한국어 변역집 (베트남어)

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 77
At a glance
Powered by AI
The document discusses vocabulary lists and passages from Korean language textbooks for foreign brides in Korea.

Korea classifies trash into recyclable and non-recyclable categories for disposal.

In the past, cooking was done over firepits while now gas stoves and electric rice cookers are common. Washing was outdoors while now indoor plumbing is standard.

본 책자는 전국다문화가족사업지원단이 국립국어원 교재

‘여성결혼이민자와 함께하는 한국어 1~2’교재 중


어휘목록과 문화편 지문을 번역하여 인쇄∙배포 함.
어휘 목록

감기에 걸리다 ·············· 94 (120)


권 bị cảm

감자 ······················· 58 (84)
khoai tây

가깝다 ······················ 80 (106) 강물 ····················· 136 (162)
gần nước sông

가다····················· 25 (51, 52) 같이 ······················· 48 (74)


đi cùng nhau

가르치다··················· 82 (108) 같이 점심을 먹을까요? · ······ 73 (99)


dạy Chúng ta cùng nhau ăn trưa nhé?

가방 ························ 3 (29) 개(단위명사) ············· 57 (83, 85)


túi (giỏ) xách cái (đơn vị đếm)

가스레인지 ················· 19 (45) 개 ······················· 136 (162)


bếp ga con chó

가을 ················· 122 (114, 148) 거실 ······················· 19 (45)


mùa thu phòng khách

가족 ······················ 39 (66) 거울 ······················· 19 (45)


gia đình mùa đông

가족사진···················· 33 (59) 걱정 ····················· 135 (162)


ảnh gia đình lo lắng

간호사······················ 27 (53) 건강하게 키우세요 ········· 106 (132)


y tá Hãy nuôi (con/ nó) khỏe mạnh

갈비탕···················· 114 (140) 걷다 ······················· 70 (96)


canh sườn hầm (galbitang) đi bộ

갈색 ······················ 139 (165) 감기에 걸리다 ·············· 94 (120)


màu nâu bị cảm

갈아타다··················· 95 (122) 걸어서 ···················· 149 (176)


đổi tàu (xe) đi bộ

2 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

검은색···················· 139 (165) 공원 · ··················· 65 (91, 92)


màu đen công viên

겨울 ····················· 121 (148) 공중전화··················· 98 (124)


mùa đông điện thoại công cộng

결혼(식)··················· 106 (132) 공포 영화 ················· 131 (157)


đám (lễ) cưới phim kinh dị

경주 ····················· 158 (184) 공항 ······················· 66 (92)


Gyeongju sân bay

경찰관······················ 27 (53) 과일 ······················· 28 (56)


cảnh sát hoa quả (trái cây)

계시다······················ 35 (61) 과천 ····················· 150 (176)


có, ở (dạng tôn kính) Gwacheon

고기 ······················· 56 (82) 광역시···················· 152 (178)


thịt thành phố lớn

고맙습니다· ················· 11 (37) 괜찮아요···················· 11 (37)


cám ơn không sao

고속버스··················· 90 (116) 교복 ····················· 138 (164)


xe buýt tốc hành đồng phục

고양이···················· 100 (128) 교통 ··························· 90


con mèo giao thông

고장이 나다················ 104 (130) 구(숫자) ···················· 42 (68)


bị hỏng (hư) số 9

고향 · ······················ 44 (72) 구 ······················· 152 (178)


quê hương gu (quận - đơn vị hành chính)

공무원···················· 102 (128) 구경(을) 하다· ·············· 83 (109)


công nhân viên chức xem

공부하다···················· 26 (52) 구름이 끼다················ 123 (149)


học trời nhiều mây

어휘 목록 _ 3
어휘 목록

구십 ······················· 42 (68) 극장 ···················· 66 (72, 92)


số 90 rạp chiếu phim

국제 특급(EMS)············ 146 (172) 글쎄 ······················ 81 (107)


thư / bưu kiện nhanh quốc tế Ừm, à…

국제전화··················· 98 (124) 금요일··················· 41 (67, 68)


điện thoại quốc tế thứ sáu

군만두···················· 114 (140) 기분이 나쁘다·············· 154 (180)


há cảo chiên không vui

귀하 ····················· 152 (178) 기분이 좋다················ 154 (180)


Kính gửi tâm trạng tốt (vui vẻ)

귤 ························· 58 (84) 기쁘다···················· 130 (156)


quả quýt vui mừng

그건 ··························· 6 기차 ······················· 90 (116)


cái đó (thì) tàu hỏa (xe lửa)

그것 ······················· 3 (29) 길 ······················· 121 (147)


cái đó đường

그래요?····················· 65 (91) 길다 · ······················ 43 (69)


Vậy hả? dài

그런데요··················· 97 (123) 김밥 ··················· 74 (75, 100)


Nhưng mà kimbap (cơm quấn kim)

그럼 ······················· 41 (67) 김치볶음밥· ················ 74 (100)


Vậy thì cơm rang (chiên) kimchi

그릇 ····················· 115 (141) 김치찌개···················· 73 (99)


cái bát (chén) canh kimchi

그리고······················ 24 (66) 깎다 ······················ 93 (120)


và gọt, cắt

그분(존칭어)·················· 3 (29) 깜짝 ·························· 131


ông (bà, chú, cô…) ấy giật mình
(gọi trân trọng)

4 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

께서 ······················· 35 (61) 남대문 시장 ··············· 150 (176)


ggeseo (đứng sau chủ ngữ chợ Namdaemun
chỉ sự tôn kính)
남동생······················· 34 (60)
꼭 · ······················ 105 (131) em trai
nhất định
남자 ··························· 34
꽃 ······················· 112 (138) đàn ông
hoa
남편 ····················· 25 (51, 60)
꽃무늬···················· 139 (165) chồng
hình hoa
내년 ························ 67 (93)
꽃이 피다·················· 122 (148) năm sau
hoa nở
내려가다··················· 109 (136)
끄다 · ····················· 82 (108) đi xuống
tắt
내리는 문 ················· 91 (117)
끊다 ····················· 117 (144) cửa đi xuống
tắt, ngừng lại
내일 · ······················ 51 (77)
끝나다······················ 56 (82) ngày mai
hết, kết thúc
냉면 · ···················· 114 (140)
mỳ lạnh naengmyeon

ㄴ 냉장고······················· 19 (45)
tủ lạnh
나 ························· 34 (60)
tôi 넷 ························· 35 (61)
số 4
나이 ·························· 35
tuổi 년 ························· 42 (68)
năm
나오다····················· 82 (108)
đi ra 노란색···················· 139 (165)
màu vàng
날 ························ 88 (114)
ngày 노래(를) 하다· ··············· 48 (74)
hát

어휘 목록 _ 5
어휘 목록

노래방 ····················· 66 (92) 단(묶음) ···················· 59 (85)


phòng karaoke bó, chùm (đơn vị đếm)

놀다 ······················ 83 (109) 단풍이 들다 ················ 122 (154)


chơi lá ngả màu vàng / đỏ
(vào mùa thu)
놀라다···················· 131 (157)
giật mình 닫다 ···················· 82 (96, 108)
đóng
놀이공원···················· 67 (93)
công viên giải trí 달 ····························· 67
mặt trăng
놀이터····················· 94( 120)
sân chơi 달걀 (계란) ················· 58 (84)
quả trứng
누구 ······················· 1 (27)
ai 달다 ······················ 75 (101)
ngọt
누구세요····················· 1 (27)
ai đó 담그다 ··················· 108 (136)
ngâm, muối
누나 ······················· 34 (60)
chị (em trai gọi chị gái) 담배를 끊다 ··············· 117 (144)
bỏ thuốc lá
눈 ························ 121 (147)
tuyết 담배를 피우다 ·················· 156
hút thuốc lá
눈이 오다 ················· 122 (148)
tuyết rơi 당근 ······················· 58 (84)
cà – rốt

당연하지요· ··············· 129 (155)


ㄷ đương nhiên rồi
다니다······················ 40 (66)
대구 ······················· 96 (122)
đi (làm, học)
Daegu
다섯 ···················· 33 (59, 61)
댁 ····················· 35 (61, 123)
số 5
nhà (cách nói trân trọng)
다음 ······················· 67 (93)
덥다 ················· 121 (147, 148)
tiếp theo
nóng

6 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

도서관 ····················· 66 (92) 두(둘) ··················· 33 (59, 61)


thư viện số 2

도시 ····················· 142 (168) 두부 ······················· 58 (84)


thành phố đậu phụ

돈 · ······················ 116 (144) 뒤 ························· 18 (44)


tiền đằng (phía) sau

돈가스··················· 73 (99, 100) 드라마····················· 94 (120)


thịt tẩm bột rán (chiên) phim truyền hình

돈을 찾다 ················· 134 (160) 드시다······················ 35 (61)


tìm tiền ăn (dùng, xơi):
dùng với người lớn tuổi
돌 ······················· 105 (131)
lễ đầy năm 듣다 · ··················· 82 (91, 96)
nghe
돌아가다·················· 109 (136)
đi về 들다 ······················ 118 (144)
cầm, xách
돌잔치················ 105 (131, 132)
lễ thôi nôi 들어가다··················· 82 (108)
đi vào
동(행정구역)··············· 152 (178)
dong 등기 우편 ······················ 146
(phường - đơn vị hành chính) thư bảo đảm

동대문 시장 ················· 72 (98) 등산(을) 하다· ··············· 67 (93)


chợ Dongdaemun leo núi

동물원 ··················· 150 (176) 따뜻하다·················· 122 (148)


Vườn Bách thú (Sở thú) ấm

동서 ······················· 34 (60) 딸 ························· 33 (59)


Chị em bạn dâu con gái

동화책 ··················· 132 (158) 딸기 ······················· 58 (84)


Sách truyện cổ tích quả dâu

된장찌개··················· 74 (100) 떡 ······················· 107 (133)


Canh tương đậu doenjang tteok (bánh nếp)

어휘 목록 _ 7
어휘 목록

떡볶이···················· 115 (141) 만나서 반가워요············· 1 (27, 28)


Tteokbokki rất vui được gặp…
(bánh nếp xào tương ớt)
만두 ······················· 74 (100)
há cảo

ㄹ 만들다······················· 25 (51)
làm
라면 ················ 74 (75, 84, 100)
mì ăn liền 많다 ························· 43 (69)
nhiều
러시아 ····················· 10 (36)
nước Nga 말 ·························· 35 (61)
lời nói

말씀(높임말)·················· 35 (61)
ㅁ lời nói (dạng trân trọng)
마늘 ······················· 58 (84)
tỏi 맑다(맑음)·················· 123 (149)
trong sáng
마시다······················ 26 (52)
uống 맛보다····················· 116 (144)
nếm
마을 버스 ·················· 90 (116)
xe buýt làng 맛있게 드세요················· 11 (37)
chúc ăn ngon miệng
마음에 들다 ··············· 154 (180)
thích, vừa lòng 맛있다······················ 78 (104)
ngon
마음에 안 들다· ············ 154 (180)
không thích, không vừa lòng 매일 ························ 49 (75)
hàng ngày
마흔 ······················· 35 (61)
số 40 맥주 ························ 58 (84)
bia
만 ····························· 42
số 10.000 맵다 · ··················· 73 (99, 101)
cay
만나다······················ 26 (52)
gặp 머리(를) 감다· ················ 51 (77)
gội đầu

8 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

머리 · ····················· 110 (136) 몽골······················· 9 (35, 36)


cái đầu Mông Cổ

먹다 ···················· 26 (48, 52) 무 ······················· 57 (83, 84)


ăn củ cải

먼저 ······················· 124 (152) 무늬······················· 139 (165)


trước tiên, trước hết họa tiết

멀다 ······················· 89 (115) 무섭다····················· 131 (157)


xa sợ

멜로 영화··················· 131 (157) 무슨 ··························· 42


phim tình cảm cái gì / cái nào

며칠 · ······················· 42 (68) 무엇 ························· 25 (51)


mấy ngày cái gì

명 ······················· 33 (59, 61) 무엇을 해요?·················· 25 (51)


người (đơn vị đếm) làm gì?

몇 ·························· 33 (59) 문자 메시지를 받다············ 99 (125)


mấy, bao nhiêu nhận tin nhắn

몇 살이에요?·················· 33 (59) 문자 메시지를 보내다·········· 99 (125)


bao nhiêu tuổi? gửi tin nhắn

모(단위)······················ 59 (85) 문화센터····················· 56 (82)


miếng, bìa (đơn vị đếm đậu phụ) Trung tâm Văn hóa

모두 ························ 40 (66) 물 ······················· 28 (56, 84)


tất cả nước

모자라다··················· 133 (160) 물건을 포장하다············· 147 (173)


thiếu gói hàng

목요일······················· 42 (68) 물방울 무늬················· 139 (165)


thứ năm hình giọt nước

목욕(을) 하다· ················ 51 (77) 뭐 ······························ 3


tắm cái gì

어휘 목록 _ 9
어휘 목록

뭘 찾으세요?················ 137 (163) 반바지····················· 138 (164)


tìm cái gì? quần sooc, quần lửng

미국 · ·························· 10 받는 사람··················· 146 (172)


(nước) Mỹ người nhận

미끄럽다··················· 121 (147) 받다 ························ 70 (96)


trơn nhận

미안합니다· ················· 11 (37) 밤 ·························· 51 (77)


xin lỗi đêm

미역국·············· 74 (100, 133, 180) 밥 ·························· 29 (56)


canh rong biển (miyeokguk) cơm

미용사······················· 27 (53) 배 ························· 90 (116)


thợ uốn tóc tàu, thuyền

미용실······················· 66 (92) 배고프다···················· 86 (112)


tiệm uốn tóc đói bụng

밀가루······················· 58 (84) 배추 · ···················· 57 (83, 84)


bột mì bắp cải

백 ······················· 35 (61, 68)


số 100

백화점······················· 27 (53)
바다························· 72 (98)
trung tâm thương mại
biển
버스························ 89 (115)
바람이 불다················· 123 (149)
xe buýt
gió thổi
버스가 오다·················· 91 (117)
바쁘다······················· 41 (67)
xe buýt đến
bận
버스를 타다·················· 91 (117)
바지 ······················· 138 (164)
đi / lên xe buýt
quần dài
버스에서 내리다·············· 91 (117)
밖 ·························· 18 (44)
xuống xe buýt
bên ngoài

10 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

베트남······················· 10 (36) 부모님····················· 100 (128)


Việt Nam cha mẹ

벨을 누르다·················· 91 (117) 부산························· 94 (98)


bấm chuông Busan

변기 · ······················· 19 (45) 부엌························· 19 (45)


bồn cầu bếp

병 ·························· 59 (85) 부자 되세요················· 106 (132)


chai hãy thành người giàu nhé

병원························· 27 (53) 분 ·························· 49 (75)


bệnh viện phút

보내는 사람················· 146 (172) 분식집·················· 115 (99,141)


người gửi tiệm ăn nhẹ

보다 ······················ 26 (48, 52) 분유 · ······················· 58 (84)


xem sữa bột

보라색····················· 139 (165) 분홍색····················· 139 (165)


màu tím màu hồng

보통우편··················· 146 (172) 불고기······················ 74 (100)


thư thường thịt nướng bulgogi

복잡하다··················· 133 (160) 불행하다··················· 130 (156)


phức tạp bất hạnh

볶음밥····················· 114 (140) 브라질·························· 10


cơm rang (chiên) Brazil

볼펜 ·························· 3 (29) 블라우스··················· 138 (164)


bút bi (cây viết) áo kiểu (nữ)

봄 ························ 122 (148) 비 ························ 121 (147)


mùa xuân mưa

부끄럽다··················· 130 (156) 비가 그치다················· 123 (149)


xấu hổ (mắc cỡ) tạnh mưa

어휘 목록 _ 11
어휘 목록

비가 오다··················· 123 (149) 사과 ························ 58 (84)


trời mưa quả táo

비빔밥······················ 74 (100) 사다 ························ 26 (52)


cơm trộn bibimbap mua

비슷하다··················· 121 (147) 사람 · ························ 9 (35)


giống nhau người

비싸다······················· 43 (69) 사십 ························ 42 (68)


