BTN T6
BTN T6
BTN T6
Case 1
Case 2
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Why do most market observers view asset allocation as the most important decision an investor m
Answer:
Because: It is the practice of splitting your investments across different categorize asset such as
In order to diversify risk and potentially generate higher returns. This is particularly im
It can help you reduce the risk of losses with diversifying your investments across diffe
BACK NEXT
ant decision an investor make? Explain your answer in the context of the 2008 financial crisis?
NEXT
, like the 2008 global financial crisis
1/ The following statements is most accurate?
C. Gascon has a high ability to take risk, and a high willingness to take risk
The reasons:
Gascon has a high ability to take risk
2/Which of the following is closest to the amount of money Gascon will have to accumulate in nomi
n
Invested
T
Today's money to fund his retirement income needs
The amount of money Gacson
Answer
3/Which of the following is closet to the annual rate of return that Gacson must earn on his pension p
2,971,895=900,000𝑥 〖 (
1+𝑥) 〗 ^20
His asset is apartment and has €1,000,000 of savings. He has a stable job.
He has a good knowledge of financial matters and he assures that positive
returns come true in the future.
He focus on the return than safety and disclaim "making money in stocks and
bonds is based on luck".
Totally, he ready to cope with risk.
unt of money Gascon will have to accumulate in nominal terms by his retirement date to meet his retirement i
20
900,000
2%
2,000,000
2,971,895
C.~3.000.000
al rate of return that Gacson must earn on his pension portfolio to meet his retirement income objective?
971,895=900,000𝑥 〖 (
+𝑥) 〗 ^20
X=6,2%
BACK
ncome objective?
CHAPTER 1
GIẢ ĐỊNH:
1.1. Giả sử nhà đầu tư kiếm được 10% lợi nhuận từ trái
phiếu và 15% lợi nhuận từ cổ phiếu hàng năm. Năm - Để giải quyết bài
năm nữa, nhà đầu tư ấy sẽ tiêu hết tiền của mình. Khoản giả sử nhà đầu tư
tích lũy cuối cùng của cô ấy sẽ tăng lên bao nhiêu nếu cô phiếu sẽ là 500 đơ
ấy chuyển tất cả trái phiếu vào tài khoản hưu trí và giữ
tất cả cổ phiếu bên ngoài tài khoản hưu trí? Giả sử rằng
thu nhập từ tiền lãi bị đánh thuế ở mức tương tự như
thu nhập bình thường, 28% và lãi vốn bị đánh thuế ở
mức 15%. Cũng giả định rằng thu nhập vốn chủ sở hữu
tồn tại hoàn toàn dưới dạng lãi vốn, không phải trả thuế
cho đến khi nhà đầu tư rút tiền ra khỏi quỹ trong vòng 5
năm.
Tổng giá trị tài khoản hưu trí = Giá trị tương lai của khoản đầu tư trái phiếu + Số tiền còn lại của
Vậy giá trị tài khoản hưu trí của nhà đầu tư sẽ là 1180 đơn vị tiền tệ sau năm năm, nếu nhà đầu t
vào tài khoản hưu trí và giữ tất cả cổ phiếu bên ngoài tài khoản hưu trí theo chiến lược chuyển đ
rị tương lai và áp dụng chiến lược chuyển đổi tài sản.
ấy đầu tư tất cả số tiền này vào cổ phiếu và trái
250
680
375
819
sau năm năm, nếu nhà đầu tư chuyển tất cả trái phiếu
trí theo chiến lược chuyển đổi tài sản đã nêu.
Prob Market rate of return
Scenario 1 2
Best 30% 37%
Most Likely 40% 11%
Worst 30% -15%
100%
Expected of return Standard deviation
Product of Pro and Return Deviation Squared deviation
(3) = (1) X (2) (4) = (2) - D8 (5) = (4)^2
11% 26% 6.76%
4% 0% 0.00%
-5% -26% 6.76%
11% Sum = Variance
11% Std . Dev = Sq root of variance
P x Squared Deviation
(6) = (1) X (5)
2.03%
0.00%
2.03%
4.06%
20.1%
4.1%
4.1%
4.1%
Year-End Year-End
Year Year a)
Price Price
1965 16.25 1989 8,675
1966 17.50 1990 6,675
1967 20.25 1991 9,050
1968 37.00 1992 11,750
1969 42.00 1993 16,325
1970 39.00 1994 20,400
1971 70.00 1995 32,100
1972 80.00 1996 34,100
1973 71.00 1997 46,000
1974 40.00 1998 70,000
1975 38.00 1999 56,100
1976 94.00 2000 71,000
1977 138.00 2001 75,600
1978 157.00 2002 72,750
1979 320.00 2003 84,250
1980 425.00 2004 87,900
1981 560.00 2005 88,620
1982 775.00 2006 109,990
1983 1,310.00 2007 141,600
1984 1,275.00 2008 96,600
1985 2,470.00 2009 99,200
1986 2,820.00 2010 120,450
1987 2,950.00 2011 114,755
1988 4,700.00
Year Return Gross Return b)
1.5268 0 0.000
1.212 1.08 1076.923
1.16 1157.143
1.83 1827.160
1.14 1135.135
0.93 928.571
1.79 1794.872
1.14 1142.857
0.89 887.500
0.56 563.380
0.95 950.000
2.47 2473.684
1.47 1468.085
1.14 1137.681
2.04 2038.217
1.33 1328.125
1.32 1317.647
1.38 1383.929
1.69 1690.323
0.97 973.282
1.94 1937.255
1.14 1141.700
1.05 1046.099
1.59 1593.220
1.85 1845.745
0.77 769.452
1.36 1355.805
1.30 1298.343
1.39 1389.362
1.25 1249.617
1.57 1573.529
1.06 1062.305
1.35 1348.974
1.52 1521.739
0.80 801.429
1.27 1265.597
1.06 1064.789
0.96 962.302
1.16 1158.076
1.04 1043.323
1.01 1008.191
1.24 1241.142
1.29 1287.390
0.68 682.203
1.03 1026.915
1.21 1214.214
0.95 952.719
10000
0.00
10769.23
11571.43
18271.60
11351.35
9285.71
17948.72
11428.57
8875.00
5633.80
9500.00
24736.84
14680.85
11376.81
20382.17
13281.25
13176.47
13839.29
16903.23
9732.82
19372.55
11417.00
10460.99
15932.20
18457.45
7694.52
13558.05
12983.43
13893.62
12496.17
15735.29
10623.05
13489.74
15217.39
8014.29
12655.97
10647.89
9623.02
11580.76
10433.23
10081.91
12411.42
12873.90
6822.03
10269.15
12142.14
9527.19
2.2 The Mom and the Pop Grocery Store is incorporated and
has shares of stock that are now worth $10 per share. A
financial analysis of the store indicates four equally likely
states or outcomes: "Compute the mean, standard deviation,
and variance of the returns of the common stock of Mom and
Pop Grocery Store Corporation."
