0% found this document useful (0 votes)
157 views57 pages

BCTN Relay

This document reports on an experiment to protect a distribution power grid and protect against overcurrents. The grid consists of 9 nodes supplied by a 110kV/22kV transformer. Line and load parameters are provided. The experiment: 1) Models the grid in ETAP software and inputs component parameters. 2) Calculates power flows. 3) Calculates short-circuit currents at each node. It then: 4) Selects a current transformer and relay to protect line 2 against overcurrents. 5) Configures the relay functions and time settings for phase and ground protection. 6) Creates faults to test the relay protection sequences.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
157 views57 pages

BCTN Relay

This document reports on an experiment to protect a distribution power grid and protect against overcurrents. The grid consists of 9 nodes supplied by a 110kV/22kV transformer. Line and load parameters are provided. The experiment: 1) Models the grid in ETAP software and inputs component parameters. 2) Calculates power flows. 3) Calculates short-circuit currents at each node. It then: 4) Selects a current transformer and relay to protect line 2 against overcurrents. 5) Configures the relay functions and time settings for phase and ground protection. 6) Creates faults to test the relay protection sequences.
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 57

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN HỆ THỐNG ĐIỆN


BÁO CÁO THÍ NGHIỆM


BẢO VỆ RELAY TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN

GVHD: Nguyễn Hoàng Minh Tuấn


SVTH: Phạm Hoàng Minh Thư
MSSV: 1915426
Nhóm: L03
Bài 1
BẢO VỆ MẠNG PHÂN PHỐI

Cho mạng điện phân phối như Hình 1.


Phụ tải 3
Đường dây phân phối 7
HTĐ Máy biến áp
22 kV
110 kV 110/22 kV 2
1
3 9
~
6
Phụ tải 5
Phụ tải 1
4

Phụ tải 2 Phụ tải 4


5 8

Hình 1: Mạng điện phân phối 9 nút


Thông số của các phần tử trong mạng điện phân phối như sau:
HTĐ có  3
MVA và S 1  MVA,
S 
5200 1200
nm nm
MBA có S  40 MVA và U %  10% ,
dm N
Các đường dây:
- Đường dây 23: có r0  0.132 x0  (Ω/km) và l  5 (km),
- Đường dây 36: có (Ω/km), r0  0.156 (Ω/km) và l  4 (km),
- Đường dây 69: có 0.132 (Ω/km), r0  x0  (Ω/km) và l  3 (km),
0.156
- Đường dây 34: có 0.132 (Ω/km), r0  (Ω/km) và l  4 (km),
x0 
- Đường dây 45: có 0.850 (Ω/km), r0  (Ω/km) và l  2 (km),
0.156
- Đường dây 67: có 0.850 (Ω/km), r0  x  (Ω/km) và l  2 (km),
0
- Đường dây 68: có 0.850 (Ω/km), r0  0.188 (Ω/km) và l  5 (km).
0.850 (Ω/km), x0 
0.188
x0 
0.188
x0 
0.188
Biết tổng trở thứ tự không của đường dây gấp 4 lần tổng trở thứ tự thuận của
đường dây.
Phụ tải:
Phụ tải 1: 3.0 MVA và Cosφ = 0.9 Phụ tải 2: 1.0 MVA và Cosφ = 0.9
Phụ tải 3: 2.0 MVA và Cosφ = 0.9 Phụ tải 4: 1.0 MVA và Cosφ = 0.9
Phụ tải 5: 2.0 MVA và Cosφ = 0.9
Câu hỏi:
1) Vẽ sơ đồ một sợi bằng ETAP theo tiêu chuẩn IEC,
2) Nhập các thông số vào các phần tử,
3) Phân bố công suất,
4) Tính toán các dòng điện ngắn mạch tại các nút theo tiêu chuẩn IEC-60909.
Tiến hành thí nghiệm

1) Vẽ sơ đồ một sợi bằng phần mềm Etap

2) Nhập thông số các phần tử


2.1) Hệ thống điện (Power Grid)
2.2) Máy biến áp (Transformer)
2.3) Đường dây (Transmission Line)
Nhập thông số đường dây 2 – 3, các đường dây còn lại tiến hành nhập tương tự theo dữ
liệu đề bài
2.4) Phụ tải (Lumped Load)
Nhập thông số của phụ tải 1, các phụ tải còn lại tiến hành nhập tương tự theo dữ liệu đề
bài
3) Phân bố công suất
Dòng điện trên các đường dây
Đường dây

23 248.9
34 111.7
45 28
36 137.2
67 55
68 27.5
69 54.7
4) Ngắn mạch
Chỉnh load type của phụ tải 1 về 0%, các phụ tải còn lại chỉnh tương tự

a) Ngắn mạch 3 pha


b) Ngắn mạch 1 pha chạm đất

c) Ngắn mạch 2 pha chạm nhau


d) Ngắn mạch 2 pha chạm nhau chạm đất

Kết quả tính dòng ngắn mạch tại các bus:


Bảng 4.1: Thống kê giá trị ngắn mạch tại các Bus

Độ lớn dòng điện ngắn mạch (kA)


Thanh
cái N(3) N(2) N(1) N(1.1)
(a-b-c) (b-c) (a-g) (b-c-g)
sự cố
Inm-a=Inm-b=Inm-c Inm-b=Inm-c Inm-a 3I0 Inm-b=Inm-c 3I0
1 27.29 23.64 6.3 6.3 23.7 3.56
2 10.79 9.34 8.54 8.54 10.01 7.06
3 6.39 5.53 4.02 4.02 5.89 2.93
4 2.81 2.43 1.48 1.48 2.54 1.01
5 2.11 1.83 1.09 1.09 1.9 0.736
6 4.72 4.09 2.76 2.76 4.3 1.95
7 3.3 2.85 1.79 1.79 2.99 1.23
8 2.13 1.84 1.11 1.11 1.91 0.748
9 3.93 3.4 2.23 2.23 3.56 1.55

Bài 2
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN

Cho mạng điện phân phối như Hình 1.

Phụ tải 3
Đường dây phân phối 7
HTĐ Máy biến áp
22 kV
110 kV 110/22 kV 2
1 CB CT
3 9
~
6
Phụ tải 5
Phụ tải 1
R
4

Phụ tải 2 Phụ tải 4


5 8

Hình 1: Mạng điện phân phối 9 nút


Vận dụng kết quả thí nghiệm buổi 01, tiếp tục:
Câu hỏi:
1) Chọn CT 5P20 và khai báo tỷ số CT 800:1 tại vị trí thanh cái 2
2) Chọn CB cao áp và khai báo cần thiết tại vị trí 2 theo chuẩn IEC
3) Chọn Relay quá dòng điện của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7SJ511 kết nối
với CT, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và khai báo các chức năng của
Relay quá dòng điện:
Lưu ý nhớ tắt chức năng OverLoad của relay này để khảo sát các chức năng
sau:
a. Chức năng 51:
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
b. Chức năng 50:
- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s
c. Chức năng 51N
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.02
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kdn-CT = 0.2, Kss-CT = 0.1
d. Chức năng 50N:
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2
- Chọn thời gian tác động là 0.01 s
4) Xem các đặc tính bảo vệ pha hay đất bằng cách chọn Mode pha hay đất tại vị trí
phía trên bên tay phải của màn hình.
5) Tạo sự cố để kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha tại nút 6
b. Khi sự cố một pha tại nút 6
c. Khi sự cố hai pha tạu nút 6
d. Khi sự cố hai pha chạm đất tại nút 6

