Báo Cáo: Tính Toán Cân Bằng Vật Chất

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

BÁO CÁO

TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT

GIẢNG VIÊN: VÕ THANH HƯỞNG


MÔN: THỰC HÀNH TÍNH TOÁN HỆ THỐNG VÀ THIẾT KẾ THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
HÁO HỌC
NHÓM GỒM CÁC THÀNH VIÊN: HỒNG ANH LỘC, LUYỆN THỊ THU HÀ VÀ TRẦN
HOÀI DƯƠNG
ĐỀ TÀI:
E:\Học\Thầy Hưởng\Visio 300.vsdx
Các thông số của bản vẽ:
Bảng 300.1. Steam Table

1 2 3 4 5 6 7
Steam Number
25.0 25.0 58.5 25.0 25.0 383.3 444.1
Temperator (℃)
Presure (kPa) 110.0 2000.0 110.0 2000.0 2000.0 1985.0 1970.0
Vapor mole 0.0 1.0 0.0 1.0 1.0 1.0 1.0
fraction
Total kg/h 7761.3 2819.5 18.0 845.9 986.8 18797.9 18797.9
Total kmol/h 99.0 100.0 229.2 30.0 35.0 259.2 234.0
Component Flowrates (kmol/h)
Ethylene 0.00 93.00 0.00 27.90 32.55 27.90 0.85
Ethane 0.00 7.00 0.00 2.10 2.45 2.10 2.10
Propylene 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 1.83
Benzene 97.00 0.00 226.51 0.00 0.00 226.51 203.91
Toluene 2.00 0.00 2.00 0.00 0.00 2.00 0.19
Ethylbenzene 0.00 0.00 0.70 0.00 0.00 0.70 24.28
1,4- 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.87
DiethylBenzene
Bảng 300.2. Steam Table

8 9 10 11 12 13 14
Steam Number
380.0 453.4 25.0 380.0 449.2 4979.0 458.1
Temperator (℃)
Presure (kPa) 1960.0 1945.0 2000.0 1935.0 1920.0 1988.0 192.0
Vapor mole 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0 1.0
fraction
Total kg/h 19784.7 19784.7 986.8 20771.5 20771.5 4616.5 25387.9
Total kmol/h 269.0 236.4 35.0 271.4 238.7 51.3 290.0
Component Flowrates (kmol/h)
Ethylene 33.40 0.62 32.55 33.17 0.54 0.00 0.54
Ethane 4.55 4.55 2.45 7.00 7.00 0.00 7.00
Propylene 1.81 2.00 0.00 2.00 2.00 0.00 2.00
Benzene 203.91 174.96 0.00 174.96 148.34 29.55 177.85
Toluene 0.19 0.0026 0.00 0.0026 0.00 0.00 0.00
Ethylbenzene 24.28 49.95 0.00 49.95 70.57 21.69 92.25
1,4- 0.87 4.29 0.00 4.29 10.30 0.07 10.37
DiethylBenzene

Bảng 300.3. Steam Table


Steam
15 16 17 18 19 20 21 22 23
Number
Temperator
73.6 73.6 81.4 145.4 139.0 191.1 82.6 82.6 131.4
(℃)
2000. 2000.
110.0 110.0 105.0 120.0 110.0 140.0 2000.0
Presure (kPa) 0 0
Vapor mole
1.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
fraction
1042. 24345. 13321. 11024. 9538. 1485. 10190. 3130. 4616.
Total kg/h 0 9 5 5 6 9 9 6 5
Total kmol/h 18.6 271.4 170.2 101.1 89.9 11.3 130.2 40.0 51.3
Component Flowrates (kmol/h)
Ethylene 0.54 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Ethane 7.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Propylene 2.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Benzene 8.38 169.46 169.23 0.17 0.17 0.00 129.51 39.78 39.78
Toluene 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Ethylbenzene 0.71 91.54 0.92 90.63 89.72 0.91 0.70 0.22 1.12
1,4-
0.000
DiethylBenze 0.01 10.35 0.00 10.35 10.35 0.00 0.00 10.35
1
ne

Bảng 300.4. Utility Summary Table


Steam bfw to bfw to bfw to bfw to cw to E- lps to cw to E- hps to cw to E-
Name E-301 E-302 E-303 E-304 305 E-306 307 E-308 309
Flowrate
851 1121 4341 5424 118300 4362 174100 3124 125900
(kg/h)

Các dòng tiện ích:


Lps_Low pressure steam: 3-5 barg
Mps_Medium pressure steam: 10-15 barg
Hps_High pressure steam: 40-50 barg
Htm_Heat transfer media: to 400℃
Cw_Cooling water: 30-45℃
Bfw_boiler feed water: 100℃

I. Cân bằng vật chất.

TH: không có hoàn lưu

- Vận tốc bơm của P-301A/B, giả sử cột áp là 1 m.


