhiên
Nature nature, especially when considered a
Nature s
a force that controls the weather and
all living things
66. human nature - the ways of behaving, thinking and - bản chất con
feeling that are shared by most người, nhân tính
people and are considered to be
normal
67. second nature - If something is second nature to - (bản năng thứ
you, you are so familiar with it that hai) chỉ thói
you can doquen/hành vi/tính
it easily without needing to think vercách thực hiện
y much about it trong một khoảng
thời gian dài hoặc
thường xuyên và
được coi như là
yếu tố bẩm sinh
hoặc bản năng.
68. the odds of - the chances of doing - tỉ lệ/khả năng
doing something happening của một việc làm
nào đó
69. the odds are - it is likely that - có khả năng
(that)
70. the odds are - is/is not likely to happen. - có khả
in favour năng/không xảy
Odds of/against ra
71. against all the - despite being very likely to fail - bất chấp thất bại,
odds bất chấp hoàn
cảnh không thuận
lợi
72. rain - mưa lớn
hard/heavily
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
73. pour with rain - to rain heavily without stopping - mưa như trút
nước
74. heavy/light - mưa lớn/mưa
rain nhỏ
75. rainbow - an arch (curved shape) of different - cầu vồng
Rain colours seen in the sky when rain is
falling and the sun is shining
76. rainwater - water that - nước mưa
has fallen as rain, rather than water t
hat has come from a tap
77. caught in the - be outside when it starts raining - mắc mưa
rain
78. risk sth on - To expose oneself to the chance of - đánh cược, mạo
losing something by betting or hiểm
relying on someone or something
79. risk doing - to do something that may mean - liều, mạo hiểm
that you get into a situation which is
unpleasant or harmful for you
Risk 80. risk one’s life - to do something very dangerous - liều mạng
that could result in one's death
81. take a risk - to do something which - làm liều; chấp
might cause loss, injury etc nhận rủi ro
82. run the risk of - to do something although - có nguy cơ
something bad might happen
because of it
83. put sth at risk - in a situation in which something - đặt cái gì đó
unpleasant or dangerous could trong tình huống
happen nguy hiểm
84. pose a risk to - to be potentially dangerous, to - gây ra rủi ro cho
represent danger
85. the risk of - the possibility that something bad, - rủi ro
unpleasant, or dangerous may
happen
86. at the risk of - used when you think that what - nguy cơ
doing you are going to say or do may have
a bad result,
may offend or annoy people etc
87. sun yourself - to sit or lie outside when - tắm nắng
the sun is shining
88. in the sun - dưới ánh nắng
mặt trời
89. sunbathe - to sit or lie outside in the sun, - tắm nắng (để da
Sun especially in order to become brown rám nắng)
90. sunlight - the light that comes from the sun - ánh sáng mặt
trời
91. sunrise - the time in the morning when - lúc mặt trời mọc,
the sun starts to rise in the sky bình minh
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
92. sunset - the time in the evening when you - lúc mặt trời lặn,
last see the sun in the sky hoàng hôn
93 sunshine - the light and heat that come from - ánh nắng, ánh
the sun sáng mặt trời
- happiness or pleasure - sự tươi sáng, sự
vui tươi
94. pose a threat - create the threat of danger or harm - gây nguy hiểm
(to) cho (ai/cái gì)
95. face a threat - đối mặt với nguy
cơ, mối đe dọa
96. under threat - likely to be harmed or damaged - bị đe dọa, đang
gặp nguy
97. threat of - the possibility that something bad - mối de dọa,
is going to happen nguy cơ
Threat 98. idle threat - a threat that a person does not - dọa suông
really mean to follow through with
99. bomb threat - a message saying that a bomb is - vụ đe dọa đặt
located in a particular place bom
100. death threat - a threat to kill someone - dọa giết
101. good/bad/etc - weather suitable for outdoor - thời tiết tốt/ thời
weather activities; good weather with tiết xấu
comfortable temperatures/ weather
unsuitable for outdoor activities; bad
weather with uncomfortable
temperatures
102. freak - very unusual and unexpected - thời tiết kỳ lạ
Weather weather weather
WORD FORMATION
111. assess /əˈses/ (v) đánh giá, ước định ;
= estimate
112. assessment /əˈsesmənt/ (n) sự định giá, sự đánh giá
113. reassessment /ˌriːəˈsesmənt/ (n) sự định giá lại, sự đánh giá
lại
114. assessor /əˈsesə(r)/ (n) người định giá, người cố
vấn
115. assessed /əˈsest/ (v) past simple and past
participle of assess: định giá,
đánh giá
116. cause /kɔːz/ (n) nguyên nhân, căn nguyên
(v) gây ra
117. causation /kɔːˈzeɪʃn/ (n) quá trình tạo ra kết quả
118. causal /ˈkɔːzl/ (adj) (thuộc) quan hệ nhân
quả; (thuộc) nguyên nhân
119. conservatism /kənˈsɜːvətɪzəm/ (n) chủ nghĩa bảo thủ
120. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj) bảo tồn, duy trì, bảo toàn
121. conservatively /kənˈsɜːvətɪvli/ (adv) bảo thủ, thận trọng, dè
dặt
122. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học
123. ecologist /iˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà sinh thái học
124. ecological /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) thuộc sinh thái học
125. ecologically /ˌiːkəˈlɒdʒɪkli/ (adv) về phương diện sinh thái
126. elude /ɪˈluːd/ (v) tránh né, lảng tránh, trốn
tránh
127. elusiveness /ɪˈluːsɪvnəs/ (n) tính hay lảng tránh, tính
chất lảng tránh
128. elusive /ɪˈluːsɪv/ (adj) khó nắm bắt, khó giải
thích, khó định nghĩa
129. elusively /ɪˈluːsɪvli/ (adv) theo một cách khó định
nghĩa, giải thích
130. erode /ɪˈrəʊd/ (v)xói mòn, ăn mòn
131. erosion /ɪˈrəʊʒn/ (n) sự xói mòn, sự ăn mòn
132. erupt /ɪˈrʌpt/ (v) phun (núi lửa), nổ ra (chiến
tranh) (= break out), làm gián
đoạn (cuộc hội thoại)
133. eruption /ɪˈrʌpʃn/ (n) sự phun (núi lửa), sự nổ ra,
sự phát ban (trên da), sự gián
đoạn
134. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj) tuyệt chủng, tiêu hủy, dập
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
tắt
135. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n) sự tuyệt chủng, sự tiêu diệt,
sự dập tắt
136. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n) sự ủng hộ, sự đồng ý, sự
quý mến
137. favouritism /ˈfeɪvərɪtɪzəm/ (n) sự thiên vị
138 favourite /ˈfeɪvərɪt/ (n) yêu thích, mến mộ
139. favourable /ˈfeɪvərəbl/ (adj) thuận lợi, có ích, có triển
vọng, có thiện chí
140. unfavourable /ʌnˈfeɪvərəbl/ (adj) không có thuận lợi,
không tán thành, không có
thiện chí
141. favourably /ˈfeɪvərəbli/ (adv) thuận lợi, tốt đẹp
142. unfavorably /ʌnˈfeɪvərəbli/ (adv) không thuận lợi, không
tốt đẹp
143. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n) vận may, sự may mắn
144. misfortune /ˌmɪsˈfɔːtʃuːn/ (n) điều không may, sự rủi ro
145. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (adj) may mắn, có phước, tốt
số
146. unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (adj) không may, rủi ro, bất
hạnh
147. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv) may mắn, may thay
148. unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənətli/ (adv) không may, một cách
đáng tiếc
149. fortuitous /fɔːˈtjuːɪtəs/ (adj) tình cờ, bất ngờ, ngẫu
nhiên (mang lại kết quả tốt )
150. fortuitously /fɔːˈtjuːɪtəsli/ (adv) một cách tình cờ, ngẫu
nhiên
151. instinct /ˈɪnstɪŋkt/ (n) bản năng, năng khiếu
152. instinctive ɪnˈstɪŋktɪv/ (adj) thuộc bản năng, do bản
năng
153. instinctively /ɪnˈstɪŋktɪvli/ (adv) theo bản năng
154. intend /ɪnˈtend/ (v) có ý định, có ý muốn
155. intention /ɪnˈtenʃn/ (n) ý định, mục đích
156. intended /ɪnˈtendɪd/ (adj) có dụng ý, mong đợi
157. unintended /ˌʌnɪnˈtendɪd/ (adj) không được định hướng
trước, không có định trước
158. intentional /ɪnˈtenʃənl/ (adj) (= deliberate) cố ý, chủ
tâm
159. unintentional /ˌʌnɪnˈtenʃənl/ (adj) không cố ý, không chủ
tâm
160. intentionally /ɪnˈtenʃənəli/ (adv) cố ý, cố tình
161. unintentionally /ˌʌnɪnˈtenʃənəli/ (adv) không cố ý, không cố
tình
162. mount /maʊnt/ (v) (=arrange) sắp đặt, sắp xếp
- (v) tăng từ từ
163. surmount /səˈmaʊnt/ (v) (=overcome) khắc phục,
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
25. meagre (adj) - smaller or less than you want or need - nghèo nà n, đạ m bạ c,
/´mi:gə/ gầ y gò
26. minor (adj) - not very important in comparison with - khô ng quan trọ ng,
/´mainə/ people or things of the same type thứ yếu
27. minute (adj) - very small - nhỏ , vụ n vặ t
/maɪˈnut/
28. multiple - involving or consisting of many people, - nhiều
(adj,n) things or parts
/'mʌltipl/ - a number that you can divide by a smaller - bộ i số
number an exact number of times
29. proportion - a quantity of something that is a part or - tỉ lệ, phầ n
(n) share a of the whole
/prə'pɔ:ʃn/
30. quantity (v) - to measure or describe something as a - lượ ng, số lượ ng
/ˈkwɒntɪti/ quantity
31. rate (n,v) - the number of times something happens, - tỷ lệ
/reit/ or the number of examples of something
within a particular period of time
- the speed at which something happens - tố c độ
within a particular period of time
- to consider that someone or something - xếp hạ ng, loạ i
has a particular quality or has achieved a
particular standard or level
32. ratio (n) - a relationship between two things - tỷ số , tỷ lệ
/'rei∫iəʊ/ expressed as two numbers or amounts
33. ration (n,v) - a limited amount of something, especially - khẩ u phầ n
/'ræ∫n/ food, that you are allowed to have, for
example when there is not much available
or when someone else is controlling it.
34. shrink (v) - to become or make something smaller in - co lạ i, quắ t lạ i
/∫riŋk/ size
35. sufficient - as much as is needed - đủ
(adj)
/sə'fi∫nt/
36. sum (n,v) - an amount of money - số tiền
/sʌm/ - a simple calculation - phép cộ ng
37. uneven (adj) - not regular in terms of size, length, quality - khô ng đều
/ʌn'i:vn/ or quantity
38. vast (adj) - extremely large - lớ n
39. volume (n) - an amount of something - khố i lượ ng
/'vɒlju:m/ - the amount of space something takes or - thể tích, dung tích
can be filled with
40.widespread - happening or existing in many places, or - phổ biến, lan rộ ng
(adj) affecting many people
/'waidspred/
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
41.benefit (n,v) -money or other help that the government - tiền phú c lợ i
/'benifit/ gives people who need financial help, for
example because they do not have a job
- an advantage you get from a situation - lợ i ích
- to get help or an advantage from - đượ c lợ i từ việc gì
something
42. - money that someone receives because - tiền đền bù , bồ i
compensatio something bad has happened to them. thườ ng
n (n)
/,kɒmpen'sei∫n/
43. damage (n) - money that the court orders you to pay - tiền đền bù thiệt hạ i
/'dæmidʒ/ someone because you have harmed them or
their property
44. debt (n) - an amount of money that you owe - nợ
/det/
45. deduct (v) - to take an amount or number from a total - khấ u đi, trừ đi
/di'dʌkt/
46. deposit (n,v) - a first payment that you make when you - tiền đặ t trướ c
/di'pɒzit/ agree to buy or rent something expensive
such as a car or house
- an amount of money that you pay into a - tiền gử i ngâ n hà ng
bank account
47. direct debit - an order to a bank to regularly pay money - ghi nợ trự c tiếp
(n phr) from your account to a person or
organisation
48. dividend (n) - a share of the profits of a company, paid - lợ i tứ c
/'dividend/ once or twice a year to the people who own
the company's shares
49. down - a first payment that you make when you - tiền đặ t cọ c
payment are buying something and are going to pay
(n phr) the rest later
50. finance (n,v) - decisions on how money is spent or - tà i chính
/'fainæns/ invested
- money that is used to pay for something - cấ p vố n, tà i trợ
such as a large project
51. insurance (n) - an arrangement in which you regularly - bả o hiểm
/in'∫ʊərəns/ pay an insurance company or other
organisation an amount of money so that
they will give you money if something you
own is damaged, lost or stolen, or if you die
or are ill or injured
52. interest (n) - money that a person or institution such as - tiền lã i
/'intrəst/ a bank charges you for lending you money
PHRASAL VERBS
1. add up to - if separate amounts add up to a total amount, - tính tổng
together they form that total; combine to produce
a particular result or effect
2. break - divide something such as a total amount into - chia thành từng
down separate parts phần
breakdown (n) the process of a substance
breaking into the parts of which it is made - quá trình chia cái gì
thành từng phần
3. build up - increase or make something increase; gradually - tăng lên, phát triển
develop; talk about someone or something in a lên
very positive way so that people are impressed - nói về điều gì tích
with them; make someone bigger, healthier and cực
stronger, especially by making them eat more
build-up (n)
4. buy off - give someone money so that they do not act - đút lót
against you
5. buy out - pay money to your business partner so that you - mua lại cổ phần từ
can control all of a business you previously owned ai
together buyout (n)
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
6. buy up - buy large amounts of something or all of it that - mua lại toàn bộ
is available
7. carry over - take something that you earn or are given in one - chuyển sang/
year or period of time into the next one chuyển sang kì sau
Carry-over (n)
8. clock up - reach a particular number or amount - đạt được (một số
lượng)
9. club - if people club together, each of them gives some - hùn tiền
together money so all the money collected can be used to
buy something
10. drum up - try to make people support you or buy - quảng cáo, tuyên
something from you truyền
11. mount up - get much larger - tăng lên theo thời
gian
12. pay back - give someone the same amount of money that - trả tiền cho ai
you borrowed from them
13. pay out - spend or pay money, especially a lot of money; - tiền chi trả
provide money from an amount invested over a
period of time
14. size up - think carefully and form an opinion about a
person or a situation - suy nghĩ, tính toán
kĩ lưỡng
15. take away - remove one number or quantity from another - loại bỏ thứ gì đó
number or quantity
16. weigh - make someone heavy and unable to move easily; - gánh nặng trách
down cause problems for someone or something or nhiệm
make someone worried
IDIOMS
1. a drop in the - a very small amount that will not - thứ gì đó quá nhỏ để tạo
ocean have much effect nên ảnh hưởng
2. break even - if a person or business breaks even, - hòa vốn
they neither make a profit nor lose
money
3. fall short - not reach a particular level or to fail - không đạt được, thất bại để
to achieve something you were trying đạt cái gì bạn đang cố gắng
to do
4. fifty-fifty - equal, or into two equal parts - ngang bằng, hai phần bằng
nhau
5. go halves - share the cost of something with - chia sẻ một nửa cái gì với
someone so that you each pay 50% ai
6. it's as broad as - used for saying that you cannot - hoàn toàn giống nhau,
it's long choose between two things or actions không khác gì
because they are equal
7. keep up with - try to be as rich, successful, etc as - cố gắng giàu có, thành
the Joneses your neighbours công… như hàng xóm
8. knee-high to a - very small, because you were very - còn rất trẻ, nhỏ bé
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
grasshopper young
9. line your - obtain money, especially by acting - làm ra số tiền lớn theo cách
pocket(s) dishonestly không trung thực
10. lock, stock and - including every part of a particular - tất cả mọi thứ
barrel thing, situation, place, etc
11. six of one (and) - used for saying that two things are - kẻ tám lạng, người nửa cân
half a dozen of equally good or bad ( chỉ việc không khác nhau
the other là mấy)
12. tidy - large sum/amount - lượng lớn
sum/amount
COLLOCATIONS
1. make a big thing to give something too much - quan tâm quá
out of importance mức, làm quá lên
2. make it big to become famous or successful - nổi tiếng, thành
công
3. big on to like very much - rất thích thứ gì
Big 4. big of sb (to do) if an action is big of someone, it is - sự tốt bụng của
kind, good, or helpful. This phrase ai đó (trong khi
is usually used humorously or hàm ý thì ngược
angrily to mean the opposite lại)
5. great big very large - rất to, rộng
6. big business powerful and influential businesses - doanh nghiệp lớn
and financial organizations when
considered as a group
7. big-headed (of a person) thinks that they are - tự cao tự đại
very important or clever
8. big-hearted kind and generous - tốt bụng
9. big name a famous or important person - có tiếng, nổi tiếng
10. big money a large amount of money - khoản lớn
11. big game large wild animals that - cuộc đi săn thú
are hunted and shot for sport tiêu khiển
12. deal in to buy and sell particular goods as a - buôn bán, kinh
business doanh
13. deal with to take action in order to achieve - giải quyết
something or in order to solve a
Deal problem
14. deal a blow to to cause harm to someone or - gây hại đối với ai
something
15. make a big deal to get too excited or upset about - làm to chuyện lên
(out) of something, or make something
seem more important than it is
16. cut/make/reach/ to agree to do something for - thỏa thuận
strike a deal (with) someone if they do something for
you
17. get/have a good much or a lot - nhiều
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
deal (on)
18. big deal said when you do not think that - điều gì quan
what someone has said or done is trọng, đặc biệt
important or special
19. a good/great deal a good amount of - một số lượng lớn
of
20. in depth done carefully and in great detail - chuyên sâu
21. In the deapth of in the middle of a difficult or - trong lúc khó
Depth unpleasant time or situation khăn
22. hidden depths the state of having serious qualities - trạng thái suy
or the ability to think seriously nghĩ nghiêm túc/
about something suy tư
23. out of your depth not having the knowledge, - không có kinh
experience, or skills to deal with a nghiệm, kiến thức
particular subject or situation về lĩnh vực nào đó
24. fat get/grow fat to become rich as a result of - trở nên giàu có
Fat (on) something, especially in a way that một cách thiếu
does not seem fair to other people công bằng
25. fat chance used for emphasizing that you think - không thể xảy ra
something is extremely unlikely
26. a fat lot of no use or help at all - vô dụng, vô ích
good/help/use
27. look/search high to search very thoroughly - tìm một cách kĩ
and low lưỡng
28. high risk of involving a greater than usual - có nguy cơ cao
High amount of risk
29. high priority important and needing to be done - được ưu tiên
or dealt with quickly
30. in high spirits feelings of happiness and energy, - tinh thần lên cao
especially when you are having fun
31. high finance the activities of lending, investing, - tài phiệt, hoạt
and borrowing very large amounts động tài chính của
of money giới tài phiệt
32. high time used to say it is time to do - đến lúc nên làm
something that should have been gì đó
done a long time ago
33. on a high feeling happy and excited - phấn khích
34. a new/all the highest level ever reached - mức cao kỷ lục
time/record high.
35. high tech using the most advanced and - kỹ thuật cao
developed machines and methods
36. large as life used as a way of describing a - bất ngờ xuất hiện
person you see, and are surprised to trước ai
see, in a particular place
Large 37. at large generally - nói chung
38. in large mainly - chủ yếu
measure/part
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
chi phí )
Poor 80. (come a) poor used to say that someone's - về thứ 2, xếp sau
second particular finish in a race or contest người đứng nhất
was a long way behind the winner một cách đáng tiếc.
81. poor loser someone who gets angry when they - người thua cuộc
lose trong bực tức
82. poor girl/boy/etc the speaker, feels pity for the - tội nghiệp thay
boy/girl cho cô gái / chàng
trai đó
83. poor relation something or someone similar to - loại kém, loại
but less important than another thường
thing or person, and that people do
not consider equally valuable
84. a poor man's sth used to refer to something that is a - thua, tệ hơn thứ
worse or cheaper version of gì
something else that is mentioned
Rích 85. rich in having an abundance of something, - dồi dào, giàu có
especially some valuable resource
other than money.
86. filthy/stinking rich to be extremely rich - cực kì giàu có
87. rich and famous celebrities, well-known people with - giàu có và nổi
lots of money tiếng
88. (the) rich and (the) the rich get richer and the poor get- người giàu càng
poor poorer giàu và người
nghèo càng nghèo
Share 89. share to divide food, money, goods, etc. - chia đều nhau
with/between/ and give part of it to someone else
among
90. share and share used to encourage everyone to have - chia sẻ đồng đều
alike an equal amount of something cùng nhau
91. share in/of to take part in or a portion of - tham gia vào một
something alongside one or more dự án hoặc hoạt
other people. động
92. shareholder a person who owns shares in a - cổ đông
company and therefore gets part of
the company's profits and the right
to vote on how the company is
controlled
93. share index a series of numbers that shows - chỉ số chứng
changes in the average prices of khoán
shares on a particular stock market
over time:
94. share option a contract for the right to buy and - hợp đồng về
sell shares at a later date or within a
quyền mua , bán cổ
certain period at a particular price phiếu (trong 1 giai
đoạn thời gian)
95. share-out an act of dividing something - sự chia phân phối
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
WORD FORMATION
127. addition /əˈdɪʃ.ən/ (n) tính cộ ng; phép cộ ng; sự cộ ng
lạ i
128. addendum /əˈdendəm/ (n) phụ lụ c
129. addenda /əˈdendəm/ (n) phụ lụ c (số nhiều)
130. additive /'æditiv/ (n) phụ gia
131. additional(ly) /ə'di∫ənl/ (n) bổ sung, thêm
132. beneficiary /,beni'fi∫əri/ (n) ngườ i thụ hưở ng
133. beneficial(ly) /,beni'fi∫l/ (adj) có ích, có lợ i
134. debrief /di:'bri:f/ (v) thẩ m vấ n
135. (de)briefing /'bri:fiŋ/ (n) sự chỉ dẫ n, sự thô ng tin
136. brevity /'brevəti/ (n) sự ngắ n ngủ i (cuộ c số ng)
137. briefs /bri:fs/ (n) (plur) quầ n đù i, quầ n ló t
138. briefly /'bri:fli/ (adv) ngắ n gọ n, vắ n tắ t
139. broaden /'brɔ:dn/ (v) mở rộ ng, rộ ng ra
140. breadth /bredθ/ (n) bề ngang, bề rộ ng
141. broadly /'brɔ:dli/ (adv) mộ t cá ch rõ rà ng
142. consideration /kən,sidə'rei∫n/ (n) sự xem xét, câ n nhắ c
143. considered /kənˈsɪdɚd/ (adj) suy xét cẩ n thậ n
144. considering /kən'sidəriŋ/ (prep) xét cho đến cù ng
145. (in)considerab /kən'sidərəbl/ (adj) ( khô ng) lớ n, đá ng kể
le
146. considerably /kən'sidərəbli/ (adv) mộ t cá ch lớ n, đá ng kể
147. deepen /'di:pən/ (v) sâ u thêm, đậ m thêm
148. depth /depθ/ (n) chiều sâ u, độ sâ u
149. deeply /'di:pli/ (adv) hết sứ c, vô cù ng
150. equidistant /,i:kwi'distənt/ (adj) cá ch đều
151. distance /'distəns/ (n) khoả ng cá ch, quã ng đườ ng
152. (equi)distantly /'distəntli/ (adv) cá ch xa, xa cá ch
153. withdraw /wið'drɔ:/ (v) rú t lạ i, thu hồ i
154. withdrew /wi 'dru :/ (v) rú t ra, rú t khỏ i (v2)
155. withdrawn /wið'drɔ:n/ (adj) e dè, khô ng cở i mở
156. overdraft /'əʊvədrɑ:ft/ (n) số thấ u chi
157. overdrawn /,əʊvə'drɔ:n/ (adj) rú t quá số dư, chi vượ t
158. withdrawal /wið'drɔ:əl/ (n) sự rú t lạ i, thu hồ i
159. extent /ik'stent/ (n) phạ m vi
160. extension /ik'sten∫n/ (n) sự kéo dà i, sự mở rộ ng
161. (un)extended /ikˈstendid/ (adj) (khô ng) đượ c mở rộ ng
162. extensive(ly) /ik'stensiv/ (adj,adv) rộ ng, rộ ng lớ n
163. infinity /in'finəti/ (n) tính vô tậ n
164. infinitive /in'finətiv/ (n) dạ ng nguyên thể
165. infinite(ly) /'infinət/ (adj) vô hạ n, vô cù ng
166. infinitesimal(l /,infini'tesiml/ (adj) cự c nhỏ
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
y)
167. heighten /'haitn/ (v) nâ ng thêm, cao thêm
168. highlight /'hailait/ (v) nhấ n mạ nh
169. height /hait/ (n) bề cao
170. highness /'hainis/ (n) hoà ng thâ n
171. heightened /'haitn/ (v) nâ ng cao, tă ng thêm
172. highbrow /'haibraʊ/ (adj) tri thứ c
173. enlarge /in'lɒ:dʒ/ (v) mở rộ ng, rộ ng ra
174. enlargement /in'lɒ:dʒmənt/ (n) sự mở rộ ng, rộ ng ra
175. largely /'lɑ:dʒli/ (adv) ở mứ c độ lớ n, phẩ n lớ n, chủ
yếu
176. prolong /prə'lɒŋ/ (v) kéo dà i
177. lengthen /'leηθən/ (v) kéo dà i ra
178. longevity /lɒη'dʒevəti/ (n) tuổ i thọ
179. longhand /'lɔηhænd/ (n) chữ viết tay
180. longing(ly) /'lɒηiη/ (adj) (adv) khao khá t, ao ướ c,
mong muố n
181. Long-winded /,lɒη'windid/ (adj) dà i dò ng, chắ c ngắ t
182. lengthy /'leηθi/ (adj) dà i dò ng
183. prolonged /prə'lɒŋd/ (adj) kéo dà i
184. lengthways /'leηθweiz/ (adv) theo chiều dọ c
185. lengthwise /ˈleŋkθˌwɑɪz/ (adv) theo chiều dọ c
186. allot /ə'lɒt/ (v) phâ n, giao
187. allotment /ə'lɒtmənt/ (n) phầ n đượ c giao
188. magnificence /mæg'nifisns/ (n) sự trá ng lệ, lộ ng lẫ y
189. magnification /,mægnifi'kei∫n/ (n) sự phó ng to
190. magnificent(ly /mæg'nifisnt/ (adj) trá ng lệ, lộ ng lẫ y
)
191. magnifying /´mægni¸faiiη/ (adj) khuếch đạ i, phó ng đạ i
192. majorette /ˌmeɪʤəˈrɛt/ (n) ngườ i phụ nữ dẫ n đầ u mộ t ban
nhạ c diễu hà nh
193. minority /mai'nɒrəti/ (n) thiểu số
194. overpay /,əʊvə'pei/ (v) trả cô ng cao (cho ai)
195. underpay /,ʌndə'pei/ (v) trả cô ng thấ p
196. repay /ri'pei/ (v) trả lạ i, hoà n lạ i (tiền)
197. overpayment /ˌəʊ.vəˈpeɪ.mənt/ (n) sự trả quá mứ c, trả thừ a
198. underpayment /ˈʌndəˌpeɪmənt/ (n) sự trả thiếu, quá ít
199. (re)payment /ˈpeɪ.mənt/ (n) thanh toá n/ thanh toá n lạ i
200. payback /ˈpeɪ.bæk/ (n) sự hoà n vố n
201. payee /peɪˈiː/ (n) ngườ i đượ c trả tiền
202. payer /ˈpeɪ.ər/ (n) ngườ i trả tiền
203. payload /ˈpeɪ.ləʊd/ (n) khố i hà ng, trọ ng tả i
204. payoff /ˈpeɪ.ɒf/ (n) tiền hố i lộ , tiền mấ t việc
205. payout /ˈpeɪ.aʊt/ (n) mộ t số tiền lớ n đưa cho ai
206. payroll /ˈpeɪ.rəʊl/ (n) lương bổ ng
/krɒs/
12. dignity (n) - the impressive behaviour of someone - thá i độ chữ ng chạ c,
/ˈdɪɡnəti/ who controls their emotions in a difficult bình tĩnh, kiểm soá t tố t
situation cả m xú c
13. disgust (v, - (v) if something disgusts you, it is so - là m chá n ghét, là m
n) /dɪsˈɡʌst/ bad or immoral that it makes you angry phẫ n nộ
and upset
- (n) a very strong feeling of not liking - cả m giá c chá n ghét,
something că m phẫ n
14. disillusioned - disappointed because the person you - vỡ mộ ng
(adj) /ˌdɪsɪˈluːʒnd/ admired or the idea you believed to be
good and true now seems without value
15. fed up (adj) - bored or unhappy, especially with a - buồ n chá n, chá n ngấ y
/ˌfed ˈʌp/ situation that has continued for too long
16. giggle (v, n) - (v) to laugh in a silly way because you - cườ i bẽn lẽn
/ˈɡɪɡl/ are embarrassed or nervous or you think
that something is funny
- (n) a slight, silly, repeated laugh - tiếng cườ i bẽn lẽn
17. glance (v, n) - (v) to look quickly at - liếc nhìn
/ɡlɑːns/ something/somebody and then look
away - cá i nhìn thoá ng qua,
- (n) a quick look at someone/something cá i liếc qua
18. glimse (v, n) - (v) to see someone/something for a - nhìn lướ t qua
/ɡlɪmps/ moment or not completely
- (n) an occasion when you see someone - cá i nhìn thoá ng qua
or something for a moment only
19. gloat (v) - to show that you are happy about your - hả hê
/ɡləʊt/ own success or somebody else’s failure,
in an unpleasant way
20. glum (adj) - sad, quiet and unhappy - buồ n bả , rầ u rĩ
/ɡlʌm/
21. grimace (v, - (v) to make an ugly expression with - nhă n nhó
n) /ˈɡrɪməs/ your face to show pain, dislike, etc.
/ɡrɪ - (n) an ugly expression made by twisting
ˈmeɪs/ your face, used to show pain, dislike, etc. - sự nhă n mặ t, vẻ nhă n
nhó
22. grin (v, n) - (v) to smile showing your teeth - cườ i toe toét
/ɡrɪn/ - (n) a big smile that shows your teeth - điệu cườ i toe toét
23. handle (v) - to deal with a situation, a person, an - giả i quyết, xử lý
/ˈhændl/ area of work or a strong emotion
24. impatient - annoyed by somebody/something, - thiếu kiên nhẫ n, nó ng
(adj) /ɪmˈpeɪʃnt/ especially because you have to wait for a vộ i
long time
25. inertia (n) /ɪ - lack of energy; lack of desire or ability - trì trệ, ì ạ ch
ˈnɜːʃə/ to move or change
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
26. manners (n) - behaviour that is considered to be - tá c phong, thá i độ , cử
/ˈmænə(r)/ polite in a particular society or culture chỉ
27. manoeuvre (v, - (v) to move someone or something in a - di chuyển (bằ ng việc
n) /məˈnuːvə(r)/ situation that needs care or skill sử dụ ng kĩ nă ng và thậ n
- (n) an action or movement that you trọ ng)
need care or skill to do - hà nh độ ng/ sự di
chuyển (mà bạ n cẩ n
trọ ng và kĩ nă ng để là m)
28. moan (v, n) - (v) to complain about something in an - than vã n
/məʊn/ annoying way
- (n) a long low sound you make because - tiếng than vã n
of pain, sadness or pleasure
29. mock (v) - to laugh at somebody/something in an - chế giễu, nhạ o bá ng
/mɒk/ unkind way, especially by copying what
they say or do
SYNONYM: make fun of
30. neglect (v, - (v) to fail to take care of somebody or - thờ ơ, bỏ bê, sao lã ng
n) /nɪˈɡlekt/ do something that you should do
- (n) the failure to give someone or - sự sao lã ng, bỏ bê
something the care or attention they
need
31. peep (v, n) - (v) to look quickly and secretly at - nhìn trộ m, dò m
/piːp/ something, especially through a small
opening - cá i nhìn nhanh vộ i (bí
- (n) a quick or secret look at something mậ t, lén lú t)
32. peer (v) - to look closely or carefully at - nhìn să m soi
/pɪə(r)/ something, especially when you cannot
see it clearly
33. prevent (v) /prɪ - to stop somebody from doing - ngă n ngừ a
ˈvent/ something; to stop something from
happening
34. rejoice (v) /rɪ - to express great happiness about - vui mừ ng, hâ n hoan
ˈdʒɔɪs/ something
35. resent (v) /rɪ - to feel bitter or angry about something, - phẫ n nộ
ˈzent/ especially because you feel it is unfair
36. resolute (adj) - extremely determined - cương quyết, kiên
/ˈrezəluːt/ quyết
37. smirk (v, n) - (v) to smile in an unpleasant way - cườ i tự mã n
/smɜːk/ because something bad has happened to
someone else, or because you think you
have achieved an advantage over them
- (n) an unpleasant smile - nụ cườ i tự mã n
38. snap (v) - to suddenly become unable to control a - cá u gắ t
/snæp/ strong feeling, especially anger
39. tactic (n) - the particular method or plan you use - chiến thuậ t
/ˈtæktɪk/ to achieve something
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
40. terror (n) - a feeling of extreme fear - sự kinh hoà ng, nỗ i
/ˈterə(r)/ khiếp sợ
41. administer - give someone a drug or medical - cung cấ p cho, cấ p cho
(v) /ədˈmɪnɪstə(r)/ treatment (để điều trị cho bệnh
nhâ n)
42. admit (v) /əd - to take someone into hospital for - tiếp nhậ n bệnh nhâ n
ˈmɪt/ medical treatment
43. agony (n) - extreme physical or mental pain - nỗ i đau đớ n cự c độ
/ˈæɡəni/
44. antidote (n) - a substance that controls the effects of a - thuố c giả i độ c, thuố c
/ˈæntidəʊt/ poison or disease trị bệnh
