Revision Vocab Unit 2 Destination C1C2

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

Revision Vocab Unit 2 Destination C1C2

Optimistic :(Adj) hoping or believing that good things will happen in the
future lạc quan tự tin about
She is optimistic about her chances of winning a gold medal
Pessimistic(adj): thinking that bad things are more likely to happen or
emphasizing the bad part of a situation
Bi quan thiếu tự tin về about, nhấn mạnh tình huống xấu
The tone of the meeting was very pessimistic
Biased(adj) showing an unreasonable like or dislike for a person based
on personal opinions thành kiến thiên vị đối với một người nào đó, 1
vật, 1 ý kiến cụ thể dựa trên quang điểm cá nhân
The newspapers gave a very biased report of the meeting -
>unbiased(adj) công bằng ko dựa trên quan điểm cá nhân able to judge
fairly because you are not influenced by your own opinions
Unbiased advice
An unbiased opinion
Prejudiced(Adj): showing an unreasonable dislike for something or
someone thành kiến( đối với một ngườu chung chung)
The campaign is designed to make people less prejudiced about AIDS
Cynical(Adj):believing that people are only interested in themselves and
are not sincere nghỉ ngưởi khác chỉ quan tâm đến bản thân họ và nghỉ
họ thiếu thành thật
She has a pretty cynical view of men
Dubious(adj): thought not to be complete;y true or not able to be
trusted thiếu minh bạch, mơ hồ
These claims are dubious and not scientifically proven
Sceptical(Adj):/ Skeptical: doubting that sth is true or useful hoài nghi đa
nghi về sự việc nào đó đúng hay sai
Many experts remain sceptical about/of his claims
Naive(Adj) too willing to belive that someone is telling true or
inexperienced ngây thơ dễ tin,ngờ nghệch thiếu hiểu biết
Ingenious(Adj): of a person very intelligent and skilful người cực kì tinh
tế tai giỏi
Johnn is so ingenious-he can make the most remarkable sculptures from
the most materials
Of a thing skilfully made or planned and involving new ideas and
methods
Khéo léo,tài tình
An ingenious idea/method
Plausible(adj: seeming likely to be true , or able to be believed
Có vẻ hợp lý, có thể đáng tin
A plausible explanation
Baffle(V) to cause someone to be unable to understand or explain sth
gây bối rối, gây trở ngại,làm khó hiểu
She was completely baffled by his strange behaviour
Discriminate(V): treat a person unfairly phân biệt đối xử( kì thị tôn giáo,
chủng tộc, đặc điểm cá nhân
She felt she had been discriminated against because of her age
Discriminate (v): to be able to see the difference between two things or
people phân biệt sự khác nhau gu=iuawx A và B
Police dogs can discriminate between the different smellsa
Assess():: tính toán chi phí của tài sản the insurers wi;; need to assess the
flood damage
Assess?(V) to make a decision about a person or situation after
considering all the information đánh giá tình huống sự việc, con người
để phán xét
Assume(V): giả sử, cho rằng ko cm là đúng \
Speculate(V): to guess possible answer to a question when you do not
have enough information to be certain tự biện xuy xét nghiên cứu on cái
gì đó
A spokesperson declined to speculate on the cause of the train crash
Justify() If you justify yourself, you give a good reason for what you have
done
It was the only thing that I could do- I don’t have to justify myself to
anyone
Deduce(V): reach an answer or a decision by thinking carefully about the
known facts suy diễn, suy luận dựa trên thông tin sẵn có
We cannot deduce very much from these figures
Reflect on think carefully suy ngẫm sâu về, ngẫm nghĩ vê các sự kiện đã
qua
She felt she needed time to reflect on what to do next
Presume(v) to believe sth to be true because it is very likely, althogh you
are not certain nghĩ là, cho là điều gì đúng (thiếu chắc chắn