ϑh ρ B 102 PS 102 ×15 ×103 ×0,75 m3
P=
102 S
=¿ ϑ=
ρB h
=
876 ×1
=1309,93
s ( )
- Dòng Benzen nguyên chất bị hóa hơi trộn với khí C 2 H 4 ở dòng 4:

m 6=m B ,3 +m E ,4 =99+30=129 ( kmol


h )

¿>Y B ,6 =76,74 ( % ) , Y E ,6 =23,26(% )

Cân bằng tại Reactor 1:


C 6 H 6 +C 2 H 4=C 6 H 5 C2 H 5,
C 6 H 5 C2 H 5+ C2 H 4=C 6 H 4 ( C 2 H 5 )2

Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X =0.81 thành C 6 H 5 C2 H 5 và có
X =0,154 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2

- Lượng EtylBenzene tạo ra ở phương trình 1 là:


m EB ,7=30 × 0.81=24,3 ( kmol
h )

- Vậy lượng Benzene sau phản ứng là: mB ,7 , spư =30× ( 76,74
23,26
−0,81)=74,68 (
kmol
h )
kmol
=30 ×(1−0,81)=5,7 (
h )
- Lượng Etylene còn lại ở phương trình 1 là: mE ,7
- Lượng DEB tạo ra là:
m DEB , 7=5,7 × 0.154=0,88 ( kmol
h )
- Lượng Etylene còn lại ở phưởng trình 2 là:

m E ,7=5,7 × ( 1−0,154 )=4,82 ( kmol


h )

- Lượng EtylBenzene còn lại ở phương trình 2 là:

( 24,3
m EB ,7=5,7 ×
5,7
−0,154 ) =23,42 (
kmol
h )

kmol
m =74,68+ 4,82+23,42+0,88=103,8 (
h )
Dòng 7 gồm có: 7

Y B ,7=71,95 (%), Y E ,7 =4,64 (%), Y EB ,7=22,56 ( % ) , Y DEB , 7=0,85(%)

Xét cân bằng vật chất ở E-301:

m E ,5 +m 7=m 8=¿ m8 =103,8+35=138,8 ( kmol


h )

Y B ,8=53,8 ( % ) ,Y E , 8=28,69 ( % ) , Y EB ,8=16,87 ( % ) , Y DEB , 8=0,64 (%)

Xét cân bằng vật chất ở Reactor 2:


C 6 H 6 +C 2 H 4=C 6 H 5 C2 H 5

C 6 H 5 C2 H 5+ C2 H 4=C 6 H 4 ( C 2 H 5 )2

Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X E =0.734 thành C 6 H 5 C2 H 5 và
có X E =0,323 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2
- Lượng Etylbenzene tạo ra:
m EB ,9=39,82 ×0.734=29,22 ( kmol
h )
- Lượng Benzene sau phản ứng còn lại:
53,8 kmol
m B ,9 , pư =39,82× ( 28,69 −0,734 )=45,44 (
h )

- Lượng Etylene phản ứng còn lại ở phương trình 1 là:

m E ,9=39,82×(1−0,734 )=10,59 ( kmol


h )

- Lượng DEB được tạo ra là:


m DEB , 9=10,59 ×0,323=3,42 ( kmol
h )
- Lượng Etylbenzene còn lại ở phương trình 2:
m EB ,9=10,59 × ( 29,22
10,59
−0,323) =25,8 (
kmol
h )

- Lượng Etylene phản ứng còn lại ở phương trình 2 là:


m E ,9=10,59 ×(1−0,323)=7,17 ( kmol
h )

- Tổng lượng của hỗn hợp dòng 9 là:

m 9=m EB ,9 +m B ,spu +m E ,9 +m DEB , 9=7,17+ 45,44+(23,42+25,8)+(3,42+0,88)=106,13 ( kmol


h )

Với Y B ,9=42,8 ( % ) , Y E ,9 =6,75 ( % ) , Y EB , 9=46,37 ( % ) , Y DEB , 9=4,08(%)


Xét cân bằng vật chất ở E-302:

m 11=m E , 10+ m9 =35+106,13=141,13 ( kmol


h )

- Ta có Y B ,11 =32,2(%),Y E ,11 =29,9 ( % ) , Y EB ,11 =34,9 ( % ) ,Y DEB ,11 =3( %)


Xét cân bằng vật chất tại Reactor 3:
C 6 H 6 +C 2 H 4=C 6 H 5 C2 H 5

C 6 H 5 C2 H 5+ C2 H 4=C 6 H 4 ( C 2 H 5 )2

Ta thấy C 2 H 4 là cấu tử giới hạn với hiệu xuất chuyển hóa X E =0.6312 thành C 6 H 5 C2 H 5
và có X E =0,3865 thành C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2
- Lượng Etylbenzene tạo ra:
m EB ,12=42,17 × 0.6312=26,62 ( kmol
h )
- Lượng Benzene sau phản ứng:
m B ,12=42,17 × ( 32,2
29,9
−0,6312 )=18,8 (
kmol
h )

- Lượng Etylene còn lại sau phản ứng ở phương trình 1:

m E ,12=42,17×(1−0,6312)=15,55 ( kmol
h )

- Lượng DEB tạo ra ở phương trình 2 là:


m DEB , 9=15,55 ×0,3865=6,01 ( kmol
h )
- Lượng Etylene còn lại sau phản ứng ở phương trình 2:
m E ,12=15,55 ×(1−0,3865)=9,54 ( kmol
h )
- Lượng EB còn lại ở phương trình 2 là:
m EB ,12=15,55× ( 26,62
15,55
−0,3865 )=20,61 (
kmol
h )

Dòng 12 ta có:

m 12=m E ,12+ m B ,12 +m DEB , 12+m EB ,12=9,54 +18,8+(6,01+ 4,3)+(20,61+49,22)=108,48 ( kmol


h )

Với Y B ,12=17,33 ( % ) , Y E ,12=8,8 ( % ) ,Y EB ,12=64,37 ( % ) , Y DEB=9,5(%)


Cân bằng vật chất ở V-302:
Ta có hiệu suất lọc tách của các chất khí là:
H E=100 ( % ) , H B=4,71 ( % ) , H EB=1 ( % ) , H DEB=0,01(% )

- Vậy ta có suất lượng của các chất khí thoát ra là:


kmol
m B ,15=18,8 ×0,471=8,85 ( ) h

kmol
=69,83 ×0,01=0,7 (
h )
m EB ,15

kmol
=10,31× 0,097 %=0,01 (
h )
m DEB , 15

m FG ,15=m E ,12+ m B ,15 +m EB ,15+ m DEB ,15=19,1 ( kmol


h )

Tại dòng 15: Y E ,15=49,94 ( % ) ,Y B ,15=46,33 ( % ) , Y EB , 15=3,66 ( % ) , Y DEB ,15 =0,07(%)

Ta có: m12=mFG +m16≤¿ 108,48=19,1+ m16=¿ m16=89,38 ( kmol


h )

Tại dòng 16: X B=11,13 ( % ) , X E=0 ( % ) , X EB =77,34 ( % ) , X DEB=11,52 (%)


Xét tháp chung cất tách Benzene:
- Gọi dòng sản phẩm dỉnh của tháp chưng là 16’, giả sử hiệu suất chưng cất cả tháp
chưng là 99% sản phẩm khí Benzene và 1,32% sản phẩm EB
m B ,16 =9,95 ×0,99=9,85
'
( kmol
h )
kmol
=69,13× 0,0132=0,91 (
h )
m EB ,16 '

Cân bằng vật chất ta được:

m 16=m 16 ' + m18=¿ m18=m16−m16 =89,38−(9,85+ 0,91)=78,62


'
( kmol
h )

- Lượng Benzene khi qua thiết bị ngưng tụ và hồi lưu về V-303

m V −303 ,B =m 16 ' =9,85+0,91=10,76 ( kmol


h )

Y B ,16 ' =91,54 ( % ) ,Y EB ,16 ' =8,46 ( % )

- Lượng Benzene hồi lưu về tháp chưng là:

m T−301 ,B =m V −303 ,B × R T−301 =10,76 ×0,3784=4,07 ( kmol


h )

- Vận tốc của suất lượng về bể chứa V-303:


m16 ' × M B 10,76 × 78 m3
ϑ=
ρB ,84,1 ℃
=
810,5
=1,03
h ( )
- Sau 1 giờ thì lượng Benzen hồi lưu về V-303 là 0,64 (m3 ), như vậy cần sau 10 giờ bể
hoàn lưu gần đầy bể. Để suất lượng hoàn lưu ở ống 17 là 170,2 (kmol/h) là sau 1
ngày. Nếu không xảy ra quá trình hoàn lưu về tháp chưng, thì mất 17 giờ.
- Theo quy trình hoàn lưu Benzen sẽ có 40 (kmol/h) được đưa về phản ứng ở Reactor
4. Vậy lượng hoàn lưu về V-301 là 130,2 (kmol/h)
- Lượng sản phẩm đấy đi qua T-302 theo đường 18 với suất lượng là:

m 18=78,62 ( kmol
h )
, X =0,12 ( % ) X
B EB =86,77 ( % ) , X DEB=13,11 (%)

Xét tháp chưng T-302: giả sử hiệu suất chưng chất hỗn hợp là 99,2% sản phẩm khí EB
- Gọi 18’ là dòng thoát ra của EB ở đỉnh, lượng EB bị hóa hơi đưa ra sản phẩm đỉnh:

m 18 ' =m 18 × X EB ×0,992=78,62× 0,8677× 0,992=67,67 ( kmol


h )

- Lượng EB hồi lưu về V-304:


m V −304 , EB=m 18 ' =67,67 ( kmol
h )

- Lượng EB hồi lưu về tháp chưng T-302:

m T−302 , EB=m V −304 , EB × RT −302 =67,67 × 0,6608=44,72 ( kmol


h )

- Lượng EB đi ra làm sản phẩm:

m 19=m V −304 , EB−m T −302 , EB=67,67−44,72=22,95 ( kmol


h )