45. consultant - a senior doctor in a hospital who is an - bá c sĩ tư vấ n
(n) /kənˈsʌltənt/ expert in a particular medical subject
46. diagnosis (n) - a statement about what disease - sự chẩ n đoá n
/ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ someone has, based on examining them
47. inoculate (v) /ɪ - to protect a person or an animal from - tiêm chủ ng
ˈnɒkjuleɪt/ catching a particular disease by injecting
them with a mild form of the disease
48. irritation (n) - a painful feeling in a part of the body, - sự kích thích, sự là m
/ˌɪrɪˈteɪʃn/ often with red skin or swelling tấ y lên
49. numb (adj) - if a part of your body is numb, you - tê liệt, tê có ng
/nʌm/ cannot feel anything in it
50. nursing home - a small private hospital, especially one - viện dưỡ ng lã o
(n phr) where old people live and are cared for
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/
51. paralysis (n) - the loss of the ability to move your body - sự mấ t điều khiển,
/pəˈræləsɪs/ or a part of it, usually because of an chứ ng liệt
injury or illness
52. plaster (n) - a thin piece of cloth that you wrap - miếng dá n cá nhâ n
/ˈplɑːstə(r)/ around an injured part of your body
53. prescribe - (of a doctor) to say what medical - kê đơn
(v) /prɪˈskraɪb/ treatment someone should have
54. prevent(a)ive - medical examinations, treatments, - thuố c phò ng ngừ a
medicine (n phr) advice, intended to prevent illness or
/prɪˈven.tɪv discover it before it becomes serious
ˈmedsn/
55. prognosis - a doctor’s opinion about the way in - dự đoá n (về sự tiến
(n) /prɒɡˈnəʊsɪs/ which a disease or illness is likely to triển củ a bệnh)
develop
56. sick leave (n - a period of time during which you do - khoả ng thờ i gian nghỉ
phr) /ˈsɪk liːv/ not work because you are ill phép do ố m
57. side effect (n - an effect of a medicine that is not - tá c dụ ng phụ
phr) /ˈsaɪd ɪfekt/ intended and could be unpleasant
58. syringe (n) /sɪ - a needle fitted to a plastic tube, used for - ố ng tiêm
ˈrɪndʒ/ talking blood from your body or for
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERBS
1. black out - to become unconscious for a short - bấ t tỉnh, tắ t đèn
time; make a place dark by turning off
all the lights
2. come out in - to become covered in spots, etc. on - bị nổ i lên, phủ lên (mụ n)
the skin
3. come round - to become conscious again after being - tỉnh lạ i, bị thuyết phụ c
unconscious; be persuaded to change thay đổ i ý kiến/quan điểm
your opinion or decision
4. cotton on - to begin to understand or realize - ngộ ra
something without being told
5. crease up - to start laughing or make somebody - cườ i lớ n, là m cho ai cườ i
start laughing nhiều
6. follow up - check the health of someone who has - kiểm tra sứ c khỏ e ai đó
received medicine treatment (sau khi đượ c điều trị)
7. get down - to make somebody feel sad or - là m ai chá n nả n, tuyệt
depressed vọ ng
8. get over - to return to your usual state of health, - bình phụ c (vui vẻ trở lạ i,
happiness, etc. after an illness, a shock, cả m thấ y tố t hơn)
the end of a relationship
SYNONYM: overcome
- solve or deal with a problem - giả i quyết
9. go down - produce a particular reaction - tương tá c, phả n ứ ng lạ i
(well/badly)
(with sb)
10. lash out - to suddenly try to hit - chỉ trích, tấ n cô ng
somebody/something
11. pass - to die (people say ‘pass away’ to - qua đờ i
away/on avoid saying ‘die’)
12. play up - to cause somebody problems or pain; - chọ c ai đến phá t cá u;
behave badly hà nh xử tệ
13. pull - to get better after a serious illness, - bình phụ c (sau cơn ố m
through operation nặ ng)
14. shrivel up - become smaller and thinner and not - co lạ i, teo lạ i
lool fresh and healthy
15. summon up - manage to produce a quality or a - cố gắ ng tạ o ra 1 phẩ m
reaction that helps you deal with a chấ t/ phả n ứ ng giú p bạ n
difficult situation đố i phó tình huố ng khó
khă n
16. ward off - to protect or defend yourself against - ngă n ngừ a
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
1. cry over spilt milk - to be unhappy about - cứ mã i buồ n bã về nhữ ng
something that happened việc đã xả y ra khô ng thể sử a
and can’t be fixed chữ a.
2. fly off the handle - to lose one's temper - dễ nổ i giậ n/ dễ phá t cá u
3. give sb a taste/dose of - to treat someone in the - lấ y gậ y ô ng đậ p lưng ô ng
their own medicine same bad way they treat
other people
4. give sth a miss - decide not to do sth that - quyết định khô ng là m việc
you usually do bạ n thườ ng là m
5. grin and bear it - to accept something bad - nhẫ n nhụ c/ chịu đự ng
without complaining điều cay đắ ng
6. keep a straight face - to manage to stop yourself - giữ khuô n mặ t nghiêm
from smiling or laughing tú c/thẳ ng thắ n
7. keep your hair on - said to tell someone to - bình tĩnh nà o (nó i ai đó
stop being so angry or upset khô ng tứ c giậ n/ buồ n)
8. kick yourself - to be annoyed because you - hố i hậ n (vì điều đã là m/
did something stupid or khô ng là m điều gì mà bạ n
failed to act when you had có cơ hộ i)
an opportunity
9. let off steam - shout or do something that - là m cho hạ hỏ a/ nguô i
allows you to get rid of ngoai cơn giậ n
anger
10. let sleeping dogs lie - leave a person or situation - chuyện qua rồ i hã y cho
alone if they might cause qua
you trouble
11. never/don’t look a gift - if you are given something - đừ ng chê bai/soi xét ,
horse in the mouth good, you shoud not đừ ng bớ i lô ng tìm vết
complain about it or try to
find things that are wrong
with it
12. up in arms about - angry and complaining - tứ c giậ n/ bấ t mã n về điều
about something gì
COLLOCATIONS
Act 1. act in good/bad faith - if something is done in - là m gì thà nh
good/bad faith, it is done thậ t/ khô ng thà nh
sincerely and honestly/ thậ t
dishonestly
2. act out of - to do something for a - bấ t đắ c dĩ
desperation/ necessity particular reason/ done
because of some obligation,
need, or requirement
96. live to tell the tale - to deal successfully with a - vượ t qua khó
dangerous or unpleasant khă n
experience
SYNONYM: carry off
97. take medicine - treatment using drugs. - uố ng thuố c
98. alternative/ - a range of treatments for - liều thuố c thay
complementary/ medical conditions that thế/ thả o dượ c
herbal medicine people use instead of or
with western medicine/ the
Medicine use of plants to treat
medical conditions
99. medicine cabinet - a small cupboard in a - tủ thuố c, tủ đồ
bathroom in which you keep lặ t vặ t trong nhà
soap, toothpaste, medicine vệ sinh
etc
100. polite to - polite behaves towards - cư xử lịch sự vớ i
other people in a pleasant
way that follows all the
usual rules of society
101. polite of - behaving in a way that is - lịch sự / lễ phép
socially correct and shows
understanding of and care
for other people's feelings
102. just/only being - saying something not - chỉ tỏ ra lịch sự
polite because it is true but in
order not to offend someone
103. polite - conversation that is made - trò chuyện mộ t
conversation with someone because they cá ch lịch sự
Polite
are with you and not
because you really want to
talk to them
104. polite company - among people who are - xã hộ i/ mô i
considered to have a good trườ ng lịch sự
education and correct social
behaviour
105. polite society - used for talking about - tầ ng lớ p có giá o
people of a high social class, dụ c
usually suggesting that they
pretend that things they
consider to be unpleasant
do not exist
React 106. react to - to behave in a particular - phả n ứ ng vớ i
way because of something
that is happening around
you or something that
someone is doing to you
WORD FORM
135. act /ækt/ (v) đó ng vai (kịch, bộ phim)
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
ứ ng nhanh
290. unresponsive /ˌʌnrɪˈspɒnsɪv/ (adj) khô ng đá p ứ ng nhiệt tình,
khô ng thô ng cả m
291. result /rɪˈzʌlt/ (n) kết quả
(v) do bở i, dẫ n đến, kết quả là
292. resultant /rɪˈzʌltənt/ (adj) xả y ra như mộ t kết quả
293. resulting /rɪˈzʌltɪŋ/ (n) kết quả
294. sense /sens/ (n) giá c quan, cả m giá c, ý thứ c
(v) cả m thấ y, cả m tưở ng
295. sensitise /ˈsensətaɪz/ (v) là m cho nhạ y cả m/dễ cả m
độ ng
296. desensitise /diːˈsensətaɪz/ (v) khử nhạ y, là m bớ t nhạ y
297. sensation /senˈseɪʃn/ (n) cả m giá c, sự xú c độ ng mạ nh
298. sensitivity /ˌsensəˈtɪvəti/ (n) tính nhạ y cả m, độ nhạ y
299. insensitivity /ɪnˌsensəˈtɪvəti/ (n) sự khô ng có cả m giá c; tính
khô ng nhạ y cả m
300. hypersensitivity /ˌhaɪpəˌsensəˈtɪvəti/ (n) sự nhạ y cả m vớ i dượ c phẩ m
nà o đó , sự đa cả m
301. hypersensitive /ˌhaɪpəˈsensətɪv/ (adj) quá dễ xú c cả m, quá đa cả m
302. oversensitive /ˌəʊvəˈsensɪtɪv/ (adj) quá nhạ y cả m
303. sensuality /ˌsenʃuˈæləti/ (n) tính ham khoá i lac, tính nhụ c
dụ c
304. sensuousness /ˈsenʃuəsnəs/ (n) tính thích nhụ c dụ c, tính ưa
khoá i lạ c
305. sensor /ˈsensə(r)/ (n) phầ n tử nhạ y, cá i cả m biến
306. sensory /ˈsensəri/ (adj) (thuộ c) cả m giá c; (thuộ c)
giá c quan
307. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj) dễ cả m độ ng, nhạ y cả m, có
cả m giá c
308. insensitive /ɪnˈsensətɪv/ (adj) khô ng có cả m giá c; khô ng
nhạ y cả m
309. sensitively /ˈsensətɪvli/ (adv) dễ bị thương, dễ bị xú c
phạ m, nhạ y cả m
310. sensational /senˈseɪʃənl/ (adj) gâ y ra mộ t sự xú c độ ng
mạ nh
311. unsensational /ˌʌnsenˈseɪʃənl/ (adj) khô ng gâ y xú c độ ng mạ nh
312. sensationally /senˈseɪʃənəli/ (adv) gâ y ra mộ t sự xú c độ ng
mạ nh, cố gắ ng gâ y ra sự giậ t gâ n
313. sensual /ˈsenʃuəl/ (adj) (thuộ c) xá c thịt/nhụ c dụ c
314. sensually /ˈsenʃuəli/ (adv) (thuộ c) xá c thịt/giá c quan,
gợ i lên sự khoá i lạ c
315. sensuous /ˈsenʃuəs/ (adj) (thuộ c) giá c quan, ả nh
hưở ng đến giá c quan
316. sensuously /ˈsenʃuəsli/ (adv) xuấ t phá t từ giá c quan, ả nh
hưở ng đến giá c quan
IDIOMS
Né tránh tình huống xấu và hi
1. Bury your
- ignore a problem or an unpleasant vọng nó sẽ biến mất (tự lừa
head in the
situation and hope that it will disappear. dối bản thân rằng mọi chuyện
sand
xấu sẽ biến mất)
2. Gain/ get/ Chiếm ưu thế
- gain/ get/ have/ take/ control or
have/ take the
advantage over a person or situation
upper hand
3. Get/ have your Làm theo ý mình
- be allowed to have or do what you want
way
4. Live and let - used for saying that you should accept Sống dĩ hòa vi quý
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
WORD FOMATION
1. Aggression /əˈɡreʃn/ (n) thái độ gây gổ, cuộc xâm lược
2. Aggressiveness /əˈɡresɪvnəs/ (n) tính hung hăng
3. Aggressor /əˈɡresə(r)/ (n) kẻ xâm lược
4. Aggressive /əˈɡresɪv/ (adj) hung hăng
5. Aggressively /əˈɡresɪvli/ (adv) 1 cách hung hăng
6. Argue /ˈɑːɡjuː/ (v) tranh luận, tranh cãi
7. Argument /ˈɑːɡjumənt/ (n) lý lẽ
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