đắt số 40

비행기······················ 90 (116) 사이다······················· 58 (84)


máy bay nước ngọt soda

빌리다····················· 116 (144) 사진 · ······················· 33 (59)


mượn ảnh

빠지다····················· 136 (162) 사진을 찍다··················· 83 (93)


rơi vào chụp ảnh

빨간색················· 137 (163, 165) 사진관····················· 150 (176)


màu đỏ hiệu ảnh (tiệm chụp hình)

빨래하다····················· 26 (52) 산책(을) 하다· ············· 67 (91, 93)


giặt đi dạo

빨리 · ······················· 70 (96) 산책하다·················· 65 (91, 93)


nhanh đi dạo

빵 ·························· 32 (58) 살 ······················· 33 (59, 61)


bánh mì tuổi (đơn vị đếm tuổi)

삼 · ························· 42 (68)
số 3

삼겹살····················· 114 (140)
사 ························· 42 (68)
samgyeopsal (thịt ba chỉ / ba rọi)
số 4
삼계탕····················· 114 (140)
사계절····················· 128 (154)
samgyetang (gà hầm sâm)
bốn mùa

12 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

삼십 ························· 42 (68) 선생님···················· 17 (43, 53)


số 30 thầy (cô) giáo

상자······················· 145 (171) 선수 ······················ 157 (184)


cái hộp vận động viên

색깔 · ····················· 139 (165) 설날 · ····················· 144 (170)


màu sắc ngày Tết

생신 ···················· 35 (61, 132) 세수(를) 하다· ············· 51 (75, 77)


sinh nhật (người lớn tuổi) rửa mặt

생일 ······················· 35 (132) 세탁소······················· 66 (92)


sinh nhật Hiệu giặt là (tiệm giặt ủi)

생일 축하해요··············· 106 (132) 셋 ·························· 35 (61)


chúc mừng sinh nhật số 3

생신 축하드립니다··········· 106 (132) 소방관······················· 27 (53)


chúc mừng sinh nhật Lính cứu hỏa
(người lớn tuổi)
소주 ······················ 118 (144)
생일 ······················ 106 (132) rượu soju
sinh nhật
소파 ························ 19 (45)
샤워(를) 하다· ················ 51 (77) ghế sofa
tắm
소포 ·················· 145 (171, 172)
샤워기······················· 19 (45) bưu kiện
vòi hoa sen
소포를 받다················· 147 (173)
서다 · ······················ 82 (108) nhận bưu kiện
đứng
소포를 보내다··············· 147 (173)
서른 ························ 35 (61) gửi bưu kiện
số 30
손님 ······················· 94 (120)
서점 ························ 66 (92) khách
hiệu sách
손을 씻다····················· 51 (77)
선물 · ······················· 70 (96) rửa tay
món quà

어휘 목록 _ 13
어휘 목록

송이 ························ 59 (85) 스물 ························ 35 (61)


cành (hoa) số 20

쇼핑(을) 하다· ················ 67 (93) 스웨터················· 137 (163, 164)


đi mua sắm áo len mỏng

수박 · ······················· 58 (84) 스프링롤··················· 160 (186)


dưa hấu nem (chả giò)

수업 ························ 41 (67) 슬프다····················· 129 (155)


giờ học buồn

수영(을) 하다· ················ 67 (93) 습관 ······················ 159 (186)


bơi thói quen, tập quán

수영장······················· 46 (72) 시 ·························· 49 (75)


hồ bơi giờ (chỉ thời gian)

수요일···················· 41 (67, 68) 시간 ························ 41 (67)


thứ tư thời gian

숙제 · ······················ 85 (112) 시계 · ························ 3 (29)


bài tập đồng hồ

순대 ······················ 115 (141) 시내버스···················· 90 (116)


sundae (lòng dồi heo nhồi xe buýt nội thành
đậu phụ, miến…)
시누이······················· 34 (60)
순두부찌개· ················· 74 (100) chị/ em (gái) chồng
sundubujjigae (canh đậu phụ non)
시다 · ······················ 75 (101)
쉬다 ························ 20 (48) chua
nghỉ
시댁 ························ 41 (67)
쉰 ·························· 35 (61) nhà chồng
số 50
시동생······················· 34 (60)
쉽다 ······················· 78 (104) em chồng
dễ
시아버지····················· 34 (60)
슈퍼마켓····················· 27 (53) bố chồng
siêu thị

14 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

시아주버니· ·················· 34 (60) 싱크대······················· 19 (45)


anh em(trai) chồng bồn rửa bát

시어머니····················· 34 (60) 싸다 ························ 43 (69)


mẹ chồng rẻ

시외전화···················· 98 (124) (맛이) 쓰다·················· 75 (101)


điện thoại liên tỉnh đắng

시원하다··················· 122 (148) 쓰다 ······················· 82 (108)


mát viết

시작하다····················· 56 (82) 씨 ·························· 1 (27)


bắt đầu Kính gửi

시장 ························ 27 (53) 씻다 ························ 26 (52)


chợ rửa

식당 ····················· 25 (51, 53)


nhà hàng

식탁 ························ 19 (45)
아기 ······················ 105 (131)
bàn ăn
em bé
신발 ························ 72 (98)
아까 ······················· 97 (123)
giày dép
ban nãy, lúc nãy
싫다 · ····················· 154 (180)
아니에요····················· 11 (37)
ghét
không
싫어하다··················· 154 (180)
아니요/네····················· 9 (35)
ghét (động từ)
không/ dạ
심심하다··················· 131 (157)
아들 ························ 33 (59)
chán
con trai
십 ·························· 42 (68)
아래/밑······················ 18 (44)
số 10
bên dưới
싱겁다······················ 75 (101)
아름답다··················· 142 (168)
nhạt
đẹp

어휘 목록 _ 15
어휘 목록

아버님(높임말)··············· 99 (125) 안녕히 계세요················· 2 (28)


bố (cách gọi tôn kính) xin chào (chào người ở lại)

아버지······················ 34 (60) 안녕히 주무세요··············· 11 (37)


bố chúc ngủ ngon (chúc người lớn tuổi)

아범아······················ 99 (125) 안방 ························ 19 (45)


bố nó ơi phòng ngủ chính
(gọi con trai mình đã có vợ con)
앉다 · ··················· 82 (88, 108)
아이 ························ 33 (59) ngồi
em bé
알겠습니다.·················· 97 (123)
아저씨······················· 57 (83) tôi biết rồi
chú
알다 ······················ 104 (130)
아주 · ······················· 72 (98) biết
rất
앞 ·························· 18 (44)
아직 ······················ 104 (130) phía trước
chưa
야채 ························· 56 (82)
아침 ····················· 49 (75, 77) rau
buổi sáng
약 ························· 94 (120)
아프다······················ 86 (112) thuốc
đau
약국 ······················· 66 (92)
아홉 ························ 35 (61) hiệu thuốc
số 9
양복 ······················ 138 (164)
아흔 · ······················· 35 (61) quần áo vest
số 90
양파 ······················· 58 (84)
안 ·························· 17 (43) hành tây
bên trong
얘야 ······················· 99 (125)
안녕하세요?················ 1 (27, 28) con à
xin chào
어디 · ························ 9 (35)
안녕히 가세요·················· 2 (28) ở đâu
xin chào (chào người đi)

16 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

어디에 있습니까?·············· 17 (43) 언제 시간이 있어요?· ·········· 41 (67)


ở đâu ạ? khi nào có thời gian?

어디에서 왔어요?··············· 9 (35) 얼마나 걸려요?··············· 92 (120)


từ đâu đến? mất bao lâu?

어떤 ······················ 142 (168) 얼마예요?···················· 57 (83)


cái nào bao nhiêu tiền?

어떻게 가야 해요?· ··········· 89 (115) 없다 ························ 17 (43)


phải đi như thế nào? không có

어렵다······················ 78 (104) 에미야······················ 99 (125)


khó mẹ nó à (gọi con dâu đã sinh con)

어머니······················ 34 (125) 에비야·························· 99


mẹ bố nó à (gọi con trai đã có vợ con)

어머님(높임말)··············· 99 (125) 여기 · ······················· 24 (50)


thưa mẹ (cách gọi tôn kính) ở đây

어멈아······················ 99 (125) 여기요····················· 113 (139)


mẹ nó à (gọi con dâu đã sinh con) ở đây ạ (gọi gây chú ý)

어묵 ······················ 115 (141) 여덟 · ······················ 35 (61)


chả cá số 8

어서 · ······················· 57 (83) 여동생······················· 34 (60)


nhanh em gái

어서 오세요··················· 57 (83) 여든 ························ 35 (61)


xin mời vào số 80

어제 · ···················· 51 (77) 여름 ······················ 121 (148)


hôm qua mùa hè

언니 ························ 34 (60) 여보세요···················· 97 (123)


chị a lô

언제 ························ 41 (67) 여섯 · ······················· 35 (61)


khi nào số 6

어휘 목록 _ 17
어휘 목록

여행(을) 하다· ················ 67 (93) 오 ·························· 42 (68)


đi du lịch số 5

연락하다··················· 158 (184) 오늘 ····················· 25 (51, 77)


liên lạc hôm nay

연세 ························· 35 (61) 오다 ························ 26 (52)


tuổi (dùng với người lớn tuổi) đến

연필 ························ 3 (29) 오뎅 ·························· 115


bút chì chả cá

열 ························· 35 (61) 오른쪽······················· 18 (44)


số 10 bên phải

열다 ······················· 82 (108) 오빠 ························ 34 (60)


mở anh trai (em gái gọi)

열심히······················ 93 (120) 오십 ························ 42 (68)


chăm chỉ số 50

엽서 ······················ 146 (172) 오이 ························ 58 (84)


bưu thiếp dưa chuột (leo)

영국 ··························· 10 오전 ····················· 49 (75, 77)


nước Anh buổi sáng

영어 · ······················ 32 (58) 오토바이···················· 90 (116)


tiếng Anh xe máy

영화 · ······················ 48 (74) 오후 ···················· 49 (75, 77)


phim buổi chiều

옆 ·························· 18 (44) 올라가다··················· 109 (136)


bên cạnh đi lên

예쁘다······················ 86 (112) 올리다····················· 145 (171)


đẹp đưa lên, dâng lên

예순 ························ 35 (61) 올해 ························ 67 (93)


số 70 năm nay

18 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

옷 ·························· 32 (58) 욕실 ························ 19 (45)


quần áo phòng tắm

옷을 벗다··················· 139 (165) 욕조 ························ 19 (45)


cởi quẩn áo bồn tắm

옷을 입다··················· 139 (165) 우리 ························ 40 (66)


mặc quần áo chúng ta

옷이 (잘) 맞다··············· 139 (165) 우유 ························ 58 (84)


quần áo vừa sữa

옷이 작다··················· 139 (165) 우즈베키스탄· ················ 10 (36)


quần áo chật Uzbekistan

옷이 크다··················· 139 (165) 우체국······················· 66 (92)


quần áo rộng bưu điện

옷장 ························ 19 (45) 우편물························· 146


tủ quần áo thư từ

와이셔츠··················· 138 (164) 우편번호······················· 146


áo sơ mi số hòm thư

왜? ························ 89 (115) 우표 · ····················· 146 (172)


tại sao? tem

왼쪽 ························ 18 (44) 우표를 붙이다··············· 147 (173)


bên trái dán tem

요금을 내다·················· 91 (117) 운동하다····················· 46 (72)


trả tiền tập thể dục

요리사···················· 25 (51, 53) 운동회······················ 81 (107)


đầu bếp Ngày thể thao

요리하다····················· 26 (52) 운전(을) 하다· ··············· 83 (109)


nấu ăn lái xe

요일 ························ 42 (68) 운전기사···················· 91 (117)


thứ (ngày trong tuần) lái xe (tài xế)

어휘 목록 _ 19
어휘 목록

울다 ··················· 129 (155, 156) 의사 ························ 27 (53)


khóc bác sĩ

웃다 ······················· 130 (156) 의자 ······················ 3 (29, 45)


cười ghế

원 ······················· 57 (83, 85) 이 ·························· 42 (68)


won số 2

월 ·························· 42 (68) 이건 · ··························· 5


tháng cái này

월요일···················· 41 (67, 68) 이것 ························· 3 (29)


thứ hai cái này

위 ·························· 17 (43) 이를 닦다····················· 51 (77)


bên trên đánh răng

유치원····················· 126 (152) 이름 ························ 16 (42)


nhà trẻ (mẫu giáo) tên

유치원생····················· 40 (66) 이메일······················ 88 (114)


học sinh mẫu giáo email

육 ·························· 42 (68) 이번 ························ 67 (93)


số 6 lần này

육개장····················· 114 (140) 이분 · ····················· 1 (27, 29)


yukgyejang (canh thịt bò hầm với ông (bà, cô, chú…)
các loại rau có vị cay) này (cách nói trân trọng)

육십 · ······················· 42 (68) 이십 ························ 42 (68)


số 60 số 20

은행 ························ 27 (53) 이야기(를) 하다················ 67 (93)


ngân hàng nói chuyện

음식 ························ 25 (51) 이제 ······················ 105 (131)


thức ăn bây giờ

음악 ························ 70 (96) 익일 특급······················· 146


âm nhạc thư gửi nhanh một ngày đến

20 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

인도 · ·························· 10 입다 ······················· 78 (104)


Ấn Độ mặc

인분(몇 인분 등에 쓰이는 말)· ····· 115 입에 맞다··················· 154 (180)


phần ăn (dùng để nói số phần ăn) vừa miệng

인형 ······················ 142 (168) 입에 안 맞다················ 154 (180)


búp bê không vừa miệng

일 ·························· 42 (68) 입학(식)···················· 106 (132)


số 1 (lễ) nhập học

일곱 ····················· 33 (59, 61) 입학을 축하해요············· 106 (132)


số 7 chúc mừng nhập học

일본 ························ 10 (36) 있다 ························ 17 (43)


Nhật có

일본말······················ 85 (112)
tiếng Nhật

일시 ······················· 87 (114)
자기(야)····················· 99 (125)
ngày giờ
mình (ơi)
일어나다····················· 49 (75)
자다 ····················· 26 (48, 52)
thức dậy
ngủ
일요일······················· 42 (68)
자동차······················ 90 (116)
chủ nhật
xe ô tô
일찍 ······················ 117 (144)
자리가 있다·················· 91 (117)
sớm
có chỗ
일하다···················· 25 (51, 52)
자장면····················· 113 (140)
làm việc
mì jajang (sốt tương đen)
일흔 ························ 35 (61)
자전거······················ 90 (116)
số 70
xe đạp
읽다 ························ 26 (52)
작년 · ······················· 67 (93)
đọc
năm ngoái

어휘 목록 _ 21
어휘 목록

작업복····················· 138 (164) 저것 ························ 3 (29)


quần áo mặc khi làm việc cái đó

작은방······················· 19 (45) 저고리····················· 144 (170)


phòng nhỏ jeogori (phần trên áo hanbok )

잔 ···························· 115 저녁 ····················· 49 (75, 77)


cốc (ly) buổi tối

잠깐 ······················· 94 (120) 저분 ························· 3 (29)


một lúc ông (bà, cô, chú…)
đó (cách nói tôn trọng)
잠바(점퍼)······················ 138
áo khoác (áo phao) 저울 위에 올리다· ··········· 147 (173)
để lên cân
잠옷 ······················ 138 (164)
áo ngủ 저울 ······················ 145 (171)
cái cân
잡수시다····················· 35 (61)
dùng (xơi) 적다 ························· 43 (69)
ít
장마가 오다················· 122 (148)
mùa mưa đến 전쟁 영화··················· 131 (157)
phim chiến tranh
장소 · ······················ 87 (114)
địa điểm 전화(가) 오다· ··············· 98 (124)
có điện thoại
재료 ······················ 120 (146)
nguyên vật liệu 전화(기)·················· 98 (45, 124)
máy điện thoại
재미없다··················· 130 (156)
không hay 전화(를) 걸다/하다············ 98 (124)
gọi điện thoại
재미있다··············· 130 (104, 156)
hay, thú vị 전화(를) 받다· ··············· 98 (124)
nghe điện thoại
저 ··························· 1 (27)
tôi (cách xưng hô khiêm tốn) 전화카드···················· 98 (124)
thẻ điện thoại
저건 ························ 5 (29)
cái đó 전화하다················· 61 (88, 124)
gọi điện thoại

