Ôn Tập Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Có Đáp Án
Ôn Tập Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Có Đáp Án
Ôn Tập Bài Tập Thì Tương Lai Đơn Có Đáp Án
4. I have a lot of tests next weeks so I ______________ (study) in the library after school
8. I ______________ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in library after
school.
11. I don’t think you ______________ (have) any problems when you land in Boston.
6. A: “I’m cold.”
7. A: “She's late.”
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place
at 9 o'clock.
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
Bài 6: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ gợi ý:
_________________________________________
3. If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
_________________________________________
_________________________________________
_________________________________________
Bài 7. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì
tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match.
3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour
of Norway.
4. She thinks that the Take That concert __________ (be) really exciting.
5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a
birthday party.
6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result.
7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny.
9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species.
10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later.
11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly.
13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it
today.
17. It’s very late! Hurry up or we ___________ (be) late for work.
18. Look at that boy at the top of that tree! He ___________ (fall).
19. When we go home, we ____________ (watch) TV. We don’t want to miss our
favourite program.
4. I have a lot of tests next weeks so I _________am going to study_____ (study) in the
library after school
7. Those tomatoes look delicious. I _____am going to buy_________ (buy) some for
dinner
8. I _______will not buy_______ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in
library after school.
10. We _________will wait_____ (wait) in the shelter until the bus comes
11. I don’t think you _____will have/ are going to have_________ (have) any problems
when you land in Boston.
Bài 2:
2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
Bài 3:
1. will do
2. will call
3. will recover
4. will return
5. will stay
Bài 4:
1.will get
3. will win
2. will turn
4. will come
5. will be
6. will be
7. will come
9. will feel
10. will be
Bài 5:
Bài 6:
(Tôi sẽ hoàn thành bản báo cáo của mình trong 2 ngày nữa.)
3. If you don't study hard, you will not/won't pass the final exam.
(Nếu bạn không học chăm chỉ thì bạn sẽ không qua được kì thi cuối kỳ.)
(Trông bạn đói quá, tôi sẽ mang cho bạn thứ gì đó để ăn.)
Bài 7. Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì
tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
13 - is not going to buy; 14 - are going to go; 15 - will take; 16 - will snow
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây: