0% found this document useful (0 votes)
46 views8 pages

Phao CSDL3

The document discusses different concepts related to database systems including: - Primary keys and their characteristics - Client-server database systems and their advantages - Relational database systems and how they represent relationships between tables - Hierarchical and network database models - Personal, distributed, centralized database systems - Constraints and normalization forms in database design

Uploaded by

nga792002
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
46 views8 pages

Phao CSDL3

The document discusses different concepts related to database systems including: - Primary keys and their characteristics - Client-server database systems and their advantages - Relational database systems and how they represent relationships between tables - Hierarchical and network database models - Personal, distributed, centralized database systems - Constraints and normalization forms in database design

Uploaded by

nga792002
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 8

Trắc nghiệm CSDL3

1. Trường khóa chính là trường:


- Primary Key
- Đặc điểm:
+ Mỗi bảng có ít nhất một khóa và chỉ có duy nhất 1 khóa chính
+ Chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
+ Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ
liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
- Thuộc tính khóa là các phần tử của khóa
- Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng
biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.
2. CSDL khách-chủ
- Gồm hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp
tài nguyên
+ Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ
trên mạng (cục bộ)
+ Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác
(máy khách) trên mạng
- Ưu điểm:
+ Chi phí cho truyền thông giảm, chi phí cho phần cứng có thể giảm
+ Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng
+ Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu khả năng
thực hiện
- Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ đc kết
nối vs csdl, máy chủ xử lý và gửi trả kq về cho máy khách
3. CSDL quan hệ
- Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
- Mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng
- Cấu trúc : Liên kết giữa các bộ đc biểu diễn duy nhất bằng các giá trị
trong các cột
- Dữ liệu đc biểu diễn 1 cách duy nhất
4. CSDL phân cấp
- Là mô hình dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây
- Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu Có nhiều khả năng xảy ra
di thường thông tin
- Trong mô hình CSDL phân cấp các bản ghi chỉ tồn tại khi và chỉ khi
tồn tại bản ghi gốc
+ Khi loại bỏ bản ghi gốc sẽ lm mất trông tin
- Dữ liệu được biểu diễn trong 1 tệp duy nhất theo cấu trúc cây
5. CSDL mạng
- Cấu trúc của mô hình mạng: Chứa các liên kết 1-1 và 1-N
+ Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể
- Khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm
kiếm thường đối xứng với nhau
- Khi thêm các bản ghi mới thì : Phải đảm bảo được tính nhất quán và
tính toàn vẹn của dữ liệu
- Khi xóa các bản ghi thì : Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính
toàn vẹn của dữ liệu
- Khi sửa đổi nội dung dl: Phải không lm xuất hiện mâu thuẫn dl
6. Hệ CSDL cá nhân
- Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
- Được lưu trữ trên 1 máy
- Chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
- Không có tính bảo mật cao
7. Hệ CSDL phân tán
- Ưu điểm
+ Dữ liệu có tính sẵn sàng
+ Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ
liệu địa phương
+ Dữ liệu có tính tin cậy cao
8. Hệ CSDL trung tâm
- Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều
người sử dụng cùng một lúc
- Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết
bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông
- Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
9. Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
- Thuộc tính khóa
10. Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL
kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?
- Tính chất ràng buộc toàn vẹn
11. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
- Xem nội dung các bản ghi
- Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
- Xem một số trường của mỗi bản ghi
12. Các bước chính để tạo CSDL:
- Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc
bảng; Tạo liên kết bảng
13. An toàn dữ liệu có thể hiểu là?
- Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ
ngoài vào ...
14. Mô hình ngoài là?
- Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử
dụng
15. Mô hình quan niệm là
- Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.
16. Mô hình trong là?
- Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu
17. Ánh xạ quan niệm-ngoài?
- Quan hệ 1-1 giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu
18. Ánh xạ quan niệm- trong:
- Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
19. Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là?
- Bảo đảm tính độc lập dữ liệu
20. Ràng buộc giải tích?
- Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức
toán học
21. Ràng buộc logic?
- Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc
hàm
22. Ràng buộc dữ liệu
- Mối quan hệ giữa các thực thể dl
23. Ràng buộc kiểu
- Mô tả tính chất các thuộc tính khi tạo lập CSDL
24. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
- Là một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở
dữ liệu
- Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là: Quan hệ
25. Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System)
là?
- Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức
lưu trữ cơ sở dữ liệu
26. Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management
System - DBMS) là:
- Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
27. Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
- SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
28. Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm?
- Các phép số học và các phép so sánh
29. Các khẳng định đúng:
- Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính
toàn vẹn
- Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối
với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu
- Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông
tin
- Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu
- Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất
- Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin
- CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
- Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
- Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.
- Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.
- Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.
- Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật,
lưu trữ, thao tác trên các quan hệ
- Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là
quan hệ.
- Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải.
- Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.
- Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.
- Quan hệ 2NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào
khoá.
- Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.
- Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào
thuộc tính có bao đóng khác Ω.
- CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.
30. Mô hình có khả năng hạn chế sự dư thừa tốt hơn?
- MH dữ liệu hướng đối tượng
31. MH không chấp nhận mqh N-N
- Mh dữ liệu mạng
32. MH thực thể quan hệ cho phép mô tả
- Lược đồ khái niệm của 1 tổ chức
- Gồm các lớp đối tượng: thực thể, mqh và thuộc tính
33. Tiên đề Armstrong
- Phản xạ, gia tăng, bắc cầu
+ Phản xạ: Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.
+ Gia tăng: Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm
cùng một thuộc tính: Nếu A -> B => AC -> B
+ Bắc cầu: Nếu A -> B và B -> C => A -> C
34. Qtrinh tách k lm tổn thất thông tin theo nghĩa
- Quan hệ gốc đc khôi phục và các quan hệ chiếu bằng phép kết nối tự
nhiên

