Bước tới nội dung

rau câu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ kəw˧˧ʐaw˧˥ kəw˧˥ɹaw˧˧ kəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ kəw˧˥ɹaw˧˥˧ kəw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

rau câu

  1. Tảo đỏ mọcven biển, gồm nhiều loàihình dáng khác nhau, dùng để nấu thạch, làm rau ăn.
  2. Loài tảo hồng thường mọc ở các cánh đồng nước mặn ven biển, dùng làm nộm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Rau câu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam