Báo Cáo: Tính Toán Cân Bằng Vật Chất
Báo Cáo: Tính Toán Cân Bằng Vật Chất
Báo Cáo: Tính Toán Cân Bằng Vật Chất
1 2 3 4 5 6 7
Steam Number
25.0 25.0 58.5 25.0 25.0 383.3 444.1
Temperator (℃)
Presure (kPa) 110.0 2000.0 110.0 2000.0 2000.0 1985.0 1970.0
Vapor mole 0.0 1.0 0.0 1.0 1.0 1.0 1.0
fraction
Total kg/h 7761.3 2819.5 18.0 845.9 986.8 18797.9 18797.9
Total kmol/h 99.0 100.0 229.2 30.0 35.0 259.2 234.0
Component Flowrates (kmol/h)
Ethylene 0.00 93.00 0.00 27.90 32.55 27.90 0.85
Ethane 0.00 7.00 0.00 2.10 2.45 2.10 2.10
Propylene 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.83
Benzene 97.00 0.00 226.51 0.00 0.00 226.51 203.91
Toluene 2.00 0.00 2.00 0.00 0.00 2.00 0.19
Ethylbenzene 0.00 0.00 0.70 0.00 0.00 0.70 24.28
1,4- 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.87
DiethylBenzene
Bảng 300.2. Steam Table
8 9 10 11 12 13 14
Steam Number
380.0 453.4 25.0 380.0 449.2 4979.0 458.1
Temperator (℃)
Presure (kPa) 1960.0 1945.0 2000.0 1935.0 1920.0 1988.0 192.0
Vapor mole 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0
fraction
Total kg/h 19784.7 19784.7 986.8 20771.5 20771.5 4616.5 25387.9
Total kmol/h 269.0 236.4 35.0 271.4 238.7 51.3 290.0
Component Flowrates (kmol/h)
Ethylene 33.40 0.62 32.55 33.17 0.54 0.00 0.54
Ethane 4.55 4.55 2.45 7.00 7.00 0.00 7.00
Propylene 1.81 2.00 0.00 2.00 2.00 0.00 2.00
Benzene 203.91 174.96 0.00 174.96 148.34 29.55 177.85
Toluene 0.19 0.0026 0.00 0.0026 0.00 0.00 0.00
Ethylbenzene 24.28 49.95 0.00 49.95 70.57 21.69 92.25
1,4- 0.87 4.29 0.00 4.29 10.30 0.07 10.37
DiethylBenzene
Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X =0.81 thành C 6 H 5 C2 H 5 và có
X =0,154 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2
- Vậy lượng Benzene sau phản ứng là: mB ,7 , spư =30× ( 76,74
23,26
−0,81)=74,68 (
kmol
h )
kmol
=30 ×(1−0,81)=5,7 (
h )
- Lượng Etylene còn lại ở phương trình 1 là: mE ,7
- Lượng DEB tạo ra là:
m DEB , 7=5,7 × 0.154=0,88 ( kmol
h )
- Lượng Etylene còn lại ở phưởng trình 2 là:
( 24,3
m EB ,7=5,7 ×
5,7
−0,154 ) =23,42 (
kmol
h )
kmol
m =74,68+ 4,82+23,42+0,88=103,8 (
h )
Dòng 7 gồm có: 7
C 6 H 5 C2 H 5+ C2 H 4=C 6 H 4 ( C 2 H 5 )2
Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X E =0.734 thành C 6 H 5 C2 H 5 và
có X E =0,323 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2
- Lượng Etylbenzene tạo ra:
m EB ,9=39,82 ×0.734=29,22 ( kmol
h )
- Lượng Benzene sau phản ứng còn lại:
53,8 kmol
m B ,9 , pư =39,82× ( 28,69 −0,734 )=45,44 (
h )
C 6 H 5 C2 H 5+ C2 H 4=C 6 H 4 ( C 2 H 5 )2
Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X E =0.6312 thành C 6 H 5 C2 H 5
và có X E =0,3865 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2
- Lượng Etylbenzene tạo ra:
m EB ,12=42,17 × 0.6312=26,62 ( kmol
h )
- Lượng Benzene sau phản ứng:
m B ,12=42,17 × ( 32,2
29,9
−0,6312 )=18,8 (
kmol
h )
m E ,12=42,17×(1−0,6312)=15,55 ( kmol
h )
Dòng 12 ta có:
kmol
=69,83 ×0,01=0,7 (
h )
m EB ,15
kmol
=10,31× 0,097 %=0,01 (
h )
m DEB , 15
m 18=78,62 ( kmol
h )
, X =0,12 ( % ) X
B EB =86,77 ( % ) , X DEB=13,11 (%)
Xét tháp chưng T-302: giả sử hiệu suất chưng chất hỗn hợp là 99,2% sản phẩm khí EB
- Gọi 18’ là dòng thoát ra của EB ở đỉnh, lượng EB bị hóa hơi đưa ra sản phẩm đỉnh:
Ta thấy, 1 mole DEB phản ứng với 1 mole Benzene tạo ra 2 mole EB. Ta thấy thành
phần mol của DEB < Benzene nên DEB là cấu tử giới hạn với X = 99,3 (%)
- Lượng DEB còn lại sau phản ứng:
¿ ( 45,44 × 178,881+ 7,17 ×94,476+ 49,22× 254,02+ 4,3 ×94,56 ) ( 453,4−t cb ,910 )
380
¿ 74,68 × ∫ ¿¿
398,1
t2 t2
2 3
+ mE ,57 ×∫ C p dT =m E ,57 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1
380
¿ 39,82× ∫ ¿¿
398,1
t2 t2
2 3
+ mEB ,57 ×∫ C p dT =m EB ,57 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1
380
¿ 23,42× ∫
398,1
( 118+0 , 3 T ) dT =−99496,2 ( kJh )
+( m DEB ,57 C p ) ( t 2−t1 ) =( 0,88 ×107,7 ) ( 380−398,1 ) =−1715,45 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1147,88−475,85 )=678,81 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (2), ta được:
→ ḿ n=811,4 ( kgh )
Thay ḿn=811,4 ( kgh ) vào (1) và (2) ta được:
Q cc =2342,43 ḿ n=2342,43× 811,4=1900647,7 ( kJh )
Q loss=678,81 ḿ n−398738,76=678,81 ×811,4−398738,76=152047,7 ( kJh )
→ Q E −301 =Q cc −Q loss=1748600 ( kJh )=1748,6 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-302: chọn
P=49 ¯; t nước , s=100 ℃ ; hg=2794,86 ( kJkg ); h =475,85 ( kJkg ) ; h =1147,88( kJh ) ; 0,06 Q =Q
t f cc loss ; φ n=0,99
380
¿ 45,44 × ∫ ¿¿
410,4
t2 t2
2 3
+ mE ,910 ×∫ C p dT =m E ,910 ×∫ ( a+ bT +c T +d T ) dT
t1 t1
380
¿ 42,17 × ∫ ¿¿
410,4
t2 t2
2 3
+ mE B , 910 ×∫ C p dT=mEB , 910 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1
380
¿ 49,22 × ∫
410,4
( 118+0,3 T ) dT =−353961,9 ( kJh )
+( m DEB ,910 C p ) ( t 2 −t 1 ) =( 4,3 ×104,47 )( 380−410,4 )=−13656,32 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1147,88−475,85 )=678,81 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (4), ta được:
2 80
¿ 18,8 × ∫ ¿¿
4 49,2
¿−521859 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1
2 80
¿ 9,54 × ∫ ¿¿
449,2
¿−119685,4 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1
2 80
¿ 68,83 × ∫
4 49,2
( 118+0,3 T ) dT =−2648075,7 ( kJh )
+( m DEB ,12 C p ) ( t2−t1 ) =( 10,31× 95,44 ) ( 280−449,2 )=−166490,5 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1154,2−473,54 )=687,53 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (6), ta được:
→ ḿ n=7744,12 ( kgh )
( kgh ) vào (5) và (6) ta được:
Thay ḿn=7744,12
kJ
Q =2344 ḿ =2344 ×7744,12=18152217,28 ( )
cc n
h
170
¿ 18,8 × ∫ ¿ ¿
280
kJ
¿−281500,8( )
h
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1
170
¿ 9,54 × ∫ ¿ ¿
280
kJ
¿−66335,3( )
h
t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1
17 0
kJ
¿ 68,83 × ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−1404476,2( )
280 h
→ ḿ n=−7535,5 ( kgh )
Kết quả ra âm ta có thể thấy được Qcc , Qloss <0 , Q E −304 >0
Thay ḿn=−7535,5 ( kgh ) vào (7) và (8) ta được:
Q cc =2066,3 ḿ n=2066,3× (−7535,5 )=−15570603,65 ( kJh )
Q loss=−75,02 ḿ n−2122224,15=−75,02 × (−7535,5 )−2122224,15=−1556910,94 ( kJh )