- Lượng sản phẩm đáy có suất lượng là:

m DEB , 20=78,62−67,67=10,95 ( kmol


h )

X DEB ,20=94 ( % ) , X EB , 20=5 ( % ) , X B ,20=0,1 ( % )

Xét cân bằng vật chất ở Reactor 4:


C 6 H 4 ( C 2 H 5 ) 2+C 6 H 6=2 C6 H 5 C 2 H 5

Dòng 23 có: m23=mDEB , 20+ mB ,21=10,25+ 40=50,25 ( kmol


h )

X DEB ,23=19,3 ( % ) , X B , 23=79,16 ( % ) , X EB ,23=1,54 ( % )

Ta thấy, 1 mole DEB phản ứng với 1 mole Benzene tạo ra 2 mole EB. Ta thấy thành
phần mol của DEB < Benzene nên DEB là cấu tử giới hạn với X = 99,3 (%)
- Lượng DEB còn lại sau phản ứng:

m DEB , 13=0,193 ×50,25 ×(1−0,993)=0,068 ( kmol


h )

- Lượng Benzene còn lại sau phản ứng là:

m B ,23=0,193 ×50,25 × ( 79,16


19,3
−0,993 )=30,14 (
kmol
h )

- Lượng EB tạo ra sau phản ứng:

m DEB , spư =0,193 ×50,25 × 2× 0,993=19,26 ( kmol


h )

- Lượng sản phẩm ở dòng 13 là:

m 13=m EB ,13+ m DEB , spư +m B ,spư =(19,26+0,77)+0,068+ 30,14=50,2 ( kmol


h )
II. Cân bằng năng lượng:

- Lượng nhiệt cung cấp để đun Benzene dòng 3 ở H-301:

Q H −301 =mC ∆T =17952,2 ×1,79 × ( 673−331,5 )=10973,9 ( MJh )


- Nhiệt độ của dòng 5 và dòng 7 trộn lại với nhau:
Q tỏa =Q thu
↔ 19676,73 ( 444,1−t cb , 57) =2424,73 ( t cb,57−25 )
→ t cb ,57=398,1(℃ )

Q tỏa =( m B ,7 C p +m E ,7 C p +m EB ,7 C p + m DEB ,7 C p ) ( t 1−t cb , 57)

¿ ( 74,68 ×177,484+ 4,82× 94,078+23,42 ×251,23+0,88 × 96,55 ) ( 444,1−t cb , 57 )

¿ 19676,73 ( 444,1−t cb ,57 )

Q thu =35 ×69,278 × ( t cb , 57−25 ) =2424,73 ( t cb ,57−25 )

- Nhiệt độ của dòng 10 và dòng 9 trộn lại với nhau:


Q tỏa =Q thu
↔ 21715,22 ( 453,4−t cb ,910 )=2424,73 ( t cb , 910 −25 )
→ t cb ,910 =410,4 (℃ )

Q tỏa =( m B ,9 C p +m E ,9 C p + m EB ,9 C p + m DEB ,9 C p ) ( t 1−t cb , 910 )

¿ ( 45,44 × 178,881+ 7,17 ×94,476+ 49,22× 254,02+ 4,3 ×94,56 ) ( 453,4−t cb ,910 )

¿ 21715,22 ( 453,1−t cb , 910 )

Q thu =35 ×69,278 × ( t cb, 910 −25 ) =2424,73 ( t cb ,910 −25 )

Xét cân bằng năng lượng ở E-301: chọn


P=49 ¯; t nước , s=100 ℃ ; hg=2794,86 ( kJkg ); h =475,85 ( kJkg ) ; h =1147,88( kJh ) ; 0,08 Q =Q
t f cc loss ; φ n=0,99

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿn ḿ kJ
Qcc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2794,86−475,85 )=2342,43 ḿn
0.99 h
(1) ( )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Qloss=∆ H=Qloss , nước + ( mB C p + mE C p +m EB C p +mDEB C p ) ( t 2−t 1 ) (2 )
t2 t2
2 3
+ mB ,57 ×∫ C p dT =mB , 57 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

380
¿ 74,68 × ∫ ¿¿
398,1
t2 t2
2 3
+ mE ,57 ×∫ C p dT =m E ,57 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1

380
¿ 39,82× ∫ ¿¿
398,1

t2 t2
2 3
+ mEB ,57 ×∫ C p dT =m EB ,57 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

380
¿ 23,42× ∫
398,1
( 118+0 , 3 T ) dT =−99496,2 ( kJh )
+( m DEB ,57 C p ) ( t 2−t1 ) =( 0,88 ×107,7 ) ( 380−398,1 ) =−1715,45 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1147,88−475,85 )=678,81 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (2), ta được:

Q loss=678,81 ḿ n−398738,76 ( kJh )


Ta có lưu lượng của hơi nước đi vào thiết bị:
0,08 Qcc=Qloss

Qloss 678,81 ḿn−398738,76 kJ


Qcc =
0,08
=
0,08
=8485,125 ḿn−4984234,5
h ( )
↔ 2342,43 ḿn =8485,125 ḿn −4984234,5

→ ḿ n=811,4 ( kgh )
Thay ḿn=811,4 ( kgh ) vào (1) và (2) ta được:
Q cc =2342,43 ḿ n=2342,43× 811,4=1900647,7 ( kJh )
Q loss=678,81 ḿ n−398738,76=678,81 ×811,4−398738,76=152047,7 ( kJh )
→ Q E −301 =Q cc −Q loss=1748600 ( kJh )=1748,6 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-302: chọn
P=49 ¯; t nước , s=100 ℃ ; hg=2794,86 ( kJkg ); h =475,85 ( kJkg ) ; h =1147,88( kJh ) ; 0,06 Q =Q
t f cc loss ; φ n=0,99

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿ n ḿ kJ
Q cc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2794,86−475,85 )=2342,43 ḿn
0.99 h
(3) ( )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Q loss=∆ H=Q loss , nước + ( m B C p + m E C p +m EB C p +m DEB C p ) ( t 2−t 1 ) ( 4 )
t2 t2
2 3
+mB ,910 ×∫ C p dT =mB , 910 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1

380
¿ 45,44 × ∫ ¿¿
410,4

t2 t2
2 3
+ mE ,910 ×∫ C p dT =m E ,910 ×∫ ( a+ bT +c T +d T ) dT
t1 t1

380
¿ 42,17 × ∫ ¿¿
410,4

t2 t2
2 3
+ mE B , 910 ×∫ C p dT=mEB , 910 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1

380
¿ 49,22 × ∫
410,4
( 118+0,3 T ) dT =−353961,9 ( kJh )
+( m DEB ,910 C p ) ( t 2 −t 1 ) =( 4,3 ×104,47 )( 380−410,4 )=−13656,32 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1147,88−475,85 )=678,81 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (4), ta được:

Q loss=678,81 ḿ n−731017,27 ( kJh )


Ta có lưu lượng của hơi nước đi vào thiết bị:
0,06 Q cc =Q loss

Qloss 678,81 ḿn−731017,27 kJ


Qcc =
0,06
=
0,06
=11313,5 ḿn−12183621,2
h ( )
↔ 2342,43 ḿn =11313,5 ḿn−12183621,2
→ ḿ n=1358,1 ( kgh )
Thay ḿn=1358,1 ( kgh ) vào (3) và (4) ta được:
Q cc =2342,43 ḿ n=2342,43× 1358,1=3181254,2 ( kJh )
Q loss=678,81 ḿ n−398738,76=678,81 ×1358,1−731017,27=190874,6 ( kJh )
→ Q E −302 =Q cc −Q loss=2990379,6 ( kJh )=2990,4 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-303: chọn
P=50 ¯; t nước ,s=100℃ ; h g=2794,11 ( kJkg ) ; h =473,54 ( kJkg ) ; h =1154,2( kJh ) ; 0,08 Q =Q
t f cc loss ; φn =0,99

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿn ḿ kJ
Qcc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2794,11−473,54 )=2344 ḿn
0.99 h ( )
(5 )

- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:


Qloss=∆ H=Qloss , nước + ( mB C p + mE C p +m EB C p +m DEB C p ) ( t 2−t 1 ) ( 6 )
t2 t2
2 3
+ mB ,12 ×∫ C p dT =mB , 12 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1

2 80
¿ 18,8 × ∫ ¿¿
4 49,2

¿−521859 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

2 80
¿ 9,54 × ∫ ¿¿
449,2

¿−119685,4 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1
2 80
¿ 68,83 × ∫
4 49,2
( 118+0,3 T ) dT =−2648075,7 ( kJh )
+( m DEB ,12 C p ) ( t2−t1 ) =( 10,31× 95,44 ) ( 280−449,2 )=−166490,5 ( kJh )
ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1154,2−473,54 )=687,53 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (6), ta được:

Q loss=687,53 ḿn −3872139,6 ( kJh )


Ta có lưu lượng của hơi nước đi vào thiết bị:
0,08 Qcc=Qloss

Qloss 687,53 ḿn−3872139,6 kJ


Qcc =
0,06
=
0,08
=8594,125 ḿn−48401745
h ( )
↔ 2344 ḿ n=8594,125 ḿ n−48401745

→ ḿ n=7744,12 ( kgh )
( kgh ) vào (5) và (6) ta được:
Thay ḿn=7744,12

kJ
Q =2344 ḿ =2344 ×7744,12=18152217,28 ( )
cc n
h

Q loss=687,53 ḿn −3872139,6=687,53 ×7744,12−3872139,6=1452175,224 ( kJh )


→ Q E −303 =Q cc −Q loss=16700042,06 ( kJh )=16700 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-304: chọn
P=4,5 ¯; t nước , s=100 ℃ ; hg=2742,53 ( kJkg ); h =696,86 ( kJkg ); h =622,59( kJh ); 0,1 Q =Q
t f cc loss ; φ n=0,99