35. Cơ sở để chuẩn hóa dựa trên các khái niệm


- Phụ thuộc hàm
36. Quan hệ R đc gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:
- Các thuộc tính chỉ chứa các gt nguyên tố
37. Quan hệ R đc gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi:
- 1NF và các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa
38. Quan hệ R đc gọi là dạng chuẩn 3NF, khi và chỉ khi:
- Không tồn tại các thuộc tính k khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa và sơ
đồ bắc cầu
39. Quan hệ 1NF không thể đc chấp nhận trong tìm kiếm vì:
- Thường xuất hiện dị thường thông tin
40. Quan hệ 2NF không thể đc chấp nhận trong tìm kiếm vì:
- Có thể k thể chèn thêm thông tin
41. Quan hệ 3NF có thể đc chấp nhận trong tìm kiếm vì:
- Không xuất hiện dị thường tt khi thực hiện phép lưu trữ
42. Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ
thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của
khóa và thuộc tính vế phải:
- Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá
43. Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm
thôngtin:
- Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá
44. Các phép toán
- Phép chèn
+ Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các tt về 1 bản ghi cụ thể
- Phép xóa
+ Xóa 1 bộ hay xóa 1 nhóm các bộ
- Phép sửa đổi
+ Sửa đổi gt của 1 số thuộc tính
- Phép chọn Select
+ Tạo 1 qh ms, các bộ đc rút ra 1 cách duy nhất từ quan hệ nguồn
- Phép chiếu : Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn: Bỏ đi một
số thuộc tính
- Phép kết nối Join
+ Tạo 1 qh ms, kết nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
- Phép UNION
+ Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan
hệ nguồn.
- Phéo giao
+ Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp
- Phép trừ
+ Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.
45. Kết nối bằng nhau các quan hệ theo thuộc tính là:
- Thực hiện tích Đề Các và phép chọn
46. Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức qh:
- Ưu tiên thực hiện phép chiếu và phép chọn sau đó ms đến phép kết nối
47. Trong SQL, ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các
chức năng:
- Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ. Bảo mật và quyền truy nhập.
48. Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các
chức năng:
- Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
49. Một câu hỏi của người sử dụng:
- Được biểu diễn bằng một quan hệ
50. Bảo vệ, an toàn:
- Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
+ Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
- Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:
+ Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ
người sử dụng.
- Mức bảo vệ mức vật lý:
+ Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành
chính...
51. Khi thực hiện truy vấn:
- Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM
52. Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét
khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi.
- Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.
53. Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các
phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a1,a2,a3....,an)n giá trị thành
phần, hay được gọi n bộ.
- Một tập con của tích Đề các
54. Ngôn ngữ dữ liệu quan hệ là.......... thao tác trên các dữ
liệu dưới dạng quan hệ. Dữ liệu được biểu diễn một cách duy
nhất.
- Tập các phép toán có các cấu trúc quan hệ.
55. Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc.......
- Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong.
56. Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép
chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác .......và đảm bảo tính
nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.
- Không dị thường thông tin
57. Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực
hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao:
- Và không tổn thất thông tin.
58. Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω, các
bộ của nó là các bộ:
- Có mặt trong các quan hệ nguồn
59. Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω
là một quan hệ trên Ω, các bộ là .................... bỏ đi các bộ trùng
nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện.
- Các bộ của các quan hệ nguồn

You might also like