Câu bị động

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Câu bị động

Cô ng thứ c chung củ a câ u bị độ ng:

Ví dụ :
Câ u chủ độ ng: They will sell their house next year
Câ u bị độ ng: Their house will be sold by them next year
Công thức bị động của 12 thì

Cá c thì Chủ độ ng Bị độ ng

S + V(s/es) + O S+ is/am/are + VpII + (by + O)


1. Hiện tạ i
Ví dụ : Ví dụ :
đơn
- Mary studies English every day. - English is studied by Mary everyday.

S + is/am/are + V-ing + O S + is/am/are + being + VpII+ (by +


O)
Ví dụ :
2. Hiện tạ i
Ví dụ :
tiếp diễn - He is planting some trees now.
- Some trees are being planted (by
him) now.
S + V-ed + O S + was/were + VpII + (by + O)
3. Quá khứ Ví dụ : Ví dụ :
đơn
- She wrote a letter yesterday. - A letter was written (by her)
yesterday.
S + was/were + V-ing + O S + was/were +being + VpII + (by +
O)
Ví dụ :
4. Quá khứ
Ví dụ :
tiếp diễn - They were buying a car at 9 am
yesterday. - A car was being bought at 9 am
yesterday.
S + have/ has + VpII + O S + have/ has + been + VpII + (by +
O)
Ví dụ :
5. Hiện tạ i
Ví dụ :
hoà n thà nh - My parents have given me a new
bike on my birthday. - A new bike has been given to me by
my parents on my birthday.
S + have/ has + been + V-ing + O S + have/ has + been + being +VpII +
(by  + O)
6. Hiện tạ i
hoà n thà nh Ví dụ : Ví dụ :
tiếp diễn - This car has been being repaired by
- John has been repairing this car
John for 2 hours.
for 2 hours.
S + had + VpII + O S + had + been + VpII + (by O)
7. Quá khứ Ví dụ : Ví dụ :
hoà n thà nh
- He had finished his report before - His report had been finished before
10 p.m yesterday. 10 p.m yesterday.
S + had + been + V-ing + O S + had + been + being + VpII + (by +
O)
8. Quá khứ
hoà n thà nh Ví dụ : Ví dụ :
tiếp diễn - The essay had been being typed for 3
- I had been typing the essay for 3
hours before you came yesterday.
hours before you came yesterday.
S + will + V(nguyên thể) + O S + will + be + VpII + (by O)
9. Tương Ví dụ : Ví dụ :
lai đơn
- She will do a lot of things - A lot of things will be done
tomorrow. tomorrow.
S + will + be +V-ing + O S + will + be + being + VpII + (by O)
10. Tương
Ví dụ : Ví dụ :
lai tiếp
diễn - She will be taking care of her - Her children will be being taken care
children at this time tomorrow of at this time tomorrow.
11. Tương S + will + have + VpII + O S + will + have + been + VpII + (by
lai hoà n O)
Ví dụ :
thà nh
Ví dụ :
-  She will have finished her
studying by the end of this year. - Her studying will have been finished
by the end of this year.
S + will + have + been + V-ing + O S + will + have +been + being + VpII
12. Tương + (by O)
Ví dụ :
lai hoà n
Ví dụ :
thà nh tiếp - I will have been teaching English
diễn for 5 years by next week. - English will have been being taught
by me for 5 years by next week.

Lưu ý:
1.  Nếu S trong câ u chủ độ ng là : they, people, everyone, someone,
anyone, etc => đượ c bỏ đi trong câu bị động
Ví dụ :  Someone stole my motorbike last night. (Ai đó lấy trộ m xe má y củ a
tô i đêm qua)
➤ My motorbike was stolen last night. (Xe má y củ a tô i đã bị lấy trộ m đêm
qua.)
2. Nếu là ngườ i hoặ c vậ t trực tiếp gâ y ra hà nh độ ng thì dù ng 'by', nhưng
gián tiếp gâ y ra hà nh độ ng thì dù ng 'with'

Các dạng trong câu bị động


1. Bị động với những động từ có 2 tân ngữ
Mộ t số độ ng từ đượ c theo sau nó bở i hai tâ n ngữ như: give (đưa), lend (cho
mượ n), send (gử i), show (chỉ), buy (mua), make (là m), get (cho), … thì ta
sẽ có 2 câ u bị độ ng.
Ví dụ 1:
 I gave him an apple. (Tô i đã cho anh ấ y mộ t quả tá o.)
            O1      O2
➤ An apple was given to him. (Mộ t quả tá o đã đượ c trao cho anh ta.)

➤ He was given an apple by me. (Anh ta đã đượ c tô i trao cho mộ t quả tá o)


Ví dụ 2: He sent his relative a letter. 
➤ His relative was sent a letter.

➤ A letter was sent to his relative (by him)

2. Thể bị động của các động từ tường thuật


Cá c độ ng từ tườ ng thuậ t gồ m: assume, believe, claim, consider, expect,
feel, find, know, report, say, …
S: chủ ngữ ; S': Chủ ngữ bị độ ng
O: Tâ n ngữ ; O': Tâ n ngữ bị độ ng

Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ

S + V + THAT + S' Cá ch 1: S + BE + V3/-ed + to V' People say that he is very rich.


+ V' + … → He is said to be very rich.