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿ n ḿ kJ
Q cc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2742,53−696,86 )=2066,3 ḿn
0.99 h
(7 ) ( )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Q loss=∆ H=Q loss , nước + ( m B C p + m E C p +m EB C p +m DEB C p ) ( t 2−t 1 ) ( 8 )
t2 t2
2 3
+ mB ,12 ×∫ C p dT =mB , 12 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1

170
¿ 18,8 × ∫ ¿ ¿
280

kJ
¿−281500,8( )
h
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

170
¿ 9,54 × ∫ ¿ ¿
280

kJ
¿−66335,3( )
h
t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1

17 0
kJ
¿ 68,83 × ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−1404476,2( )
280 h

+( m DEB ,12 C p ) ( t2−t1 ) =( 10,31×153,11 )( 170−280 )=−173642,5 ( kJh )


ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước = ( hf −ht )= n ( 622,59−696,86 ) =−75,02 ḿn ( )
φn 0,99 h

Thay vào (8), ta được:

Q loss=−75,02 ḿ n−2122224,15 ( kJh )


Ta có lưu lượng của hơi nước đi vào thiết bị:
0,1 Qcc =Qloss

Qloss −75,02 ḿn −2122224,15 kJ


Qcc =
0,1
=
0,1
=−750,2 ḿn −212222241,5
h ( )
↔ 2066,3 ḿ n =−750,2 ḿ n−212222241,5

→ ḿ n=−7535,5 ( kgh )
Kết quả ra âm ta có thể thấy được Qcc , Qloss <0 , Q E −304 >0
Thay ḿn=−7535,5 ( kgh ) vào (7) và (8) ta được:
Q cc =2066,3 ḿ n=2066,3× (−7535,5 )=−15570603,65 ( kJh )
Q loss=−75,02 ḿ n−2122224,15=−75,02 × (−7535,5 )−2122224,15=−1556910,94 ( kJh )
→ Q E −303 =Q cc −Q loss=−14013692,7 ( kJh )=−14013,7 ( MJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-305: nhiệt độ nước làm lạnh từ 1 ℃ đến 51 ℃ , tra bảng A4 ta
được:
h f ,1 ℃ =4,1 ( kJkg ); h f , 51℃ =213,3 ( kJkg ) ; C n ,26 ℃ =4178,8 ( kgJ )=4,18( kJkg )(do nước này ở điều kiện áp suất thường ) ; 0,0
- Nhiệt lượng nước làm lạnh cung cấp cho thiết bị là:
Q cc = ḿn C n ,26 ℃ ( 51−1 ) =ḿ n × 4,18 ×50=209 ḿ n ( kJh ) ( 9 )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Qloss=∆ H=Qloss , nước + ( mB C p + mE C p +m EB C p +mDEB C p ) ( t 2−t 1 ) (10 )
t2 t2
2 3
+ mB ,12 ×∫ C p dT =mB , 12 ×∫ ( a+ bT + c T + d T ) dT
t1 t1

80
¿ 18,8 × ∫ ¿ ¿
17 0

¿−188338,3 ( kJh )
t2 t2
2 3
+ mE ,12 ×∫ C p dT =mE ,12 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

80
¿ 9,54 × ∫ ¿ ¿
170

t2 t2
2 3
+ mEB ,12 ×∫ C p dT =m EB , 12 ×∫ ( a+bT + c T + d T ) dT
t1 t1

80
¿ 68,83 × ∫ ( 118+0,3 T ) dT =−963275,9
170
( kJh )
+( m DEB ,12 C p ) ( t2−t1 ) =( 10,31×252,18 )( 80−170 )=−233997,82 ( kJh )
+Qloss , nước =ḿnước ( hf , 51℃ −hf , 1 ℃ ) =ḿn × ( 213,3−4,1 )=209,2 ḿn ( kJh )
Thay vào (10), ta được:

Q loss=209,2 ḿ n−1572843,08 ( kJh )


Mặc khác: 0,05 Qcc =Qloss

↔ 10,45 ḿ n=209,2 ḿ n−1572843,08 → ḿn =7913,68 ( kgh )


So với lượng nước trong thông tin thiết bị thì kết quả tính được bằng 0.067, nên lượng tổn
thất ở quá thiết bị này rất lớn so với giả thuyết 0,05 Qcc=Qloss . Ta sẽ đặt lại giả thuyết:
0,933 Q cc =Q loss

0,933 Q cc =Q loss

↔ 0,933× 209 ḿ n=209,2 ḿn −1572843,08→ ḿn=110740,2 ( kgh )


( kgh ) vào (9), (10) ta được:
Thay ḿn=1108740,2

kJ
Q =209 ḿ =209× 110740,2=23144701,8 ( )
cc n
h

Q loss=209,2 ḿ n−1572843,08=209,2× 110740,2−1572843,08=21594006,8 ( kJh )


