tuck
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtək/
Hoa Kỳ | [ˈtək] |
Danh từ
[sửa]tuck /ˈtək/
Ngoại động từ
[sửa]tuck ngoại động từ /ˈtək/
- Gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt).
- Đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào.
- to tuck something in one's pocket — đút cái gì vào túi
- the bird tucked its head under its wing — con chim rúc đầu vào cánh
Chia động từ
[sửa]tuck
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tuck | |||||
Phân từ hiện tại | tucking | |||||
Phân từ quá khứ | tucked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tuck | tuck hoặc tuckest¹ | tucks hoặc tucketh¹ | tuck | tuck | tuck |
Quá khứ | tucked | tucked hoặc tuckedst¹ | tucked | tucked | tucked | tucked |
Tương lai | will/shall² tuck | will/shall tuck hoặc wilt/shalt¹ tuck | will/shall tuck | will/shall tuck | will/shall tuck | will/shall tuck |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tuck | tuck hoặc tuckest¹ | tuck | tuck | tuck | tuck |
Quá khứ | tucked | tucked | tucked | tucked | tucked | tucked |
Tương lai | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tuck | — | let’s tuck | tuck | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]tuck nội động từ /ˈtək/
Thành ngữ
[sửa]- to tuck away:
- to tuck in:
- to tuck into:
- Ăn ngon lành.
- the boy tucked into the cake — chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành
- Ăn ngon lành.
- to tuck up:
Chia động từ
[sửa]tuck
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tuck | |||||
Phân từ hiện tại | tucking | |||||
Phân từ quá khứ | tucked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tuck | tuck hoặc tuckest¹ | tucks hoặc tucketh¹ | tuck | tuck | tuck |
Quá khứ | tucked | tucked hoặc tuckedst¹ | tucked | tucked | tucked | tucked |
Tương lai | will/shall² tuck | will/shall tuck hoặc wilt/shalt¹ tuck | will/shall tuck | will/shall tuck | will/shall tuck | will/shall tuck |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tuck | tuck hoặc tuckest¹ | tuck | tuck | tuck | tuck |
Quá khứ | tucked | tucked | tucked | tucked | tucked | tucked |
Tương lai | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck | were to tuck hoặc should tuck |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tuck | — | let’s tuck | tuck | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "tuck", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)