Practice Test 21
Practice Test 21
Practice Test 21
PRACTICE TEST 21
SECTION B. PHONETICS (10 points)
Part I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest (5 points)
21. A. imagine B. valentine C. discipline D. magazine
22. A. dictation B. station C. repetition D. question
Part II. Choose the word that has a different stress pattern from the others in the group (5 points)
23. A. minority B. priority C. necessary D. facility
24. A. delicious B. generous C. confidence D. energy
25. A. unidentified B. imagination C. disappointed D. interactive
SECTION C. LEXICO AND GRAMMAR (25 points)
Part I. Choose the word, phrase or expression which best completes each sentence (5 points)
26. He is a specialist ______ modern Vietnamese literature.
A. of B. at C. for D. in
27. David has not seen Linda for fifteen years and has ______of her address.
A. no idea B. nothing C. no thought D. no mind
28. The population of the world is growing at an alarming ______.
A. rate B. measure C. step D. cost
29. After Freddie ______school, he joined the army.
A. finishing B. finishes C. had finished D. has finished
30. Don't go too fast! I can't ______ up with you.
A. go B. walk C. run D. keep
31. It is imperative ________ what to do when there is a fire.
A. he must know about B. that everyone know C. we knew D. that he knew
32. Our industrial output ________ from $2 million in 2002 to $4 million this year.
A. was rising B. rises C. rose D. has risen
33. That hotel is so expensive. They________ you sixty pounds for bed and breakfast.
A. charge B. fine C. take D. cost
34. Under no circumstances________in public places.
A. should we allow to be smoked B. should smoking be allowed
C. we should allow smoking D. smoking should be allowed
35. The carefully nurtured gardens with a wide________of flowers and fruit trees have added elegance to this
place and made it a major tourist attraction.
A. amount B. number C. species D. variety
36. Visitors to the local museum are mostly attracted by___________ table.
A. an old wooden Chinese beautiful B. an old beautiful wooden Chinese
C. a wooden old beautiful Chinese D. a beautiful old Chinese wooden
37. While I was looking through my old albums the other day, I ____ this photograph of my parents' wedding.
A. saw about B. looked down C. came across D. made up
38. We've already bought the house but won't ________ it until May, when the present occupants have moved
out.
A. take possession of B. keep track of C. catch sight of D. gain recognition of
39. With ________, it is obvious that our approach to the problem was completely wrong.
A. retrospect B. hindsight C. afterthought D. review
40. She ________ me a very charming compliment on my painting.
A. made B. showed C. look D. paid
41. I was immensely ________to hear that none of my relatives was killed in the bus accident.
A. shocked B. relieved C. enlightened D. healed
42. Some data surveyed by the researchers have already proved that there is no ________ for mother’s milk.
A. alternative B. exchange C. substitute D. equivalent
43. I get the ________ impression that you don't like her very much.
A. distinct B. distinction C. distinctive D. distinguishable
44. She does what she wants to do, showing little ________ for the feelings of others.
A. regard B. sensitivity C. awareness D. perception
45. After she had made several disastrous decisions, people began to ________ her judgment.
A. disbelieve B. inspect C. wonder D. question
* Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each
of the following exchanges.
1
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
46. Daisy: “What an attractive hair style you have got, Mary!” - Mary: “_______”
A. Thank you very much! I am afraid. B. You are telling a lie.
C. Thank you for your compliment! D. I don't like your sayings.
47. Dick: “Sorry, Brian is not here.” - Peter: “_________”
A. Would you like to leave a message? B. Can I take a message then?
C. Can I speak to Brian, please? D. Can I leave a message then?
48. Susan: “Tom says he doesn’t like you!” – Lucy: “ _________”
A. It makes nothing B. So do I C. I know he isn’t D. I don’t care
49. Tom: “May I smoke?” Jerry: “________”
A. What suits you? B. You are free C. Accommodate yourself! D. Go ahead!
50. Laura: “What a lovely house you have!” – Maria: “_________”.
A. Of course not, it ‘s not costly B. Thank you. Hope you will drop in
C. I think so D. No problem
Part II. Give the correct form of the given words in brackets (10 points)
RUNNING FOR HEALTH
If you want to improve your overall level of fitness, running is one of the best sports to choose. It can
increase the strength of your bones, it is good for your heart, and it can help with weight (51.LOSE)____ . You
will soon begin to see a significant (52. IMPROVE)_____ in your general health and if you are the sort of
person who enjoys a challenge, then you could consider making the decision to run a marathon-a race of (53.