Tiến hành thí nghiệm

Bố trí các thiết bị bảo vệ trên hệ thống điện như hình sau:
1) Chọn CT
Trong Etap chọn CT 5P20 và khai báo tỷ số CT 800:1 tại vị trí thanh cái 2
2) Chọn CB
Trong phần mềm Etap chọn CB của ABB mã số 25HKSA1000
Định mức CB Dấu Tính toán
Uđm (kV) 25 > 22
Iđm (A) 1200 > 248.9
Icắt đm (kA) 25 > 10.79
Ip (kA) 63 > 29.487

3) Chọn và chỉnh định Relay


Chọn Relay quá dòng điện của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7SJ511 kết nối với
CT, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và khai báo các chức năng của Relay
quá dòng điện:
a. Chức năng 51:
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv =
1.0 Dòng điện khởi động sơ cấp:

Ikđ-sc =
Kat Kmm = 1.21.3 248.9 = 388.284 A
Ilvmax

Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc = I
kd sc 388.284 = 0.485355 A
 800
Ktv KCT

Dòng điện chỉnh định vào Relay với độ phân giải 0.01
+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 0.48535 A
+ Dòng điện khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 388.3 A
Chỉnh định thời gian tác động: Trị đặc thời gian Tp = 0.5

b. Chức năng 50:


- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05
s Dòng điện khởi động sơ cấp:
Ikđ-sc = Kat . Inm-max = 1.2 x 6.39 = 7.668 kA
Trong đó: Inm – max – là dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại cuối vùng bảo vệ của
chức năng 50 là dòng ngắn mạch 3 pha tại Bus3
Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc = Ikd tc 7668 = 9.585 A



800 800
Dòng điện chỉnh định vào relay với độ phân giải 0.01

+ Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 9.585 A


+ Dòng điện khởi dộng sơ cấp: Ikđ-sc = 7668 A
Thời gian tác động: t = 0.05 s
c. Chức năng 51N
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.02
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kdn-CT = 0.2, Kss-CT =
0.1 Dòng điện không cân bằng max: Ikcb-max = KđnKssInm-max = 0.2 0.1 6390 = 127.8 A
Dòng điện khởi động sơ cấp với Kat là 1.2: Ikđ-sc = KatIkcb-max = 1.2127.8 = 153.36 A
Ikd sc 153.36
Dòng điện khởi động thứ cấp: Ikđ-tc =  800 = 0.1917 A
K
Dòng điện chỉnh định vào Rơ le với độ phân giải là 0.01 A:
+ Dòng khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 153.4 A
+ Dòng khỏi đọng thứ cấp: Ikđ-tc = 0.1917 A
Trị đặc thời gian: Tp = 0.05.

d. Chức năng 50N:


- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2
- Chọn thời gian tác động là 0.01
s Dòng điện khởi động sơ cấp với Kat là 1.2
Ikđ-sc = Kat3I0-max = 1.2 x 4020 = 4824 A
Với dòng 3I0-max là dòng ngắn mạch 1 pha IN(1) tại thanh cái Bus3
Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc = Ikd sc 4824


K  800 = 6.03 A

Dòng điện chỉnh định vào Rơ le với độ phân giải là 0.01 A


+ Dòng khởi động thứ cấp: Ikđ-tc = 6.03 A

+ Dòng khởi động sơ cấp: Ikđ-sc = 4824 A


Thời gian tác động cắt nhanh của chức năng 50N : t = 0.01 s

CHỈNH ĐỊNH DÒNG ĐIỆN TÁC ĐỘNG

DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG


CHỨC NĂNG ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP
51 388.3 0.48535 Very Inverse – time dial= 0.5 s
50 7668 9.585 Tdelay = 0.05 s
51N 153.4 0.1917 Very Inverse – time dial=0.05s
50N 4824 6.03 Tdelay = 0.01 s

Chỉnh định các giá trị vào Relay theo bảng trên
4) Tạo sự cố kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a) Khi sự cố 3 pha tại nút 6

