Bước tới nội dung

thỏa hiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwa̰ː˧˩˧ hiə̰ʔp˨˩tʰwaː˧˩˨ hiə̰p˨˨tʰwaː˨˩˦ hiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwa˧˩ hiəp˨˨tʰwa˧˩ hiə̰p˨˨tʰwa̰ʔ˧˩ hiə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

thỏa hiệp

  1. Thoả hiệp.
  2. Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột.
    Đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]