APPROXIMATE) _____ 42 kilometres.
(54. EXPERIENCE) _____ runners and sports instructors say you should make a point of having a
physical (55. CHECK) _____ with your doctor before you start training. Another (56. RECOMMEND) _____
is that anyone who has an old back, knee or ankle injury should take extra care. You should never use running
shoes which hurt your feet or in which you feel (57. COMFORT) _____ after a long run. It is a good idea to
start by running slowly for about twenty minutes three times a week and (58.GRADUAL) _____ increase the
number of kilometres you run. You should find running long (59.DISTANT) _____ gets progressively easier,
and after a time, you may feel that even a marathon will be (60. POSSIBILITY)_____!
Part III. Give the correct tense or form of the verbs in brackets (5 points)
61. She left her home last week and (not see) _________ever since.
62. My teacher encouraged us (take) _________ part in the English contest.
63. My brother often fell asleep while he (do) _________his homework.
64. I’m very exhausted now because I ( run) _________
65. It was the second time we ( visit) _________ Ha Long Bay.
PART 3: PREPOSITIONS AND PHRASAL VERBS
Supply each space with a suitable preposition or adverbial particle to complete each of the following sentences.
66. The certificates can be exchanged …………………………….. goods in any of our stores.
67. Their stated aim was to free women …………………………….. domestic slavery.
68. I think they’ve gone to the airport to see their boss ……………………………...
69. Her injuries are consistent …………………………….. having fallen from the building
70. He made a good impression …………………………….. his first day at work.
THE END
2
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
Part IV. Give the correct tense or form of the verbs in brackets. (5 x 1 = 5 points)
1. has not/hasn’t been seen 4. have been running
2. to take 5. had visited
3. was doing
3
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
He is thought to be staying in London at the time of the accident.
2.The train left before he got to the station.
By the time he got to the station, the train had left.
3. If Cathy didn’t help me, I wouldn’t finish my work on time.
But for Cathy’s help, I wouldn’t finish my work on time.
4. Linda was sorry that she didn’t say goodbye to her relatives at the airport.
Linda regretted not saying/not having said goodbye to her relatives at the airport.
5. He never suspected that the money had been stolen.
At no time did he suspect that the money had been stolen.
31.B 32.D 33.A 34.C 35.C
Giải thích: Đoạn văn chủ yếu nói về _______________
A. người lớn khác với trẻ em trong việc học ngôn ngữ như thế nào
B. việc học được ngôn ngữ diễn ra như thế nào giữa bọn trẻ
C. nhân tố tuổi tác có liên quan thế nào đến việc học ngôn ngữ
D. nghiên cứu về các quy tắc ngôn ngữ được thực hiện như thế nào
Thông tin:
43 C
+ “it is apparent that it is much more difficult to leam a second language in adulthood than a fírst
language in childhood.” (đoạn 1)
+ “Holding every other factor constant, a key factor stands out: sheer age.” (đoạn 2)
Dịch: Rõ ràng rằng sẽ khó hơn để học ngôn ngữ thứ hai khi ở tuổi trưởng thành so với ngôn ngữ đầu
tiên khi thơ ấu.
Không tính đến các yếu tố khác, một yếu tố chính nổi bật lên đó hoàn toàn là do tuổi tác.
Giải thích: Có thể suy ra từ đoạn văn rẳng “ngữ âm học” là sự nghiên cứu về __________ của một
ngôn ngữ.
A. ngữ pháp; B. từ vựng; C. hệ thống âm thanh; D. người bản địa
44 C “Most adults never completely master foreign language, especially in phonology - hence the
ubiquitous foreign accent.”
Dich: Hầu hết người lớn không bao giờ hoàn toàn nắm bắt được một ngoại ngữ, đặc biệt về ngữ âm -
vì vậy xuất hiện các âm điệu nước ngoài ở mọi nơi.
Giải thích: Theo như đoạn văn đầu, điều nào đúng về việc người lớn học ngôn ngữ mới?