22 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

점심 · ···················· 49 (75, 77) 좋다 · ··················· 43 (69, 180)


buổi trưa / bữa trưa tốt

점퍼 ······················ 138 (164) 좋아요······················· 41 (67)


áo khoác tốt lắm

접시 ·························· 115 좋아하다··············· 153 (179, 180)


cái đĩa thích

젓가락······················ 93 (120) 좌석에 앉다·················· 91 (117)


đũa ngồi vào chỗ

정장 · ····················· 138 (164) 주 ····························· 67


áo vest tuần

제 ·························· 16 (42) 주다 ························ 57 (83)


của tôi (cách nói hạ thấp bản thân) đưa

제목 ······················ 136 (162) 주말 ························ 41 (67)


tựa đề cuối tuần

제주도····················· 158 (184) 주무시다····················· 35 (61)


đảo Jeju ngủ (cách nói trân trọng)

조금 · ······················ 81 (107) 주문 받으세요··············· 113 (139)


một ít cho gọi món

조심하다··················· 121 (147) 주민센터··················· 101 (128)


cẩn thận Trung tâm cư dân

졸업(식)···················· 106 (132) 주방 · ······················· 19 (45)


(lễ) tốt nghiệp phòng bếp

졸업을 축하해요············· 106 (132) 주부 · ···················· 27 (42, 53)


chúc mừng tốt nghiệp nội trợ

좀 ·························· 73 (99) 주소 ······················ 152 (178)


một chút địa chỉ

좁다 ······················ 78 (104) 주스 ························ 58 (84)


chật nước ép (hoa quả)

어휘 목록 _ 23
어휘 목록

주인 · ····················· 157 (184) 진지(높임말)·················· 35 (61)


chủ nhân bữa ăn (cách nói trân trọng)

주인공····················· 136 (162) 집 ······················· 25 (51, 53)


nhân vật chính nhà

주황색····················· 139 (165) 집들이····················· 106 (132)


màu da cam tiệc mừng nhà mới

죽다 · ····················· 136 (162) 짜다 · ······················ 75 (101)


chết mặn

준비하다···················· 87 (114) 짧다 ························ 43 (69)


chuẩn bị ngắn

줄무늬····················· 139 (165) 짬뽕 · ················· 113 (139, 140)


sọc mì jjambbong

중국 · ······················· 10 (36) 쯤 ························· 89 (115)


Trung Quốc khoảng

즐겁다····················· 130 (156) (살이) 찌다·················· 94 (120)


vui vẻ béo lên

지갑 · ······················ 85 (112) 찍다 ························ 65 (91)


ví chụp (ảnh)

지난달······················· 67 (93)
tháng trước

지난주······················· 67 (93)
착하다····················· 142 (168)
tuần trước
hiền lành
지하철······················ 90 (116)
창문 ························ 70 (96)
tàu điện ngầm
cửa sổ
지하철역··················· 110 (136)
책 ··························· 3 (29)
ga tàu điện ngầm
sách
직원 · ····················· 145 (171)
책상 ······················ 3 (29, 45)
nhân viên
bàn học

24 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

책장 ························ 19 (45) 춥다 ·················· 121 (147, 148)


giá sách lạnh

처음 ······················ 120 (146) 치마 ······················ 138 (164)


lần đầu váy

천 ······················· 35 (61, 68) 치킨 ······················ 115 (141)


số 1000 gà rán

청바지················· 138 (160, 164) 친구 · ······················· 16 (42)


quần jean bạn

청소하다····················· 26 (52) 친절하다··················· 126 (152)


dọn dẹp tử tế

체크무늬··················· 139 (165) 친척 ······················ 144 (170)


sọc ca-rô họ hàng

초대를 받다················· 107 (133) 칠 ·························· 42 (68)


nhận lời mời số 7

초대를 하다············· 107 (114, 133) 칠십 · ······················· 42 (68)


mời số 70

초등학생····················· 40 (66) 침대 ························ 19 (45)


học sinh tiểu học giường

초록색····················· 139 (165) 칭찬하다··················· 160 (186)


màu xanh lá cây khen ngợi

추석 ······················· 144 (170)


trung thu

축구 ······················· 132 (160)
카드 · ····················· 146 (172)
bóng đá
thẻ
축하해요··················· 106 (132)
카드를 대다·················· 91 (117)
chúc mừng
đặt thẻ lên / để gần thẻ vào
춤(을) 추다··················· 48 (74) vật gì đó
nhảy múa (khiêu vũ)

어휘 목록 _ 25
어휘 목록

카드를 쓰다················· 107 (133) 키가 크다··················· 102 (128)


dùng thẻ cao

칼 ························· 93 (120)
con dao

칼국수····················· 115 (141)
타는 문· ···················· 91 (117)
mì kalguksu
cửa lên
캄보디아····················· 10 (36)
타다 ······················· 89 (115)
Campuchia
lên, đi (phương tiện giao thông)
캐나다·························· 10
탕수육····················· 114 (140)
Canada
thịt tẩm bột rán
커피 · ······················ 28 (56)
태국 · ····················· 9 (35, 36)
cà phê
Thái Lan
커피숍···················· 66 (58, 92)
택배 ······················ 146 (172)
quán cà phê
dịch vụ giao nhận tận nhà
컴퓨터···················· 17 (43, 45)
택시 ······················· 90 (116)
máy vi tính
taxi
케이크·················· 107 (74, 133)
터미널······················ 96 (122)
bánh ga tô (bánh kem)
bến xe
켜다 ······················· 82 (108)
테니스····················· 134 (160)
mở
tennis
코미디 영화················· 131 (157)
텔레비전····················· 19 (45)
phim hài
tivi
코트 · ····················· 138 (164)
토요일······················· 42 (68)
áo khoác
thứ bảy
콜라 ························ 58 (84)
통 ·························· 59 (85)
coca cola
quả, củ (đơn vị đếm dưa hấu,
콩나물국··················· 153 (179) bắp cải…)
canh giá đỗ

26 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

통화 중이다······················ 98 편의점······················· 66 (92)


đang bận điện thoại cửa hàng tiện lợi

튀김 · ····················· 115 (141) 편지 봉투··················· 146 (172)


rán (chiên) phong bì thư

트럭 · ······················ 90 (116) 편지 ······················· 86 (112)


xe tải thư

특별하다··················· 144 (170) 편지를 받다················· 147 (173)


đặc biệt nhận thư

특히 · ····················· 160 (186) 편지를 보내다/부치다· ······· 147 (173)


đặc biệt gửi thư

티셔츠····················· 138 (164) 편지를 쓰다················· 147 (173)


áo sơ mi viết thư

편지지····················· 146 (172)


giấy viết thư

포기 · ···················· 57 (83, 85)
파 ·························· 58 (84)
cái (dùng để đếm bắp cải)
tỏi tây (hành barô)
포도 · ······················· 58 (84)
파란색····················· 139 (165)
quả nho
màu xanh da trời
포장마차··················· 115 (141)
파마하다··················· 134 (160)
xe bán hàng ăn dạo
uốn tóc
프랑스·························· 10
파티 ························ 48 (74)
Pháp
tiệc
피곤하다··················· 133 (160)
팔 ·························· 42 (68)
mệt mỏi
số 8
피자 · ······················ 74 (100)
팔십 ························ 42 (68)
pizza
số 80
필리핀····················· 9 (35, 36)
패스트푸드· ················ 115 (141)
Phillippin
thức ăn nhanh

어휘 목록 _ 27
어휘 목록

ㅎ 할아버지····················· 34 (60)
ông
하나 · ······················· 35 (61)
số 1 합계 ························· 64 (90)
tổng cộng
하지만····················· 119 (146)
nhưng mà 해산물····················· 160 (186)
hải sản
하늘색····················· 139 (165)
màu da trời 핸드폰······················ 98 (124)
điện thoại di động
하얀색····················· 139 (165)
màu trắng 햄버거····················· 115 (141)
hamburger
학교 ························· 27 (53)
trường học 행복하게 사세요············· 106 (132)
sống hạnh phúc nhé
한국 ························· 10 (36)
Hàn Quốc 행복하다··················· 130 (156)
hạnh phúc
한국 식당··················· 114 (140)
nhà hàng Hàn Quốc 형 · ························· 34 (60)
anh trai
한국말····················· 108 (136)
tiếng Hàn Quốc 호 ························ 152 (178)

한국어······················· 28 (56) số
tiếng Hàn Quốc 호주 ··························· 10
Úc
한글 ······················· 108 (136)
chữ viết Hangul 혼자 ······················ 136 (162)
một mình
한복 ······················· 138 (164)
trang phục truyền thống Hanbok 화나다····················· 130 (156)
giận
한식집····················· 114 (140)
화요일······················· 42 (68)
quán ăn Hàn Quốc
thứ ba
할머니······················· 34 (60)
화장대······················· 19 (45)

bàn trang điểm

28 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

환승 ······················· 91 (117)
đổi tàu (xe)

회사 ························ 25 (51)
công ty

회사원······················· 27 (53)
nhân viên công ty

회색 · ····················· 139 (165)


màu xám

휴대전화···················· 98 (124)
điện thoại di động

휴대전화를 끄다·············· 99 (125)


tắt điện thoại di động

휴대전화를 켜다·············· 99 (125)


mở điện thoại di động

휴대폰······················ 98 (124)
điện thoại di động

흐리다(흐림)················ 123 (149)


trời mây mù

흰색 ······················ 139 (165)


màu trắng

어휘 목록 _ 29
어휘 목록

간장 · ······················ 90 (102)
권 magi (xì dầu, nước tương)

감다 (머리를 감다)············ 99 (111)


gội (đầu)

가격 ························· 72 (84) 감사하다··················· 113 (125)
giá cám ơn

가능하다····················· 57 (69) 갑자기························ 6 (18)


có khả năng đột nhiên

가수 ························· 70 (82) 강강술래··················· 138 (150)


ca sỹ trò chơi ganggangsullae
(trò chơi dân gian, người chơi nắm
가스레인지· ·················· 66 (78) tay thành vòng tròn múa hát)
bếp ga
강아지······················· 22 (34)
가슴둘레····················· 59 (71) con chó con
vòng ngực
개나리····················· 154 (166)
가습기······················· 66 (78) hoa gaenari (hoa đầu xuân)
máy phun hơi nước
개천절······················· 50 (62)
가위 ······················· 147 (159) Ngày Lập nước
cái kéo
거리가 아름답다················ 2 (14)
가입하다····················· 46 (58) con đường đẹp
gia nhập
거울 · ······················· 78 (90)
가져오다··················· 145 (157) mùa đông
mang đến
거의 · ······················· 83 (95)
가지다······················· 70 (82) hầu như tất cả
giữ, có
건너가다····················· 10 (22)
간(을) 보다················· 150 (162) đi qua
nêm nếm
건너편······················· 10 (22)
간식 ························· 38 (50) phía đối diện
các món ăn nhẹ

30 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

걸다 ······················ 115 (127) 고속버스 터미널··············· 27 (39)


treo bến xe cao tốc

걸레질······················· 72 (84) 고장 나다····················· 22 (34)


lau bị hỏng

걸리다 (감기에 걸리다)· ······ 107 (119) 고추 · ······················ 96 (108)


bị (bệnh cảm…) quả ớt

검사하다····················· 80 (92) 고추장······················ 90 (102)


kiểm tra tương ớt

결혼기념일· ·················· 54 (66) 고춧가루···················· 89 (101)


kỷ niệm ngày cưới ớt bột

결혼반지··················· 118 (130) 고치다······················· 74 (86)


nhẫn cưới sửa chữa

결혼식······················· 30 (42) 곤란하다····················· 56 (68)


lễ cưới khó xử

경치가 좋다···················· 2 (14) 곰 ························ 155 (167)


phong cảnh đẹp con gấu

계곡 ························ 34 (46) 공기 ······················ 131 (143)


thung lũng không khí

계좌 이체····················· 43 (55) 공기가 맑다···················· 2 (14)


chuyển khoản không khí trong lành

계좌번호····················· 42 (54) 공책 · ····················· 146 (158)


số tài khoản quyển vở

계획을 세우다················· 40 (52) 관광지························ 1 (13)


lập kế hoạch địa điểm du lịch

고구마····················· 136 (148) 관심이 생기다················· 24 (36)


khoai lang bắt đầu có quan tâm

고민 · ······················· 56 (68) 광복절······················· 50 (62)


lo nghĩ Ngày Độc lập của Hàn Quốc

어휘 목록 _ 31
어휘 목록

교차로······················· 11 (23) 그네뛰기··················· 139 (151)


giao lộ đánh đu

교통수단····················· 32 (44) 그러면······················· 64 (76)


phương tiện giao thông nếu vậy thì

교통편······················· 35 (47) 그럼요······················ 89 (101)


giao thông đương nhiên là vậy rồi

교환하다····················· 57 (69) 그렇지만···················· 88 (100)


đổi (hàng, đồ vật) nhưng mà

구두 · ····················· 114 (126) 그림물감··················· 147 (159)


giày màu nước vẽ tranh

구입하다····················· 64 (76) 근로자의 날··················· 50 (62)


mua ngày của người lao động

국군의 날····················· 50 (62) 근처 · ························ 9 (21)


ngày Quân đội gần

국그릇····················· 131 (143) 기간 ······················· 88 (100)


bát canh thời hạn

국내여행····················· 35 (47) 기념일······················· 49 (61)


du lịch trong nước ngày kỷ niệm

국물 · ······················· 62 (74) 기능이 다양하다··············· 67 (79)


nước canh nhiều chức năng

국자 · ····················· 130 (142) 기르다······················· 99 (34)


môi (muỗng) múc canh nuôi

국화 · ····················· 154 (166) 기린 · ····················· 155 (167)


hoa cúc hươu cao cổ

굽다 ························ 91 (103) 기운 ························ 96 (108)


nướng năng lượng

귀걸이······················· 51 (63) 기운을 내다··················· 56 (68)


khuyên (bông) tai cố sức lên

32 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

기차역······················· 27 (39) 끼우다······················· 73 (85)


ga tàu hỏa nhét, kẹp

긴 머리· ···················· 98 (110)


tóc dài

길을 모르다··················· 78 (90)
나누다······················· 56 (68)
không biết đường
chia xẻ
길이가 길다··················· 59 (71)
나다 (‘열이 나다’에 쓰인 표현)··· 105 (117)
chiều dài dài
bị (dùng trong ‘bị sốt’)
길이가 짧다··················· 59 (71)
나중에······················· 24 (36)
chiều dài ngắn
sau này
김치를 담그다················· 18 (30)
남다 ························ 62 (74)
muối kimchi
còn lại
깍두기······················· 19 (31)
남방 ························ 62 (74)
kimchi củ cải
áo sơ mi nam
깎다 ························ 86 (98)
남쪽 · ························ 8 (20)
cắt
phía nam
깨끗이······················· 17 (29)
낫다 (병이 낫다)············· 105 (117)
sạch sẽ
đỡ, khỏi (bệnh)
깨물다····················· 144 (156)
내복 · ····················· 122 (134)
cắn
quần áo lót
깨지다······················· 78 (90)
냄비 ······················ 130 (142)
vỡ
cái nồi
꺼내다····················· 152 (164)
냄새 ······················ 129 (141)
lấy ra
mùi
끓이다······················· 24 (36)
넣다 · ······················· 46 (58)
nấu
để, đặt
끼다 (안경이나 반지를)· ······ 115 (127)
넥타이······················· 51 (63)
đeo (kính, nhẫn)
cà-vạt

어휘 목록 _ 33
어휘 목록

넥타이핀····················· 51 (63) 닦다 ························· 18 (30)


kẹp cà-vạt lau chùi

노인 ························· 32 (44) 단발머리···················· 98 (110)


người già tóc ngắn ngang vai

녹차 ······················· 136 (148) 단오 ······················· 139 (151)


trà xanh tết Đoan Ngọ

논과 밭이 있다· ················ 2 (14) 단풍나무··················· 154 (166)


có ruộng và rẫy cây phong

놀이동산····················· 34 (46) 달력 ························· 78 (90)


khu vui chơi giải trí lịch

높은 건물이 많다· ·············· 2 (14) 달집태우기· ················ 139 (151)


có nhiều tòa nhà cao tầng daljiptaeugi (cành cây, rơm chất
thành đống cao đốt để đón trăng
rằm tháng giêng)
ㄷ 답답하다····················· 82 (94)
다듬다······················· 17 (29) bức bối, khó chịu
nhặt (rau, bắp cải)
대청소························ 6 (18)
다리미······················· 66 (78) tổng vệ sinh
bàn là (bàn ủi)
대출하다····················· 43 (55)
다림질하다· ·················· 18 (30) vay tiền (ngân hàng)
là (ủi) quần áo
대형 마트····················· 46 (58)
다시마····················· 136 (148) siêu thị lớn
rong biển khô
데려오다··················· 126 (138)
다양하다····················· 40 (52) đưa về
đa dạng
도마 ······················· 130 (142)
다이어트를 하다··············· 38 (50) cái thớt
ăn kiêng
도시 ·························· 3 (15)
다치다······················· 14 (26) thành phố
bị thương