E(R) 5.00%
Varicance 7.59%
Standard deviation 27.56%
Standard deviation
Expect return Deviation from expected return Squared Deviation
-12.5% -37.5% 0.140625
0.0% 0.0% 0
5.0% 15.0% 0.0225
12.5% 37.5% 0.140625
5%
VARIANCE
Standard deviation
on
P* Squared Devition
0.03515625
0
0.005625
0.03515625
7.59%
7.59%
7.59%
27.6%
Investor Risk Aversion (A)
2
3.5
5
Utility Score of Portfilio L E(r) = .07 và ơ=.05
0.0675
0.0656
0.0675
Utility Score of Portfilio M E(r) = .09 và ơ=.10
0.08
0.07
0.07
Utility Score of Portfilio L E(r) = .13 và ơ=.20
0.09
0.06
0.03
Chapter 3
T-bills
T-bills return (Rf) 5% 0%
S&P 500 standard deviation (Qm) 20% 25%
S&P 500 expected return (Rm) 15% 75%
100%
S&P 500 Star deviation (Qp) E (Rp)
100% 20% 15%
75% 15% 13%
25% 5% 8%
0% 0% 5%
CHAPTER 3
T-bills' Return 5%
Std.Dev (S&P) 20%
S&P's Return 15%
The term 50.00%
Mean Standard
Stock Capitalization Beta excess deviation Weight
return (Qm)
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.5356527025827
R Square 0.28692381778415
Adjusted R S0.23207180376755
Standard Err 0.22872736282036
Observations 15
ANOVA
df SS MS
Regression 1 0.27365933541 0.273659335411285
Residual 13 0.68011068454 0.052316206502754
Total 14 0.95377001995
F Significance F
5.23087115264902 0.03959402
Expected Return
Boieng 10.976%
Johnson & Johnson 5.784%
Dow Chemical 9.172%
Apple 4.8%
Portfolio beta = (weight of stock A * β of stock A) + (weight of stock B * β of stock B) + (weight of stock C*β of stock C)
Suppose: the portfolio beta = 1.0
1.0 = (weight of stock C * 1.45) +(0.18*0.85)+(0.29*1.4)+1.0%=0.6399=64%
Stock A 180000
Stock B 290000
Stock C 639900
Portfolio beta = (weight of stock A * β of stock A) + (weight of stock B * β of stock B) + (weight of stock C*β of stock C)
Suppose: the portfolio beta = 0
1 = (weight of stock C * 1.45) +(0.18*0.85)+(0.29*1.4)+0%=0.30413=30.413%
t of stock C*β of stock C)
b. maturity 10
ytm 8%
convexity 31.90183
coupon rate 7%
t CFt PV Wt t x Wt t*(t+1)/2*CF/(1+y)^t
1 70 64.81481 0.069477 0.069477 64.814814814815
2 70 60.01372 0.06433 0.128661 180.04115226338
3 70 55.56826 0.059565 0.178695 333.40954122847
4 70 51.45209 0.055153 0.220612 514.52089695752
5 70 47.64082 0.051067 0.255337 714.61235688544
6 70 44.11187 0.047285 0.283708 926.34935151816
7 70 40.84433 0.043782 0.306475 1143.6411747138
8 70 37.81882 0.040539 0.324312 1361.477588945
9 70 35.01743 0.037536 0.337825 1575.7842464641
10 1070 495.617 0.531265 5.312654 27258.936773784
Price 932.8992 duration 7.417756 34073.587897574
c.
Predicted price and % error using Duration rule at YTM 7%
Predict price change
70.07515
Predicted price
1070.075
%error -0.070075
d.
Predicted price and % error using Duration-with-convexity at YTM 7%
predicted price change
146.7756
Predicted price
1146.776
%erro
-0.146776
Zenon Dynamics
Expect return 10.85% 31.66%
Variance 2.22% 12.22%
Standard Devitation 0.1489 0.3496
Covariance 0.00141215
Weight 50% 50% 40% 60% 30% 70%