=> Khi sự cố 3 pha tại nút 6 chức năng 51 tác động sau khoảng thời gian 605 ms
b) Khi sự cố 1 pha tại nút 6

=> Khi sự cố 1 pha tại nút 6 chức năng 51N tác động sau 39.7 ms và chức năng 51 tác
động sau 1105 ms
c) Khi sự cố 2 pha tại nút 6

=> Khi sự cố 2 pha tại nút 6 chức năng 51 tác động sau khoảng thời gian 709 ms
d) Khi sự cố 2 pha chạm nhau chạm đất tại nút 6

=> Khi sự cố 2 pha chạm nhau chạm đất tại nút 6 thì chức năng 51N tác động sau 57.7
ms và chức năng 51 tác động sau 670 ms
THỨ TỰ TÁC ĐỘNG ỨNG VỚI CÁC SỰ CỐ TẠI THANH CÁI 6

Thời gian hay thứ tự (ms)


Chức năng Sự cố a Sự cố b Sự cố c Sự cố d
51 605 (1) 1105 (2) 709 (1) 670 (2)
50 x x x x
51N x 39.7 (1) x 57.7 (1)
50N x x x x
Bài 3
BẢO VỆ QUÁ DÒNG ĐIỆN CÓ HƯỚNG

Cho mạng điện phân phối như Hình 1.

~ HTĐ-1
110 kV
CB-2
67
Phụ tải 3
Máy biến áp Đường dây phân phối 7
L1 22 kV
80 km 110/22 kV 2
1 CB CT 3 9
r = 0.01
x0 = 0.4 6
CB-1
(Ω/km) 67 Phụ tải 5
Phụ tải 1
Thứ tự
R
4
không gấp
ba thứ tự CB-13 Phụ tải 2 Phụ tải 4
Đóng CB Mở 8
thuận 5

Phụ tải 3
r = 0.01 Máy biến áp Đường dây phân phối 7
x0 = 0.4 22 kV
110/22 kV 2
(Ω/km) 1 CB CT 3 9
L2 6
100 km CB-3
67 Phụ tải 5
Phụ tải 1
R
CB-4 4
67 Phụ tải 2 Phụ tải 4
8
~ 5

HTĐ-2
110 kV

Hình 1: Hệ thống điện


Vận dụng kết quả thí nghiệm buổi 01, 02, tiếp tục:
Vẽ thêm mạch thứ 2 có thông số như mạch 1 nhưng thông số nguồn 2:
HTĐ có 3
MVA và S 1  MVA,
S 
6000 1500
nm nm
Câu hỏi:
1) Giải lại bài toán phân bố công suất
2) Phân bố công suất lúc nguồn 1 nghỉ, ghi nhận dòng điện L1
3) Phân bố công suất lúc nguồn 2 nghỉ, ghi nhận dòng điện L2
4) Chọn CB, CB1, CB2, CB3, CB4 và CB-13 cao áp và khai báo cần thiết tại vị trí
2 theo chuẩn IEC
5) Chọn 04 Relay quá dòng điện của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7SJ551 kết
nối với CT, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và khai báo các chức năng
của Relay quá dòng điện có hướng :
Lưu ý: Chỉnh Directional để chọn thành rơ le 67, cực tính CT hướng phía
thanh cái và nhớ tắt chức năng không cần thiết.
a. Chức năng 51:
- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
b. Chức năng 50:
- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s
6) Tạo sự cố để kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha tại thanh cái như hình vẽ
b. Khi sự cố ba pha trên L1 như hình vẽ
c. Khi sự cố một pha trên L2 như hình vẽ
Nhận xét tác động của các rơ le 67

Tiến hành thí nghiệm


1) Phân bố công suất
Đường Dòng điện trên các đường dây Dòng điện trên các đường dây
dây của mạng điện 1 (A) của mạng điện 2 (A)
L 56.2 44.9
12 50.6 50.6
23 252.8 252.8
34 113.5 113.5
45 28.5 28.5
36 139.3 139.3
67 55.8 55.8
68 28 28
69 55.5 55.5

