Câu bị động
Câu bị động
Câu bị động
Ví dụ :
Câ u chủ độ ng: They will sell their house next year
Câ u bị độ ng: Their house will be sold by them next year
Công thức bị động của 12 thì
Cá c thì Chủ độ ng Bị độ ng
Lưu ý:
1. Nếu S trong câ u chủ độ ng là : they, people, everyone, someone,
anyone, etc => đượ c bỏ đi trong câu bị động
Ví dụ : Someone stole my motorbike last night. (Ai đó lấy trộ m xe má y củ a
tô i đêm qua)
➤ My motorbike was stolen last night. (Xe má y củ a tô i đã bị lấy trộ m đêm
qua.)
2. Nếu là ngườ i hoặ c vậ t trực tiếp gâ y ra hà nh độ ng thì dù ng 'by', nhưng
gián tiếp gâ y ra hà nh độ ng thì dù ng 'with'
Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ
Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ
… have someone + V …have something + V3/-ed Thomas has his son buy a cup of
(bare) something (+ by someone) coffee.
→ Thomas has a cup of
coffee bought by his son.
(Thomas nhờ con trai mua 1 cố c cà
phê)
… make someone + V … (something) + be made + Suzy makes the hairdresser cut her
(bare) something to V + (by someone) hair.
→ Her hair is made to cut by the
hairdresser.
(Suzy nhờ thờ là m tó c chỉnh lạ i má i
tó c)
… get + someone + to … get + something + V3/- Shally gets her husband to clean the
V + something ed + (by someone) kitchen for her.
→ Shally gets the
kitchen cleaned by her husband.
(Shally nhờ chồ ng dọ n giú p nhà
bếp)
Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ
Do/does + S + V (nm) Am/ is/ are + S' + V3/-ed + Do you clean your room?
+ O …? → Is your room cleaned(by
(by O)?
you)?
(Con đã dọ n phò ng chưa đấ y?)
Did + S + V (nm) + Was/were + S' + V3/-ed + by Did you bring your notebook
O…? + …? to my desk?
→ Were you notebook be
brought to my desk?
(Em có mang vở lên nộ p cho
tô i khô ng?)
modal verbs + S + V modal verbs + S' + be + V3/- Can you move the chair?
(nm) + O + …? ed + by + O'? → Can the chair be moved?
(Chuyển cá i ghế đi đượ c
Modal verbs: Độ ng từ
khô ng?)
khuyết thiếu
have/has/had + S + Have/ has/ had + S' + been + Has she done her homework?
V3/-ed + O + …? V3/-ed + by + O'? → Has her homeworkbeen
done (by her)?
(Con bé đã là m bài tậ p xong
chưa?)
Bài tập
Bài 1: Chuyển câu sau sang câu bị động
1. John gets his sister to clean his shirt.
2. Anne had had a friend type her composition.
3. Rick will have a barber cut his hair.
4. They had the police arrest the shoplifter.
5. Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
6. I must have the dentist check my teeth.
7. She will have Peter wash her car tomorrow.
8. They have her tell the story again.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Toshico had her car (repair) .............. by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) ..................her paper.
3. We got our house (paint) .................. last week.
4. Dr Byrd is having the students (write ) ................... a composition.
5. Mark got his transcripts (send)................... to the university.
6. Maria is having her hair (cut) ......................... tomorrow.
7. Will Mr. Brown have the porter (carry)...........................his luggage to his
car?
https://www.anhngumshoa.com/cau-bi-dong-
news37371.html