Cá ch 2: It + be + V3/-ed + THAT People say that he is very rich.


+ S' + V' → It's said that he is very rich.

3. Câu chủ động là câu nhờ vả

Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ

… have someone + V …have something + V3/-ed Thomas has his son buy a cup of
(bare) something (+ by someone) coffee.
→ Thomas has a cup of
coffee bought by his son. 
(Thomas nhờ con trai mua 1 cố c cà
phê)

… make someone + V … (something) + be made + Suzy makes the hairdresser cut her
(bare) something to V + (by someone) hair.
→ Her hair is made to cut by the
hairdresser.
(Suzy nhờ thờ là m tó c chỉnh lạ i má i
tó c)

… get + someone + to … get + something + V3/- Shally gets her husband to clean the
V + something ed + (by someone)  kitchen for her. 
→ Shally gets the
kitchen cleaned by her husband. 
(Shally nhờ chồ ng dọ n giú p nhà
bếp)

4. Câu chủ động là câu hỏi


- Thể bị độ ng củ a câ u hỏ i Yes/No

Câ u chủ độ ng Câ u bị độ ng Ví dụ

Do/does + S + V (nm) Am/ is/ are + S' + V3/-ed + Do you clean your room? 
+ O …? → Is your room cleaned(by
(by O)?
you)?
(Con đã dọ n phò ng chưa đấ y?)

Did + S + V (nm) + Was/were + S' + V3/-ed + by Did you bring your notebook
O…? + …? to my desk?
→ Were you notebook be
brought to my desk?
(Em có mang vở lên nộ p cho
tô i khô ng?)

modal verbs + S + V modal verbs + S' + be + V3/- Can you move the chair? 
(nm) + O + …? ed + by + O'? → Can the chair be moved? 
(Chuyển cá i ghế đi đượ c
Modal verbs: Độ ng từ
khô ng?)
khuyết thiếu
have/has/had + S + Have/ has/ had + S' + been + Has she done her homework? 
V3/-ed + O + …? V3/-ed + by + O'? → Has her homeworkbeen
done (by her)? 
(Con bé đã là m bài tậ p xong
chưa?)

5. Bị động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến


think/say/suppose/believe/consider/report…(nghĩ rằ ng/nó i rằ ng/cho
rằ ng/tin rằ ng/xem xét rằ ng/thô ng bá o rằ ng….)
Ví dụ :
People think he stole his mother’s money. (Mọ i ngườ i nghĩ anh ta lấ y cắ p
tiền củ a mẹ anh ta.)
➤ It is thought that he stole his mother’s money.

➤ He is thought to have stolen his mother’s money.

6. Bị động với các động từ chỉ giác quan


see (nhìn), hear (nghe), watch (xem), look (nhìn), notice (nhậ n thấ y), ….

Cách dùng 1. Ai đó chứ ng kiến ngườ i khá c là m gì và chỉ thấ y 1 phầ n củ a


hà nh độ ng hoặ c 1 hà nh độ ng đang diễn ra bị 1 hà nh độ ng khá c xen và o.
S + V giá c quan + Somebody + Ving.
(nhìn/xem/nghe… ai đó đang là m gì)
Ví dụ :
-  He watched them playing football. (Anh ta nhìn thấ y họ đang đá bó ng.)
➤ They were watched playing football. (Họ đượ c nhìn thấ y đang đá bó ng.)

Cách dùng 2: Ai đó chứ ng kiến ngườ i khá c là m gì từ đầ u đến cuố i.


Cấ u trú c : S + V giá c quan + Somebody + V Nguyên mẫ u. (nhìn/xem/nghe ai đó
là m gì)
Ví dụ :
-  I heard her cry. (Tô i nghe thấ y cô ấ y khó c.)
➤ She was heard to cry. (Cô ấ y đượ c nghe thấ y là đã khó c.)

7. Câu chủ động là câu mệnh lệnh


- Thể khẳ ng định:
Chủ độ ng: V + O + …
Bị Độ ng: Let O + be + V3/-ed
Ví dụ : Put your pen down → Let your pen be put down. (Bỏ câ y bú t xuố ng)
- Thể phủ định:
Chủ độ ng: Do not + V + O + …
Bị độ ng: Let + O + NOT + be + V3/-ed
Ví dụ : Do not take this item. → Let this item not be taken. (Khô ng lấy sả n
phẩ m nà y)

Bài tập
Bài 1: Chuyển câu sau sang câu bị động
1. John gets his sister to clean his shirt.
2. Anne had had a friend type her composition.
3. Rick will have a barber cut his hair.
4. They had the police arrest the shoplifter.
5. Are you going to have the shoemaker repair your shoes?
6. I must have the dentist check my teeth.
7. She will have Peter wash her car tomorrow.
8. They have her tell the story again.
Bài 2:  Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Toshico had her car (repair) .............. by a mechanic.
2. Ellen got Marvin (type) ..................her paper.
3. We got our house (paint) .................. last week.
4. Dr Byrd is having the students (write ) ...................   a composition.
5. Mark got his transcripts (send)................... to the university.
6. Maria is having her hair (cut) ......................... tomorrow.
7. Will Mr. Brown have the porter (carry)...........................his luggage to his
car?

https://www.anhngumshoa.com/cau-bi-dong-
news37371.html

You might also like