Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Thứ lớn.
    Một con lợn béo, một rượu tăm. (ca dao) .
    đựng muối khô thì trời còn nắng. (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

  1. Đphg .
    Khoai bị .

Động từ

[sửa]

  1. Lấy tay hoặc chân làm cho nhàu cho nát, cho rối.
    đầu.
    lúa.
    giấy.
    quần áo.
    Rối như tơ . (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. trắng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.