Grammar
Grammar
Các mẫu câu tiếng Anh cần ghi nhớ tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 5
1.2. Đếm số thứ tự trong tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 5
1st 2nd 3rd 4th 5th 6th 7th 8th 9th 10th
First Second Third Fourth Fifth Sixth Seventh Eighth Nineth Tenth
21st 22nd 23rd 24th ..... 30th 31st 32nd 33rd 34th
Twenty- Twenty- Twenty- Thirty- Thirty-
Twenty-first ..... Thirtieth Thirty-first Thirty-third
second third fourth second fourth
+) a nurse : y tá
+) a singer : ca sĩ
+) an engineer : kỹ sư
+) Mouth : Miệng
+) Chin : Cằm
+) Neck : Cổ
+) Shoulder : Vai
+) Armpit : Nách
+) Back : Lưng
+) Chest : Ngực
+) Abdomen : Bụng
+) Buttocks : Mông
+) Hip : Hông
+) flu /flu:/ : cúm
+) cough /kɔf/ : ho
+) fever /’fi:və/ : sốt
+) Cook /kuk/ : nấu ăn
+) Fishing : Câu cá
+) Running : Chạy
+) Jogging : Chạy bộ
+) Walking : Tản bộ
+) Picnic : Đi dã ngoại
(Bố/ mẹ của bạn làm nghề gì?) (Ông ấy/ bà ấy là một bác sĩ)
Where do you work? - I study at A Primary School
(Bạn làm công việc của mình ở đâu?) (Tôi học ở trường tiểu học A)
Hỏi đáp về nơi làm việc
Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital.
(Anh ấy/ cô ấy làm việc ở đâu?) (Anh ấy/ cô ấy làm ở bệnh viện Bạch Mai)
- I’m writing a letter.
What are you doing?
(Tôi đang viết một bức thư.)
(Bạn đang làm gì vậy?)
Hỏi đáp về hoạt động
What is he/ she doing?
- He/ She is singing a song.
(Anh ấy/ cô ấy đang làm gì vậy?)
(Anh ấy/ cô ấy đang hát một bài hát)
Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
Hỏi ý kiến
(Bạn có muốn chơi trốn tìm không?) (Chắc chắn rồi/ Có, tôi có muốn)
How often do you play football? - Sometimes.
Hỏi đáp về sự thường xuyên
(Bao lâu thì bạn chơi bóng đá?) (Đôi khi)
Hỏi đáp vị trí ở đâu trong Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
quá khứ
(Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?) (Tôi đã ở Lễ hội của trường.)
(Thời tiết thế nào vào mùa xuân?) (Thời tiết ấm áp)
Hỏi đáp về thời tiết các mùa
What’s the weather like today? - It’s hot.
2.1. The present simple tense of TOBE - thì hiện tại đơn của động từ TOBE
2.2. The present simple tense - thì hiện tại đơn của động từ thường
* Chú ý: Ở thể khẳng địng các chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít ( He , She, It,…)thì động từ thường phải thêm
“S / ES”
- Các động từ tận cùng có: O, S, X , CH , SH, S thì chúng ta thêm ES.
Ex : watch ⇒ watches
Ex : play ⇒ plays
+ Nếu trước Y là một phụ âm, chúng ta đôi Y thành I sau đó thêm ES.
Ex : study ⇒ studies
Do + S + V1 ……?=
* Cách dùng: Diễn tả một hành động xãy ra vào lúc nói ở hiện tại.
always ; usually ; often ; sometimes ; never ; every ... ( every day ) ; once a … ; twice a… ; three times a …
2.3. The present progressive tense - thì hiện tại tiếp diễn
-) Thể phủ định:
S + be -not + V-ing …………
2. Cách dùng
Diễn tả một hành động đang xãy ra ở hiện tại. Có các từ đi kèm như: now, at the moment, at present,
………… và động từ “ look, listen” đứng đầu câu.
- Các động từ một âm tiết ( phụ - nguyên – phụ ) chúng ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING.
Be +S + going to + V1……………?
2. Cách dùng:
Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.