→ Q E −303 =Q cc −Q loss=−14013692,7 ( kJh )=−14013,7 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-305: nhiệt độ nước làm lạnh từ 1 ℃ đến 51 ℃ , tra bảng A4 ta
được:
h f ,1 ℃ =4,1 ( kJkg ); h f , 51℃ =213,3 ( kJkg ) ; C n ,26 ℃ =4178,8 ( kgJ )=4,18( kJkg )(do nước này ở điều kiện áp suất thường ) ; 0,0
- Nhiệt lượng nước làm lạnh cung cấp cho thiết bị là:
Q cc = ḿn C n ,26 ℃ ( 51−1 ) =ḿ n × 4,18 ×50=209 ḿ n ( kJh ) ( 9 )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Qloss=∆ H=Qloss , nước + ( mB C p + mE C p +m EB C p +mDEB C p ) ( t 2−t 1 ) (10 )
t2 t2
2 3
+ mB ,12 ×∫ C p dT =mB , 12 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1
80
¿ 18,8 × ∫ ¿ ¿
17 0
¿−188338,3 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1
80
¿ 9,54 × ∫ ¿ ¿
170
t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1
80
¿ 68,83 × ∫ ( 118+0,3 T ) dT =−963275,9
170
( kJh )
+( m DEB ,12 C p ) ( t2−t1 ) =( 10,31×252,18 )( 80−170 )=−233997,82 ( kJh )
+Qloss , nước =ḿnước ( hf , 51℃ −hf , 1 ℃ ) =ḿn × ( 213,3−4,1 )=209,2 ḿn ( kJh )
Thay vào (10), ta được:
0,933 Q cc =Q loss
kJ
Q =209 ḿ =209× 110740,2=23144701,8 ( )
cc n
h
kJ
Q hl ,V −303=m B ,hl , T−301t C =4,07 ×81,4 ×145,548=48219,8 ( )
hl B
h
↔ Q W =2246831,6 ( kJh )
(11) ta được:
Q 16 +Q hl ,V −303 =Q D +Q W +Q loss
80 ,1
kJ
¿ 68 , 21× ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−676245,7( )
1 45,4 h
Xét cân bằng năng lượng ở thiết bị ngưng tụ E-307: t n ,vào =2℃ , t n ,ra=68 ℃ , xem lượng EB
hoàn lưu không đáng kể,
C n ,35 ℃ =4,176 ( kJkg ) , r =393,48 ( kJkg ) , h
B f ,2 ℃ =8,3 ( kJkg ) ; h f ,51 ℃ =269,9 ( kJkg )
ḿ D ( R+1) r B 9,85× 78×( 0,3874+1)×393,48 kg
ḿ n=
C n ,35℃ ( t n ,ra −t n , vào )
=
4,176 × ( 68−2 )
=1521,78
h ( )
Cân bằng năng lượng ở tháp chưng cất T-302:
Q 18 +Q hl ,V −304 +Q hl , E−308 =Q D +Q W +Q ra , E−308 +Q loss ,T −302
↔ Q 18=2247131,35 ( kJh )
Tại dòng hồi lưu về tháp chưng T-302:
kmol kJ
m EB ,hl ,T −302=44,72 ( h )
, t=139 ℃ , P=110 ( kPa ) ,C EB=182
kmol ℃ ( )
Q hl ,V −304 =m EB , hl ,T−302 t hl C B =44,72 ×139 ×182=1131326,56 ( kJh )
Tháp chưng tách EtylBenzene ở
t D =136 ℃ ,m D=67,67 ( kmol
h )
,Y EB ,16 ' =99,99 ( % ) , C EB=158,8 ( kmolkJ℃ ) ,C DEB =315,23 ( kmolkJ℃ ) , Y EB =99,99 ( %
↔ Q W =464733,32 ( kJh )
(14) ta được:
Q18 +Qhl ,V −304 =Q D +QW +Q loss
→ Q loss=1452125,17 ( kJh )
Mặc khác: Qloss , T−302 =0,05 Qloss , E−308
→ Q loss , E−308 =29042503,4 ( kJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-306: chọn
P=50 ¯; t nước =151℃ ; h g=2794,11 ( kJkg ) ; h =692,04 ( kJkg ); h =1154,2( kJh ); φ =0,99
t f n
136
kJ
¿ 0,55 × ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−5062,9( )
1 91,1 h
Xét cân bằng năng lượng ở thiết bị ngưng tụ E-307: t n ,vào =1℃ , t n ,ra=58 ℃ , xem lượng EB
hoàn lưu không đáng kể,
C n ,29.5 ℃ =4,178 ( kJkg ), r =393,48 ( kJkg ) , h
B f ,1 ℃ =4,3 ( kJkg ); h f ,51 ℃ =242,8 ( kJkg )
ḿD ( R+1) r B 9,85× 78×( 0,3874+1)×393,48 kg
ḿn=
C n ,35℃ ( t n ,ra −t n , vào )
=
4,176 × ( 68−2 ) ( )
=1521,78
h