LTWeb Bai03
LTWeb Bai03
Bài 3
CSS – Casscading Style Sheets
Nội dung
Nội dung
With CSS
Thiết kế và lập trình Web
Nội dung
Ví dụ: Ví dụ:
<h1 style=“ .TieuDe1 {
color : blue; color: red;
font-family : Arial;” > DHKHTN </h1> font-family: Verdana, sans-serif; }
<h1 class=“TieuDe1”> DHBKHN </h1>
Thiết kế và lập trình Web
Nội dung
Định nghĩa style trong thuộc tính style của từng tag
HTML.
Theo cú pháp kiểu 1.
<tag style = “property1:value1;…propertyN:valueN;”> …. </tag>
Ví dụ:
<H1 STYLE="color: yellow">This is yellow</H1>
Thiết kế và lập trình Web
<STYLE TYPE="text/css">
<!--
P {color: red;
font-size: 12pt;
font-family: Arial;}
H2 {color: green;}
-->
</STYLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR="#FFFFFF">
<H2>This is green</H2>
<P>This is red, 12 pt. and Garamond.</P>
</BODY>
</HTML>
Thiết kế và lập trình Web
Trang HTML : Liên kết bằng tag style với @import url. Cú pháp
<head>
<style type=“text/css” media="all | print | screen" >
@import url(URL);
</style>
</head>
Thiết kế và lập trình Web
Nội dung
Selector
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
Có hiệu ứng trên tất cả các loại tag có cùng giá trị
thuộc tính class.
Ví dụ :
Thiết kế và lập trình Web
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
Ví dụ :
Thiết kế và lập trình Web
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
Định dạng được áp dụng cho nội dung trong chuỗi tag
theo đúng thứ tự
Ví dụ :
Thiết kế và lập trình Web
#id Định dạng áp dụng cho ND tất cả các #test {color: green;}
tab có thuộc tính id trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính id=test đều bị
định dạng màu chữ=xanh lá */
.class Định dạng áp dụng cho ND tất cả các .note {color: yellow;}
tab có thuộc tính class trong tà liệu Web /* ND của bất kỳ tag có thuộc tính class=note đều
bị định dạng màu chữ=vàng*/
element . class Định dạng áp dụng cho ND các tag h1.note {text-decoration: underline;}
Element có thuộc tính class tương ứng /* ND của các thẻ <h1> có thuộc tính class=note
đều bị định dạng gạch chân */
Grouping Định dạng áp dụng cho ND một nhóm h1,h2,h3 {background-color: orange;}
các tag trong tài liệu. /* ND của các thẻ <h1> <h2> <h3> đều bị định
dạng màu nền = màu cam */
Contextual Định dạng áp dụng cho ND các thẻ được p strong {color: purple;}
lồng trong một thẻ cha nào đó /* ND của các thẻ <strong> nằm trong thẻ <p> đều
bị định dạng màu chữ=màu tía */
Đơn vị Mô tả
Color-name Tên màu. Ví dụ: black, white, red, green, blue, cyan,
magenta,…
RGB (r,g,b) Màu RGB với 3 giá trị R, G, B có trị từ 0 – 255 kết
hợp với nhau tạo ra vô số màu.
RGB(%r,%g,%b) Màu RGB với 3 giá trị R, G, B có trị từ 0 – 100% kết
hợp.
Hexadecimal RGB Mã màu RGB dạng hệ thập lục. Ví dụ: #FFFF:
trắng, #000: đen,
Thiết kế và lập trình Web
1. CSS Background
2. CSS Text
3. CSS Font
4. Mô hình hộp CSS: Margin, Border, Padding
5. Lược đồ vị trí trong CSS
Thiết kế và lập trình Web
body{ background-image:url('tree.png');
background-repeat:no-repeat;
background-position:top right;
background-attachment:fixed;
margin-right:300px;
}
Thiết kế và lập trình Web
<style type="text/css">
h1 {text-align:center}
h2 {text-align:left}
h3 {text-align:right}
</style>
Thiết kế và lập trình Web
h1 {font-size:40px}
h2 {font-size:30px}
p {font-size:14px}
Thiết kế và lập trình Web
Mô hình hộp
Trong CSS, box model (mô hình hộp) mô tả cách mà CSS
định dạng khối không gian bao quanh một thành phần.
Mỗi một phần tử trong trang được xem như là một hình
chữ nhật được tạo ra từ thành phần content, padding,
border và margin.
– Padding bao quanh phần nội dung. Thường được sử dụng
để tạo nền cho một phần tử.
– Border tạo ra đường viền bao quanh phần padding.
– Margin trong suốt và không thể nhìn thấy, chúng được sử
dụng để ngăn cách giữa các thành phần.
– Padding, border, và margin là lựa chọn không bắt buộc và có
thể nhận giá trị bằng 0.
Thiết kế và lập trình Web
Mô hình hộp
Ví dụ:
p {
width:200px;
margin:30px 20px;
padding:20px 10px;
border:1px solid #000;
text-align:justify
}
Thiết kế và lập trình Web
Mô hình hộp
Có 2 loại hộp:
– Block-Level Elements: có thể chứa các phần tử nội
tuyến và các phần tử block-level khác. Block-box được
sinh ra bởi thẻ p, div, table
– Inline Elements xuất hiện bên trong nội dung, và có thể
chứa văn bản hoặc các phần tử inline khác. Ví dụ: a, em,
strong, img, input. p { display: block }
em { display: inline }
Thuộc tính display li { display: list-item }
– block: sinh ra một block box img{ display: none }
/* Không hiển thị ảnh*/
– inline : sinh ra một inline box
– list-item: sinh ra danh sách box
Thiết kế và lập trình Web
h1 { 3 dotted
border-width:thin; 4 dashed
border-color:#FF0000; 5 solid
border-style:solid
} 6 double
h2 { 7 groove
border-width:thick; 8 ridge
border-color:#CCC;
border-style:dotted 9 inset
} 10 outset
Thiết kế và lập trình Web
5.3. Layer
Cách đặt các thành phần web ở các lớp khác nhau với
thuộc tính z-index.
Nói đơn giản hơn thì đó là cách đặt một thành phần
này lên trên một thành phần khác.
Với mục đích này, gán cho mỗi phần tử một con số.
Theo đó, phần tử có số cao hơn sẽ nằm trên, phần tử
có số thấp hơn sẽ nằm dưới.
Thiết kế và lập trình Web
5.3. Layer
Ví dụ:
#apples { #oranges {
position: absolute; position: absolute;
top: 20px; top: 50px:
left: 20px; left: 50px:
width: 200px; width: 200px;
z-index: 1; z-index: 2;
}
}
Thiết kế và lập trình Web
*{
margin: 0;
padding: 0;
} header
body { main
background-color: white;
sidebar
color: black;
} footer
div#header {
background-color: red;
color: white;
}
Thiết kế và lập trình Web
div#main { header
float: left; sidebar
} main
Thiết kế và lập trình Web
header
div#sidebar {
float: right;
footer
height: 400px;
foo- side-
width: 25%; main ter bar
background-color: yellow;
color: black;
}
Thiết kế và lập trình Web
header
div#footer {
clear: both;
background-color: blue; main
side-
bar
color: white;
}
footer
Thiết kế và lập trình Web
Bài tập 1
Bài tập 2
Sửa lại CSS
cho phù hợp
Thiết kế và lập trình Web
Bài tập 3
Hoàn thiện CSS
<html xmlns="http://www.w3.org/1999/xhtml" >
<head>
<title>CT 310 Final, Question 2 - Style 1</title>
<link href="./final09q2style1.css" rel="stylesheet"
type="text/css" />
</head>
<body>
<div id="contents">
<div id="John"> John </div>
<div id="Paul"> Paul </div>
<div id="George"> George </div>
<div id="Ringo"> Ringo </div>
</div>
</body>
</html>
Thiết kế và lập trình Web
Bài tập 3