Writing Task 1 Process
Writing Task 1 Process
Writing Task 1 Process
1. Quy trình sản xuất (sản xuất, tái chế, lắp đặt máy móc,...)
2. Hiện tượng tự nhiên
3. Chu kỳ sinh trưởng của động vật
The diagram shows (chia đt) how to make olive oil.
There are 7 main stages in the process of producing olive oil, beginning with picking
the olives and ending with storing and selling final products. storage and sale.
First of all, olive fruits are harvested by the farmers and they are transported to the
factory for production of olive oil.
1) INTRODUCTION
Paraphrase
The chart/diagram (shows/describes/illustrates)
● the production of……………..
● the process of producing/ making………………
● how………….is produced/ made.
● how to produce/ make…………
Ví dụ: The diagram shows how fresh apple is canned
2) OVERVIEW
Circular/linear process + how many steps + beginning & ending step
EX:
● There are ....main stages (steps) in the process/in the linear process of
producing...,beginning with...and ending with...
● The …………………….involves ………………….main steps/ stages
beginning with………………and finishing with…………………..
● This flow chart provides an overview of…
Eg: There are five main steps in the process of producing milk, meanwhile only three
stages are required to store it after that.
Eg: In general, the process includes a series of stages like a natural circle / a life
cycle of………….., that involves……………..main steps which begins
with……………………..and finishes with…………………….
3) BODIES
Các cấu trúc nên dùng trong dạng Process
● S + tobe + V-ed (bị động)
Ví dụ: At the beginning of the process, clay is dug from the ground.
● V-ing (khi nói đến thao tác): chú ý đây là câu rút gọn khi 2 chủ ngữ giống
nhau (là 1),
Ví dụ: After that, frozen liquid is dried in a vacuum so that the water evaporates,
leaving the coffee granules
+ Subsequent steps
+ Subsequently,
Ví dụ:
● The mixture is soaked for an hour. Subsequently, the mixture is beaten for
about 45 seconds until a pulp is formed
● At the subsequent stage of the process, the mixture is soaked for an hour
+ Once
Ví dụ:
● The mixture is beaten for about 45 seconds and a pulp is formed afterwards.
Once it is ready, the pulp is poured into a shallow tray
+ Simultaneously,
+ During
Ví dụ:
During its entire life cycle, salmon have lived in both freshwater and saltwater
+Thereby, Thus
Ví dụ: The rolling pin is used to flatten the pulp, thereby forcing out any excessive
water
Kết thúc process:
+Finally,
+The last/ final process / step is that…
+ The process finishes with ...
+ The process concludes with ...
Vocab for Natural Process
● experience/undergo significant changes: trải qua những thay đổi đáng kể
● pass through three distinct physical stages: trải qua ba giai đoạn vật lý khác
nhau
● lay a couple of/ a massive number of eggs: đẻ một vài / một số lượng lớn
trứng
● begin life as eggs: bắt đầu cuộc sống là những trái trứng
● hatch within 3 to 5 days: nở trong vòng 3 đến 5 ngày
● hatch into …: nở thành con gì
● the hatching process: quá trình nở
● to be … cm in length/ to be … cm long: dài … cm
● vary in size/colours/shapes: đa dạng về kích thước / màu sắc / hình dạng
● to be termed …/ to be commonly called …: được gọi chung là …
● grow to adult size/ grow to maturity/ turn into an adult: tăng trưởng thành
kích thước trưởng thành/ tới giai đoạn trưởng thành
● make it to the adult stage: đạt tới giai đoạn trưởng thành
● emerge/appear: xuất hiện
● feeding grounds: khu vực kiếm ăn
● feed on…: ăn cái gì
● external gills/ internal gills: cái mang bên ngoài / cái mang bên trong
● grow the hind legs/ the front legs: mọc chân sau / chân trước
● grow quickly in size/ double in size: phát triển nhanh chóng về kích thước /
kích thước gấp đôi
● shed their old skin/ shed their outer layer: thay da cũ /thay lớp ngoài của
chúng
● breathe underwater/ breathe out of the water: hít thở dưới nước/thở ra khỏi
nước
● make mass migration across long distances: thực hiện di cư hàng loạt
khoảng cách dài
● the cycle repeats itself/ starts again: chu kỳ lặp lại/bắt đầu lại
● the life cycle takes/lasts …. days/weeks/…: vòng đời kéo dài …. ngày /
tuần / …
● after …days/weeks of development: sau … ngày / tuần phát triển
● normally live for … to … weeks/months/years: thường sống từ … đến …
tuần / tháng / năm
● over the course of … days/weeks: trong bao nhiêu ngày/tuần
● to be covered with …: được che phủ, bao phủ bởi …
● build their nests in trees/on the ground: xây dựng tổ của chúng trên cây/trên
mặt đất
● under optimal conditions: trong điều kiện tối ưu
● in adverse circumstances: trong các trường hợp bất lợi
Vocab for Manufacturing Process
Solid:
● Lay: đặt ● Bend: Bẻ cong
● Squeeze: ép ● Form: tạo thành
● Wind: cuộn ● Rotate/Revolve: xoay
● Reverse: quay ngược ● Fold: gấp
● Shrink: co ● Harden: làm cứng
● Collect: thu thập ● Recycle: Tái chế
● Convey: vận chuyển ● Sort: phân loại
● Be baked/dry in the sun: phơi nắng ● Mix: trộn
● Accumulate: tích lũy, chất đống ● Press: Ép, nén
Liquid:
Gas:
● Expand: giãn nở
● Heat up: đốt nóng
● Be fuelled by: được cung cấp nhiên liệu bởi
● Compress: Nén
● Combine: kết hợp
● Burn: đốt
● Release/Sendout: Giải phóng
● Ignite: bốc cháy