2) Phân bố công suất lúc nguồn 1 nghỉ ghi nhận dòng điện L2
Thực hiện mở CB-1 và CB-2, đóng CB-3 và CB-4
Dòng điện trên mạng điện 2: IL2 = 103.4 A , đây là dòng làm việc max trên đường dây
L2
3) Phân bố công suất lúc nguồn 2 nghỉ, ghi nhận dòng điện L1
Thực hiện mở CB-3 và CB-4, đóng CB-1 và CB-2
Dòng điện trên mạng điện 1: IL1 = 102.5 A, đây là dòng làm việc max trên đường dây
L1
4) Chọn CB

Chọn CB-1, CB-2, CB-3, CB-4, và CB-13 thuộc hãng Seimens có mã số 123-3AP1-40
Chọn CB đóng cắt cho 2 mạng điện phân phối thuộc hãng Seimens có mã số 24-3AF-16

5) Chọn 04 Relay quá dòng điện của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7SJ551 kết
nối với CT, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và khai báo các chức năng
của Relay quá dòng điện có hướng :
Trong thí nghiệm này dòng ngắn mạch max là dòng ngắn mạch 3 pha
Qua Relay tại Qua Relay tại Qua Relay tại Qua Relay tại
Bus0_mạng 1 Bus1_mạng 1 Bus0_mạng 2 Bus1_mạng 2
Inm-max
2.02 0.941 1.65 0.937
(kA)

Chọn CT có tỉ số 800:1

Chức năng 51:


- Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
- Tính dòng điện khởi động biết Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv =
1.0 Chức năng 50:
- Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
- Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s

Relay tại Bus0_mạng 1 (Relay 02)

DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG


CHỨC NĂNG ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP
51 159.9 0.1999 Very Inverse – time dial= 0.5 s
50 2424 3.03 Tdelay = 0.05 s
Góc định hướng:  = 30 0
Relay tại Bus1_mạng 1 (Relay 01)

DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG


CHỨC NĂNG ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP
51 Tắt Tắt Very Inverse – time dial= 0.5 s
50 1129.2 1.4115 Tdelay = 0.05 s
Góc định hướng:  = 30 0

Relay tại Bus0_mạng 2 (Relay 04)

DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG


CHỨC NĂNG ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP
51 161.3 0.2016 Very Inverse – time dial= 0.5 s
50 1980 2.475 Tdelay = 0.05 s
Góc định hướng:  = 30 0
Relay tại Bus1_mạng 2
(Relay 03)
DÒNG ĐIỆN KHỞI ĐỘNG
CHỨC NĂNG ĐẶC TÍNH THỜI GIAN
SƠ CẤP THỨ CẤP
51 Tắt Tắt Very Inverse – time dial= 0.5 s
50 1124 1.4055 Tdelay = 0.05 s
Góc định hướng:  = 30 0
6) Tạo sự cố để kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha tại thanh cái như hình vẽ
Thời gian (ms)
Relay-01 Relay-02 Relay-03 Relay-04
51 x 580 x 729
50 x x x x

b. Khi sự cố ba pha trên L1 như hình vẽ


Thời gian (ms)
Relay-01 Relay-02 Relay-03 Relay-04
51 x 580 x 729
50 50 x x x
c. Khi sự cố một pha trên L2 như hình vẽ

Thời gian (ms)


