Unit 3 - Future Tense
Unit 3 - Future Tense
Unit 3 - Future Tense
1. Future Simple
a. Structure
simpl
e
He will be He will not Will he be Won’t he
here. be here. here? be here?
They will
They will not work. Will they Won’t the
work. She will not work? work?
sing
She will Will she Won’t she
sing. sing? sing?
b. Functions
- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm
nói.
Ex: Are you going to the supermarket now?
I will go with you.
- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ
Ex: I think she will come to the party.
- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị
Ex: I promise that I will tell you the truth.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở
hiện tại và tương lai.
Ex: If she comes, I will go with her.
1|Page
Grammar Grade 12
c. Signals
- In + thời gian: trong … nữa
- Tomorrow
- Next + thời gian trong tương lai (day, week, month, year)
- Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/
suppose…perhaps, probably, …
2. Future Continuous
a. Structure
b. Functions
- Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại thời điểm xác
định trong tương lai.
Ex: At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having
luch at school.
- Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành
động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
Ex: When you come tomorrow, they will be playing tennis.
2|Page
Grammar Grade 12
- Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian trong
tương lai.
Ex: My parents are going to London, so I’ll be staying with
grandma for the next 2 weeks.
- Hành động sẽ xảy ra ra như một phần trong kế hoạch hoặc trong thời gian
biểu.
Ex: The party will be starting at ten o’clock.
c. Signals
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: vào thời điểm
này…
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc…
3. Future Perfect
a. Structure
She will have sung. She will not have Will she have Won’t she not have
sung. sung? sung?
b. Functions
- Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời
điểm trong tương lai
3|Page
Grammar Grade 12
4|Page
Grammar Grade 12
She will have been She will not have Will she have been Won’t she have been
singing. been singing. singing? singing?
b. Functions
- Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào
đó trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 12 years by the end of next
month.
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động
khác trong tương lai.
Ex: They will have been talking with each other for an hour by the time
I get home.
c. Signals
- By then
- By this + tháng/năm cụ thể
- By the end of this week/month/year
- By the time + một mệnh đề ở thì hiện tại đơn
5|Page
Grammar Grade 12
6|Page
Grammar Grade 12
a
r
f
u
t
u
r
e
t
e
n
s
e
They are going to They are not going to Are they going to Aren’t they going to
work. work work? work?
She is going to sing. She is not going to sing. Is she going to sing? Is she going to sing?
b. Functions
- Dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai
Ex: He is going to get married this year.
7|Page
Grammar Grade 12
- Dùng để diễn đạt một dự đoán có căn cứ, có dẫn chứng cụ thể
Ex: Look at those dark clouds! It is going to rain.
Are you going to cook dinner? I have seen a lot of
vegetables on the table.
c. Signals
- In + thời gian: in 2 minutes
- Tomorrow
- Next day
- Next week/month/year
8|Page