PHRASAL VERBS
with it
100. at the top of Extremely high Tộ t đỉnh củ a cá i
gì
101. on top (of) in addition toThêm và o cá i gì
something, especially (thườ ng là điều
something unpleasant khó chịu)
102. off the top of your from the knowledge Từ kiến thứ c
head you have in your trong trí nhớ
memory
103. on top of the world Extremely happy Cả m thấ y nhấ t
đờ i
104. top prize The highest prize Giả i cao nhấ t
105. top priority Primary care Ưu tiên hà ng
đầ u
106. top secret Extremely secret Tố i mậ t
107. get worse to become more ill, or Trở nên tệ hơn
to become a more
worse severe condition
108. make to make the situation Là m cho vấ n đề
matters/things even more unpleasant cà ng tệ hơn
worse or difficult
109. (take a turn) for the If something changes or Trở nên tệ hơn
worse happens for the worse,
it becomes more
unpleasant or difficult
110. worse for wear in a poor condition Nghèo/tệ do bị
because of being used a dù ng nhiều
lot
111. do your worst to do the most Là m khó chịu
unpleasant or harmful hoặ c có hạ i
thing you can
worst 112. fear the worst to think something Nghĩ tớ i điều
unpleasant might have xấ u có thể xả y
happened ra
113. be your own worst to cause most of your Tự gâ y ra vấ n
enemy problems or most of the đề xấ u cho bả n
bad things that happen thâ n do tính
to you yourself, because cá ch
of your character
114. if (the) worst comes if the situation develops Tệ sang tệ hơn
to (the) worst in the most serious or
unpleasant way
115. at worst used to say what the Tình huố ng xấ u
most unpleasant or hoặ c khó khắ n
difficult situation could có thể xả y ra
possibly be
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
1. a sight for sore eyes a way of saying that you are người (vật) ưa nhìn,
very pleased to see someone or người (vật) đem lại niềm
that you think someone is very vui
attractive
2. Achilles’ heel a small problem or weakness in Điểm dễ bị tổn thương
a person or system that can (gót chân A Sin)
result in failure
3. add fuel to the fire to make an argument or bad Thêm dầu vào lửa
situation worse
4. below/under par Below the usual or expected Thấp hơn giá trị mong
standard đợi
5. clean as a whistle extremely clean, completely Cực trong sạch, liêm
honest or legal khiết, hợp pháp, thành
thật
6. draw the line (at) Say that you will definitely not Không bao giờ cho phép
allow or accept something hoặc chấp nhận
7. last word in The newest and best type of sth Loại mới, tốt nhất
8. out of this world extremely good or impressive Cực kì tốt, ấn tượng
9. over the top More than what is considered Tới mức thổi phông, quá
đáng
10. have/take pride of place to have the most important Có vị trí quan trọng trong
position in a group of things nhóm
11. steal the show to be the most popular or the Phần hay nhất, được yêu
best part of an event or situation thích nhất
12. the edge over An advantage that makes Ưu thế, làm cho ai/ cái gì
someone or something more đó thành công hơn
successful than other people or người/ cái gì khác
things.
WORD FORMATION
quố c gia nữ a
50. classic /'klæsik/ (adj) có phẩ m chấ t cá o, rấ t điển hình
51. classifieds /ˈklæsɪfaɪdz/ (n) sự rao vặ t
52. classification /,klæsifi'kei∫n/ (n) sự phâ n loạ i, hệ thố ng phâ n loạ i
53. classlessness /ˈklɑːsləsnəs/ (n) sự vô đẳ ng cấ p
54. classmate /ˈklæsˌmeɪt/ (n) bạ n cù ng lớ p
55. classrom /'klæsrʊm/ (n) phò ng họ c
56. classwork /ˈklɑːs.wɜːk/ (n) bà i tậ p trên lớ p
57. classic /'klæsik/ (adj) rấ t điển hình, có chừ ng mự c,
giả n dị
58. classy /'klɑ:si/ (adj) thượ ng hạ ng, có hạ ng
59. classless /'klæslis/ (adj) khô ng phâ n giai cấ p, phi giai
cấ p
60. classical /'klæsikl/ (n) kinh điển, cổ điển
61. classified /'klæsifaid/ (adj) đã đượ c phâ n loạ i
62. declassified /di:'klæsifaid/ (adj) đượ c tuyên bố khô ng cò n là bí
mậ t
63. destroy /di'strɔi/ (v) phá , phá hoạ i, hủ y diệt
64. destroyer /dis'trɔiə[r]/ (n) kẻ tiêu diệt, kẻ hủ y diệt
65. destruction /dis'trʌkʃn/ (n) sự phá hủ y, sự tiêu diệt
66. indestructible /indi'strʌktəbl/ (adj) khô ng thể phá hủ y
67. destructive /di'strʌktiv/ (adj) phá phá ch, phá hủ y
68. destructively /di'strʌktivli/ (adv) theo kiểu phá phá ch, phá hủ y
69. goods /gʊdz/ (n) củ a cả i, hà ng hó a
70. goodness /'gʊdnis/ (n) lò ng tố t, sự tố t bụ ng
71. goodwill /gʊd'wil/ (n) thiện ý, thiện chí, lò ng tố t
72. goody/goodie /'gʊdi/ (n) cá i thèm muố n, ngườ i tố t
73. ideal /ai'diəl/ (adj) lí tưở ng
74. idealise /aɪˈdiːəlaɪz/ (v) lí tưở ng hó a
75. idealism /ai'diəlaiz/ (n) chủ nghĩa duy tâ m
76. idealisation /ai,diəlai'zei∫n/ (n) sự lí tưở ng hó a
77. idealist /ai'diəlist/ (n) ngườ i lí tưở ng chủ nghĩa
78. idealistic /aidiə'listik/ (adj) lý tưở ng chủ nghĩa
79. idealised /aɪˈdiːəlaɪzd/ (adj) đượ c lí tưở ng hó a
80. ideally /ai'diəli/ (adv) mộ t cá ch lí tưở ng
81. imitate /'imiteit/ (v) bắ t chướ c, giố ng vớ i
82. imitation /imi'tei∫n/ (n) sự bắ t chướ c, vậ t mô phỏ ng
83. imitator /'imiteitə[r]/ (n) ngườ i bắ t chướ c
84. imitative /'imitətiv/ (adj) bắ t chướ c
85. inimitable /i'nimitəbl/ (adj) khô ng thể bắ t chướ c
86. impress /im'pres/ (v) gâ y ấ n tượ ng, khắ c sâ u
87. impression /im'preʃn/ (n) sự ấ n tượ ng
88. impressive /im'presiv/ (adj) ấ n tượ ng mạ nh mẽ, hù ng vĩ, bề
thế
89. impressively /im'presivli/ (adv) vớ i ấ n tượ ng mạ nh mẽ
PHRASAL VERBS
1. answer back - reply rudely to someone who has - cãi lại
more authority than you
2. ask out - invite someone to go with you to a - mời hẹn hò, rủ đi hẹn hò
cinema, restaurant, etc because you
want to start a romantic or sexual
relationship with them
3. break up - if two people break up, they end - chia tay
their relationship; break something to - đập vụn. đập nhỏ
make small pieces; if a meeting or - sự giải tán (đám đông)
other event breaks up, or if you break
it up, it ends and people leave
4. bring out - make someone or something show a - làm cho (một phẩm chất)
quality that they have; produce a new được thấy rõ ở ai đó
product and start to sell it - phát hành, công bố
5. bring together - create a situation in which people - họp lại, nhóm lại, gom lại
meet and do something together,
especially when they would not
usually do so
6. bump into - meet someone unexpectedly; - tình cờ gặp ai đó
accidentally hit again something - tình cờ va/đụng vào ai đó
7. cancel out - stop something from having any - bài trừ; triệt tiêu
effect
8. come between - cause a disagreement or argument - gây ra bất đồng/ tranh cãi
between people - can thiệp, xen vào
9. crowd around - move to a particular place at the - đổ xô vào, vây quanh điều gì
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
1. be born with a - to have a high social position and - sinh ra trong gia đình giàu
silver spoon in be rich from birth có và thành đạt/ sinh ra đã
your mouth ngậm thìa vàng
2. be on the same - to think in a similar way and - hiểu nhau; đồng tình vì có
wavelength to understand each other well chung quan điểm hay sở
thích/ cùng tầng số (hàm ý
hiểu nhau)
3. get on like a - If two people get on like a house - có mối quan hệ rất tốt với ai
house on fire on fire, they like each other very much đó; làm thân rất nhanh với ai
and become friends very quickly đó
4. in sb’s - If you are in someone's - mất lòng/hài lòng ai đó
bad/good books good/bad books, they
are pleased/not pleased with you
5. like two peas -very similar, especially in appearance - trông giống nhau như đúc;
in a pod có cùng một ý kiến về nhiều
vấn đề
6. on good term - to have a good, friendly, - có mối quan hệ tốt, thân
(with) relationship with someone thiết với ai đó
7. put sth in - to clarify, appraise, or assess the true - làm sáng tỏ, đánh giá đúng
perspective value, importance, or significance of giá trị thực và tầm quan trọng
something của điều gì
8. sb is only - used to say that someone should not - ai đó không nên bị đổ lỗi về
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
human be blamed for what they have donenhững gì họ đã làm/ cũng chỉ
là con người mà thôi
9. see eye to eye - If two people see eye to eye, - đồng ý với ai
(with sb) they agree with each other
10. your flesh - someone who is part of your family - người thân, máu mủ ruột thịt
and blood
COLLOCATIONS
1. born to do - to be very suitable for a particular job, - phù hợp với một
activity etc công việc hay hoạt
động nào đó
2. born on/in - If you are talking about the year, - born in: sinh ra
month or season then it should be: Born (vào tháng, năm hay
in mùa)
- If you are talking about day of the - born on: sinh ra
week or a holiday then it should be (vào ngày cuối tuần
Born on hay ngày lễ)
Born 3. born of - being a result of something else - kết quả của điều gì
đó
4. born into - be born in a particular situation, type - sinh ra trong hoàn
of family etc cảnh cụ thể, kiểu gia
đình…
5. born and - born and having grown up in a sinh ra là lớn lên
bred particular place and having the typical trong một nơi cụ thể
qualities of someone from that place với một nền tảng và
giáo dục cụ thể
6. born- - someone who has become an - người theo đạo Cơ
again evangelical Christian đốc
7. newborn - newborn child/baby/son etc - mới sinh, sơ sinh;
trẻ sơ sinh
8. as a child - when one was a child - khi còn nhỏ
9. only child - a child who has no sisters or brothers - con một
10. a child - đứa bé/đứa con của
of
11. child behaviour in - sự lạm dụng/
abuse which adults intentionally treat children ngược đãi trẻ em
in a cruel or violent way
Child 12. - care for children provided by either - sự chăm sóc trẻ em
childcare the government, an organization, or
a person, while parents are at work or
are absent for another reason
13. child’s - something that is very easy to do - việc quá dễ làm
play
14. child - money that someone gives - cấp dưỡng/trợ cấp
support the mother or father of their children w cho trẻ em
hen they do not live with the children
15. have sth - to share the same interests or - có điểm tương
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
44. old - a person who has been one's friend for - bạn đã lâu năm
friend a long time
45. friend of - someone who knows the family well, - người bạn (người
the family often close or at least well acquainted quen) của gia đình
with several or all members of the
family
46. family - a person who has friendly relations - người có quan hệ
friend with a whole family thân thiết với cả gia
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
đình
47. circle of - A number of close friends who - nhóm bạn
friends usually do things together as a group
48. friends - Having an amicable relationship with - Có mối quan hệ
with someone; (being) a friend of someone thân thiện với ai đó;
(là) bạn của ai đó.
49. the - people in society who are old/young - thế hệ già/thế hệ
older/young trẻ
er
generation
50. a situation in - khoảng cách thế hệ
generation which older and younger people do
gap not understand each other because
of their different experiences, opinions,
habits, and behaviour
51. - a way of referring to - những người sinh
Generation the group of people who were born in trong những năm
X the 1960s and 1970s 1960 và những năm
1970
52. future - Future generations refers to - các thế hệ tương
generations generations to come in the future, after lai
the currently living generations of
humans
Human 53. human - is the potential and expressed capacity - hành vi con người
behavior (mentally, physically, and socially) of
human individuals or groups to respond
to internal and external stimuli
throughout their life
54. human - human - loài người, con
being người
55. human - the fact of making mistakes as a - sai số do người; sai
error natural result of being human; mistakes số chủ quan
of this kind
- the fact that a mistake is made by a
person, rather than as a result of
technology failing to work correctly;
mistakes of this kind
56. human - the natural ways of behaving that - nhân tính
nature most people share
57. human - all the people in - loài người, nhân
race the world when considered as loại
a single group
58. human - the basic rights that it - nhân quyền, quyền
rights is generally considered all people shoul con người
d have, such as justice and
the freedom to say what you think
Love 59. love to - enjoy doing something very much - yêu thích làm việc
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
particular environment
92. near to - almost doing something or almost in - gần như (sắp làm
Near (doing sth) a particular state) điều gì đó)
93. the near - soon - sớm; trong khoảng
future thời gian ngắn
94. from - from a very wide area - khắp nơi; rộng
near and far khắp
95. a near - if something you succeed in doing is - sát nút; suýt thua
thing a near thing, you manage to succeed but
you nearly failed;
96. the - the thing you have that is most like a - gần giống nhất
nearest thing particular type of thing
to
97. your - your family, especially those that - thành viên trong
nearest and you live with or are very involved with gia đình
dearest
98. do sth in - to do something by going to - làm việc trực tiếp
person a place or person rather than by
Person writing, telephoning,
or sending someone else
99. meet sb - gặp gỡ trực tiếp
in person
100. it’s - used to say that something can be - chỉ là tương đối
(all) relative thought of in opposite ways depending
on what one compares it to
101. relative - concerning, or in relation to - liên quan đến
to
102. - a member of your family who has a - người thân
Relative close/near very close relationship to you, such as
relative a parent or sister
103. distant - họ hàng xa
relative
104. a - một người thân của
relative of bạn
yours
105. relative - part of a sentence that - mệnh đề quan hệ/
clause/prono cannot exist independently and describe đại từ quan hệ
un s a noun that comes before it in
the main part of the sentence/
a pronoun such as which, who, or that,
used to begin a relative clause
106. respect - a feeling of admiring someone or - ngưỡng mộ
sb for what they do, especially because of
their personal qualities, knowledge, or
skills
107. respect - to have a feeling of deferential - ngưỡng mộ, quí
sb as admiration, esteem, or appreciation for trọng
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
WORD FORMATION
126. appear /əˈpɪər/ (v) đến, xuất hiện, hiện ra
(v) hình như, có vẻ
127. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v)= vanish: biến mất; không còn tồn tại
128. reappear /ˌriːəˈpɪə(r)/ (v) lại xuất hiện, lại hiện ra
129. appearance /əˈpɪərəns/ (n) sự xuất hiện, sự hiện ra
(n) ngoại hình, diện mạo, dáng vẻ
130. disappearance /ˌdɪsəˈpɪərəns/ (n) sự biến mất, sự không còn tồn tại
131. reappearance /ˌriːəˈpɪərəns/ (n) sự xuất hiện lại, sự lại hiện ra
132. apparition /ˌæpəˈrɪʃn/ (n) ma, bóng ma
133. apparent /əˈpærənt/ (adj)= obvious rõ ràng, hiển nhiên
(adj)= seeming: có vẻ, hình như
134. apparently /əˈpærəntli/ (adv) dường như, có vẻ
135. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao, đánh giá đúng
(v)= realize: nhận thức, hiểu được giá trị
(v) cảm kích
136. dissociate /dɪˈsəʊsieɪt/ (v) phân ra, tách ra
137. association /əˌsəʊsiˈeɪʃn/ (n)= organozation: hiệp hội; đoàn thể, tổ
chức
(n) sự liên hợp, sự kết hợp
138. associate /əˈsəʊsieɪt (v) kết giao, liên hợp, liên kết, cộng tác
139. associated /əˈsəʊsieɪtɪd/ (adj)= connected: được liên kết, được kết
nối
140. attach /əˈtætʃ/ (v) đính kèm (file); gắn, dán
(v) coi, cho là, gán cho
141. reattach (ˌriːəˈtætʃ) (v) đính kèm (file) lại; gắn lại, dán lại
142. attachment /əˈtætʃmənt/ (n) sự đính kèm (file);sự gắn, sự dán
(n) sự gắn bó
143. attached /əˈtætʃt/ (adj) gắn bó, đính kèm
144. unattached /ˌʌn.əˈtætʃt/ (adj) không gắn bó, không thuộc (tổ chức,
nhóm... nào)
(adj) độc thân, chưa kết hôn
145. character /ˈkær.ək.tər/ (n) tính cách, cá tính
(n) đặc trưng, đặc tính
(n) nhân vật
(n) chữ,ký tự
146. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v) biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm,
định rõ đặc điểm
147.characterization /ˌkærəktəraɪˈzeɪʃn/ (n) sự xây dựng thành công nhân vật
(trong tiểu thuyết...)
(n) = portrayal sự mô tả đặc điểm
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
148. characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj) đặc trưng, đặc thù, riêng biệt
(n) đặc điểm, đặc tính
149.uncharacteristic /ˌʌnˌkærəktəˈrɪstɪk/ (adj) không đặc trưng, không điển hình
150. characterless /ˈkærəktələs/ (adj) tầm thường, không có bản sắc
151. connect /kəˈnekt/ (v) kết nối, liên kết; làm cho liên thông;
nối, chấp nối
152. disconnect /ˌdɪskəˈnekt/ (v) ngắt kết nối, gián đoạn; ngắt, cắt,
ngừng cung cấp (điện, ga ,...)
153. reconnect /ˌriːkəˈnekt/ (v) kết nối lại
154. interconnect /ˌɪntəkəˈnekt/ (v) nối liền với nhau, liên kết (có sự
tương tác); nối thông
155. connection /kəˈnekʃn/ (n) sự liên quan, sự liên lạc, sự kết nối;
mối quan hệ; sự kết giao
156. disconnection /ˌdɪskəˈnekʃn/ (n) sự cắt, ngắt kết nối; sự tháo rời, sự cắt
rời, sự phân cách ra
157. reconnection /ˌrikəˈnɛkʃ(ə)n/ (n) sự kết nối lại
158. connecting /kəˈnek.tɪŋ/ (adj) đang kết nối
159. /ˌɪn.tə.kəˈnek.tɪŋ/ (adj) nối liền, liên kết
interconnecting
160. connected /kəˈnektɪd/ (adj) kết nối, liên thông; có liên quan
161. unconnected /ˌʌnkəˈnektɪd/ (adj) không kết nối, không liên kết
162. disconnected /ˌdɪskəˈnektɪd/ (adj) ngắt kết nối, cắt, ngắt (điện); không
mạch lạc, rời rạc (bài nói, bài viết)
163. interconnected /ˌɪn.tə.kəˈnek.tɪd/ (adj) kết nối với nhau, có liên hệ, có liên
quan với nhau
164. connector /kəˈnek.tər (n) bộ phận liên kết, đầ dây nối
165. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (adj) quen thuộc, thân thiết, thân tình
166. familiarize /fəˈmɪliəraɪz/ (v) làm cho quen (với vấn đề gì, công
việc gì,..)
