Bước tới nội dung

súc tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ tïk˧˥ʂṵk˩˧ tḭ̈t˩˧ʂuk˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˩˩ tïk˩˩ʂṵk˩˧ tḭ̈k˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Súc: chứa, cất; tích: dồn lại

Tính từ

[sửa]

súc tích

  1. Nếu một cái gì đó súc tích là cái đó vừa ngắn gọn vừa làm cho người đọc hiểu được ý của nó.
    Bài văn này súc tích.

Động từ

[sửa]

súc tích

  1. Chứa chất lại.
    Súc tích của cải.

Tham khảo

[sửa]