I presume that they’re not coming, since they have not replied to the
invitation yet
Concentrate on(V):tập trung làm gì đó
Concentrate(V) to bring to come together in a large number or amount
in one particular area tập trung, đông đúc
In the dry season, the animals tend to concentrate in the areas where
there is water
Spring(v) to move quickly and suddenly towards a particular place: the
organiztion is ready to spring into action=taking action the moment it
receives its funding
Contemplate(V):to spend time considering a possible future action, or to
suy ngẫm, suy tính liệu trc cho tương lai
I’m contemplating going aboard for a year
Ponder(V): think carefully about sthing, especially for noticeable length
of time
Suy ngẫm, trầm ngâm suy nghĩ một thời gian dài trc khi quyết định

She sat back for a minute to ponder her next move in the game
Deliberate””(V): think or talk seriously and carefully about sthing
Cân nhắc, thảo luận thận trọng, có chủ tâm, tính toán
The jury took five dáy to deliberate on the case
Dilemma(N):a situation in which a difficult choice has to be made
between different things you could do
She faces the dillema of disobeying her fahẻ ỏ losing the man she loves
Faith(N): great trust or confidence in sthing or someone
Niềm tin hoặc sự mạnh mẽ ai đó
She has no faith in modern medicine
Gather(V): to understand or believe sthing as a result of sth that has
been said or done
Suy ra là điều gì đúng tự duy diến
Harry loves his new job, I gather
Genius(N): kĩ năng thieeb tài
Genius(N): người thiên tài
Grasp(V): to quickly take sth in your hands and hold it firmly nắm chặt
cái gì đo
Rosie suddenly grapsed my hand
Grasp(V): to understand sth, especially sth difficult
Am hiểu, nắm được I think I managed to grasp the main points of the
lecture
Guesswork(N): phương pháp phỏng đoán
Hunch(N):an idea that is based on feeling and for which there is no proof
Sự linh cảm điều gì đó có thể xảy ra
Sometimes you have to be prepared to act on a hunch
Ideology(N): hệ tư tưởng
Inspiration(n): nguồn cảm hứng
Intuition(N): trực giác knowledge from an ability to understand or know
sth immeditaely based on your feelings rather than facts
Often there’s no clear evidence one way or the other and you just have
to base your judgement on intuition
Notion(N): a belief or idea ý niêm hay quan niệm
I have only a vague notion of what she does for a living
Paradox(N): a situation or statement that seems impossible or is difficult
because it contains two opposite facts tình huoongs ngược đời
It’s curious paradox that drinking a lot of water can often make you feel
thirsty
Reckon(v)to think or believe tin rằng điêu gì chắc chắn đúng
I reckon it is going to rain
Suppose(V): tin rằng điều gi đó có lẽ đúng( ko chắc chắn); giả định điều
gì đúng dựa trên kinh nghiệm
Think that sthing is likely to be true
Dan didn’t answer the phone, so I suppose that he’s busy
Query câu chất vấn, hỏi để làm rõ thông tin
Nghi ngờ thắc mắc,
Hỏi
Academic(N) Viện sĩ
(adj): giỏi việc học, nghiên cứu
(Adj): ko thực tế
(adj): liên quan đến giáo dục, học thuật
Conscientious(Adj): putting a lot effort into your work
Tận tâm, chu đáo
Cram(V): try to learn a lot very quickly before an exam học nhồi, luyện
thi, cày để thi
Curriculum(N): chương trình học, giáo trình
Distance learning(phr): việc học từ xa
Graduate(v): tốt nghiệp
(N) : người tốt nghiệp
Ignorant(adj): not having enough knowledge, understading, or
information about sth
Ko có kiến thức, ngu dốt về
Many teenagers are surprisingly ignorant about current politics
Inattentive(ADJ): not giving attention to someone or sthing
He was wholly inattentive to the needs of his children
Intellectual(Adj):thuộc trí tuệ, tri thức
Có giáo dục và đam mê nghệ thuật văn học, văn chương

