bài tập
bài tập
bài tập
1. My dog __________small.
2. She ________ a student.
3. We _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
6. We ____________ (not/be) late.
7. Emma and Betty(be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a singer?
9. His sister(be) _________seven years old.
10. Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 5. Hoàn chỉnh các câu dưới đây với các từ gợi ý trong hộp
wake up – open – speak – take – do – cause – live – play – close – live – drink
1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
2. You/understand the questions from your teacher?
3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
5. San/not/phone/mother/Mondays.
Bài 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp
diễn
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại đơn
hoặc hiện tại tiếp diễn)
Bài 2: Chuyển những câu sau sang câu phủ định và nghi vấn
Bài 3: Bài tập viết lại câu thì quá khứ đơn
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn để hoàn thành câu chuyện về Bạch
Tuyết
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be) 1 ……
young. Her father (marry) 2………….again, but the girl’s stepmother was very jealous of
her because she was so beautiful.
The evil queen (order) 3…………. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because
she was so lovely. He (chase) 4………….her away instead, and she (take) 5…………. refuge
with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6………….with the dwarfs and
took care of them and they (love) 7………….her dearly.
Then one day the talking mirror (tell) 8………….the evil queen that Snow White was still
alive. She (change) 9………….herself into a witch and (make) 10………….a poisoned apple.
She (go) 11…………. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow
White to eat the poisoned apple, which (put) 12………….her into an everlasting sleep.
Finally, a prince (find) 13………….her in the glass coffin where the dwarfs had put her and
woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14………….married and lived
happily ever after.
Bài 2: Bài tập tương lai đơn – Chia dạng đúng của động từ
A. will
B. is
C. not
2. Will your folks _____ before Tuesday?
A. leaving
B. leave
C. leaves
3. We _____ get there until after dark.
A. will
B. won’t
C. will’nt
4. We will _____ what your father says.
A. see
B. to see
C. seeing
5. I don’t ________ go swimming today.
A. think I
B. think I’ll
C. thinking
6. It ________ tomorrow.
A. will snow
B. snows
C. is snowing
7. We won’t ________ until we get there.
A. knowing
B. have know
C. know
8. I ________ back before Friday.
A. ‘ll be
B. will
C. am being
9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday?
A. go
B. be
C. have
10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
A. I’ve
B. I’ll
C. I’d
Bài 4: Tìm và sửa lỗi sai
…………………………………………………………………………
2. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Chọn đáp án đúng – Bài tập về thì tương lai đơn
4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies.
5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.
7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).
A. will find out B. will be finding out C. will have found out
A. will never speak B. will never be speaking C. will have never spoken
9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight.
A. will not have told B. will not be telling C. won’t tell
Bài 7: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
➤ ____________________________________
Bài 8: Bài tập về thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Sử dụ ng thì tương lai đơn hoặ c hiện tạ i đơn để hoàn thành các câu sau:
1. Ngoc (love) ______ cartoons, but she says she (not/continue) ______ this hobby
in the future.
2. They usually (take) ______ a lot of beautiful photos.
3. What (your brother/do) ______ in his free time?
4. I think 10 years from now more people (enjoy) ______ gardening.
5. ______ you (do) ______ morning exercise every day?
6. _____ you still (play) _____ badminton next year?
2.2. Các bài tập về thì tương lai đơn nâng cao
Bài 1: Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần
Hoàn thành những cuộc hội thoại sau đây bằng cách điền “will” hoặc “tobe going to”
vào chỗ trống
Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ để điền vào chỗ trống
Bài 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa
1. pretty/catterpillar/turn/butterfly/the/a/turn/will
2. will/Mumbai/they/where/stay/when/visit/they/?
3. won’t/out/rains/I/not/go/if/it
4. is/to/principal/students/the/going/the/meet/tomorrow
5. me/she/soon/please/as/call/up/as/comes
6. we/unless/we/start/can’t/be/now/time/on
Bài 4: Bài tập thì tương lai đơn nâng cao – Điền vào chỗ chấm
Bài 2. Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên từ
gợi ý
Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp
diễn
Bài 4. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống
dạng đúng của động từ
Bài 5. Chia động từ trong ngoặc ở dạng thích hợp (quá khứ đơn hoặc
quá khứ tiếp diễn)
1. Yesterday evening Tom ________ (have) a bath when the phone ________ (ring).
He got out of the bath and ________ (answer) the phone.
2. I ________ (see) Tony in the park. He ________ (sit) on the grass and ________
(read) a book.
3. While I ________ (walk) in the garden, I _____ (hurt) my back.
4. Tommy ______ (burn) his hand when he ________ (cook) the dinner.
5. George ______ (fall) off the ladder while he ________ (paint) the ceiling.
6. Last night, I ________ (read) in the bed when suddenly I ________ (hear) a scream.
7. ________(you, watch) television when I phoned you?
8. Ann _____ (wait) for me when I _______ (arrive).
9. I _______ (not/drive) very fast when the accident _______ (happen).
10. I ________ (break) a plate last night. I ______ (do) the washing-up when it _______
(slip) out of my hand
Bài 6. Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu
hỏi đó
VD: go → going
1. take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10. work
11. speak
12. get
13. travel
14. lie
15. win
Bài 2. Nối câu ở cột bên trái với cột bên phải sao cho hợp lý
Bài 8. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
4.2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì hiện tại đơn
My driving course ____ (go) well and, to my surprise, I _______ (enjoy) it very much.
Harry and Liz, who run the driving school in my area, _______ (seem) very professional.
But what I like most about them is that they ______ (feel) like friends rather than
teachers. I know I’m making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t
worry. You ______ (learn). Everybody ______ (need) to go through this stage’. They
always ________ (concentrate) on the positive and ________ (support) me in every way.
It’s great that Anna from my school ______ (do) the course with me. At the moment we
________(practice) different driving manoeuvres. Anna ______ (find) them really difficult
but she ______ (get) better and better. I ______ (think) we will both pass our driving test
in March.
Bài 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Bài 4. Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
This is Mr.Blue. He ______ (be) a primary school teacher in the center city. He _________
(teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________ (live) in
Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is Vietnamese.
They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak) Vietnamese as
well as English, he ________ (not/teach) Literatures.