Q E−305 =Q cc −Q loss =1550695 ( kJh )=1550,7 ( MJh )
Cân bằng năng lượng ở tháp chưng cất T-301:
Q16 +Qhl ,V −303 +Qhl , E−306 =Q D +QW +Qra , E−306 +Qloss

↔ Q16+Q hl, V −303 =QD + QW +Qloss ( 11 )

Tại dòng 16:


t 16=73,6 ℃ ,m 16=89,38 ( kmol
h )
, X =11,13 ( % ) , X =0 ( % ) , X
B E EB =77,34 ( % ) , X DEB=11,52 ( % ) ,C B =143,722 ( kmolkJ
Q 16=m 16 X B C B t+ m16 C EB X EB t+ m16 C DEB X DEB t

↔ Q 16=m 16 t (X B C B +C EB X EB +C DEB X DEB )

↔ Q 16=89,38 ×73,6(0,1113×143,722+0,7734 × 182+0,1152 ×582,5)


↔ Q 16=1472627,3 ( kJh )
Tại dòng hồi lưu về tháp chưng T-301:
m B ,hl ,T −301=4,07 ( kmol
h )
,t=81,4 ℃ , P=105 ( kPa ) , C =145,548 (
kJ
kmol ℃ ) B

kJ
Q hl ,V −303=m B ,hl , T−301t C =4,07 ×81,4 ×145,548=48219,8 ( )
hl B
h

Tháp chưng tách Benzene ở


t D =80,1 ℃ , m D =10,76 ( kmol
h )
,Y B , 16' ( kmolkJ℃ ), C
=91,54 ( % ) , Y EB ,16 ' =8,46 ( % ) ,C B =98,876 EB =142,03 ( kmolkJ ℃
kJ
Q =10,76 × 80,1×(98,876 × 0,9154+142,03 ×0,0846)=88365,41( )
D
h

Nhiệt lượng ở đáy:


t W =145,4 ℃ , m W =78,62 ( kmol
h )
,X EB =87,66 ( % ) , X DEB=13,11 ( % ) ,C EB=182 ( kmolkJ℃ ) , C DEB =294,65 ( kmolkJ℃
QW =mW t ( C EB X EB +C DEB X DEB )

↔ QW =78,62 ×145,4 × ( 0,8677× 182+0,1311×294,65 )

↔ Q W =2246831,6 ( kJh )
(11) ta được:
Q 16 +Q hl ,V −303 =Q D +Q W +Q loss

↔ 1472627,3+ 48219,8=88365,41+ 2246831,6+Q loss

→ Q loss ,T −301 =−814349,91 ( kJh )


Mặc khác: Qloss , T−301 =0,05 Qloss , E−306

→ Q loss , E−306 =−16286998,2 ( kJh )


Xét cân bằng năng lượng ở E-306: chọn
P=2 ¯; t nước =151℃ ; h g=2702,54 ( kJkg ) ; h =2483,89 ( kJkg ) ; h =496,53 ( kJh ); φ =0,99
t f n

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿn ḿ kJ
Qcc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2702,54−2483,89 )=220,85 ḿn
0.99 h
(12) ( )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Qloss , E −306 =∆ H =Qloss , nước + ( mEB C p +m DEB C p ) ( t 2−t 1 ) ( 13 )
t2 t2
2 3
+ mEB ,1 8 ×∫ C p dT =mEB ,1 8 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

80 ,1
kJ
¿ 68 , 21× ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−676245,7( )
1 45,4 h

+( m DEB ,18 C p ) ( t 2−t1 ) =( 10,31× 294,84 ) ( 80,1−145,4 )=−198498,97 ( kJh )


ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước = ( hf −ht )= n ( 496,53−2483,89 ) =−2007,43 ḿn ( )
φn 0,99 h

Thay vào (13), ta được:

Q loss , E −306 =−2007,43 ḿ n−1009147,54 ( kJh )


↔−16286998,2=−2007,43 ḿn −1009147,54 → ḿ n=7610,65 ( kgh )
Thay ḿn=7610,65 ( kgh ) vào (12)
→ Q cc =220,85 ×7610,65=1680812,05 ( kJh )
kJ MJ
=17967810,25 ( ) =17967,8 (
h )
Q E−306 =Q cc −Q loss , E −306
h

Xét cân bằng năng lượng ở thiết bị ngưng tụ E-307: t n ,vào =2℃ , t n ,ra=68 ℃ , xem lượng EB
hoàn lưu không đáng kể,
C n ,35 ℃ =4,176 ( kJkg ) , r =393,48 ( kJkg ) , h
B f ,2 ℃ =8,3 ( kJkg ) ; h f ,51 ℃ =269,9 ( kJkg )
ḿ D ( R+1) r B 9,85× 78×( 0,3874+1)×393,48 kg
ḿ n=
C n ,35℃ ( t n ,ra −t n , vào )
=
4,176 × ( 68−2 )
=1521,78
h ( )
Cân bằng năng lượng ở tháp chưng cất T-302:
Q 18 +Q hl ,V −304 +Q hl , E−308 =Q D +Q W +Q ra , E−308 +Q loss ,T −302

↔ Q 18+Q hl , V −304 =Q D +Q W +Q loss ( 14 )


Tại dòng 18:
t 18=145,4 ℃ ,m 18=78,62 ( kmol
h )
, X =0,12 ( % ) X
B EB =86,77 ( % ) , X DEB =13,11 ( % ) , C EB=182 ( kmolkJ℃ ) ,C DEB =294

, xem lượng Benzene không đáng kể.