Intelligent(ADJ0: thông minh


Intensive(ADJ):involing a lot of effort or activity in a short period of time
Cấp tốc, chuyên sâu khóa học
Knowledgeable(ADJ): knowing a lot có kiến thức am hiểu thành thọa ư
Heé very knowledgeable about German literature
Mock exam(N): kì thi thử
Plagiarize(V):use another person’s ideas or worrk and pretend that it is
your own
Ăn cắp ý tưởng, copy ý tưởng đọa văn
The book contains numerous plagiarized passages
Self-study(N tự học
Seminar(N): hội thảo
Tuition(N): sự giảng dạy, học phí
TutoriL(ADJ) THUỘC GIA SƯ, BÀI Thả luận nhóm
Tutor(n) gia sư. Dạy lkemf
Phrasal verb
Brush upon improve your knowledge of sthing already learned but partly
forgotten
I thought I’d brush up on my french before going to paris
Come around to nghe theo ý kiến ai đó vì bị thuyết phục
He’ll come around to my point of view eventually
Come up with: suggest or think an idea or plan
Sáng, kiến nghĩ ra ý tưởng, kế hoachk
She’s come up with some amazing scheme to double her income
Hit upon to think of an idea when you didn’t expect or intend to,
especially one that solves a problem
When we first hit on the idea, everyone told us it would never work
Face up to accept that a difficult situation exists đối mặt với chấp nhận
xử lý vấn đề, khó khăn
She’s going to have to face up to the fact that heé not going to marry hẻ
Figure out finally understand sthing or someone , or find the solution to
a problem after a lot of thought
Hiểu ra được, xử lý vấn đê I can’t figure out why he did it
Make out: to see, hear or understand sthing or someone with difficulty
thấy, nghe hiểu một cách khó khăn
The numbers are too small so I can’t make out them at all
Make sth out to write all the necessary information on an official
document
I made a cheque out for 20 to henry’s store
Make out: đề nghị, ám chỉ
Mull over: to think carefully about sthing for a long time suy ngẫm về
vấn đề gì đó qua một giai đoạn thơi gian dài
I need a few days to mull things over before I decide if I’’m taking the job
Piece together: If you piece together facts or information, you collect
them in order to understand a situation xâu chuỗi lại các thông tin
Invedtigators are trying to piece together what happended just before
the accident
Read up/on about sthing to spend time reading in order to find ut
information about t=sthing
Giành nhiêu fthoei gian để đọc và tìm hiểu cái gì đó
It’s a good idea to read up ôn a company before going for an interview
Swot up on=cram học nhồi học nhét
She’s at home, swotting up on hẻ maths
Take in =understand to understand completely the meaning or
importance of sthing
Hấp thu, tiếp thu hiểu]
I had to read the letter twice before I could take it all in
Take in=include bao gồm
The new town takes in threee former villages
Chấp nhận điều gì đó đúng
Take someone in cause someone to believe sthing that is not true, or to
trick or deceieve someone lừa dối ai đó tin vào cái ko đúng
I can’t believe she was taken in by him
Think over consider an idea or plan carefully before making a decision
cân nhawcx, xem xét vấn đề\
I’ll think it over and give you an answer yet next week
Think through: nghỉ thông xuất
Think up+make up bịa ra, tưởng tượng điều gì đó như một cái cớ
Go about sgthing to begin to do sthing or deal with sthing
Bắt đầu đương đầu với
How can we go about solving this problem
Suss out: nhận ra, khám phá ra
Pile out túa ùa ra
Drown sth out if a loud noise drowns out another noise, it prevents it
from being heard lấn át tiếng ông
The sound of the telephone wass drowned out by the vacuum cleaner
Stand out: nổi bật, nổi trroij
Worm out of:try and get information from someone that they are trying
to keep secret: moi thông tin tiếp cận thông tin
He wasn’t going to tell mme, but I managed to worm it ouf of him
Fathom out: hiểu đc ý nghĩa cơ bản
Come across cư xử, bày tỏ tình cơ thấy
Pull yourself together:giữ bình tĩnh
Collocation
Account for: giải thich, chiếm giữ
To be the explanation or cause of sthing
The poor weather may have accounted for the small crowd
Give an account of:nói miêu tả cái gì
Take into account: xem xét, cân nhắc cái gi
Take account of: tính đến, kể đến
On account of because of bởi vì
By all accounts: được nói bởi rất nhiêu người
On sb’s account: vì ai đó, vì điều gì đó
Associate sth with sth: liên tưởng cái gì đến cá gì
To make a connection between people or things in your mind
Most people immediately associtae addictions with drugs, alcohol and
cigarettes
Be/hang in the balance : if the future of sthing, or the result of sthing is/
hang in the balance, it is not certain
Chưa chắc chắn
The long term future of the space programe hangs in the balance
Strike a balance between A and B
To manage to find a way of being fair to two things that are opposed to
each other
We need to strike a balance between these conflicting interests
Upset/ redress the balance: khôi phục thế cân bằng
To make a situation equal or fair again
For years poorer children have had to put up with a lower quality
education, and now is the time to redress the balance
Balance between/ of: cân bằng giữa của
On balance: sau khi cân nhắc kĩ after considering all the informaion
On balance, the company has had a successful year
Off balance; mất sự cân băng dễ té ngã
Basis for: nên tảng, cơ sở cho
On a daily/ temporary basis: trên cơ sở tạm thời
On the basis of/ that: trên cơ sở của rằng
Express belief: bày tỏ niềm tin
Belief in/ that: niềm tin vào raeng
Contrary to popular belief: trái ới quan niệm thông thường
Beyond belief: không thể tin đc
In The belief that:trong niềm tin rằng
Popular belief quan niệm phổ biến
Widely held belief: được tin bởi rất nhiều người
Firm belief: niêm tin mạnh mẽ
Strong belief: được tin rộng rãi
Growing belief niềm tin mạnh mẽ
Pick sb’s brain: ask somebody a lot of questions about sthing because
they know mỏe about the subject than you do: lấy và dùng ý kiến của ai
I need to pick your brains:. What can you tell me about credit unins
Rack your brains: to think very hard or for a long time about sthing: nặn
óc suy nghĩ
She racked her brains, trying to remember exactly what she had said
Brainless: ngu ngốc, ko có não
Brainchild off kế, hoạch ý tưởng của
Brainstorm(v): động não
Brainwave sb into ving tẫy nảo cám dỗ ai đó lam gì đó
Bring sth to a conclusion: đưa điều gì đi đến kết luận
Come to a conclusion: đi đến kết luận
Reach a conclusion: đi đến kết luận
Arrive at a conclusion: đi đến kết luận
Jump/leao to conclusions: vội vã đưa r addi kết luận
In conclusion:tóm lại, kết luận
Conclusion of: kết luận của
Logical conclusion: kết luận logic, hợp lí\
Foregone conclusion: kết luận đã được biết trc=it goes without saying
that
Take into consideration: đưa vào xem xét, cân nhắc
Give consideration to:cân nhắc kỹ vấn đề gì
Show consideration for: you pay attention to the needs, wishes or
feelings of other people tỏ lòng tôn kính, chu đáo cho
Show consideration for: tỏ lòng tôn kính, chu đáo
Under consideration: sau khi xem xét kĩ
For sb’s consideration: để bù lại, đáp lại
Out of consideration for: lưu ý đến, để ý đến
Doubt that: nghi ngờ rằng
Have your doubts about: có sự nghi ngờ về
Cast doubt on: dấy lên sự nghi ngờ
Raise doubt: làm tăng suwjnghi ngờ
In doubt: đang nghi ngờ
Doubt as to/about: thiếu sự chắc chắn về
Beyond any doubt: không còn nghi ngờ gì nữa
A reasonable doubt: có căn cứ/nghi ngờ hợp lý
Without a doubt: ko còn j nữa
Open to doubt: ko chắc, ko xảy ra
Dream of/about/that: mơ về rằng
Have a dream : có một giấc mơ
A dream to : một giấc mơ để làm
Beyond your wildest dreams: tuyệt vời hơn cả tưởng tượng