A. Nhiều người trong số họ thực sự có thể nắm vững được nó.
B. Giọng của họ giống giọng người bản địa.
C. Những lỗi sai trong việc sử dụng ngôn ngữ của họ chỉ trong thời gian ngắn.
D. Việc học ngoại ngữ của họ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.
Dịch đoạn 1: Trong việc nghiên cứu về ngôn ngữ trong đời sống hàng ngày, rõ ràng là việc học ngôn
45 D ngữ thứ hai ở độ tuổi trưởng thành khó hơn nhiều so với việc học ngôn ngữ đầu tiên khi còn thơ ấu.
Hầu hết mọi người lớn đều không nắm bắt được hoàn toàn ngoại ngữ đó, đặc biệt về ngữ âm - vì vậy
xuất hiện âm điệu nước ngoài ở mọi nơi. Sự phát triển của họ thường bị “hóa thạch” trở thành những
hệ thống lỗi cố định mà không việc dạy hay sửa chữa nào có thể sửa được. Tất nhiên, cũng có những
sự khác biệt giữa các cá thể, mà nó phụ thuộc nhiều vào sự nỗ lực, thái độ, mức độ thực hành, chất
lượng của việc dạy học và tài năng có sẵn, nhưng dường như vẫn có một sự hạn chế cho dù với
những học sinh giỏi nhất trong những hoàn cảnh tốt nhất.
Giài thích:
46 B A. argument (n): cuộc hội thoại, trò chuyện B. talk (n) cuộc nói chuyện
C. lesson (n) bài học D. discussion (n) thảo luận
47 C Giải thích: Theo như đoạn văn thứ hai, trẻ con học ngôn ngữ nhanh hơn người lớn vì những lí do sau
NGOẠI TRỪ _____________.
A. Chúng nói theo bố mẹ
B. Chúng không có ngôn ngữ
C. Chúng không thích nói
D. Chúng không có một phương pháp cố định
“Many explanations have been advanced for children's superiority: they exploit Motherless (the
simplified, repetitive conversation between parents and children), make errors oneself-consciously,
are more motivated to communicate, like to conform, are not set in their ways, and have no first
language to interfere.” But some of these accounts are unlikely, based on what is known about how
language acquisition works.
Dich: Nhiều lời giải thích đã được đưa ra về khả năng vượt trội trong việc học ngôn ngữ của
4
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
trẻ: chúng khai thác tiếng mẹ đẻ (qua những cuộc đối thoại đơn giản, lặp đi lặp lại giữa bố mẹ và con
cái), mắc lỗi một cách vô thức, được khích lệ giao tiếp, muốn bắt chước, không bị gò bó theo cách
của chúng, và không bị cản trở bởi ngôn ngữ đầu tiên. Nhưng một vài lời giải thích này có vẻ như
không dựa trên cái mà mọi người biết về cách mà lĩnh hội một ngôn ngữ.
Giải thích: Điều nào sau đây là đúng về bài nghiên cứu được đề cập đến trong đoạn văn?
A. Những người tham gia nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ.
B. Những người tham gia đã bắt đầu sống ở Mĩ.
C. Nó được thực hiện bởi một nhóm người.
D. Mọi mục trong bài kiểm tra đều bị sai sót.
48 C Dịch đoạn 3: Những bằng chứng có hệ thống bắt nguồn từ nhà tâm lí học Elisa Newport và
đồng nghiệp của bà. Họ đã thử nghiệm trên những học sinh được sinh ra ở Trung Quốc và Hàn Quốc
của trường đại học Illinois, những học sinh mà đã sống ở Mĩ ít nhất 10 năm. Những người nhập cư
này được đưa một danh sách gồm 276 câu hỏi tiếng Anh đơn giản, một nửa trong số chúng có vài lỗi
ngữ pháp. Những người nhập cư này đến Mĩ ở độ tuổi 3-7 thể hiện giống như những học sinh được
sinh ra ở Mĩ. Những người đến ở độ tuổi 8 - 15 làm tệ hơn vì họ đến sau, và những người đến ở độ
tuổi 17-39 làm tệ nhất, và thể hiện sự khác biệt lớn không liên quan đến độ tuổi nhập cư của họ.
