The Person You Fear Most Is Not Others, But Yourself, Your Worst Enemy Is Yourself, Not Others
The Person You Fear Most Is Not Others, But Yourself, Your Worst Enemy Is Yourself, Not Others
The Person You Fear Most Is Not Others, But Yourself, Your Worst Enemy Is Yourself, Not Others
你最大的敌人是自己, 而不是别人
Nǐ zuì pà de rén bùshì biérén, ér shì nǐ zìjǐ,
2:有一种爱
一生一世,都不会求回报,
那就是母亲的爱
在你还没出生时,
她就一直深爱着,保护着你 ,
世间没有能与其相比
母亲的爱最美!
Yǒuyī zhǒng ài yīshēng yīshì,
dōu bù huì qiú huíbào,
nà jiùshì mǔqīn de ài zài nǐ hái méi chūshēng shí,
tā jiù yīzhí shēn àizhe, bǎohùzhe nǐ,
shìjiān méiyǒu néng yǔqí xiāng bǐ
mǔqīn de ài zuìměi!
There is a kind of love
Nothing is too flat, and nothing is too steep (Accept difficulties, because only
through hardship can you grow up)
9: 君子以傑惡揚善
Jūnzǐ yǐ jié è yáng shàn (quân tử dĩ kiệt ác dương thiện)
10: 人凭志气虎凭威
Rén píng zhì qì hǔ píng wēi (Nhân bằng chí khí hổ bằng uy)
11: 知识使人谦虚,无知使人傲慢。
Zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn.
12: 君子以哼,匯入盐即
Jūnzǐ yǐ hēng, huì rù yán jí (quân tử dĩ hưởng, hối nhập yến tức)
Người quân tử nên học theo qui luật vận động của thiên nhiên, ngày làm việc chăm
chỉ, tối về nhà nghỉ ngơi
13: 恭謹不敗
Gōngjǐn bùbài
14: 君子以立不易方
Jūnzǐ yǐ lì bùyì fang (Quân tử dĩ lập bất dịch phương)
Bền lòng bên chí ắt thành công
15: 君子以非禮弗理
Jūnzǐ yǐ fēilǐ fú lǐ (Quân tử dĩ phi lễ phất lý)
16: 君子以赦过宥罪
Jūnzǐ yǐ shèguò yòu zuì (Quân tử dĩ xá quá hựu tội)
Người quân tử khoan dung với tội lỗi của người khác
17: 君子以正位凝命
Jūnzǐ yǐ zhèng wèi níng mìng (Quân tử dĩ chính vị ngưng mệnh)
Người quân tử nên chính trực và cương quyết, luôn luôn phải sống có trách nhiệm
để hoàn thành sứ mệnh mà ông trời giao phó
19: 一絲不成䊼,一树不成林
Yīsī bùchéng chǐ, yī shù bùchéng lín (nhất tơ bất thành chỉ, nhất thụ bất thành lâm)
Một sợi tơ không tạo thành chỉ, một nhành cây chẳng tạo thành rừng
20: 君子以飲食宴樂
Jūnzǐ yǐ yǐnshí yàn lè (quân tử dĩ ẩm thực yến lạc)
Làm người phải luôn sống kiên định và phải học cách chờ đợi