Relay-01 Relay-02 Relay-03 Relay-04
51 x 1155 x 1444
50 x x x x
 Nhận xét tác động của các rơ le 67
+ Khi dòng ngắn mạch vượt giá trị khởi động chỉnh định và chiều dòng ngắn mạch đổ
từ nguồn đến vị trí ngắn mạch cùng với chiều công suất (đi vào cực tính của CT) thì
Relay sẽ xuất tín hiệu mở máy cắt
+ Dòng ngắn mạch qua Relay càng lớn thì Relay cắt càng nhanh
+ Khi sự cố 3 pha tại thanh cái nối 2 mạng điện thì chức năng 51 của Relay-02 và
Relay- 04 (2 Relay ở đầu nguồn 2 hệ thống) sẽ cắt, còn chức năng 50 không tác động
do nằm ngoài cùng bảo vệ của chức năng 50
+ Khi sự cố 3 pha tại cuối đường dây L1 thì chức năng 50 của Relay-01 sẽ cắt trước do
vị trí ngắn mạch này nằm trong vùng bảo vệ của chức năng 50. Chức năng 51 của
Relay- 02 và Relay-04 cắt sau
+ Khi sự cố 1 pha tại cuối đường dây L2 thì chức năng 51 của Relay-04, Relay-02 và
sẽ cắt
+ Relay 67 làm tăng độ tin cậy của hệ thống. Relay 67 có khả năng nhận biết sự cố
ngắn mạch của các dòng đổ ngược về nguồn do hệ thống có hai đầu nguồn cung
cấp.
+ Làm cho hệ thống cồng kềnh và tăng chi phí hơn khi sử dụng relay 67. Khi sử
dụng relay 67 ta bắt buộc phải lắp đặt ở cả đầu và cuối đường dây
Bài 4

BẢO VỆ SO LỆCH

Cho mạng điện phân phối như Hình 1

HTĐ-1
~ 110 kV

Phụ tải 3
Máy biến áp Đường dây phân phối 7
L1 22 kV
110/22 kV 2
80 km 1 CB-1 CB-2 CB CT
3 9
r = 0.01
x0 = 0.4 6
(Ω/km) Phụ tải 5
R Phụ tải 1
Thứ tự R 4
không gấp
ba thứ tự CB-13 Phụ tải 2 Phụ tải 4
Mở Mở 8
5
thuận CB
50/51 51
Phụ tải 3
r = 0.01 Máy biến áp Đường dây phân phối 7
x0 = 0.4 110/22 kV 22 kV
2
(Ω/km) 1 CB-3 CB-4 CB CT 3 9
L2 6
100 km
Phụ tải 5
Phụ tải 1
R
R 4

Phụ tải 2 Phụ tải 4


8
~ 5

HTĐ-2
110 kV

Hình 1: Hệ thống điện


Vận dụng kết quả thí nghiệm buổi 01, 02, 03 tiếp tục:
Câu hỏi:
1) Chọn CB-1, CB-2, CB-3, CB-4 cao áp và khai báo cần thiết tại vị trí 2 theo
chuẩn IEC
2) Chọn Relay so lệch của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7UT51 kết nối với CT
300:1 cao áp và CT 1200:1 hạ áp, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và hạ
áp. Chú ý cực tính CT hướng vào thanh góp, khai báo đầu vào của input của
7UT51 cả hai CT trên.
3) Chỉnh định chức năng 51 cho rơ le phía hạ áp của MBA
4) Chỉnh định chức năng 50 và 51 cho rơ le phía cao áp của MBA
5) Tạo sự cố để kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha trên đường dây phân phối
b. Khi sự cố ba pha tại MBA
c. Khi sự cố ba pha trên đường dây truyền tải
6) Phối hợp để các rơ le tác động chọn lọc đối với các sự cố

