0% found this document useful (0 votes)
82 views7 pages

C. A Turnout ("Voters")

The document contains a vocabulary exercise with 25 multiple choice questions. The questions test English vocabulary knowledge in various contexts such as pronunciation, idioms, parts of speech, and word meanings. For each question, the correct answer is underlined and an explanation is provided in Vietnamese. The summary provides a concise overview of the document's content and structure.

Uploaded by

Ken Bi
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
0% found this document useful (0 votes)
82 views7 pages

C. A Turnout ("Voters")

The document contains a vocabulary exercise with 25 multiple choice questions. The questions test English vocabulary knowledge in various contexts such as pronunciation, idioms, parts of speech, and word meanings. For each question, the correct answer is underlined and an explanation is provided in Vietnamese. The summary provides a concise overview of the document's content and structure.

Uploaded by

Ken Bi
Copyright
© © All Rights Reserved
We take content rights seriously. If you suspect this is your content, claim it here.
Available Formats
Download as DOCX, PDF, TXT or read online on Scribd
You are on page 1/ 7

BÀI TẬP TỪ VỰNG

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
following questions.
Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the
vote with of more than 67 percent.
A. an outcome B. a turnup C. a turnout (“voters”) D. an output
Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to , so they
often insert a short vowel between them.
A. announce B. denounce C. pronounce D. renounce
Question 3: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and a fool of myself.
A. create B. show C. do D. make
Question 4: She me a very charming compliment on my painting.
A. made B. showed C. took D. paid
Question 5: I like doing such as cooking, washing and cleaning the house.
A. house-keeper B. household chores C. lord of house D. white house
Question 6: Flat-roofed buildings are not very in areas where there is a great deal of rain or
snow.
A. severe B. serious C. suitable D. sensitive
Question 7: The trouble with James is that he never on time for a meeting.
A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down
Question 8: The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by shops and restaurants.
A. its many ethnic B. its ethnicity C. ethnicity D. an ethnic
Question 9: It was easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally
Question 10: Paul is a very character, he is never relaxed with strangers.
A. self-conscious B. self-satisfied C. self-directed D. self-confident
Question11: The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered from around the
world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon.
A. attentive B. attention C. attend D. attentively
Question 12: The house that we used to live in is in a very state.
A. negligent B. neglected C. negligible D. neglectful
Question 13: Jack found it hard to the loss of his little dog.
A. get over B. put off C. get along D. turn over
Question 14: Housework is less tiring and boring thanks to the invention of devices.
A. labor-saving B. environment-friendly
C. pollution-free D. time-consuming
Question 15: It was found that he lacked the to pursue a difficult task to the very end
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Question 16: I went to a restaurant last night, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the
.
A. holiday B. house = free C. free D. decrease
Question 17: Although he is my friend, I find it hard to his selfishness
A. put up with B. catch up with C. keep up with D. come down with
Question 18: Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build dams that are
more than a thousand .
A. lengthy feet B. feet long C. long feet D. foot in length
Question 19: Granny is completely deaf. You will have to allowances for her.
A. bring B. find C. give D. make
Question 20: The more and positive you look, the better you will feel.
A. confidence B. confident C. confide D. confidently
Question 21: The 1st week of classes at university is a little because so many students get lost,
change classes or go to the wrong place.
A. uncontrolled B. arranged C. chaotic D. notorious
Question 22: I can’t stand the car . Therefore, I hate traveling by car.
A. illness B. sickness C. ailment D. disease
Question 23: Despite many recent advances, there are parts where schools are not equipped
with computers.
A. technologist B. technologically C. technological D. technology
Question 24: You will have to your holiday if you are too ill to travel.
A. put aside B. call off C. back out D. cut down
Question 25: Stress and tiredness often lead to lack of .
A. concentrate B. concentration C. concentrated D. concentrator
Question 26: The course was so difficult that I didn’t any progress at all.
A. do B. make C. produce D. create
