6NC-Past & People3-Final-57 Ban

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Compiled by Nguyen X. H.

Giang (MA) – 6NC


THEME 3: PEOPLE (3)
A. PAST SIMPLE and PAST CONTINUOUS
Past Simple Past Continuous
FORM
S + V-qk S + was/were + V-ing
S + did not (didn’t) + V S + was not/were not + V-ing
Did + S + V? Was/Were + S + V-ing
USE
• (1)………………………………………………. • (5)…………………………………………….
I slept for 8 hours last night. At 11pm last night I was sleeping in my
bedroom.
• (2)………………………………………………. • (6)…………………………………………….
I visited my grandparents every weekend. He was always borrowing money.
• (3)………………………………………………. • (7)……………………………………………..
She walked in, turned on the computer, and checked While I was doing my homework, my brother
her email. was taking an online test.
• (4)………………………………………………. • (8)……………………………………………...
We were watching TV when my dad rang. We were watching TV when my dad rang.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Yesterday, yesterday afternoon - At 8am yesterday, etc.
- Last night/week/month/year/decade - At this time yesterday, etc.
- In 2010, in the 1980s, - Liên từ: when, while, as
- Ago: two hours ago

Exercise 1. Choose the correct answer

Exercise 2. Complete using the correct past simple or past continuous form of the verbs in the box
answer Be continue Get go have open
practise Put ring Say shine sing wake

1
Compiled by Nguyen X. H. Giang (MA) – 6NC
Amber's Big Match
One morning, Amber (1) ............................ up early. The sun (2) …………….…………….. and the birds
(3) ................................ . Amber (4)..................................... very excited because it was the day of the big tennis
match.
Amber (5) ............................... downstairs and into the kitchen, where her father (6)...............................
breakfast.
'Morning, Amber. Today's the day!’ he (7)............................ . Amber smiled nervously. ‘Don't worry!’ he
(8)............................ ‘You'll be fine.'
Amber (9).............................. some toast into the toaster and (10)............................ the fridge. Just as she
(11) .............................. the butter out, the phone (12)............................. . Her father (13) ............................ it. After
a few minutes, he put the phone down.
‘Bad news, I'm afraid. The other player (14) .......................... yesterday when she had an accident. The
match is off.'
Exercise 3. Choose the correct answer

B. USE OF ENGLISH
Exercise 4. Choose the correct answer
1. My kids spend hours chatting ______ the phone ______ their friends.
a. at - with b. on - to c.to - with d. in - about
2. Could you turn the television ______? I want to watch the news.
a. on b. off c.down d. up
3. My best friend ______ a round face and big eyes.
a. have b. has c.is d. gets
4. My brother is really ______. He always does his homework.
a. hard-working b. serious c.confident d. patient
5. When eating, most Vietnamese people hold chopsticks in their right ______.
a. arm b. leg c. finger d. hand
6. Which do you prefer, straight hair or ______ hair?
a. long b. blonde c. curly d. thick
7. The kids are ______ their tricycles around the playground.
a. playing b. riding c. taking d. driving
8. Norman is very shy, but his brother is ______.
a. easygoing b. calm c.patient d. outgoing
9. ______ explain this grammar for me, please? ~ Sure.

2
Compiled by Nguyen X. H. Giang (MA) – 6NC
a. Can you b. Could you please c. Would you like d. Would you mind
10. Would you like to come for dinner tonight? - ______
a. Yes, certainly. b. I’d love to. Thanks. c. Not at all. d. No, thanks.

Exercise 5. Match the questions with the answer


1. What colour of the eyes does Paul have? a. It's curly.
2. Would you like to have a picnic on Sunday? b. Yes, sure.
3. What sort of hair does she have? c. She has a round face and short black hair.
4. Can you pass the pen, please? d. The students from your class are playing beach volleyball.
5. Who's she? e. It's my cousin, Jane.
6. Does she have a round face? f. Of course not. She has an oval face.
7. What does your new friend look like? g. It's Minh, my best friend. He's kind and clever.
8. What are you doing tomorrow? h. We're taking part in an art workshop.
9. Who is it? i. Sorry, we can't. We're visiting our grandparents.
10. What do you see in the photo? j. They're blue.
Exercise 6. Write questions for the underlined part
1. They are visiting a milk farm on Saturday.

2. I'm going to the judo club with my brother.

3. I'm not going to your party because I visit my grandparents.

4. We're working on our school project.

5. She understands things very quickly and easily.

Exercise 7. Choose the correct answer


Wickedly Wonderful is a small summer (1) ______ in the UK for children aged 6 to 13 years old. The children (2)
______ a week outdoors at the camp, making new friends and learning new activities (3) ______ having a lot of fun.
(4) ______ the summer camp, they sail, horse ride, kayak, enjoy games on the beach and the beach (5)______, swim,
surf, go crabbing and ride bikes. Children will enjoy holidays with Wickedly Wonderful, and (6) ______ are holidays
that they will remember forever!
1. a. term b.course c.camp d. holiday
2. a. take b.spend c.use d. pass
3. a. which b.what c.where d. while
4. a. At b. In c.On d. During
5. a. firingcamp b. campfire c.firecamp d.firingcamp
6. a. this b.that c.these d. those

Exercise 8. Match the adjectives with the Exercise 9. Complete the sentences with adjectives
opposites from exercise 8