Tiến hành thí nghiệm

Sơ đồ kết nối của hệ thống điện


1) Chọn CB
Chọn CB-15, CB-17 thuộc hãng Siemens có mã số 123-3AP1-40, chọn CB-16, CB-18
có mã số 25HKSA1000
2) Chọn Relay so lệch của nhà sản xuất Siemens mã hiệu 7UT51 kết nối với CT
300:1 cao áp và CT 1200:1 hạ áp, khai báo đầu ra tác động mở CB cao áp và hạ
áp. Chú ý cực tính CT hướng vào thanh góp, khai báo đầu vào của input của
7UT51 cả hai CT trên.
3) Chỉnh định chức năng 51 cho rơ le phía hạ áp của MBA, chỉnh định chức
năng 50 và 51 cho rơ le phía cao áp của MBA
Ilv-max (A) Inm-max (kA)
Phía cao áp 50.5 1084
Máy biến áp 1 Phía hạ áp 252.4 5420
Phía cao áp 50.7 970
Máy biến áp 2 Phía hạ áp 253.3 4850

 Chỉnh định chức năng 51 của Relay phía hạ áp của máy biến áp 1
Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
Tính dòng điện khởi động với Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
Dòng điện khởi động sơ cấp:
Ikđ-sc =
Kat Kmm = 1.21.3 252.4 = 393.744A
Ilvmax

Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc = I
393.744
 1200 = 0.32812 A
kd sc

Ktv KCT

 Chỉnh định chức năng 50 của Relay phía cao áp của máy biến áp 1
Tính dòng khởi động biết Kat =1.2
Chỉnh thời gian tác động là 0.05 s
Dòng điện khởi động sơ cấp:
Ikđ-sc = Kat . Inm-max = 1.2 x 1084 = 1300.8 A
Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc = I 1300.8 = 4.336 A


kd tc

300 300

Thời gian tác động: t = 0.05 s


 Chỉnh định chức năng 51 của Relay phía cao áp của máy biến áp 1
Chọn đặc tính very inverse, chọn trị đặt thời gian là 0.5
Tính dòng điện khởi động với Kat = 1.2, Kmm = 1.3, Ktv = 1.0
Dòng điện khởi động sơ cấp:
Ikđ-sc =
Kat Kmm = 1.21.350.5= 78.78A
Ilvmax

Dòng điện khởi động thứ cấp:

Ikđ-tc Ikd sc Ktv KCT 78.78


= 
300
=
0.262
6A
Chức năng
51 50
Dòng sơ Dòng thứ Đặc tính thời Dòng sơ Dòng thứ Đặc tính
cấp (A) cấp (A) gian cấp (A) cấp (A) thời gian
Cao Very Inversse –
Tdelay =
78.78 0.2626 Time Dial = 0.5 1300.8 4.336
s 0.05 s
Hạ Very Inversse –
393.744 0.32812 Time Dial = 0.5
s

4) Tạo sự cố kiểm tra trình tự tác động của các chức năng trên
a. Khi sự cố ba pha trên đường dây phân phối
Thứ tự tác động Thời gian tác động (ms)
Relay17 1 712
Relay 15 2 723
Relay 14 x x
Relay 13 2 723
Relay 10 3 1650
Relay 9 x x
b. Khi sự cố ba pha tại máy biến áp 1

Thứ tự tác động Thời gian tác động (ms)


Relay17 x x
Relay 15 x x
Relay 14 1 20
Relay 13 2 529
Relay 10 3 1167
Relay 9 x x

c. Khi sự cố ba pha trên đường dây truyền tải


Thứ tự tác động Thời gian tác động (ms)
Relay17 x x
Relay 15 x x
Relay 14 x x
Relay 13 x x
Relay 10 1 580
Relay 9 x x

5) Phối hợp để các Relay tác động chọn lọc đối với các sự cố
Để phối hợp chọn lọc đối với các sự cố ta nên cài đặt thời gian tác động của các relay
chênh lệch nhau 1 khoảng thời gian t theo thứ tự tăng dần
TRelay-14 < TRelay-13 < TRelay-15
Việc cài đặt thời gian phải đảm bảo phần tử quan trọng ưu tiên bảo vệ trước, dòng
ngắn mạch càng lớn thì Relay bảo vệ phải cắt càng nhanh và Relay nào gần phần tử sự
cố hơn phải cắt trước.

You might also like