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG
1: C
Outcome (n): hậu quả, kết quả
Turnup (n): gấu quần
Turnout (n): số người bỏ phiếu
Output (n): sản phẩm
Dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người
bỏ phiếu là hơn 67%.
2: C
Announce (v): thông báo
Denounce (v): lên án
Pronounce (v): phát âm
Renounce (v): từ bỏ Dự vào ngữ nghĩa → Chọn C
Dịch: Đối với người nói tiếng Ả Rập, hơn hai phụ âm đi cùng nhau có thể khó để phát âm, vì vậy họ
thường chèn một nguyên âm ngắn giữa chúng.
3: D
Make a fool of sb: biến ai thành trò hề
Dịch: Tôi không định đi trượt băng đâu! Tôi chỉ ngã suốt và tự biến mình thành trò hề.
4: D
Pay someone a compliment on sth: khen ngợi ai về điều gì
Dịch: Cô ấy đã dành một lời khen ngợi rất quyến rũ về bức tranh của tôi.
5: B
Household chore: việc lặt vặt trong nhà
Dịch: Tôi thích làm những công việc lặt vặt trong nhà như nấu ăn, rửa bát và lau nhà.
6: C
Severe (adj): mãnh liệt
Serious (adj): nghiêm trọng
Suitable (adj): phù hợp
Sensitive (adj): nhạy cảm
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Những ngôi nhà mái bằng phẳng không phù hợp ở những khu vực có nhiều mưa hoặc tuyết.
7: A
Turn up: đến, xuất hiện
Take off: cởi
Take up: bắt đầu (1 sở thích)
Turn down: vặn nhỏ (âm lượng)
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Vấn đề với James là cậu ấy không bao giờ đến đúng giờ trong một buổi họp.
8: A
Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau → loại B, C “Shops and restaurants” là danh từ
số nhiều → loại D
Dịch: Hương vị quốc tế của San Francico được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.
9: C
Purposefully (adv): có mục đích, có ý định Exceedingly (adv): vượt quá, quá chừng Relatively (adv):
tương đối Normally (adv): thông thường
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C
Dịch: Tương đối dễ đối với anh ấy khi học bóng chày vì anh ấy đã từng là một người chơi bóng chày.
10: A
Self-consicious (adj): e ngại
Self-directed (adj): tự quyết
Self-satisfied (adj): tự mãn S
elf-confident (adj): tự tin
Dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.
11: B
Sau ngoại động từ “garner” và trước “form” cần một danh từ
Dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế
giới và thể hiện lời hứa cho khả năng bóng đá của Việt Nam.
12: B
Negligent (adj): cẩu thả, lơ đễnh
Neglected (adj): sao nhãng; sự bỏ bê; xuềnh xoàng
Negligible (adj): không đáng kể
Neglectful (adj): sao lãng, cẩu thả
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B
Dịch: Ngôi nhà mà chúng tôi đã từng sống nằm ở 1 nơi rất xuềnh xoàng.
13: A
Get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật)
Put off: trì hoãn Get along: thân thiết, rời đi, tiến hành
Turn over: lật lên, đạt được doanh số
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát của chú chó nhỏ của mình.
14: A
Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động
Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường
Pollution-free (adj): không ô nhiễm
Time-consuming (adj): tốn thời gian
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A
Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao
động.
15: B
Persuasion (n): sự thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết (đồng ý với môt ràng buộc)
Engagement (n): sự hứa hẹn, sự cam kết (khi được thuê cho một dự án; sự cam kết trước khi kết hôn)
Obligation (n): sự bắt buộc
Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B
Dịch: Có thể thấy được rằng anh ta thiếu sự cam kết để theo đuổi một nhiệm vụ khó đến cuối cùng.
16: B
To be on the house: miễn phí
Dịch: Khi tôi đến nhà hàng tối qua, tôi là khách hàng thứ 1000, vì thế bữa tối của tôi được miễn phí.
17: Đáp án là A
Put up with: chịu đựng
Catch up with: đuổi kịp
Keep up with: theo kịp
Come down with: trả tiền
Dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta.
18: Đáp án là B
Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + adj
Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet…) + in + N
Dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một
nghìn feet
19: Đáp án là D
Make allowances for sb: chiếu cố cho ai
Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ.
20: Đáp án là B
Chỗ trông cần một tính từ (đi cùng động từ “look”) => chọn B
Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.
21: Đáp án là C
Uncontrolled (adj): không kiểm soát
Arranged (adj): được sắp xếp
Chaotic (adj): hỗn độn
Notorious (adj): tiếng xấu
Dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.
22: B
Car sickness: say xe
Dịch: Tôi không thể chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô.
23: C
Trước danh từ “advances” cần dùng một tính từ → chọn C
Dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị
máy tính.
24: B
Call off: hủy bỏ.
Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.
25: B
Sau giới từ “of” → cần một danh từ
Dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung.
26: B
Make progress ~ improve: tiến bộ.
Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.

You might also like