34 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

도저히······················· 83 (95) 동화책······················· 56 (68)


không thể… truyện cổ tích

독감 ······················· 105 (117) 된장 ························ 90 (102)


cảm cúm tương đậu duenjang

돈을 넣다····················· 43 (55) 뒤집개····················· 130 (142)


để tiền vào dụng cụ dùng để lật

돈을 맡기다······················ 43 뒷머리······················ 98 (110)


giao / gửi tiền gáy, phía sau

돈을 바꾸다··················· 43 (55) 드라이클리닝· ·············· 126 (138)


đổi tiền giặt khô

돈을 보내다··················· 43 (55) 들어가다····················· 73 (85)


gửi tiền đi vào

돈을 빌리다··················· 43 (55) 디자인······················· 57 (69)


mượn tiền thiết kế

돈을 찾다····················· 43 (55) 디자인이 예쁘다··············· 67 (79)


rút tiền thiết kế đẹp

돌아가다····················· 10 (22) 디자인이 화려하다············· 58 (70)


đi về thiết kế rực rỡ

돌아오다····················· 25 (37) 때 · ···························· 46


trở về lúc

동네 ························· 62 (74) 떡국 ······················· 137 (149)


khu phố, làng tteokguk (canh bánh nếp)

동물원······················· 34 (46) 뜨겁다····················· 129 (141)


vườn bách thảo (sở thú) nóng (thức ăn)

동쪽 ························· 10 (22)
phía đông

동치미······················· 19 (31)
러닝셔츠··················· 122 (134)
kimchi củ cải trắng nước
áo cộc tay

어휘 목록 _ 35
어휘 목록

ㅁ 모자 ······················· 114 (126)



마늘 · ······················ 90 (102)
tỏi 모퉁이······················· 10 (22)
góc nhọn
마음에 안 들다· ··············· 58 (70)
không vừa lòng 목 · ························ 96 (108)
cổ
만년필····················· 146 (158)
bút (viết) máy 목걸이······················· 51 (63)
dây chuyền
만지다····················· 134 (146)
sờ 목도리······················ 114 (63)
khăn quấn cổ
말리다······················ 99 (111)
ngăn cản 목둘레······················· 59 (71)
vòng cổ
맞은편······················· 10 (22)
phía đối điện 무겁다····················· 126 (138)
nặng
매운탕······················ 89 (101)
lẩu cay 무궁화····················· 154 (166)
hoa mugunghwa
머플러·························· 51
khăn choàng 무궁화호····················· 27 (39)
tàu hỏa mugunghwa
먼저 ·························· 6 (18)
trước 무늬가 촌스럽다··············· 58 (70)
họa tiết quê mùa
멋지다······················· 49 (61)
đẹp / kiểu cách / hợp thời trang 무치다······················ 91 (103)
v.v… trộn (với gia vị)

면바지······················· 62 (74) 문을 ····························· 6


quần vải cotton cửa (khi bổ nghĩa cho động từ)

모레 ·························· 6 (18) 묻다 ······················· 121 (133)


ngày kia hỏi

모임 ·························· 6 (18) 물건 ·························· 6 (18)


họp mặt đồ vật

36 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

물김치······················· 19 (31) 바지통이 좁다················· 59 (71)


kimchi nước ống quần chật

물론이에요· ·················· 22 (34) 박물관······················· 34 (46)


đương nhiên rồi bảo tàng

물약 · ····················· 112 (124) 반지 ························· 51 (63)


thuốc nước cái nhẫn

미리 ························ 46 (58) 반찬 ························ 88 (100)


(làm gì đó) trước thức ăn

미술관······················· 34 (46) 반품하다····················· 58 (70)


bảo tàng mỹ thuật trả lại đồ vật đã mua

민속촌······················· 34 (46) 발 · ···························· 22


làng dân gian chân

밥그릇····················· 131 (143)


bát cơm

방법 ······················· 396 (108)
바다가 푸르다·················· 2 (14)
phương pháp
biển xanh
배추김치····················· 19 (31)
바닥 ························ 80 (92)
kimchi cải thảo
nền (nhà)
배탈이 나다················· 107 (119)
바닷가······················· 34 (46)
đau bụng
bờ biển
배터리······················· 73 (85)
바삭하다··················· 102 (114)
pin
giòn
배터리가 나가다··············· 74 (86)
바이러스····················· 80 (92)
hết pin
virus
배터리를 갈아 끼우다··········· 75 (87)
바지 길이····················· 59 (71)
thay pin
chiều dài quần
배터리를 충전시키다· ·········· 75 (87)
바지통이 넓다················· 59 (71)
xạc pin
ống quần rộng

어휘 목록 _ 37
어휘 목록

백김치······················· 19 (31) 부지런하다· ·················· 70 (82)


kim chi cải thảo trắng chăm chỉ

뱀 · ······················· 155 (167) 부츠 ······················· 114 (126)


con rắn giày bốt

버리다····················· 126 (138) 부치다······················ 89 (101)


bỏ gửi (thư)

버스 정류장··················· 11 (23) 북쪽 ························· 10 (22)


trạm xe buýt phía bắc

버스 터미널··················· 11 (23) 분실물 센터··················· 46 (58)


bến xe buýt trung tâm bảo quản đồ thất lạc

벨트 ···························· 51 불안하다····················· 82 (94)


thắt lưng (dây nịt) bất an

변하다····················· 128 (140) 불을 끄다····················· 75 (87)


thay đổi tắt đèn

별로 ························· 83 (95) 불을 켜다····················· 75 (87)


hầu như (không) mở đèn

보름달····················· 144 (156) 붓 · ······················· 147 (159)


trăng rằm bút lông

보여 주세요······················ 57 붓다(목이 붓다)·············· 105 (117)


xin cho xem sưng (sưng họng)

보험 ························· 46 (58) 브래지어··················· 122 (134)


bảo hiểm áo ngực

볶다 · ······················ 91 (103) 브로치······················· 51 (63)


xào, trộn đồ cài áo

부럼 ······················· 139 (151) 비밀번호····················· 42 (54)


bureom (các loại hạt quả ăn trong số bí mật
rằm tháng giêng)
빗다 · ······················ 99 (111)
부부 ······················· 158 (170) chải
vợ chồng

38 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

빨래를 개다··················· 18 (30) 살을 빼다····················· 40 (52)


xếp quần áo giảm cân

빨래를 걷다··················· 18 (30) 삶다 · ······················ 91 (103)


cất quần áo (đang phơi) luộc

빨래를 널다··················· 18 (30) 삼거리······················· 11 (23)


phơi quần áo ngã ba

빨래하다····················· 18 (30) 삼일절······················· 50 (62)


giặt Ngày Kỷ niệm Phong trào Độc
lập 1.3.1919
빼다(배터리를 휴대폰에서 빼다)··· 73 (85)
lấy ra (lấy pin ra khỏi điện thoại 상담원······················· 64 (76)
di động) nhân viên tư vấn

상품 ························· 64 (76)
sản phẩm

상하다······················· 78 (90)
사거리························ 9 (21)
(thức ăn) bị hỏng
ngã tư
새로 ····················· 120 (132)
사용이 편리하다··············· 67 (79)
mới
dễ sử dụng
새마을호····················· 27 (39)
사인펜····················· 146 (158)
tàu Saemauel
bút ký tên
새벽 · ····················· 160 (172)
사자 ······················· 155 (167)
sáng sớm
con sư tử
새우 · ······················ 96 (108)
사투리······················· 78 (90)
con tôm
tiếng địa phương
새우젓······················· 17 (29)
산 · ························· 34 (46)
mắm tôm
núi
색연필····················· 147 (159)
살림(을) 하다· ················ 81 (93)
bút chì màu
nội trợ
생각이··························· 1
suy nghĩ

어휘 목록 _ 39
어휘 목록

생각이 나다···················· 1 (13) 설명하다··················· 150 (162)


nghĩ ra, nhớ ra giải thích

생머리······················ 98 (110) 설사를 하다················· 107 (119)


tóc thẳng tiêu chảy

생활비가 들다················· 49 (61) 설탕 · ······················ 90 (102)


tốn tiền sinh hoạt đường (gia vị)

생활의 지혜················· 136 (148) 섬 ··························· 1 (13)


trí tuệ cuộc sống hòn đảo

샤프펜슬··················· 146 (158) 성명 ························ 48 (60)


bút chì họ tên

샴푸 ························ 97 (109) 성산 일출봉················· 160 (172)


dầu gội đầu núi Seongsan Ilchulbong

서랍 ···························· 78 성함 · ······················· 25 (37)


ngăn kéo tên họ

서명 ························· 46 (58) 세계 · ······················· 70 (82)


ký tên thế giới

서비스······················· 72 (84) 세다 · ····················· 129 (141)


dịch vụ đếm

서쪽 ························· 10 (22) 세배 · ····················· 137 (149)


phía tây lạy chào năm mới

섞다 ························ 96 (108) 세뱃돈····················· 137 (149)


trộn tiền mừng tuổi (lì xì)

선풍기······················· 66 (78) 세부(필리핀 관광지 이름) ········ 1 (13)


quạt máy Cebu (tên địa danh du lịch ở
Phillipin)
설거지하다· ·················· 18 (30)
rửa bát 세우다 (차를 세우다)········· 134 (146)
dừng (xe) lại
설날 ······················· 138 (150)
ngày Tết 세탁기······················· 66 (78)
máy giặt

40 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

소개하다··················· 126 (138) 송편 ······················· 138 (150)


giới thiệu bánh songpyeon (bánh ttok
ăn vào dịp trung thu)
소금 · ······················ 90 (102)
muối 쇼핑몰······················· 64 (76)
trung tâm mua sắm
소나무····················· 154 (166)
cây thông 수도 ·························· 3 (15)
thủ đô
소매가 길다··················· 59 (71)
tay (áo) dài 수리 센터····················· 22 (86)
trung tâm sửa chữa
소매가 짧다··················· 59 (71)
tay (áo) ngắn 수리공······················· 74 (86)
thợ sửa chữa
소매길이····················· 59 (71)
chiều dài tay (áo) 수리를 맡기다················· 73 (85)
giao sửa chữa
소원(을) 빌다· ·············· 144 (156)
điều ước 수리취떡··················· 139 (151)
bánh surichwitteok
소주 ························· 62 (74)
(một loại bánh nếp)
rượu soju
수리하다····················· 22 (34)
소화 · ······················· 38 (50)
sửa chữa
tiêu hóa
수산시장······················ 9 (21)
소화가 안 되다· ············· 107 (119)
chợ thủy sản
không tiêu hóa được, đầy bụng
수수료······················· 42 (54)
소화제······················· 38 (50)
lệ phí
thuốc tiêu hóa
수첩 · ······················· 78 (90)
속상하다····················· 82 (94)
sổ tay
đau khổ
수표 ························ 42 (54)
속치마····················· 122 (134)
ngân phiếu
váy lót
숙박비······················· 40 (52)
송금하다····················· 43 (55)
tiền ở (khách sạn, nhà nghỉ…)
gửi tiền

어휘 목록 _ 41
어휘 목록

숙소 ························ 35 (47) 식물원······················· 34 (46)


chỗ ở vườn thực vật

순방향······················· 32 (44) 식용유······················ 90 (102)


chiều thuận dầu ăn

숟가락····················· 131 (143) 식초 ························ 90 (102)


thìa (muỗng) dấm

숯 ························ 136 (148) 식혜 ························· 24 (36)


than nước sikhye
(nấu từ quế và hồng khô)
스승의 날····················· 50 (62)
Ngày Nhà giáo 식후 ······················· 105 (117)
sau bữa ăn
스카프······················· 51 (63)
khăn quàng cổ 신다 ···························· 54
đi (giày)
스케치북··················· 146 (158)
vở vẽ phác họa 신분증······················· 41 (53)
giấy tờ tùy thân
스트레스가 쌓이다················ 14
bị stress 신용카드····················· 42 (54)
thẻ tín dụng
시계 ························ 51 (63)
đồng hồ 신장 ························· 59 (71)
chiều cao
시골 ························· 3 (15)
quê, nông thôn 신제품······················· 65 (77)
sản phẩm mới
시험을 보다···················· 6 (18)
đi thi 신청서······················· 41 (53)
giấy đăng ký
식기세척기· ·················· 66 (78)
máy rửa bát 신호등······················· 11 (23)
đèn giao thông
식다 ······················· 89 (101)
nguội 신혼여행······················ 1 (13)
du lịch tuần trăng mật
식목일······················· 50 (62)
Ngày trồng cây 싸우다····················· 152 (164)
cãi nhau, đánh nhau

42 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

싸움 ······················· 158 (170) 앞머리······················ 98 (110)


đánh nhau tóc mái

쓰다 ······················· 115 (127) 야 · ························ 89 (101)


dùng, sử dụng này!

쓰레기를 버리다··············· 18 (30) 약도 ························· 16 (28)


đổ (bỏ) rác lược đồ

쓸다 ························· 18 (30) 약하다······················· 86 (98)


quét yếu

씨름 ······················· 139 (151) 양념 ························· 17 (29)


đấu vật gia vị

씹다 ······················· 136 (148) 양말 ······················· 114 (126)


nhai tất (vớ)

씻다 ························· 17 (29) 어둡다······················· 78 (90)


rửa (trời) tối

어떻게 해 드릴까요?· ········· 97 (109)


Tôi sẽ làm (cho anh, bạn, chị….)
ㅇ thế nào?
아기(를) 낳다· ··············· 96 (108)
어른 ························· 25 (37)
đẻ con
người lớn
아까 ························· 30 (42)
어린이날····················· 49 (61)
lúc nãy
Ngày Thiếu nhi
아무것····················· 110 (122)
어머 ······················· 153 (165)
không cái nào
Trời ơi! Ủa!
아프다····················· 107 (119)
어버이날····················· 49 (61)
đau
Ngày Cha Mẹ
안 어울리다··················· 58 (70)
어울리다····················· 57 (69)
không hợp
hợp nhau
안전하다····················· 67 (79)
어지럽다··················· 107 (119)
an toàn
chóng mặt

어휘 목록 _ 43
어휘 목록

어쩌지?···················· 145 (157) 연필 ······················· 146 (158)


làm sao bây giờ bút chì

언제나························ 1 (13) 연휴 ························· 33 (45)


bất cứ lúc nào kỳ nghỉ

얼룩 ······················· 121 (133) 열(몸에서 나는 열)··········· 105 (117)


bị hoen ố sốt (người bị sốt)

없애다······················· 86 (98) 열쇠고리····················· 51 (63)


làm cho biến mất móc chìa khóa

없어지다··················· 121 (133) 열이 나다··················· 107 (119)


biến mất bị sốt

엉덩이 둘레··················· 59 (71) 염색하다···················· 99 (111)


vòng hông nhuộm tóc

에베레스트산· ················ 70 (82) 영수증······················· 57 (69)


đỉnh Everest biên nhận

에어컨······················· 66 (78) 영화배우····················· 70 (82)


máy điều hòa (máy lạnh) diễn viên điện ảnh

여름방학··················· 153 (165) 옆머리······················ 98 (110)


nghỉ hè một bên đầu

여우 ······················· 155 (167) 예금하다····················· 43 (55)


con cáo gửi tiền

여행사······················· 35 (47) 예매하다····················· 25 (37)


công ty du lịch đặt mua trước

연날리기··················· 138 (150) 예방하다····················· 80 (92)


thả diều phòng ngừa

연락 ························· 14 (26) 옛날 · ························ 8 (20)


liên lạc ngày xưa

연락처······················· 25 (37) 오거리······················· 11 (23)


địa chỉ liên lạc ngã năm

44 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

오곡밥····················· 139 (151) 외롭다······················· 82 (94)


cơm ngũ cốc cô đơn, đau buồn

오디오······················· 66 (78) 외출하다······················ 6 (18)


đài (audio) đi ra ngoài

오른쪽으로 가다··············· 10 (22) 왼쪽으로 가다················· 10 (22)


đi về phía bên phải đi về phía bên trái

오븐 ························· 65 (77) 용돈 ························· 62 (74)


lò nướng oven tiền tiêu vặt

오이김치····················· 19 (31) 우등고속····················· 27 (39)


kimchi dưa chuột xe tốc hành hạng sang

오징어······················ 96 (108) 우울하다····················· 82 (94)


con mực ưu phiền, trầm cảm

온천 · ······················· 34 (46) 우회전하다· ·················· 10 (22)


suối nước nóng rẽ phải

올라가다··················· 160 (172) 운동복····················· 122 (134)


đi lên quần áo thể dục

올려놓다····················· 80 (92) 운전면허증을 따다············· 38 (50)


đặt lên thi lấy bằng lái xe

옷이 꽉 끼다·················· 59 (71) 원숭이····················· 155 (167)


áo chật sát người con khỉ

옷이 안 맞다·················· 59 (71) 원피스····················· 114 (126)


áo không vừa váy liền (1 mảnh)

옷이 잘 맞다·················· 59 (71) 원하다······················· 64 (76)


áo vừa khít muốn

옷이 헐렁하다················· 59 (71) 월급 ························· 38 (50)


áo rộng lương

왕복 ························· 25 (37) 웬일이니?·················· 145 (157)


khứ hồi có việc gì thế?