Giải thích: Từ “those” trong đoạn cuối thay thế cho _____________
A. Những học sinh được sinh ra ở Trung Quốc và Hàn Quốc
B. Những học sinh được sinh ra ở Mĩ
C. những nhóm tuổi khác nhau
49 A
D. các câu tiếng Anh
“The immigrants who came to the United States between the ages of 3 and 7 performed
identically to American born students. Those who arrived between the ages of 8 and 15 did worse the
later they arrived, and those who arrived between 17 and 39 did the worst of all”
I. TRẮC NGHIỆM NGÔN NGỮ (3,5 điểm)
PART 1: PHONETICS (0.5 pts - 0.1/ each)
Task 1: Choose the word (A, B, c or D) whose underlined part is pronounced differently from
that of the rest in each o f the following questions.
11. A. imagine B. valentine C. discipline D. magazine
12. A. dictation B. station C. repetition D. question
Task 2: Choose the word (A, B, c or D) whose main stress pattern is different from that o f the
rest in each of the following questions.
13. A. minority B. priority C. necessary D. facility
14. A. delicious B. generous C. confidence D. energy
15. A. unidentified B. imagination C. disappointed D. interactive
PART 2: LANGUAGE FUNCTION (0.5 pts - 0.1/ each)
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following exchanges.
16. Daisy: “What an attractive hair style you have got, Mary!” - Mary: “_______”
A. Thank you very much! I am afraid. B. You are telling a lie.
C. Thank you for your compliment! D. I don't like your sayings.
What an attractive hair style you have got, Mary! – Đây là lời khen
=> Đáp án là C. Thank you for your compliment! – Cám ơn lời khen của bạn
Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:
A. Cám ơn bạn rất nhiều, Tôi e sợ.
B. Bạn đang nói dối.
D. Tôi không thích lời nói của bạn.
17. Dick: “Sorry, Brian is not here.” - Peter: “_________”
A. Would you like to leave a message? B. Can I take a message then?
C. Can I speak to Brian, please? D. Can I leave a message then?
Đây là cuộc trò chuyện qua điện thoại.
5
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
Dick: Rất tiếc, Brian không có ở đây.
=> Đáp án là D. Tôi có thể để lại lời nhắn không?
Câu "Can I leave a message?" khi người gọi muốn để lại lời nhắn cho người không có mặt ở đó.
Còn , "Can I take a message?" là ý chỉ rằng "Tôi có thể ghi lại lời nhắn giùm được hay không?"
– thường là câu nói của người nghe, khi người trung gian không có mặt ở đó.
18. Susan: “Tom says he doesn’t like you!” – Lucy: “ _________”
A. It makes nothing B. So do I C. I know he isn’t D. I don’t care
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Tom says he doesn’t like you! – Tom nói là anh ta không thích cậu.
Đáp án là D. I don’t care. – Tớ không quan tâm.
19. Tom: “May I smoke?” Jerry: “________”
A. What suits you? B. You are free
C. Accommodate yourself! D. Go ahead!
Communicative speaking
- Sentence: "Tôi có thể hút thuốc được không?" - "cứ tự nhiên thôi"
20. Laura: “What a lovely house you have!” – Maria: “_________”.
A. Of course not, it ‘s not costly B. Thank you. Hope you will drop in
C. I think so D. No problem
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
What a lovely house you have! – Nhà của bạn thật đẹp! => Lời khen
Đáp án là B. Thank you. Hope you will drop in – Cảm ơn. Hy vọng bạn sẽ ghé thăm.
PART 3: SYNONYM AND ANTONYM (0.5 pts - 0.1/ each)
Task 1: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that is CLOSEST in meaning to the
underlined part in each of the following sentences.
21. The most important thing is to keep yourself occupied.
A. busy B. comfortable C. free D. relaxed
22. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
A. skillful B. famous C. perfect D. modest
23. After many year of unsuccessfully endeavoring to form his own orchestra, Glenn Miller finally
achieved world fame in 1939 as a big band leader.
A. requesting B. trying C. offering D. deciding
Task 2: Choose the word or phrase (A, B, C or D) that is OPPOSITE in meaning to the
underlined part in each of the following sentences.
24. We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. uninterested B. unsure C. open D. slow
25. The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of
wounded soldiers, civilians and prisoners of war.
A. happiness B. worry and sadness C. pain and sorrow D. loss
PART 4: LEXICO - GRAMMAR (2.0 pts - 0.1/ each)
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.