167. familiarity /fəˌmɪliˈærəti/ (n) sự quen thuộc, sự hiểu biết một vấn
đế; sự quen thuộc với ai
168. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪliˈærəti/ (n) sự không quen thuộc, sự không biết gì
về
169. unfamiliar /ʌn.fəˈmɪl.i.ər/ (v) không quen biết, xa lạ
170. familiarly /fəˈmɪliəli/ (adv) thân mật, không khách khí
171. human /ˈhjuːmən/ (adj) (thuộc) con người, (thuộc) loài
người; có tính người
(n) con người; nhân loại
172. humanize /ˈhjuːmənaɪz/ (v) làm cho có lòng nhân đạo, làm cho có
tính người, nhân tính hóa
173. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) loài người, nhân loại; lòng nhân đạo;
bản chất của loài người, nhân tính
174. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo, chủ nghĩa nhân
văn
175. humanist /ˈhjuːmənɪst/ (n) người tin vào chủ nghĩa nhân văn; nhà
nghiên cứu khoa học nhân văn
176. humanities /hjuˈmæn·ɪ·t̬ iz/ (n) các ngành khoa học nhân văn
177. humanitarian /hjuːˌmænɪˈteəriən/ (adj) nhân đạo
(n) người theo chủ nghĩa nhân đạo
178. humane /hjuːˈmeɪn/ (adj) nhân đạo, nhân đức
179. humanly /ˈhjuːmənli/ (adv) với cái nhìn của con người; với tình
cảm con người;
180. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj) cá nhân; riêng biệt
(n) cá nhân; cá thể
181. individualize /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlaɪz/ (adj) cá nhân hóa
182. /ˌɪndɪvɪdʒuəlaɪˈzeɪʃn/ (n) sự cá nhân hóa
individualization
183. individuality /ˌɪndɪˌvɪdʒuˈæləti/ (n) tính chất cá nhân; đặc tính cá nhân
184. individualist /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪst/ (n) người theo chủ nghĩa cá nhân
185. individually /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli/ (adv) cá nhân, cá thể; riêng biêt
186. inherit /ɪnˈherɪt/ (v) thừa hưởng, thừa kế; di truyền
187. inheritance /ɪnˈherɪtəns (n) sự thừa hưởng, sự thừa kế; sự di
truyền
188. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n) di sản
189. heredity /həˈredəti/ (n) sự di truyền
190. hereditary /həˈredɪtri/ (adj) di truyền
191. intimate /ˈɪntɪmət/ (adj) thân mật, thân thiết
192. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n) sự thân thiết, sự thân tình, sự thân mật
193. intimately /ˈɪntɪmətli/ (adv) thân mật, thân thiết
194. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj) trung thành
195. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n) lòng trung thành
196. disloyalty /dɪsˈlɔɪəlti/ (n) sự không trung thành
197. disloyal /dɪsˈlɔɪəl/ (adj) không trung thành
198. loyally /ˈlɔɪəli/ (adv) trung thành
199. disloyally /dɪsˈlɔɪəli/ (adv) không trung thành
226. personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ (n) nhân cách, tính cách; nhân phẩm;
nhân vật, người nổi tiếng (giới văn nghệ;
thể thao)
227. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) nhân viên, công chức (cơ quan, nhà
máy…)
(n)= human resources: phòng nhân sự
228. interpersonal /ˌɪntəˈpɜːsənl/ (adj) giữa cá nhân với nhau
229. personalized /ˈpɜːsənəlaɪzd/ (adj) cá nhân hóa
230. personal /ˈpɜːsənl/ (adj) cá nhân; riêng
231. impersonal /ɪmˈpɜːsənl/ (adj) không liên quan đến riêng ai; khách
quan
232. personally /ˈpɜːsənəli/ (adv) đích thân; với tư cách cá nhân
233. impersonally /ɪmˈpɜːsənəli/ (adv) không nhằm vào ai; bang quơ
234. race /reɪs/ (n) cuộc đua,cuộc chạy đua
(n) dòng giống, chủng tộc (người)
235. racism /ˈreɪsɪzəm/ (n) phân biệt chủng tộc
236. racist /ˈreɪsɪst/ (n) người phân biệt chủng tộc; người theo
chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
237. interracial /ˌɪntəˈreɪʃl/ (adj) giữa các chủng tộc
238. racial /ˈreɪʃl/ (adj) đặc trưng cho chủng tộc; chủng tộc
239. racially /ˈreɪʃəli/ (adv) đặc trưng cho chủng tộc; chủng tộc
240. relate /rɪˈleɪt/ (v) liên hệ, liên kết; có quan hệ; có liên
quan; kể lại, thuật lại
241. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) sự liên lạc; mối quan hệ; mối liên
quan
242. relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ (n) mối quan hệ; mối liên hệ; mối liên lạc;
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
tính họ hàng
243. related /rɪˈleɪtɪd/ (adj) có liên quan; có quan hệ
245. unrelated /ˌʌnrɪˈleɪtɪd/ (adj) không có liên quan; không có quan
hệ
246. relative /ˈrelətɪv/ (adj) có liên quan đến; tương đối
(adj) (ngôn ngữ học) quan hệ, có liên
quan đến (danh từ,…)
247. relatively /ˈrelətɪvli/ (adv) tương đối
248. self /self/ (n) bản thân; cái tôi
249. selfishness /ˈselfɪʃnəs/ (n) tính ích kỷ
245. unselfishness /ʌnˈselfɪʃnəs/ (n) tính không ích kỷ
246. selflessness /ˈselfləsnəs/ (n) tính không ích kỷ; lòng vị tha
247. selfish /ˈselfɪʃ/ (adj) ích kỷ; chỉ nghĩ đến lợi ích bản thân
248. selfishly /ˈselfɪʃli/ (adv) ích kỷ
249. unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ (adj) không ích kỷ; không nghĩ đến lợi ích
bản thân
250. unselfishly /ʌnˈselfɪʃli/ (adv) không ích kỷ
251. selfless /ˈselfləs/ (adj) không ích kỷ; vị tha
252. selflessly /ˈselfləsli/ (adv) không ích kỷ; vị tha
253. separate /ˈseprət/ (v) rời ra, tách ra; riêng biệt
254. separation /ˌsepəˈreɪʃn/ (n) sự chia cắt; sự ngăn cách; tình trạng
chia cắt; sự ly thân
255. separable /ˈsepərəbl/ (adj) có thể tách rời được; có thể phân ra
256. inseparable /ɪnˈseprəbl/ (adj) không thể tách rời được
257. separated /ˈsepəreɪtɪd/ (adj) ly thân
258. separately /ˈseprətli/ (adv) không cùng nhau, tách riêng ra
259. sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n) sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thấu
cảm; sự ủng hộ
260. sympathize /ˈsɪmpəθaɪz/ (v) có thiện cảm; đồng cảm; ủng hộ
261. sympathizer /ˈsɪmpəθaɪzə(r)/ (n) người đồng tình (với người khác)
262. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj) thông cảm; đồng tình
263. unsympathetic /ˌʌnˌsɪmpəˈθetɪk/ (adj) không thông cảm; không đồng tình
264. /ˌsɪmpəˈθetɪkli/ (adv) thông cảm; đồng tình
sympathetically
265. /ˌʌnˌsɪmpəˈθetɪkli (adv) không thông cảm; không đồng tình
unsympathetically
266. young /jʌŋ/ (adj) trẻ; trẻ tuổi; non trẻ
267. youngster /ˈjʌŋstə(r)/ (n) thiếu niên
268. youth /juːθ/ (adj) tuổi trẻ; tuổi xuân
269. youthful /ˈjuːθfl/ (adj) trẻ, trẻ tuổi; (thuộc) tuổi trẻ
1. addiction (n) /ə - the condition of being unable to stop - sự nghiện (làm gì hoặc sử dụng
ˈdɪkʃn/ using or doing something as a habit, cái gì).
especially something harmful.
2. adore (v) /əˈdɔːr/ - to like something very much - cực kỳ yêu thích.
3. anticipation (n) - a feeling of excitement about - cảm giác phấn khích về điều gì
/ænˌtɪsɪˈpeɪʃn/ something (usually something good) đó sắp xảy ra (thường là điều
that is going to happen. tốt).
4. appeal (v, n) - to attract or interest somebody. - hấp dẫn, lôi cuốn.
/əˈpiːl/ - a quality that makes - sự hấp dẫn, sự thích thú.
somebody/something attractive or
interesting.
5. arbitrary (adj) - (of an action, a decision, a rule, etc.) - tùy tiện, tùy hứng.
/ˈɑːrbɪtreri/ not seeming to be based on a reason,
system or plan and sometimes seeming
unfair.
6. aspiration (n) - a strong desire to have or do - khát vọng, tham vọng mạnh
/ˌæspəˈreɪʃn/ something. mẽ.
7. bear (v) /ber/ - to be able to accept and deal with - chịu đựng.
something unpleasant.
SYNONYM: stand
8. compulsory (adj) - that must be done because of a law or - bắt buộc.
/kəmˈpʌlsəri/ a rule.
SYNONYM: mandatory
9. content (adj) - (with sth) happy and satisfied with - bằng lòng, toại nguyện.
what you have.
SYNONYM: happy
10. craving (n) - a strong desire for something. - sự khao khát.
/ˈkreɪvɪŋ/
11. decline (v) - to refuse politely to accept or to do - từ chối (một cách lịch sự).
/dɪˈklaɪn/ something.
SYNONYM: refuse
12. dedicated (adj) - spending all your time and effort on - tận tụy, tận tâm.
/ˈdedɪkeɪtɪd/ something.
SYNONYM: committed
13. delight (v) - (delight somebody) to give somebody - làm vui thích, làm vui sướng.
/dɪˈlaɪt/ a lot of pleasure and joy.
14. desire (v, n) - to want something. - sự mong muốn.
/dɪˈzaɪər/ - a strong wish to have or do something. - mong muốn, khát khao.
15. devote (v) /dɪ - to spend a lot of time or effort doing - dành hết cho (việc gì đó)
ˈvəʊt/ something.
16. differentiate (v) - to see or show a difference between - phân biệt.
/ˌdɪfəˈrenʃieɪt/ things.
SYNONYM: distinguish
17. envy (v, n) - to have the unhappy feeling of - ghen tị, đố kỵ.
/ˈenvi/ wanting to be like someone else or have
what they have. - sự ghen tị, sự đố kỵ
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
48. leave (n) /liːv/ - a period of time when you are allowed - sự được phép nghỉ.
to be away from work for a holiday or
for a special reason.
49. outing (n) - a short journey that you take for - cuộc đi chơi.
/ˈaʊtɪŋ/ enjoyment.
50. pastime (n) - something that you enjoy doing in - trò tiêu khiển, trò giải trí.
/ˈpæstaɪm/ your free time.
SYNONYM: hobby
51. pursue (v) /pər - (pursue sth) to do something or try to - đeo đuổi.
ˈsuː/ achieve something over a period of
time.
52. recreation (n) - things that you do to enjoy yourself. - sự tiêu khiển.
/ˌriːkriˈeɪʃn/
53. respite (n) - respite (from sth) a short break or - sự nghỉ ngơi, sự giải lao.
/ˈrespɪt/ escape from something difficult or
unpleasant.
54. sedentary (adj) - (of work, activities, etc.) in which you - ngồi nhiều (về công việc).
/ˈsednteri/ spend a lot of time sitting down.
55. socialise (v) - to spend time with other people - hòa nhập xã hội.
/ˈsəʊʃəlaɪz/ socially.
56. solitude (n) - the state of being alone, especially - tình trạng ở một mình, cuộc
/ˈsɑːlətuːd/ when you find this pleasant. sống riêng của cá nhân.
SYNONYM: privacy
57. tedious (adj) - lasting or taking too long and not - chán ngắt, tẻ nhạt.
/ˈtiːdiəs/ interesting.
SYNONYM: boring
58. trivial (adj) - not important or serious; not worth - không đáng kể, ít quan trọng.
/ˈtrɪviəl/ considering.
59. unwind (v) /ˌʌn - to stop worrying or thinking about - thư giãn, nghỉ ngơi (sau một
ˈwaɪnd/ problems and start to relax. thời gian lao động căng thẳng).
60. venue (n) - the place where an activity or event - nơi gặp gỡ.
/ˈvenjuː/ happens.
PHRASAL VERBS
1. centre - if something centres around someone or - trung tâm của sự chú ý.
around something, or you centre something around
them, they are its main subject of attention or
interest.
2. get into - start enjoying something or become - quan tâm hoặc trở nên thích thú
enthusiastic about it. về cái gì đó.
- if a train, plane, etc gets into a place; it - đi vào; đến (phương tiện)
arrives there - bị cuốn vào một tình huống xấu.
- become involved in a bad situation.
3. go in for - enjoy a particular thing or activity. - thích, có hứng thú với (cái gì
- choose something as a subject of study or đó).
as your career. - lựa chọn (công việc, môn học).
4. go off - stop liking someone or something. - bắt đầu không thích (ai đó, cái
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
COLLOCATIONS
1. make a - a decision to choose someone or - lựa chọn, quyết định.
choice something.
Choice 2. exercise - the opportunity or right to choose - lựa chọn giữa nhiều cái.
choice between different things.
3. have no - if you have no choice you have to - không còn cách nào
choice do something. khác, không còn sự lựa
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
50. leisure time - the time when you are not working - thời gian rảnh.
or are not busy.
51. like (sb) to - typical of a particular person. - điều mà giống như ai đó
do sẽ làm.
52. like doing - to enjoy something or think that it is - thích làm gì đó.
nice or good.
53. like it when - like something at a time. - thích lúc mà, thích khi
mà
54. just like - used to show what is usual or - giống như, vốn.
Like typical for somebody.
55. anything - at all similar. - tương tự
like/ nothing - completely different. - hoàn toàn khác nhau.
like
56. it’s not like - used for saying that a type of - ai đó không phải là kiểu
sb to do behaviour is typical of a particular người như thế.
person.
57. like crazy/ - happening or doing something in a - như điên, như phát điên.
mad very extreme, noticeable, or fast way.
58. like so - in this manner. - theo cách này.
59. something - fairly similar to something. - cái gì đó kiểu như vậy.
like
60. need (sb) to - want someone to do something. - muốn ai đó phải làm gì.
do
61. need do - need to do something. - cần làm gì.
62. need doing - Requiring to be completed or acted - cần phải làm gì.
upon.
Need 63. meet a need - to satisfy a need. - đáp ứng nhu cầu.
64. have no - to not need something. - không cần cái gì đó.
need of
65. in need (of) - to need help, advice, money etc, - cần giúp đỡ.
because you are in a difficult
situation.
66. have/ take/ - having a day to have a rest. - có một ngày để nghỉ
be given the - take a holiday. ngơi.
day off - have sb to give time to rest. - đi nghỉ.
- được cho thời gian để
nghỉ.
67. have/ take/ - to have free time, not to have to - có thời gian rảnh, không
be given the work. phải làm việc.