어휘 목록 _ 45
어휘 목록

위험하다··················· 112 (124) 인감 ························· 48 (60)


nguy hiểm con dấu

유명하다······················ 1 (13) 인원 ························· 32 (44)


nổi tiếng số người

유적지························ 3 (15) 일기장····················· 145 (157)


di tích nhật ký

유턴하다····················· 10 (22) 일반고속····················· 27 (39)


đi vòng lại xe tốc hành hạng thường

육교 ························· 11 (23) 일반실······················· 27 (39)


cầu vượt ghế hạng thường

육수 ························· 46 (58) 일부구간동행· ················ 32 (44)


nước hầm xương (thịt) cùng đi một đoạn đường

윷놀이····················· 137 (149) 일출 ······················· 160 (172)


trò chơi yutnori mặt trời mọc

은행거래 신청서··············· 48 (60) 임신 ························· 56 (68)


giấy đăng ký giao dịch ngân hàng mang thai

은행나무··················· 154 (166) 입금하다····················· 43 (55)


cây bạch quả (cây ngân hạnh) gửi tiền

이내 ························· 64 (76) 입다 ······················· 115 (127)


ngay sau đó mặc

이따가····················· 145 (157) 입학하다··················· 158 (170)


một lúc sau nhập học

이사하다····················· 30 (42) 잊어버리다· ····················· 78


chuyển nhà quên

이티켓······················· 26 (38)
vé điện tử

익다 (음식이 조리되다) ······· 136 (148)
자 · ······················· 147 (159)
chín (thức ăn đã được nấu)
nào

46 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

자라다························ 8 (20) 장미 ························ 154 (82)


lớn lên hoa hồng

자르다······················ 99 (111) 재료 ························ 96 (108)


cắt nguyên vật liệu

자주 · ·························· 30 재채기····················· 112 (124)


thường xuyên hắt xì hơi

자택 ························ 48 (60) 쟁반 ······················· 130 (142)


nhà riêng cái khay

작동이 안 되다· ··············· 74 (86) 저장하다····················· 78 (90)


không hoạt động lưu trữ

작성자······················· 56 (68) 적극추천····················· 72 (84)


người viết (khai báo) đặc biệt giới thiệu

잔액 조회····················· 43 (55) 전구 ························· 75 (87)


kiểm tra số dư tài khoản bóng đèn

잘생기다··················· 102 (114) 전구를 갈아 끼우다············· 75 (87)


đẹp trai thay bóng đèn

잘하다······················· 81 (93) 전구를 빼다··················· 75 (87)


làm giỏi tháo bóng đèn

잠옷 ······················· 122 (134) 전기가 나가다················· 74 (86)


áo ngủ mất điện

잡지 ························ 97 (109) 전기료가 적게 나오다··········· 67 (79)


tạp chí tiền điện ít

잡채 ·························· 6 (18) 전기밥솥····················· 66 (78)


miến xào rau,thịt bò… nồi cơm điện

장갑 ······················· 114 (126) 전원 ························· 75 (87)


găng tay điện nguồn

장난감······················· 56 (68) 전원을 끄다··················· 75 (87)


đồ chơi tắt nguồn

어휘 목록 _ 47
어휘 목록

전원을 켜다··················· 75 (87) 제품 ························· 64 (76)


mở nguồn sản phẩm

전원이 안 들어오다············· 74 (86) 제헌절······················· 50 (62)


điện không vào Ngày Hiến pháp

전자레인지· ·················· 65 (77) 조언 ························· 56 (68)


lò vi sóng lời khuyên

전혀 ························· 24 (36) 졸리다····················· 112 (124)


không hề buồn ngủ

절대로······················· 83 (95) 졸업하다····················· 38 (50)


tuyệt đối tốt nghiệp

절약하다························ 49 종이 ······················· 146 (158)


tiết kiệm giấy

접시 ······················· 131 (143) 종지(간장 등을 담는 그릇) · ··· 131 (143)


cái đĩa bát nhỏ (để nước mắm, xì dầu)

젓가락····················· 131 (143) 좌회전하다· ·················· 10 (22)


đũa ăn rẽ trái

정리하다··················· 150 (162) 주무르다··················· 126 (138)


sắp xếp xoa bóp

정상 ······················· 160 (172) 주문하다····················· 14 (26)


bình thường đặt hàng / gọi món

정수기······················· 66 (78) 주민등록번호· ················ 48 (60)


máy lọc nước số chứng minh nhân dân

정월대보름· ················ 139 (151) 주전자····················· 130 (142)


rằm tháng giêng ấm nước

제삿날······················· 78 (90) 죽다 ························· 54 (66)


ngày giỗ chết

제일 먼저····················· 38 (50) 줄어들다··················· 128 (140)


đầu tiên rút bớt, ít đi

48 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

줄이다·························· 22 쭉 가다· ····················· 10 (22)


giảm bớt đi thẳng

중요하다····················· 80 (92) 찌다 ························ 91 (103)


quan trọng hấp

지갑 ························· 51 (63)
cái ví (bóp)

지우개····················· 147 (159)
차다 ······················· 115 (127)
cục tẩy (gôm)
đeo
지저분하다· ················ 150 (162)
참(감탄사)··················· 89 (101)
bẩn
thật tình! (từ cảm thán)
지하도······················· 11 (23)
참기름······················ 90 (102)
đường hầm đi bộ
dầu vừng (mè)
지하철역····················· 11 (23)
창가 자리····················· 26 (38)
ga tàu điện ngầm
chỗ bên cửa sổ
직진하다····················· 10 (22)
창가석······················· 26 (38)
đi thẳng
ghế bên cửa sổ
진달래····················· 154 (166)
찾아오다······················ 6 (18)
hoa đỗ quyên
tìm đến
짐을 꾸리다··················· 35 (47)
처방전····················· 105 (117)
đóng gói hành lý
đơn thuốc
짐을 풀다····················· 35 (47)
처음이세요?·················· 41 (53)
mở hành lý
lần đầu tiên ạ?
짜다 ······················· 128 (140)
천천히······················· 81 (93)
vắt (vắt quần áo)
từ từ, chậm
짧은 머리···················· 98 (110)
청소가 쉽다··················· 67 (79)
tóc ngắn
dễ dọn dẹp
쭉 · ·························· 9 (21)
청소기······················· 66 (78)
cứ tiếp tục
máy hút bụi

어휘 목록 _ 49
어휘 목록

청소기를 돌리다··············· 18 (30) 치수가 안 맞다················ 59 (71)


sử dụng máy hút bụi số đo không vừa

청소하다····················· 18 (30) 치수가 잘 맞다················ 59 (71)


dọn dẹp số đo vừa

체하다····················· 110 (122) 친하다····················· 102 (114)


đầy bụng, không tiêu thân

총각김치····················· 17 (29)
kimchi củ cải

총각무······················· 17 (29)
칼 · ······················· 130 (142)
củ cải nhỏ
con dao
추가 ························· 40 (52)
캐주얼······················· 62 (74)
thêm vào
thường phục
추석 ······················· 138 (150)
컴퓨터······················· 66 (78)
Trung thu
máy vi tính
추천하다····················· 72 (84)
컵 · ······················· 131 (143)
giới thiệu
cái cốc (ly)
춘천 ······················· 160 (172)
켜지다······················· 62 (74)
Chuncheon
(được) mở lên
출금하다····················· 43 (55)
코끼리····················· 155 (167)
rút tiền
con voi
출발 일시····················· 32 (44)
콧물 ······················· 105 (117)
ngày giờ xuất phát
nước mũi
출발하다······················ 6 (18)
크레용····················· 147 (159)
xuất phát
bút chì màu sáp
취직하다····················· 38 (50)
đi làm

취향 ························· 56 (68)

sở thích 타다 ······················· 144 (156)
đi (phương tiện giao thông)

50 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

탑승구······················· 26 (38) 튀기다····················· 91 (103)


cửa lên (tàu, xe, máy bay) rán (chiên)

탑승권······················· 26 (38) 튀김 ·························· 6 (18)


thẻ lên tàu món rán (chiên)

태권도······················· 86 (98) 특별하다····················· 33 (45)


Taekwondo đặc biệt

태어나다······················ 8 (20) 특실 ························· 27 (39)


sinh ra phòng đặc biệt

텔레비전····················· 66 (78) 튼튼하다··················· 144 (156)


tivi khỏe mạnh

토끼 ······················· 155 (167)


con thỏ

토란국····················· 138 (150)
파 ························· 90 (102)
canh khoai môn
tỏi tây (hành ba rô)
통(세탁기의 통)················ 72 (84)
파김치························ 9 (31)
thùng giặt (của máy giặt)
kim chi hành lá
통(부정 표현)· ················ 83 (95)
파마머리···················· 98 (110)
không… (nhấn mạnh phủ định)
tóc uốn
통로 자리····················· 26 (38)
파마하다···················· 99 (111)
chỗ gần lối đi
uốn tóc
통로석······················· 26 (38)
파전 ························ 89 (101)
ghế gần lối đi
bánh chiên hành
통장 ························· 41 (53)
팔찌 ························· 51 (63)
sổ tài khoản
vòng đeo tay
퇴근하다··················· 110 (122)
패키지여행· ·················· 35 (47)
đi làm về
du lịch trọn gói
투피스····················· 114 (126)
팬티 ······················· 122 (134)
váy (đầm) rời 2 mảnh
quần lót

어휘 목록 _ 51
어휘 목록

편도 ····························· 25 플러그를 빼다················· 75 (87)


một chiều rút phích cắm

편의점······················· 16 (28)
cửa hàng tiện ích

편찮다······················ 50 (162)
학원 ························· 30 (42)
không khỏe
trung tâm dạy thêm
평일 ························· 62 (74)
한국항공····················· 25 (37)
ngày thường
hàng không Hàn Quốc
포도주····················· 128 (140)
한글날······················· 50 (62)
rượu vang
Ngày Hangul
표 · ························· 25 (37)
한라산·························· 70

núi Halla
표지판······················· 80 (92)
한지 ······················· 136 (148)
bảng hiệu hướng dẫn
giấy truyền thống Hàn Quốc
푸르다························ 1 (13)
항공권······················· 26 (38)
xanh
vé máy bay
풀 ························ 147 (159)
항공사······················· 26 (38)
cỏ
hãng hàng không
품질 ························· 72 (84)
해(가) 뜨다················· 144 (156)
chất lượng
mặt trời mọc
풍년(이) 들다· ·············· 144 (156)
해바라기··················· 154 (166)
được mùa
hoa hướng dương
프라이팬···················· 96 (108)
해변 ·························· 1 (13)
cái chảo
bờ biển
플러그······················· 75 (87)
해변이 깨끗하다················ 2 (14)
phích cắm
bờ biển sạch
플러그를 꽂다················· 75 (87)
해수욕장····················· 33 (45)
cắm phích cắm
bãi biển

52 _ 여성결혼이민자와 함께하는 한국어 ❶ ❷


어휘 목록

해외여행····················· 35 (47) 환불하다····················· 58 (70)


du lịch nước ngoài trả lại tiền

핸드백······················· 51 (63) 환율 ························· 48 (60)


túi xách tỷ giá

행주 ······················· 130 (142) 환전 ························· 48 (60)


khăn lau đổi tiền

허리가 작다··················· 59 (71) 환전하다····················· 43 (55)


eo nhỏ đổi tiền (động từ)

허리가 크다··················· 59 (71) 회색 ······················· 120 (132)


eo to màu xám

허리둘레····················· 59 (71) 횡단보도····················· 11 (23)


vòng eo vạch dành cho người đi bộ
băng qua đường
헹구다····················· 134 (146)
xả 효과 ······················· 112 (124)
hiệu quả
현금 인출기··················· 42 (54)
máy rút tiền 후추 ························ 90 (102)
tiêu
현금 카드····················· 41 (54)
thẻ tiền mặt 후회하다···················· 58 (170)
hối hận
현금카드····················· 42 (54)
thẻ tiền mặt 휴대가 간편하다··············· 67 (79)
dễ mang đi
현충일······················· 50 (62)
Ngày Tưởng nhớ 휴양지························ 3 (15)
khu nghỉ mát
호랑이····················· 155 (167)
con hổ 힘들다························ 8 (93)
kiệt sức
호수 ························· 34 (46)
hồ nước

호치민························ 8 (20)
Hồ Chí Minh

어휘 목록 _ 53
문화 편
단원 구성

단원 주 제 소 주 제

인사
1 인사 예절
가족 호칭

생일 문화
2 생일 문화
특별한 생일

교통 문화
3 교통 문화
교통 예절

명절 음식
4 음식 문화
불고기와 비빔밥

대한민국
5 태극기와 애국가
한국을 대표하는 노래

161
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 1

|부 록|

문화편 번역 - Vietnamese -

Chào hỏi p.163

Bạn có biết người Hàn Quốc chào hỏi thế nào không? Khi gặp người khác, người
Hàn Quốc thường cúi gập lưng xuống để chào. Cách thức chào hỏi khác nhau tùy theo
đối tượng mình gặp. Trường hợp phải giữ theo đúng lễ nghĩa hay khi gặp người bề
trên, người ta thường cúi người thấp xuống để chào. Đối với trường hợp gặp bạn hay
người thân quen, có thể chào bằng cách khẽ cúi đầu hoặc vẫy tay. Thời gian gần đây,
nam giới Hàn Quốc, nhiều người hay bắt tay để chào hỏi theo kiểu phương Tây. Khi
bắt tay chào hỏi, người ta cũng thường cúi đầu hoặc gập lưng xuống. Đặc biệt, cần chú
ý rằng, ở Hàn Quốc, hành động đưa tay ra bắt trước của người bề dưới bị coi là thất
lễ.
Còn lời chào của người Hàn thì thế nào? Khi gặp nhau lần đầu tiên, thường thì
người Hàn chào bằng câu “처음 뵙겠습니다” có nghĩa là "Hân hạnh được gặp bạn
lần đầu" và sau đó tự giới thiệu tên mình bằng cách nói tên kết hợp với “...입니다”,
có nghĩa là "Tôi tên là...". Lúc này, đối phương cũng sẽ chào lại và tự giới thiệu tên
mình giống như vậy. Họ sẽ nói “네, 처음 뵙겠습니다. ... 입니다. 안녕하십니까?”
có nghĩa là "Vâng, hân hạnh được gặp bạn (ông, bà, anh...) lần đầu. Tôi tên là.... Xin
chào bạn (ông, bà, anh...)". Bên cạnh đó, khi chào hỏi những người đã quen biết,
trường hợp đối phương ít hơn hoặc bằng với tuổi mình, người Hàn thường chào bằng
những câu như “잘 있었니?” nghĩa là "sống vẫn tốt chứ?" hoặc “어떻게 지냈니?”
nghĩa là “Dạo này sống thế nào?”. Đối với trường hợp đối phương là người bề trên,
người Hàn sẽ chào bằng cách khác. Họ sẽ nói kính trọng hơn bằng những câu như: “안
녕하세요?” “그동안 잘 지내셨어요?” có nghĩa là “Xin chào (ông, bà, bác, cô, chú,
anh)”, “Thời gian qua, mọi việc đều tốt đẹp cả chứ ạ?” Ngoài ra, nhiều khi người Hàn
cũng dùng các câu hỏi ngắn gọn chỉ việc ăn uống hay đi lại để thay cho lời chào.
Chẳng hạn như, “아침 드셨어요?” nghĩa là “(ông, bà, anh...) đã ăn sáng chưa ạ?”
hoặc “어디 가세요?” “(ông, bà, anh...) đi đâu đấy ạ?”