26. He is a specialist ______ modern Vietnamese literature.
A. of B. at C. for D. in
27. David has not seen Linda for fifteen years and has ______of her address.
A. no idea B. nothing C. no thought D. no mind
6
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
28. The population of the world is growing at an alarming ______.
A. rate B. measure C. step D. cost
29. After Freddie ______school, he joined the army.
A. finishing B. finishes C. had finished D. has finished
30. Don't go too fast! I can't ______ up with you.
A. go B. walk C. run D. keep
31. It is imperative ________ what to do when there is a fire.
A. he must know about B. that everyone know C. we knew D. that he
knew
32. Our industrial output ________ from $2 million in 2002 to $4 million this year.
A. was rising B. rises C. rose D. has risen
33. That hotel is so expensive. They________ you sixty pounds for bed and breakfast.
A. charge B. fine C. take D. cost
34. Under no circumstances________in public places.
A. should we allow to be smoked B. should smoking be allowed
C. we should allow smoking D. smoking should be allowed
35. The carefully nurtured gardens with a wide________of flowers and fruit trees have added elegance
to this place and made it a major tourist attraction.
A. amount B. number C. species D. variety
36. Visitors to the local museum are mostly attracted by___________ table.
A. an old wooden Chinese beautiful B. an old beautiful wooden Chinese
C. a wooden old beautiful Chinese D. a beautiful old Chinese wooden
37. While I was looking through my old albums the other day, I ________ this photograph of my
parents' wedding.
A. saw about B. looked down C. came across D. made up
38. We've already bought the house but won't ________ it until May, when the present occupants have
moved out.
A. take possession of B. keep track of C. catch sight of D. gain recognition of
39. With ________, it is obvious that our approach to the problem was completely wrong.
A. retrospect B. hindsight C. afterthought D. review
retrospect (n) sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng
hindsight (n) sự nhận thức muộn
afterthought (n) sự suy nghĩ sau khi hành động; ý nghĩ nảy ra quá muộn
review (n) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
40. She ________ me a very charming compliment on my painting.
A. made B. showed C. look D. paid
41. I was immensely ________to hear that none of my relatives was killed in the bus accident.
A. shocked B. relieved C. enlightened D. healed
42. Some data surveyed by the researchers have already proved that there is no ________ for mother’s
milk.
A. alternative B. exchange C. substitute D. equivalent
43. I get the ________ impression that you don't like her very much.
A. distinct B. distinction C. distinctive D. distinguishable
44. She does what she wants to do, showing little ________ for the feelings of others.
7
Practice Test 21 Group 9-2019-2020
A. regard B. sensitivity C. awareness D. perception
45. After she had made several disastrous decisions, people began to ________ her judgment.
A. disbelieve B. inspect C. wonder D. question
II. TỰ LUẬN KIẾN THỨC NGÔN NGỮ (1,5 điểm)
PART 1: WORD FORM (0.5 pts – 0.05/ each)
Give the correct form of the words in brackets to complete the following sentences.
46. In the exam we had to write one descriptive essay. DESCRIBE
47. The reports are treated as strictly confidential. CONFIDENCE
48. They knew that a vaccine for the virus was theoretically possible. THEORY
48. The streets were illuminated with strings of coloured lights. LUMINOUS
49. Children normally feel a lot of anxiety about their first day at school. ANXIOUS
50. Safety tests on old cars have been standardised throughout Europe. STANDARD
51. We eventually began the laborious task of sorting through his papers. LABOUR
52. The engineering sector achieved significant growth last year. GROW
53. There is (an) supposedly simple explanation of what happened. SUPPOSE
54. The magazine offers tips on cutting your house maintenance costs. MAINTAIN
55. Over 30,000 competitors will run in the New York marathon. COMPETE
61. The certificates can be exchanged for goods in any of our stores.
62. Their stated aim was to free women from domestic slavery.
63. I think they’ve gone to the airport to see their boss off.
64. Her injuries are consistent with having fallen from the building
65. He made a good impression on his first day at work.
66. Why should you be displeased at / with the fun of the children?
be displeased at (with) something: không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì
67. Be temperate in speech as well as in eating and drinking.
68. Rewards should be proportionate to merit.
69. Where is Anna? She should be here by now.
70. Without heat from the sun, there would be no life on earth.