Q 18=m 18 C EB X EB t 18 +m 18 C DEB X DEB t 18

↔ Q 18=m 18 t 18(C EB X EB +C DEB X DEB)

↔ Q 18=78,62× 145,4(0,8677 × 182+ 0,1311× 294,85)

↔ Q 18=2247131,35 ( kJh )
Tại dòng hồi lưu về tháp chưng T-302:
kmol kJ
m EB ,hl ,T −302=44,72 ( h )
, t=139 ℃ , P=110 ( kPa ) ,C EB=182
kmol ℃ ( )
Q hl ,V −304 =m EB , hl ,T−302 t hl C B =44,72 ×139 ×182=1131326,56 ( kJh )
Tháp chưng tách EtylBenzene ở
t D =136 ℃ ,m D=67,67 ( kmol
h )
,Y EB ,16 ' =99,99 ( % ) , C EB=158,8 ( kmolkJ℃ ) ,C DEB =315,23 ( kmolkJ℃ ) , Y EB =99,99 ( %

Q D=67,67 × 136×(158,8 × 0,9999+315,23× 0,0001)=1461599,42 ( kJh )


Nhiệt lượng ở đáy:
t W =191,1 ℃ ,m W =10,95 ( kmol
h )
,X DEB ,23 =95 ( % ) , X EB ,23=5 ( % ) ,C EB =182 ( kmolkJ ℃ ) ,C DEB =224,2 ( kmolkJ℃ )
Q W =m W t ( C EB X EB +C DEB X DEB )

↔ Q W =10,95 ×191,1 × ( 0,95 ×224,2+0,05 ×182 )

↔ Q W =464733,32 ( kJh )
(14) ta được:
Q18 +Qhl ,V −304 =Q D +QW +Q loss

↔ 2247131,35+ 1131326,56=1461599,42+ 464733,32+ Qloss ,T −302

→ Q loss=1452125,17 ( kJh )
Mặc khác: Qloss , T−302 =0,05 Qloss , E−308
→ Q loss , E−308 =29042503,4 ( kJh )
Xét cân bằng năng lượng ở E-306: chọn
P=50 ¯; t nước =151℃ ; h g=2794,11 ( kJkg ) ; h =692,04 ( kJkg ); h =1154,2( kJh ); φ =0,99
t f n

- Nhiệt lượng hơi đốt cung cấp cho thiết bị là:


ḿn ḿ kJ
Qcc =
φn
( hg−ht ) = n ( 2702,54−692,04 ) =2030,8 ḿn
0.99 h
(12) ( )
- Lượng nhiệt trao đổi của thiết bị là:
Qloss , E −308 =∆ H =Q loss , nước + ( mEB C p +m DEB C p )( t 2−t 1 ) ( 13 )
t2 t2
2 3
+ mEB ,2 0 ×∫ C p dT =mEB ,20 ×∫ ( a+bT +c T +d T ) dT
t1 t1

136
kJ
¿ 0,55 × ∫ ( 118+ 0,3T ) dT =−5062,9( )
1 91,1 h

+( m DEB ,20 C p ) ( t 2−t1 ) =( 10,4 ×224,33 ) ( 136−191,1 )=−128550,06 ( kJh )


ḿn ḿ kJ
+ Qloss , nước =
φn
( hf −ht )= n ( 1154,2−692,04 )=466,82 ḿn
0,99 h ( )
Thay vào (13), ta được:

Q loss , E −308 =466,82 ḿ n−134065,67 ( kJh )


↔ 29042503,4=466,82 ḿn −134065,67→ ḿ n=62500,68 ( kgh )
Thay ḿn=62500,68 ( kgh ) vào (12)
→ Q cc =2030,8 ×62500,68=126926381 ( kJh )
kJ MJ
=97883878 ( )=97884 (
h )
Q E−306 =Q cc −Q loss , E −306
h

Xét cân bằng năng lượng ở thiết bị ngưng tụ E-307: t n ,vào =1℃ , t n ,ra=58 ℃ , xem lượng EB
hoàn lưu không đáng kể,
C n ,29.5 ℃ =4,178 ( kJkg ), r =393,48 ( kJkg ) , h
B f ,1 ℃ =4,3 ( kJkg ); h f ,51 ℃ =242,8 ( kJkg )
ḿD ( R+1) r B 9,85× 78×( 0,3874+1)×393,48 kg
ḿn=
C n ,35℃ ( t n ,ra −t n , vào )
=
4,176 × ( 68−2 ) ( )
=1521,78
h

You might also like