230
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 2

Xưng hô trong gia đình p.164

Ở Hàn Quốc, mối quan hệ trong gia đình là rất quan trọng, có rất nhiều những buổi
họp mặt trong gia đình. Các từ xưng hô trong gia đình ở Hàn Quốc cũng khá phức tạp.
Nói đến gia đình, nhìn chung là nói đến các thành viên như ông, bà, bố mẹ, anh chị
em. Người ta phân biệt cách gọi các thành viên ở hai bên nội ngoại bằng cách gắn từ
‘시’ vào trước các từ xưng hô chỉ gia đình đằng nhà chồng, và gắn từ “친정” vào trước
các từ xưng hô chỉ thành viên gia đình nhà vợ. Vì thế, bố mẹ của chồng sẽ gọi là “시
아버지, 시어머니” nghĩa là “bố chồng, mẹ chồng”. Anh trai của chồng gọi là “시아
주버니”, em trai của chồng gọi là “시동생” và chị hay em gái của chồng gọi chung
là “시누이”. Cần chú ý là việc xưng hô trong gia đình nhà chồng sẽ có đôi chút khác
biệt khi bạn là người trực tiếp gọi đối phương. Chẳng hạn khi trực tiếp gọi bố mẹ
chồng, bạn sẽ chỉ gọi là “아버지” nghĩa là “bố”, “어머니” nghĩa là “mẹ”, gọi anh trai
của chồng là “아주버니” nghĩa là “anh”. Đối với em trai của chồng, nếu đó là người
đã kết hôn, bạn sẽ gọi trực tiếp là “서방님”, nếu chưa kết hôn bạn sẽ gọi là “도련님”.
Trường hợp gọi chị em gái của chồng, nếu đó là chị gái đã kết hôn bạn sẽ phải gọi là
“형님” nếu đó là chị gái chưa kết hôn hay em gái của chồng, bạn sẽ gọi là “아가씨”.

Việc xưng hô trong gia đình Hàn Quốc có nhiều khác biệt, phụ thuộc vào người gọi
là nam hay nữ, đã kết hôn hay chưa kết hôn. Đồng thời, khi bạn trực tiếp gọi một thành
viên trong gia đình, từ xưng hô cũng sẽ khác so với khi bạn nói chuyện với người khác
và nhắc đến thành viên đó.

Ngoài ra, nếu bạn là con dâu trong gia đình, khi bố mẹ chồng gọi bạn, thông thường
họ sẽ gọi là “아가야” nghĩa là “con ơi”. Còn khi anh em trai của chồng gọi bạn, nếu
là em trai sẽ gọi bạn là “형수”, nếu là anh trai sẽ gọi là “제수씨”. Chị em gái của
chồng sẽ đều gọi bạn là “올케”.

Sinh nhật p.168

Người Hàn thường làm gì vào ngày sinh nhật, bạn có biết không? Vào ngày đó, cả
gia đình sẽ họp mặt lại, cùng nhau ăn cơm và chúc mừng sinh nhật. Món ăn đặc biệt để

231
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 3

|부 록|

ăn vào ngày sinh nhật là gì nhỉ? Thông thường thì mọi người chuẩn bị bánh kem hay
những món ăn mà người có sinh nhật ưa thích. Thế nhưng vào ngày này cũng có một
món ăn không thể thiếu. Đó chính là món canh rong biển “미역국” (Miyeokguk).

Tại sao người Hàn lại ăn canh “미역국” (Miyeokguk) vào ngày sinh nhật vậy? Sở
dĩ, vì món canh này vốn là để cho người mẹ mau chóng hồi phục sức khỏe sau khi sinh
con. Ăn “미역국” (Miyeokguk) vào ngày sinh nhật là để ghi nhớ lại nỗi vất vả của
người mẹ lúc sinh ra mình và biết cảm ơn tới công ơn của cha mẹ.

Một thứ nữa không thể thiếu trong sinh nhật, đó là những lời chúc mừng. Khi chúc
mừng sinh nhật một người bằng tuổi hay ít tuổi hơn mình, người Hàn thường nói là “생
일 축하애요” (đề cao, thân mật) hoặc “생일 축하해” (không đề cao, thân mật) có
nghĩa là "chúc mừng sinh nhật". Trường hợp đối với người nhiều tuổi, cũng là lời chúc
mừng sinh nhật, nhưng được nói theo cách khác là “생신 축하드립니다”. Trong sinh
nhật của trẻ em, người ta tặng những món quà mà cho là cần thiết đối với chúng như
đồ chơi, văn phòng phẩm, sách, búp bê, quần áo. Ngày sinh của cha mẹ, người ta
thường chủ yếu tặng những món quà như thuốc bổ, các đồ dùng có lợi cho sức khỏe
hay quần áo. Gần đây, nhiều người không chuẩn bị quà tặng, mà mừng luôn bằng tiền
mặt để bố mẹ có thể trực tiếp mua lấy những thứ mình cần.

Sinh nhật đặc biệt p.169

Ở Hàn Quốc có những ngày sinh nhật được chúc mừng một cách đặc biệt. Đó là
sinh nhật đầu tiên của bé gọi là “돌” (Dol), giống như lễ thôi nôi ở Việt Nam và sinh
nhật tròn 60 tuổi, sinh nhật lục tuần của người già gọi là “환갑” (Hwangap).

Vào lễ “돌” (Dol) của em bé, người ta làm tiệc chúc mừng cho sinh nhật đầu tiên
của bé, mời họ hàng và bạn bè thân thiết đến dự. Khách khứa tới dự sẽ tặng quà như
nhẫn vàng, vòng tay vàng, quần áo trẻ em hay tiền mặt để chúc mừng cho em bé.
Trong lễ “돌” (Dol) có tiết mục gọi là “돌잡이” (Doljabi), là tiết mục đặt trước mặt
em bé nhiều thứ như gạo, tiền, bút chì, sách, cuộn chỉ... làm sao để em bé có thể cầm
lên được một trong những thứ đó. Thông qua đấy, người ta có thể phán đoán trước
được về tương lai, sau này lớn lên em bé sẽ trở thành người như thế nào. Người Hàn

232
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 4

cho rằng, nếu em bé cầm gạo và tiền lên sau này bé sẽ trở thành người giàu có, nếu bé
cầm bút chì và sách lên thì bé sẽ trở thành học giả nghiên cứu, còn nếu nắm lấy cuộn
chỉ thì bé sẽ là người được sống lâu. Gần đây, phản ánh cuộc sống hiện đại, người ta
cũng đặt lên xung quanh bé những thứ như micrô, quả bóng gôn, tai nghe bác sĩ, con
chuột của máy vi tính v.v...

Vào lễ sinh nhật lần thứ 60 của bố mẹ, gia đình sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn, mời họ
hàng và bạn bè của bố mẹ tới chúc mừng sinh nhật. Thông thường, vào ngày này, con
cháu sẽ mặc quần áo truyền thống Hanbok hoặc quần áo chỉnh tề để chuẩn bị làm lễ
trước bố mẹ. Ngoài ra, con cháu cũng sẽ tặng quà cho bố mẹ, và quà thường là các
tour du lịch để cho bố mẹ có thể đi chơi những nơi họ muốn. Gần đây, do tuổi thọ trung
bình của người Hàn tăng cao, nên nhiều gia đình cũng thường làm tiệc mừng thọ kỷ
niệm sinh nhật 70 tuổi của bố mẹ to hơn so với sinh nhật 60 tuổi.

Văn hóa giao thông p.173

Bạn có biết, khi sử dụng các phương tiện giao thông công cộng, người Hàn sẽ cần
những gì hay không? Tất nhiên, khi đi tắc-xi hay xe buýt thì cần tiền mặt, còn khi đi
tàu điện ngầm thì cần phải có vé tàu. Tuy nhiên, ở Hàn Quốc còn có “교통카드” nghĩa
là thẻ giao thông, một loại thẻ được dùng chung để thanh toán cho tất cả các phương
tiện giao thông công cộng. Gọi là thẻ giao thông vì nó là thẻ có thể dùng thay thế cho
vé hay tiền mặt khi đi tàu, xe. Khi sử dụng các phương tiện giao thông công cộng, bạn
chỉ cần chạm thẻ vào máy tính tiền là máy sẽ tự động trừ đi khoản tiền cần thiết để lên
tàu, xe của bạn.

Vậy, bạn có biết tại sao ở Hàn Quốc, thẻ giao thông lại được sử dụng nhiều hơn vé
giao thông hay tiền mặt không? Đó chính là nhờ ưu điểm được gọi là “환승 할인”
nghĩa là "giảm giá chuyển đổi phương tiện", một ưu điểm chỉ có ở thẻ giao thông chứ
không thể thấy khi sử dụng bằng tiền mặt hay vé tàu, xe.

Trước khi thẻ giao thông được đưa vào sử dụng, mọi người đều cảm thấy rất bất
tiện khi phải trả tiền cho mỗi lần lên xe buýt hay đi tàu điện ngầm. Tuy nhiên hiện nay,
khách tham gia giao thông công cộng đã tiết kiệm được nhiều chi phí đi lại. Trong

233
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 5

|부 록|

vòng 30 phút kể từ sau khi xuống xe buýt hay tàu điện ngầm, nếu sử dụng tiếp các
phương tiện giao thông khác, khách sẽ được áp dụng chế độ “giảm giá chuyển đổi
phương tiện” (환승 할인), chỉ phải trả khoản tiền tương ứng, tỷ lệ với quãng đường
mình đi, mà không phải tính tiền lại từ đầu nữa. Việc sử dụng phương tiện công cộng
càng trở nên tiện lợi hơn, khi hình thức tắc-xi thanh toán bằng thẻ cũng đã xuất hiện.
Tuy không được “giảm giá chuyển đổi phương tiện”, nhưng khách hàng sẽ thấy thuận
tiện hơn vì có thể sử dụng thẻ giao thông để thanh toán cho tắc-xi mà không cần phải
trả bằng tiền mặt.

Phép lịch sự trong tham gia giao thông p.174

Khi đi tàu điện ngầm, nhiều trường hợp các bạn sẽ thấy, có những chỗ ngồi vẫn
được để trống cho dù có đông người đến đâu đi chăng nữa. Bạn cũng sẽ dễ dàng nhận
thấy rằng, đặc biệt chỉ có người già ngồi nhiều ở những chỗ đó. Đây chính là chỗ ngồi
ưu tiên với tên gọi là “노약자석”, có nghĩa là chỗ ngồi dành riêng cho khách đi tàu
điện ngầm là những người cao tuổi, người tàn tật hay phụ nữ đang mang thai. Không
chỉ ở tàu điện ngầm, trên xe buýt chúng ta cũng có thể nhìn thấy nhiều chỗ ngồi ưu
tiên như vậy. Tuy nhiên, do số ghế trên xe buýt ít hơn so với tàu điện ngầm, nên những
lúc không có ai cần được nhường chỗ, nhiều khi các hành khách bình thường cũng
ngồi vào chỗ ưu tiên đó.

Ở Hàn Quốc, nếu người già yếu, hay phụ nữ mang thai lên tàu xe mà những chỗ ưu
tiên như vậy không còn trống, thường thì thanh niên trẻ tuổi sẽ phải nhường chỗ. Có
thể nói, văn hóa coi trọng lễ nghĩa, phép tắc đã đi sâu vào trong sinh hoạt giao thông
công cộng của Hàn Quốc.

Ngoài ra, phép lịch sự trong tham gia giao thông ở Hàn Quốc còn thể hiện ở việc
xếp hàng theo thứ tự khi lên tàu điện ngầm, xe buýt hay tắc-xi, nhường người xuống
ra trước rồi mới lên tàu, xe. Bên cạnh đó còn có những phép tắc mới trong tham gia
giao thông, xuất hiện cùng với thời đại bùng nổ của các vật dụng mang theo bên mình
hành khách. Đó chính là việc để chế độ rung của điện thoại di động, nói khẽ khi liên
lạc bằng điện thoại ở nơi công cộng, hoặc sử dụng tai nghe khi xem phim hay nghe
nhạc để không gây ảnh hưởng đến người bên cạnh v.v...

234
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 6

Món ăn ngày tết p.178

Ở Hàn Quốc, ngày lễ tết gọi là “명절”, được coi là những ngày đặt biệt. Ngày lễ tết
là những ngày mang tính truyền thống được truyền lại từ xưa, chủ yếu được tính theo
âm lịch. Vào những ngày này, người ta thường ăn những món ăn phù hợp với tính chất
của ngày tết và tổ chức nhiều hoạt động lễ hội. Trong các ngày lễ tết của Hàn Quốc,
tiêu biểu nhất là tết Nguyên Đán gọi là “설날” và tết Trung Thu gọi là “추석”.

Tết Nguyên Đán “설날” vào ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch, là ngày tết kỷ niệm cho
việc bắt đầu của một năm mới. Vào ngày này, người ít tuổi sẽ làm lễ vái chào và chúc
tụng đối với người bề trên, sau đó sẽ làm lễ cúng bái tổ tiên và ăn món canh “떡국”"
(Tteokguk). Canh “떡국” (Tteokguk) mang ý nghĩa là người ăn nó sẽ bắt đầu một năm
mới với tấm lòng trong sạch giống như màu trắng của bánh “떡” (Tteok) và sẽ sống
lâu, khỏe mạnh giống như những sợi dài và tròn của bánh. Ngoài ra, việc ăn canh “떡
국” (Tteokguk) cũng hàm ý là "người ăn đã qua thêm 1 tuổi".

Tết Trung Thu vào ngày 15 tháng 8 âm lịch là ngày cảm tạ tổ tiên đã giúp cho việc
làm nông nghiệp trong năm được tốt đẹp. Vào ngày này, người ta chuẩn bị làm những
món ăn từ các loại ngũ cốc mới hay hoa quả mới thu hoạch trong năm. Trong số đó,
đặc biệt phải kể đến món ăn có tên gọi là bánh “송편” (Songpyeon). Bánh “송편”
thường được làm từ ngày hôm trước của tết Trung Thu. Khi đó, cả gia đình sẽ tập trung
lại, vừa ngồi bên nhau ngắm trăng rằm vừa nặn bánh “송편”. Bánh được nặn thành
hình bán nguyệt và nhân của bánh chủ yếu được làm từ đậu hay hạt dẻ. Nhiều người
cho rằng, việc nặn bánh thành hình bán nguyệt mang ý nghĩa cầu mong có được sự
phát triển giống như sự phát triển từ hình bán nguyệt trở thành hình tròn của trăng rằm.
Người ta còn bảo nhau, ai nặn được bánh “송편” đẹp thì người đó cũng sẽ sinh được
con gái xinh đẹp.

Món Bulgogi và Bibimbap p.179

“김치” (Kimchi) và “불고기” (Bulgogi) là những món ăn tiêu biểu của Hàn Quốc.
Trong đó, “불고기” (Bulgogi) là tiêu biểu cho loại món ăn nướng của Hàn Quốc,

235
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 7

|부 록|

không phải là món ăn gây kích thích giống như “김치” (Kimchi), nên rất dễ ăn đối với
người nước ngoài lần đầu ăn món ăn Hàn Quốc. “불고기” (Bulgogi) là món thịt thái
lát mỏng, tẩm ướp đầy đủ các loại gia vị, sau đó đưa lên chảo nướng. Vì vậy, nó có
những đặc điểm là mềm khi ăn và nước tiết ra của nó có thể đem trộn để ăn với cơm.