Off time off - be allowed not to go to work for a - được phép không đi làm
short period of time. trong thời gian ngắn.
- be given a long break. - được cho nghỉ một thời
gian dài.
68. off work/ - to not work. - không đi làm.
off college - leaving the college, or going away - nghỉ học đại học.
from the college.
69. off sick - you do not go to work because you - nghỉ ốm.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
are ill.
Opt 70. opt for - to choose. - chọn lựa.
71. opt to do - to choose (to do). - chọn để làm gì.
72. have no - there is no other choose just can - không còn cách nào khác
option (but to only do something. chỉ có thể là làm gì đó.
do)
73. consider - sb’s options that you can choose to - cân nhắc phương án của
your options have or do. bạn.
Option 74. the option - something that you can choose in a - các phương án có thể
of doing particular situation. chọn.
75. the option - have a option to do. - có phương án để làm cái
to do gì.
76. keep/ leave - to wait before making a choice. - chưa vội lựa chọn.
your options
open
77. play - to compete against somebody in a - thi đấu với ai đó trong
against/ game. một trò chơi.
play for - to play for sb or sth. - chơi cho ai hoặc tổ chức
nào (thể thao).
78. play at - pretend to be something. - đóng giả là gì đó.
79. play by - playing when you are alone - tự chơi một mình.
Play yourself
80. play for - to deliberately delay doing - trì hoãn.
time something, or to do it more slowly
than usual, so that you have more
time to decide what to do.
81. play the - behave in a silly way. - làm trò hề, làm trò ngớ
fool ngẩn.
82. play sth by - to perform a piece of music by - chơi nhạc bằng cách ghi
ear remembering what it sounds like, nhớ giai điệu.
without looking at the notes.
83. at play - having an effect in something. - có ảnh hưởng đến cái gì.
84. praise sb for - to express strong approval or - tán dương, ca ngợi ai đó
doing admiration for someone or vì làm gì.
something, especially in public.
Praise 85. win/ earn/ - say or write about someone when - xứng đáng để được tán
deserve praise you are praising them or someone is dương
worthy of praise.
86. full of - praise someone a lot - rất tán dương ai đó.
praise for
87. in praise of - words that show that you approve of - ca ngợi ai đó hoặc cái gì.
and admire somebody/something.
88. prefer sth to - to like one thing or person better - thích cái gì hay ai đó
than another. hơn.
89. prefer (sb) - like somebody to do something. - thích ai đó làm gì.
to do
Prefer 90. prefer doing - like to doing something. - thích làm việc gì đó.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
IDIOMS
1. at a loose end - with nothing in particular to do.
- nhàn rỗi, không có việc gì
làm.
2. couch potato - someone who spends a lot of time - người suốt ngày xem tivi/
sitting at home watching television. lười biếng
3. do sth on a whim - do because of a sudden feeling that - làm gì đó bốc đồng; làm việc
you must have or do something. gì đó mà không suy nghĩ,
không có kết hoạch.
4. have time on - have more time available than you - có nhiều thời gian hơn cần
your hands need. thiết; có nhiều thời gian rảnh
rổi.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
5. let you hair down - relax and enjoy yourself because you - thư giãn và nghỉ ngơi.
are in a comfortable environment.
6. life and soul of - someone who is very lively at social - linh hồn của buổi tiệc.
the party events.
7. put your feet up - sit down and relax, especially with - ngồi xuống thư giãn.
your feet raised off the ground.
8. recharge your - rest after being very busy, so that - nghỉ ngơi lấy lại sức.
batteries you will be ready to start working
again.
9. set your heart on - decide that you want something very - quyết định bạn rất muốn gì.
much.
10. variety is the - used for saying that different - những trải nghiệm và tình
spice of life experiences and situations make life huống khác nhau làm cho
enjoyable or interesting. cuộc sống trở nên thú vị.
WORD FORMATION
1. available /ə'veiləbl/ (adj) có thể dùng được, có thể có được.
(adj) rảnh (để có thể tiếp khách…).
2. availability /ə,veilə'biləti/ (n) khả năng có thể dùng được, khả năng có thể
có được.
(n) sự rảnh rỗi.
3. unavailability /'ʌnəveilə'biliti/ (n) tính chất không sẵn sàng để dùng; tính chất
không dùng được.
(n) sự không có giá trị (của vé xe...).
4. unavailable /'ʌnə'veiləbl/ (adj) không sẵn sàng để dùng; không dùng
được.
(adj) không có giá trị (vé xe...).
5. choose /t∫u:z/ (v) (không dùng ở dạng bị động) định; thích;
muốn.
(v) chọn.
6. chose /t∫əʊs/ (v) quá khứ đơn của choose.
7. chosen /'t∫əʊszn/ (v) quá khứ phân từ của choose.
8. choice /'t∫ɔis/ (n) quyền chọn; khả năng lựa chọn.
(n) người được chọn, vật được chọn.
(n) các thứ để chọn.
(adj) thượng hạng, hảo hạng (rau, quả).
(adj) được chọn lọc kỹ.
9. choosy /'tʃu:zi/ (adj) (thông tục) hay kén cá chọn canh khó
chiều.
10. desire /di'zaiə[r]/ (n) sự thèm muốn, sự khao khát.
(n) nỗi khát khao, khát vọng.
(n) sự khát khao nhục dục, dục vọng.
(n) vật mong muốn, vật khát khao, người mong
muốn, người khát khao.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
19. outdo /'aʊt'du:/ (v) làm nhiều hơn; làm giỏi hơn.
20. redo /ri:'du:/ (v) làm lại.
(v) (khẩu ngữ) tu sửa; trang hoàng lại (gian
phòng, ngôi nhà).
21. undo /ʌn'du:/ (v) tháo, cởi, mở.
(v) xóa, hủy.
(v) phá hủy.
22. overdid /,əʊvə'did/ (v) quá khứ đơn của overdo.
23. outdid /,aʊt'did/ (v) quá khứ đơn của outdo.
24. redid /ri:'did/ (v) quá khứ của redo.
25. undid /ʌn'did/ (v) quá khứ của undo.
26. overdone /,əʊvə'dʌn/ (v) quá khứ phân từ của overdo.
27. outdone /,aʊt'dʌn/ (v) quá khứ phân từ của outdo.
28. redone /ri:'dʌn/ (v) quá khứ phân từ của redo.
29. undone /ʌn'dʌn/ (v) quá khứ phân từ của undo.
(adj) mở, cởi, không cài.
(adj) không làm; chưa xong, bỏ dở.
30. doing /'du:iɳ/ (n) sự làm (việc gì...).
31. doings /'du:iηz/ (n) (số nhiều) việc làm; hành động.
(n) (số nhiều không đổi) (từ Anh) thứ cần đến,
vật cần đến.
(n) (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội
hè.
32. envy /'envi/ (n) sự ghen tỵ, sự đố kỵ.
(v) ghen tỵ, đố kỵ.
33. enviable /'enviəbl/ (adj) đáng ghen tị, đáng thèm thuồng.
34. unenviable /ʌn'enviəbl/ (adj) khó khăn và không mấy thích thú.
35. enviably /'enviəbli/ (adv) đến phát ghen lên được.
36. unenviably /ʌn'enviəbli/ (adv) [một cách] khó khăn, [một cách] không
mong muốn hoặc khó chịu.
37. envious /'enviəs/ (adj) ghen tỵ, đố kỵ.
38. enviously /'enviəsli/ (adv) [một cách] ghen tỵ, [một cách] đố kỵ.
39. leisure /'leʒə[r]/ (n) thì giờ rãnh rỗi.
(n) thong thả, nhàn hạ.
40. leisured /'leʒəd/ (adj) có nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ.
41. leisurely /'leʒəli/ (adj,v) rỗi rãi, nhàn hạ.
42. motive /'məʊtiv/ (n) động lực; lý do (của một hành động).
(adj) [gây] chuyển động, [gây] vận động.
43. motivated /'məʊtiveitid/ (adj) được thúc đẩy.
44. demotivated /ˌdiːˈməʊtɪveɪt/ (v) tước bỏ động cơ thúc đẩy.
45. motivator /ˈməʊtɪveɪtər/ (n) người truyền cảm hứng, người thúc đẩy.
46. demotivator /ˌdiːˈməʊtɪveɪtər/ (n) một người, hoặc cái đó mà kích hoạt.
47. motivation /,məʊti'vei∫n/ (n) sự thúc đẩy.
(n) động lực thúc đẩy.
48. demotivation /ˌdiːməʊtɪˈveɪʃn/ (n) sự tước bỏ động cơ thúc đẩy.
49. motivating /ˈməʊtɪveɪtɪŋ/ (adj) khiến ai đó háo hức làm gì.
(adj) có thể ảnh hưởng đến ai đó theo cách cụ
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER
thể.
50. demotivating /ˌdiːˈməʊtɪveɪtɪŋ/ (adj) tước bỏ động cơ thúc đẩy.
51. motivational /ˌməʊtɪˈveɪʃənl/ (adj) động viên.
52. obsess /əb'ses/ (v) ám ảnh.
53. obsession /əb'se∫n/ (n) sự bị ám ảnh.
(n) điều ám ảnh; mối ám ảnh.
54. obsessed /əbˈsest/ (adj) không thể ngừng suy nghĩ về điều gì đó;
quá quan tâm hoặc lo lắng về điều gì đó.
55. obsessive /əb'sesiv/ (adj) ám ảnh.
(n) bệnh nhân bị ám ảnh (y học)
56. obsessively /əb'sesivli/ (adv) [một cách] ám ảnh.
57. play /plei/ (n) sự chơi, sự vui chơi.
(n) (thể thao) sự chơi, sự đấu; cách chơi; lối
chơi.
(n) sự chơi cờ bạc, sự đánh bạc; trò cờ bạc.
(n) lượt chơi (bài, cờ…).
(n) sự bị giơ, sự long, sự xộc xệch.
(n) sự chuyển dịch; sự hoạt động; phạm vi hoạt
động.
(n) sự giỡn; sự lung linh.
(n) vở kịch; kịch.
(v) chơi, vui chơi, chơi đùa.
(v) chơi (thể thao, nhạc, cờ, cờ bạc, kịch…).
(v) chơi trò, giả chơi; giả làm, làm ra bộ.
(v) chơi, chơi xỏ.
(v) giỡn.
(v) lung linh; lướt qua.
(v) nã, chiếu, phun.
(v) giật giật dây câu làm cho mệt (cá).
58. relay /ri:'plei/ (v) đấu lại (một trận đấu bóng đá…); chơi lại
(một bản thu thanh…).
(n) (thể thao) trận đấu lại.
(n) sự chơi lại (cú đá phạt đền…).
59. overplay /,əʊvə'plei/ (v) án cho một tầm quan trọng quá mức.
60. downplay /ˈdaʊnˌpleɪ/ (v) xem nhẹ, không coi trọng.
61. player /'pleiər/ (n) người chơi; cầu thủ; đấu thủ.
(n) diễn viên.
(n) nhạc sĩ biểu diễn.
(n) (cách viết khác record-player) máy hát.
62. playful /'pleifl/ (adj) thích vui đùa, hay vui đùa.
(adj) đùa chơi.
63. playfully /'pleifəli/ (adv) [một cách] vui đùa.
(adv) để đùa chơi.
64. prefer /pri'fə:r/ (v) thích hơn, ưa hơn.
65. preference /'prefrəns/ (n) sự thích hơn, sự ưa hơn.
(n) vật được ưa thích hơn, cái được ưa thích
hơn.
YOUTUBE: Ms.Tam- BMT TEL: 0984495851- GRIT TEAM
Destination C1,2 PAGE: GRIT- ENGLISH CENTER