3
Compiled by Nguyen X. H. Giang (MA) – 6NC

Exercise 10. Complete the second sentence so that it means the same as the first
1. Her eyes are brown and big.
She ______________________________________________________________________
2. My house has a living room, a kitchen, a bathroom and two bedrooms.
There ____________________________________________________________________
3. Phong likes Maths most.
Phong’s ___________________________________________________________________
4. James is hard-working and smart.
Jame isn’t _________________________________________________________________
5. What is your address?
Where ____________________________________________________________________
6. Do you want to go for a drink?
Would ____________________________________________________________________
C. WORD STRESS
1. Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào (1)…………………………
Ví dụ: be’gin, for’give, in’vite, a’gree, …
Một số trường hợp ngoại lệ: ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open, ‘visit…
2. Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi (2)…………………………
Một số ví dụ: ‘father, ‘table, ‘sister, ‘office, ‘moutain…
Một số trường hợp ngoại lệ: ad’vice, ma’chine, mis’take, ho’tel.
* Chú ý: Một số từ 2 âm tiết sẽ có trọng âm khác nhau tùy thuộc vào từ loại.
Ví dụ: record, desert nếu là danh từ sẽ có trọng âm rơi vào (3)…………………………nếu là danh từ: ‘recor;
‘desert, rơi vào âm tiết thứ 2 khi là động từ: re’cord; de’sert…
3. Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào (4)…………………………
Một số ví dụ: ‘happy, ‘busy, ‘careful, ‘lucky, ‘healthy,…
Một số trường hợp ngoại lệ: a’lone, a’mazed,…
4. Động từ ghép -> trọng âm rơi vào (5)…………………………
Ví dụ: be’come, under’stand, overflow,…
5. Danh từ ghép: trọng âm rơi vào (6)…………………………
Ví dụ: doorman /ˈdɔːrmən/, typewriter /ˈtaɪpraɪtər/, greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ …
6. Trọng âm rơi vào (7)…………………………: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self
Một số ví dụ: e’vent, con’tract, pro’test, per’sist, main’tain, her’self, o’cur…
7. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào (8)………………:
Ví dụ: ‘anywhere, ‘somehow, ‘somewhere ….

4
Compiled by Nguyen X. H. Giang (MA) – 6NC
8. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào (9)…………………………: Ví dụ: a’bout, a’bove,
a’gain a’lone, alike, ago…
9. Các từ tận cùng bằng các đuôi , – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, –ior, – iar, iasm –
ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, –
ulum , thì trọng âm nhấn vào (10)…………………………:
Ví dụ: de’cision, attraction, libra’rian, ex’perience, so’ciety, ‘patient, po’pular, bi’ology,…
Một số trường hợp ngoại lệ: ‘cathonic, ‘lunatic, , ‘arabi, ‘politics, a’rithmetic…
10. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào
(11)…………………………:. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên. Ví
dụ: Com’municate, ‘regulate ‘classmate, tech’nology, e`mergency, ‘certainty ‘biology
pho’tography, …
Một số trường hợp ngoại lệ: ‘accuracy,…
11. Các từ tận cùng bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ), -
esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self thì trọng âm nhấn ở (12)…………………………::
Ví dụ: lemo’nade, Chi’nese,pio’neer, kanga’roo, ty’phoon, when’ever, environ’mental,…
Một số trường hợp ngoại lệ: ‘coffee, com’mitee…
12. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở (13)…………………………: kết thúc bằng đuôi – teen. ngược lại sẽ nhấn
trọng âm ở (14)…………………………: nếu kết thúc bằng đuôi – y
13. Ví dụ: thir’teen, four’teen…/ ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty …..
14. Các tiền tố và hậu tố (15)…………………………:, mà thuờng nhấn mạnh ở từ từ gốc – Tiền tố không làm thay
đổi trọng âm chính của từ
Ví dụ: im’portant /unim’portant, ‘perfect /im’perfect, a’ppear/ disa’ppear, ‘crowded/over’crowded.
Một số trường hợp ngoại lệ: ‘statement/’ understatement, ‘ground/ ‘underground,…
- Hậu tố không làm thay đổi trọng âm của từ gốc:
Ví dụ: ‘beauty/’beautiful, ‘lucky/luckiness, ‘teach/’teacher, at’tract/at’tractive,…
15. Từ có 3 âm tiết:
a. Động từ
– Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 có nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm:
Ví dụ: encounter /iŋ’kauntə/, determine /di’t3:min/
– Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đôi hay kết thúc bằng
2 phụ âm trở lên.
Ví dụ: exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/
Một số trường hợp ngoại lệ: entertain /entə’tein/, comprehend /,kɔmpri’hend/
b. Danh từ
Đối với danh từ có ba âm tiết: nếu âm tiết thứ hai có chứa âm /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ
nhất.
Ví dụ:
paradise /ˈpærədaɪs /, pharmacy /ˈfɑːrməsi/, controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/, holiday /ˈhɑːlədeɪ /,
resident /ˈrezɪdənt/…
Nếu các danh từ có âm tiết thứ nhất chứa âm ngắn (/ə/ hay/i/) hoặc có âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài/
nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ví dụ: computer /kəmˈpjuːtər/, potato /pəˈteɪtoʊ/, banana /bəˈnænə/, disaster /dɪˈzɑːstə(r)/
c. Tính từ
Tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ
Ví dụ: happy /’hæpi/, impossible /im’pɔsəbl/…

5
Compiled by Nguyen X. H. Giang (MA) – 6NC
1. a. darkness b. warmth c. market d. remark
2. a. begin b. comfort c. apply d. suggest
3. a. direct b. idea c. suppose d. figure
4. a. revise b. amount c. village d. desire
5. a. standard b. happen c. handsome d. destroy
6. a. scholarship b. negative c. develop d. purposeful
7. a. ability b. acceptable c. education d. hilarious
8. a. document b. comedian c. perspective d. location
9. a. provide b. product c. promote d. profess
10. a. different b. regular c. achieve d. property

You might also like