Ngoài ra, còn một món ăn khác cũng xuất hiện nhiều ở các quán ăn truyền thống
Hàn Quốc. Đó là món “비빔밥” (Bibimbap). “비빔밥” (Bibimbap) theo tiếng Hàn có
nghĩa là cơm trộn. Đúng như tên gọi của nó, đây là món cơm trộn với nhiều loại thức
ăn khác như rau, trứng, thịt, tương ớt... Món “비빔밥” (Bibimbap) có sự hòa hợp ở
màu sắc của các loại rau, kích thích khẩu vị của người ăn, được đánh giá là món ăn có
vị ngon và giàu chất dinh dưỡng. Đặc biệt, món ăn này có nhiều loại khác nhau, đa
dạng tùy theo từng địa phương và tùy theo loại nguyên liệu chế biến. Trong số nhiều
loại của món “비빔밥” (Bibimbap), thì “비빔밥” (Bibimbap) của vùng “전주”
(Jeonju) là nổi tiếng nhất. “전주비빔밥” (Jeonju Bibimbap) xưa nay vốn là loại được
nhiều người, từ quý tộc trong cung đình đến tầng lớp bình dân, tất cả đều ưa thích.
Hiện nay món “비빔밥” (Bibimbap) này đang được sử dụng làm món ăn trên máy bay
và đã có tiếng tăm, được nhiều người biết đến.

Đại Hàn Dân Quốc p.183

Từ “Korea” của tiếng Anh, dịch sang tiếng Hàn phải nói thế nào, bạn có biết không?
Mọi người vẫn quen gọi là “한국” - Hàn Quốc, nhưng thực ra đây chỉ là cách nói rút
gọn từ tên gọi chính thức là “대한민국” - Đại Hàn Dân Quốc. Vì thế, chúng ta có thể
hiểu 한국 “Hàn Quốc” và “대한민국” - Đại Hàn Dân Quốc là một. Ở Hàn Quốc, các
bạn sẽ còn thấy người ta hay gọi là 남한 “Nam Hàn” nữa, vậy từ “Nam Hàn” này có
nghĩa là gì? Thực tế, “남한” - Nam Hàn có ý nghĩa là “Hàn Quốc nằm ở phía Nam”.
Người ta dùng cách gọi này để phân biệt, do đất nước còn bị chia cắt hai miền, một bên
là Hàn Quốc và một bên là Bắc Triều Tiên.

Mỗi quốc gia đều có quốc kỳ riêng của mình. Bạn có biết quốc kỳ của Hàn Quốc
trông như thế nào không? Quốc kỳ của Hàn Quốc có tên gọi là “태극기” - Thái cực kỳ.
Các bạn sẽ nhìn thấy là cờ này khi theo dõi các trận đấu thể thao trên ti-vi hoặc khi cờ

236
부부-부부부01_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 9:44 Page 8

được treo trước cửa mọi nhà vào những ngày lễ của đất nước. Cờ có nền màu trắng, ở
giữa là vòng thái cực tròn và bốn góc có các họa tiết màu đen gọi là các quẻ (괘).
Bạn có biết loài hoa tượng trưng cho đất nước Hàn Quốc là gì không? Đó chính là
hoa có tên gọi là “무궁화” - Mugunghwa. “무궁화” - Mugunghwa nở vào thời điểm
từ tháng 7 đến tháng 10, cánh hoa có màu trắng hay màu hồng nhạt, nhị hoa màu vàng.
Người ta vẫn nói đến cụm từ “무궁화 삼천리”, với ý nghĩa chỉ Hàn Quốc là đất nước
mà khắp nơi trên mọi miền lãnh thổ, đi đâu cũng thấy có nhiều “무궁화” -
Mugunghwa.

Bài hát tiêu biểu của Hàn Quốc p.184

Nói đến bài hát tiêu biểu của Hàn Quốc, trước hết mọi người sẽ nghĩ ngay đến bài
“애국가” - Ái quốc ca, bắt đầu bằng câu hát “cho đến nước biển Đông cạn và núi
Baekdu mòn...”. Đây là bài quốc ca nhằm thức tỉnh tinh thần yêu nước của người dân
Hàn. “애국가” - Ái quốc ca thường được cất lên cùng với quốc kỳ, là bài hát đại diện
của Hàn Quốc trong các kỳ thi đấu thể thao, ô-lim-píc. Lần đầu tiên bài quốc ca này
được cất lên tại một địa điểm chính thức là do đoàn vận động viên Hàn Quốc tham dự
ô-lim-píc Béc-linh năm 1936 thực hiện. Khi hát quốc ca, người Hàn thường đứng lên,
đặt tay trước ngực hoặc đứng trong tư thế nghiêm trang. Kể cả khi quốc ca của các
quốc gia khác cất lên, người Hàn cũng đứng một cách nghiêm trang và như vậy mới
được coi là đúng với phép lịch sự.

Ngoài quốc ca ra, một bài hát khác cũng được người dân Hàn Quốc biết đến một
cách rộng rãi, đó là bài “아리랑” - Arirang. “아리랑” - Arirang là dân ca truyền thống
của Hàn Quốc, được truyền khẩu lại cho đến nay và chưa ai biết chính xác được về
thời điểm sáng tác của nó. Đây là bài hát miêu tả về cuộc sống của những con người
bình dị ở Hàn Quốc, cho nên có rất nhiều người yêu thích.

Dân ca Arirang có nhiều loại khác nhau tùy theo từng địa phương. Tiêu biểu là các
bài dân ca Arirang Jeongseon của tỉnh Gangwon, Arirang Jindo của tỉnh Jeolla,
Arirang Miryang của tỉnh Gyeongsang.

237
문화 편
단원 구성

단원 주 제 소 주 제

한국의 계절과 기후
1 한국의 지리
한국의 행정구역과 유명 관광지

쇼핑 장소
2 쇼핑 문화
흥정과 덤

보건소와 의료보험
3 건강
한국인의 민간요법

한국의 전통 의상, 한복
4 의생활
옷차림

쓰레기 분류 배출
5 집안일
옛날과 오늘날의 집안일

161
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 1

문화편 번역 - Vietnamese -

Khí hậu và các mùa của Hàn Quốc p.163

Hàn Quốc nằm ở phía Bắc bán cầu, thuộc khu vực khí hậu Á hàn đới, có bốn mùa
rõ rệt. Do nằm ở phía Đông của châu Á nên ở đây có khí hậu của vùng đại lục, có sự
chênh lệch rõ ràng về nhiệt độ giữa các mùa trong năm do ảnh hưởng của gió mùa.

Đông qua, xuân đến nhưng cái rét muộn vẫn còn đọng lại, và người Hàn gọi hiện
tượng này là “꽃샘추위”, có nghĩa là "mùa đông ghen với sự nở hoa của mùa xuân".
Qua khỏi giai đoạn này, tuy thời tiết biến đổi mỗi lúc mỗi khác, nhưng nhìn chung,
trời mùa xuân bắt đầu trong xanh và ấm áp. Tuy nhiên, mùa xuân lại có bão cát vàng
gọi là “황사바람” thổi vào từ Trung Quốc, thường xuyên gây khó khăn cho sinh hoạt
của người Hàn. Tiếp giáp với Trung Quốc về mặt địa lý nên bán đảo Hàn luôn phải
chịu ảnh hưởng của những cơn gió cát mang theo những hạt bụi nhỏ màu vàng đến từ
vùng sa mạc Gobi và Hoàng Cương của Trung Quốc.

Vào mùa hạ, Hàn Quốc cũng có mùa mưa. Mưa tập trung kéo dài do ảnh hưởng của
những khối không khí từ biển Okhotsk và Bắc Thái Bình Dương. Khi mùa mưa kết
thúc, thời tiết sẽ trở nên liên tục nóng với độ ẩm cao hơn và thỉnh thoảng có mưa rào.
Gần đây, Hàn Quốc còn xuất hiện hiện tượng đêm nhiệt đới - “열대야 현상”, là hiện
tượng ban đêm nhưng luôn có nhiệt độ cao như ban ngày, đôi khi gây khó chịu, mất
ngủ cho nhiều người.

Tới mùa thu, bầu trời cao và trong xanh hơn. Chúng ta cũng có thể tận hưởng được
những ngày đẹp trời với khí hậu mát mẻ hơn. Do thời tiết mùa thu rất dễ chịu nên
người Hàn Quốc thường gọi mùa này bằng những cách gọi như “독서의 계절” nghĩa
là mùa của việc đọc sách, hay “천고마비의 계절” có nghĩa là mùa của bầu trời cao
và những con ngựa béo.

Mùa đông ở Hàn Quốc có gió mùa Tây Bắc khô và lạnh tràn về do ảnh hưởng của
khí áp cao từ vùng Siberia nên trời rất rét. Trước kia người Hàn thường nói “삼한사

232
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 2

|부 록|

온” - ba lạnh bốn nóng, tức là thời tiết liên tục lặp đi lặp lại, cứ 3 ngày lạnh thì 4 ngày
ấm. Tuy nhiên gần đây, hiện tượng nóng lên của trái đất đã khiến cho nhiệt độ trở nên
khác thường, nhiều khi không còn theo quy luật này nữa.

Đơn vị hành chính và các điểm du lịch nổi p.164


tiếng ở Hàn Quốc
Ở phía Nam của một đất nước có hai miền bị chia cắt, hiện nay Đại Hàn Dân Quốc
(Hàn Quốc) gồm có tất cả 1 thủ đô hay còn gọi là “특별시” nghĩa là "thành phố đặc
biệt", 6 thành phố lớn trực thuộc Trung ương gọi là “광역시” và 9 tỉnh, trong đó có 1
tỉnh tự trị đặc biệt. Thủ đô của Hàn Quốc là thành phố Seoul và 6 thành phố lớn trực
thuộc Trung ương là các thành phố Busan, Incheon, Daejeon, Daegu, Gwangju, Ulsan.
9 tỉnh gồm có Gyeonggi, Gangwon, Chungcheongbuk, Chungcheongnam,
Gyeongsangbuk, Gyeongsangnam, Jeollabuk, Jeollanam, Jeju, trong đó Jeju được
công nhận là tỉnh tự trị đặc biệt (특별자치도). Ngoài ra, nếu phân theo miền, Đại Hàn
Dân Quốc cũng được chia ra thành các vùng miền Trung và vùng miền Nam.

Chúng ta hãy cùng điểm qua một vài địa điểm du lịch nổi tiếng theo từng vùng miền
ở Hàn Quốc. Trước hết phải kể đến “설악산” - núi Seorak của thành phố Sokcho, tỉnh
Gangwon, trải dài qua các huyện Yangyang, Inje và Goseong. Núi Seorak có độ cao
1708 mét so với mực nước biển và là một trong những ngọn núi cao sau các núi Halla,
Jiri ở phía Nam. Sở dĩ núi được gọi tên là “설악” - Seorak vì ở đây bắt đầu có tuyết
rơi từ thời điểm tết Trung Thu (추석) và đến tận khi vào hè thì tuyết mới tan. Núi
Seorak nằm ở vị trí gần biển Đông - tiếng Hàn là “동해”, là một địa điểm du lịch nổi
tiếng dành cho du khách, những ai muốn ngắm được phong cảnh của cả núi và biển.
“동해” - biển Đông sâu hơn so với “서해” - biển Tây và có đường bờ biển dài với
nhiều bãi tắm nổi tiếng nên cũng trở thành một điểm du lịch luôn thu hút du khách vào
các kỳ nghỉ hè.

Kế đến là “경주” - Gyeongju ở vùng phía Đông Nam của tỉnh Gyeongsangbuk, một
thành phố cổ trong suốt một nghìn năm của vương quốc Silla. Với nhiều di tích lịch
sử của thời kỳ Silla, Gyeongju có thể được coi là một khu du lịch nổi tiếng dành cho
du khách yêu thích và quan tâm về lịch sử. Đây là một khu di tích hoàn hảo, các di sản

233
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 3

văn hóa như “불국사” - chùa Bulguksa, “석굴암” - am Sukgulam, “첨성대” - đài
chiêm tinh, “신라의 왕릉” - lăng tẩm của vua thời Silla đều được bảo tồn nguyên vẹn.

Tiếp theo đó, không thể không nhắc tới đảo Jeju - 제주도 nằm trên vùng biển phía
Nam của bán đảo Hàn Quốc. Đây là vùng đảo chiếm phần lớn địa phận của tỉnh Jeju
và là hòn đảo núi lửa lớn nhất ở Hàn Quốc. Nhờ có núi Halla - 한라산 hùng vĩ, một
ngọn núi lửa đã ngừng hoạt động nằm ngay giữa đảo cùng với nhiều cảnh quan đa
dạng khác đem lại một không gian đầy kỳ thú của đảo, Jeju đã trở thành một địa điểm
du lịch nổi tiếng, nhiều du khách nước ngoài thường xuyên lui tới.

Địa điểm mua sắm p.168

Một trong những nơi bạn có thể mua được nhiều mặt hàng với giá rẻ chính là chợ
ở Hàn Quốc. Ở chợ, người ta bán lẻ quần áo, thức ăn, và các đồ dùng sinh hoạt với giá
cả phải chăng. Có những khu chợ thường xuyên mở cửa liên tục và có những chợ chỉ
mở cửa 3 ngày hoặc 5 ngày một, tùy theo từng địa phương. Những chợ này người Hàn
gọi là “삼일장” nghĩa là chợ 3 ngày, hay “오일장” nghĩa là chợ 5 ngày. Ở đây thường
chỉ bán các đồ dùng cần thiết trong sinh hoạt hoặc các mặt hàng đặc sản của địa
phương.

Trong thành phố thì có cửa hàng bách hóa hay các trung tâm bán hàng hạ giá lớn.
Các trung tâm bán hàng hạ giá này thực chất là các siêu thị có quy mô lớn, thường gộp
hàng theo số lượng nhiều để bán ra với giá rẻ. Những gia đình có nhiều người thường
đến trung tâm bán hàng hạ giá để mua sắm thực phẩm ăn trong nhiều ngày hay các vật
dụng sinh hoạt cần thiết. Tuy có điểm bất tiện là hàng hóa không bán lẻ mà bán theo
từng gói hàng, một lần phải mua với số lượng nhiều, nhưng người dân thành phố vẫn
thường xuyên mua sắm ở đây do giá rẻ và hàng hóa đa dạng. Ngoài ra, tại trung tâm
bán hàng hạ giá còn có các dịch vụ như ngân hàng, tiệm ảnh, hiệu thuốc, khu vui chơi
giải trí rất tiện lợi cho khách hàng.

Nếu muốn mua các mặt hàng tuy hơi đắt nhưng có thương hiệu nổi tiếng, bạn nên
tìm đến các cửa hàng bách hóa. Cửa hàng bách hóa của Hàn Quốc thường nằm ở
những vị trí trung tâm thành phố nên thuận lợi về mặt giao thông, lại có các bãi đỗ xe

234
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 4

|부 록|

riêng, rất tiện cho khách hàng sử dụng. Ở cửa hàng bách hóa có bán lẻ nhiều mặt hàng
đa dạng là những sản phẩm cần thiết trong cuộc sống hàng ngày, từ quần áo, thực
phẩm cho đến các loại dụng cụ gia đình... Bên cạnh đó, ở các vị trí tầng hầm hay tầng
trên cùng của hàng bách hóa cũng thường có các khu ẩm thực, luôn phục vụ, đem lại
tiện ích cho khách hàng.

Thỏa thuận giá cả và khuyến mại p.169

Khi thanh toán, trả tiền cho hàng hóa mình mua, chúng ta có thể sử dụng tiền mặt
hoặc thẻ tín dụng. Ở các trung tâm bán hàng hạ giá lớn hay cửa hàng bách hóa, chúng
ta có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng, nhưng ở ngoài chợ thì có nhiều cửa hàng chỉ
thanh toán bằng tiền mặt. Vì thế, có lẽ sẽ tốt hơn nếu bạn luôn chuẩn bị sẵn tiền mặt
trước khi đi chợ. Với những trường hợp thanh toán bằng tiền mặt, sau khi trả tiền xong,
nếu nhận được hóa đơn thì sau này bạn có thể được hoàn lại một khoản thuế thu nhập
nhất định. Còn trường hợp tính tiền bằng thẻ tín dụng thì bạn lại có quyền lựa chọn
hình thức thanh toán, hoặc trả hết một lần hoặc trả góp làm nhiều lần, tùy theo ý bạn.