A dream come true: giấc mơ thành hiện thực
In your dreams: đag huy vọng
Like a dream:như một giấc mơ
Focus on: tập trung vào
The focus of/for: sự tập trung
In focus: rõ ràng, rõ nét
Out focus: ko rõ nét
Focus group: nhóm tập trung lấy mẩu
First impressions: ấn tượng đầu tiên
Make a mental note of /about: ghi nhớ điều gì
Mental arithmetic:sự tính nhẩm
Mental illness: bệnh tâm thần
Mental age: tuổi phát triển trí tuệ
Mental health: sức khỏe tinh thần
Make up your mind: quyết định
Cross/slip your mind: quên
Have/bear in mind: ghi nhớ điều gì trong đầu
Have a one-track mind: chỉ nghĩ 1 vấn đề
Bring to mind: ghi nhớ điều gì trong đầu
In two minds about: lưỡng lự chưa quyết định
Sth on your mind: cái gì làm bạn lo lắng
State of mind: trạng thái, tâm trí
Narrow/broad/open/absent-minded: đầu óc hẹp hòi cởi mở hay quên
Under the misapprehension that: hiểu nhầm, lộn thông tin’’
Put sth into perspective to see the true value, size or importance: làm
sáng tỏ điều gì đó đặt điều gi vao đúng hoàn cảnh của nó
From another/ a different/sb’s perspective: từ quan điểm khác/góc nhìn
khác
From perspective of: từ quan điểm của
In perspective:(adj): đúng thực trạng để so sánh trong bối cảnh
Out of perspective (Adj): viễn vông ko thực tế
A sense of perspective: một cái nhìn thực tế
Beg the question: ko đề cập đến vấn đề
Raise the question đưa ra vấn đề câu hỏi vê
A/ no question of: một vấn đề / ko khả thi
In question: đag bị chất vất/thảo luận
Out of the question=impossible: không thể, không được phép
Without question: không có nghi ngờ
Beyond question: rõ ràng,chắc chắn
Some question: over as to about: có sự nghi ngờ về
Awkward question: câu hỏi hóc búa
Sense that: cảm thấy rằng
See sense: hiểu được, nhận thức được vấn đê
Make sense of:hiểu vấn đề
Have the sense to : có khiếu làm gì
Come to your senses: tỉnh ngộ ra
A sense of: một khả năng/ năng khiếu
In a/one sense: theo mọt cách nào đó
Common sense:lẽ thường/kiến thức cơ bản
Side with sb: về phe ai, ủng hộ ai
Take sides: chọn phe
See both sides of an argument: nhìn thấy 2 mặt của vấn đề cân giải
quyết
Look on the bright side: lạc quan
On the plus/minus side: mặt tích cực/ mặt tiêu cưc
By sb’s side: bên cạnh ai đó
On sb’s side: đồng tình với ai
On either side of trên một phía, phương diện
Set/put sb straigh about: nói thẳng nói thật về
Set/put the record straight: tường thuật chính xác
Get/come straight to the point: đi thẳng vào vấn đề
Think/see straight: suy nghĩ đúng dắn phù hợp
Straight talking: nói thẳng
Straight answer: trả lời thẳng câu hỏi
View sth as:ch rằng, xem cái gì như
Take the view that: cho rằng, xem rằng
Take a dim/poor view of: xem thường vấn đề gì đó
Come into view hiện ra tr mắt
In view of: bới vì xét về lý do gì
With a view to: ới y: sđinh mục đích
View on about that: thấy rằng
In sb’s view theo quan điểm của ai đó
Tarantula: nhện đen, động vật học
Conspiracy(n): âm mưu đối với 1 người nào đó
Plot(n): cốt truyệ, âm mưu(nhiều người làm chuyện xấu)
How/why/what on earth: trời ơi là trời
Peer(N): bạn cùng trang lứa
Substance(n): vấn đê, thực thể
An chemical substance
Date back/ rom có từ gthowif
Underlying(adj): cơ bản, nằm ở dưới
Real but not obvious thật nhưng k rõ ràng
The investigation focused on the underlying causes of fire
Rhetoric(adj): tài hùng biện
Illuminate(V): chiếu sáng
Illusion(n): ảo giác
Illegitimate(adj): đẻ hoang, không hợp pháp
Illiberal(Adj):bẹp hòi
Illustrious(Adj): nổi tiếng
Illegible(Adj): ko thể đọc được
Mental institution(n): cơ sở điều trị bệnh tâm thần
To say the least: nói giảm nhẹ, nói k cường điệu
Place(V): nhớ tên, nơi gặp gỡ
Lateral thinking(N): tư duy ngoại biên
Whereabouts(N): chổ ở gần
Mortgage(n): mua trả góp
The best course of action: phương án tốt nhất
Go about : bắt đầu xử lý

You might also like