Trong thanh toán, đôi lúc chúng ta có thể yêu cầu được giảm giá, nhưng cũng có
khi không được mặc cả và phải trả tiền theo giá ghi trên sản phẩm. Khi mua hàng ở
chợ, người Hàn cũng thường hay thỏa thuận giá cả với người bán. Lúc này, câu người
ta thường nói là “좀 깎아 주세요” có nghĩa là “Xin hãy giảm giá một chút cho tôi”.
Nếu ăn nói giỏi, người bán hàng có thể sẽ giảm giá cho bạn hoặc cũng có thể khuyến
mại cho bạn thêm bằng sản phẩm. Cử chỉ tặng thêm quà khuyến mại cho khách hàng
có thể xem là một biểu hiện của lòng tốt bụng vốn có ở người Hàn từ trước tới nay.

Tuy nhiên, không phải ở bất cứ đâu bạn cũng có thể thỏa thuận về giá cả. Có nhiều
nơi, chẳng hạn như trung tâm bán hàng hạ giá lớn hay cửa hàng bách hóa là những nơi
bạn không thể mặc cả và phải thanh toán theo giá đính trên sản phẩm. Người ta gọi
hình thức này là 정찰제 nghĩa là chế độ bán hàng theo đúng giá quy định. Giá của sản
phẩm được định ra từ trước và bán cho khách hàng, vì thế ở những nơi này, chúng ta
không thể thỏa thuận hay mặc cả.

235
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 5

Trung tâm bảo vệ sức khỏe và bảo hiểm y tế p.173

Bất kể ai, khi đau yếu hay bị thương đều phải đi bệnh viện. Hiện nay bệnh viện có
nhiều ở khắp các khu dân sinh, và tùy theo loại bệnh mà chúng ta có thể đến các bệnh
viện chuyên khoa khác nhau để khám. Khi đau bụng thì đi Nội khoa - 내과, khi đau
tai, mũi, họng thì đi khoa Tai mũi họng - 이비인후과, đau răng thì đến khoa Nha - 치
과, đau mắt thì đến Khoa mắt - 안과. Những bệnh khác, tùy theo chỗ đau hay mắc
bệnh, chúng ta có thể tìm đến các bệnh viện có chuyên môn để khám và kê thuốc chữa
bệnh. Trước đây, khi có các triệu chứng đơn giản như cảm sốt nhẹ, người Hàn cũng
thường chỉ đến hiệu thuốc và mua thuốc để uống. Tuy nhiên, hiện nay, phải đi khám
ở bệnh viện, có đơn thuốc thì chúng ta mới mua được thuốc ở hiệu thuốc.

Ngoài ra, khi đau ốm, chúng ta có thể không cần tới bệnh viện mà chỉ cần tới Trung
tâm bảo vệ sức khỏe theo tiếng Hàn gọi là “보건소”. Trung tâm bảo vệ sức khỏe có
ở khắp nơi, theo các cấp của đơn vị hành chính như huyện, quận, thành phố. Đây còn
là nơi tiêm phòng cho các loại bệnh chỉ định đặc biệt và cũng là nơi đảm nhận công
việc giáo dục về sức khỏe cho người dân. Không chỉ có vậy, Trung tâm bảo vệ sức
khỏe còn là đơn vị quản lý về vệ sinh sức khỏe cộng đồng hay vệ sinh an toàn thực
phẩm. Tại đây cũng có các hoạt động tình nguyện như khám bệnh miễn phí cho người
già trên 60 tuổi v.v...

Khi đến bệnh viện hay Trung tâm bảo vệ sức khỏe, chúng ta phải mang theo “Thẻ
bảo hiểm y tế”, theo tiếng Hàn là “건강보험증”. Như một phương thức nhằm cung
cấp dịch vụ y tế cho tất cả mọi người một cách hiệu quả và kinh tế nhất, chế độ bảo
hiểm y tế đang được triển khai một cách đa dạng, phù hợp với hoàn cảnh xã hội, kinh
tế ở mỗi quốc gia. Chỉ cần trả một khoản tiền bảo hiểm y tế hàng tháng phù hợp với
mức lương của mình, tất cả mọi người đều có thể được hưởng lợi ích trong chi phí y
tế tại các cơ quan y tế của Hàn Quốc.

236
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 6

|부 록|

Cách chữa bệnh dân gian của người p.174


Hàn Quốc
Khi khó tiêu do ăn uống vội vàng, hoặc ăn nhầm thức ăn không tốt, người Hàn
thường có nhiều cách biểu hiện bằng lời nói. Chẳng hạn như các câu: “체한 것 같아
요” - “Có vẻ như bị đầy bụng”, “속이 더부룩해요” - “Trướng bụng”, “속이 안 좋
아요” - “Thấy không ổn trong bụng”, “속이 쓰려요” - “Bụng cồn cào”... Tất nhiên,
trong những biểu hiện này, thì “속이 안 좋아요”(Thấy không ổn trong bụng) hay “속
이 쓰려요”(Bụng cồn cào) là những cách nói thường sử dụng khi uống rượu xong,
ngày hôm sau còn thấy khó chịu ở dạ dày. Trước đây, khi gặp những trường hợp như
do ăn vội vàng nên bị đầy bụng, khó tiêu thì các bà lão ở Hàn Quốc thường hay chữa
bằng cách châm kim vào ngón tay cho chảy máu ra. Cách chữa này gọi là “손을 딴
다” nghĩa là “chích tay”. Theo cách làm này, trước hết người ta vuốt cho máu dồn từ
phần trên của cánh tay xuống phía dưới bàn tay. Sau đó lấy chỉ thắt phần đầu ngón tay
lại, rồi lấy kim châm vào chỗ bị thắt cho máu chảy ra. Lúc này, nếu tình trạng khó tiêu,
đầy bụng càng nặng thì máu đen sẽ càng ra nhiều. Phương pháp này được khẳng định
trong y học phương Đông là một phương pháp có liên quan đến tuần hoàn máu trong
cơ thể, được thực hiện nhằm rút lấy đi một phần của máu xấu. Ngoài ra, khi con cháu
khó tiêu, kêu đau bụng, người bà hay người mẹ chỉ cần lấy tay xoa vào bụng là có thể
cũng khỏi hẳn. Vì thế, người ta mới gọi bàn tay này là “약손” nghĩa là “bàn tay thuốc”.
Có lẽ, có được hiệu quả như vậy là nhờ bà hay mẹ đã xoa tay vào bụng cho con cháu
bằng cả tấm lòng yêu thương của mình. Tuy nhiên, đây hoàn toàn không phải là
phương pháp chữa trị không có căn cứ. Có thể giải thích rằng, luồng khí chạy trên bàn
tay được truyền vào bụng đã có hiệu quả chữa trị cho phần bụng đau.

Đối với bệnh cảm cúm thì có nhiều triệu chứng. Nếu bị cảm do mệt mỏi lâu ngày
dồn lại, trong người sẽ thấy đau nhức như có kim đâm và người ta gọi đây là trạng thái
“몸살이 났다” có nghĩa là ốm vì mệt mỏi, quá sức. Khi bị cảm nặng, bạn có biết làm
thế nào để nhanh khỏi bệnh hay không?

237
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 7

Hanbok, trang phục truyền thống của Hàn p.178


Quốc
“한복” - Hanbok là trang phục truyền thống của Hàn Quốc. Hình dáng của Hanbok
trông rất đẹp, có sự hài hòa giữa những đường thẳng và đường cong mềm mại. Hanbok
của nữ giới gồm có váy và phần áo trên nên còn gọi là “치마저고리” có nghĩa là “áo
váy”, còn Hanbok của nam giới gồm có quần và phần áo trên nên còn gọi là “바지저
고리” có nghĩa là “áo quần”. Hanbok của nữ giới gồm một bộ, có sự kết hợp hài hòa
giữa phần áo ngắn (저고리) ở phía trên với phần váy rộng (치마) ở phía dưới, kiểu
cách trông rất trang nhã, tiện lợi. Đối với Hanbok của nam giới, phần áo trên (저고리)
thường dài hơn so với áo của nữ giới, che phủ cả phần lưng, quần (바지) có đoạn buộc
dây thắt túm ở phần cổ chân, ống quần rộng từ hông đến cổ chân rất tiện lợi thoải mái.
Ngoài ra, còn có quần áo truyền thống dành cho trẻ em gọi là “색동옷” có nghĩa là
“áo trẻ em với nhiều màu sặc sỡ”. Ở Hanbok của trẻ em, phần tay áo được làm thành
tầng với đủ màu ngũ sắc, trông rất nhỏ nhắn và đáng yêu.

Trước kia, không chỉ những ngày lễ tết đặc biệt, trong sinh hoạt hàng ngày người
Hàn cũng thường xuyên mặc Hanbok. Tuy nhiên gần đây, người ta chỉ thường mặc vào
các ngày lễ tết như tết Nguyên Đán (설날) hay tết Trung Thu (추석) hoặc vào các dịp
có việc đặc biệt như cưới xin v.v... Vì thế, tên của loại Hanbok cũng được chia ra thành
các loại như: Hanbok mặc bình thường hàng ngày gọi là “평상복” có nghĩa là “trang
phục thường ngày”, còn Hanbok mặc vào các dịp có lễ hội đặc biệt hay cưới xin gọi
là “예복” có nghĩa là “lễ phục, trang phục ngày lễ”. Tùy theo trang phục mặc vào mùa
nào, mà màu sắc và chất liệu vải cũng có nhiều điểm khác nhau.

Không chỉ có vẻ ngoại hình đẹp và trang nhã, Hanbok còn có ưu điểm là ai cũng có
thể mặc nó một cách rộng rãi thoải mái, không phân biệt cỡ người to hay nhỏ. Tuy
nhiên, Hanbok có điểm không phù hợp lắm với lối ăn mặc hiện đại ngày nay, đôi khi
bất tiện vì khi làm việc luôn phải để ý tới quần áo. Chính vì thế, những bộ Hanbok
được cải tiến mới đây gọi là “개량 한복” đã được nhiều người biết tới bởi sự kết hợp
bổ sung lẫn nhau giữa ưu điểm của Hanbok và Âu phục.

238
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 8

|부 록|

Cách ăn mặc p.179

Việc mặc quần áo cho phù hợp với thời gian và địa điểm mà mình xuất hiện, theo
tiếng Hàn được gọi là “옷차림” có nghĩa là “cách ăn mặc”. Khi thấy cách ăn mặc khác
với thường ngày của hàng xóm, người Hàn thường tỏ ý quan tâm, chào hỏi bằng câu
“어디 가세요?” nghĩa là “Bác (anh, chị...) đi đâu đấy ạ?”. Cách ăn mặc cũng có nhiều
loại, mặc khi leo núi gọi là “등산복 차림”, mặc khi dự tiệc thì gọi là “파티복 차림”,
còn khi đi thăm quan hay dã ngoại, người ta vẫn hay bảo nhau là “간편한 옷차림”
có nghĩa là ăn mặc đơn giản, gọn nhẹ.

Có thể thấy việc ăn mặc cho phù hợp với tính chất của công việc hay một địa điểm
đặc biệt nào đó là rất quan trọng. Thường thì trong lễ cưới, nhân vật chính của buổi lễ
là cô dâu hay mặc áo cưới màu trắng. Do đó, khách đến chúc mừng cần chú ý tránh
màu trắng, và tốt nhất nên mặc quần áo sáng màu để biểu lộ sự chúc mừng. Lúc này,
các bà mẹ của chú rể và cô dâu, đa phần đều mặc trang phục truyền thống Hanbok.
Mẹ của chú rể thường mặc Hanbok có gam màu xanh như màu xanh da trời “하늘색”,
còn mẹ của cô dâu sẽ mặc Hanbok có gam màu đỏ, chẳng hạn như màu hồng “분홍
색”. Sở dĩ như vậy vì người Hàn quan niệm rằng, màu xanh và màu đỏ là sắc màu biểu
hiện về âm dương, tượng trưng cho gia đình của cô dâu và chú rể.

Ngược lại, trong tang lễ, mọi người thường mặc áo có màu đen. Ngày xưa, tang chủ
hay các thành viên trong gia đình có tang thường mặc áo vải sô bằng sợi gai gọi là “베
옷” nhưng gần đây, nam giới thường mặc com-lê còn nữ giới thường mặc Hanbok màu
đen. Cách ăn mặc của khách đến viếng đám tang cũng nên tránh trang phục có gam
màu sáng, và tốt nhất nên mặc quần áo có màu đen hay tối màu.

Đổ rác có phân loại p.183

Bạn có biết ở Hàn Quốc, người ta đổ rác như thế nào không? Thông thường, khi đổ
rác, người ta chia rác ra làm hai loại, một là loại có thể tái sử dụng, hai là loại rác để
đem tiêu hủy. Rác thải ra từ các gia đình nói chung hay từ các cơ sở doanh nghiệp có

239
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 9

quy mô nhỏ phải được cho vào túi rác (쓰레기봉투) do các đơn vị thành phố hay
quận, huyện sản xuất và bán ra, đồng thời phải được đổ ở đúng nơi quy định. Những
túi rác này có kích cỡ nhất định và chúng ta có thể mua dễ dàng ở các cửa hàng tiện
ích hay siêu thị nhỏ xung quanh nơi cư trú.

Trường hợp rác có thể tái sử dụng (재활용품) hay tro của than thì không cần phải
sử dụng đến túi đựng rác nói trên. Nếu đổ theo đúng cách thức quy định của các đơn
vị thành phố hay quận, huyện thì loại rác này sẽ được thu gom miễn phí. Cách thức
thu gom rác tái sử dụng của mỗi địa phương là khác nhau. Song, về cơ bản chúng
thường được thu gom, phân ra thành các loại như: lon (hộp), nhựa, giấy, thủy tinh và
chai lọ, quần áo, thức ăn. Các địa phương đều có biện pháp thu gom riêng của mình.
Chẳng hạn như trang bị thùng rác riêng để thu gom theo từng loại tại những địa điểm
nhất định hoặc thu gom rác lệch nhau theo ngày v.v... Đối với rác có kích cỡ lớn, khó
cho vào túi rác theo quy định, người dân phải đến khai báo ở ủy ban nơi cư trú (동사
무소), trả một khoản lệ phí theo quy định của thành phố hay quận, huyện đề ra, sau
đó mới được thải rác. Khi bị phát hiện vứt rác bừa bãi mà không sử dụng các túi rác
theo quy định, bạn sẽ phải trả tiền phạt trong khoảng từ 1 triệu won đổ lại.

Việc trong nhà xưa và nay p.184

- Ngày xưa người Hàn đốt lửa dưới nồi gang để nấu cơm, còn ngày nay thì người
ta dùng bếp ga hoặc nồi cơm điện.
- Ngày xưa để đun nồi gang thì phải đi lấy củi nên rất bất tiện nhưng ngày nay có
thể sử dụng điện hay ga một cách tiện lợi hơn.
- Ngày xưa phụ nữ nấu cơm là chủ yếu, nhưng giờ đây nam giới cũng có thể dễ dàng
nấu được.
- Ngày xưa, thiết bị dẫn nước (vòi nước) chưa được nối vào tận trong nhà nên phải
rửa bát ngoài sân, nhưng ngày nay đã có thể rửa bát với các đường ống dẫn nước
vào bếp hay vào bồn rửa bát. Ngoài ra, gần đây ở một số gia đình còn sử dụng máy
rửa bát rất tiện lợi và sạch sẽ.
- Ngày xưa người ta sử dụng giẻ lau và chổi để lau quét nhưng ngày nay, để lau quét
dọn dẹp, người ta sử dụng máy hút bụi hay các rô-bốt lau nhà.

240
부부-부부부02_01.부부-부부1.qxp 2009-12-07 부부 10:06 Page 10

|부 록|

- Ngày xưa, các dụng cụ lau quét, đa phần khi sử dụng đều phải cúi lưng xuống nên
việc dọn dẹp rất vất vả, nhưng ngày nay các dụng cụ đó đều dùng bằng điện nên
tiện lợi hơn.

241

You might also like