rợp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔp˨˩ | ʐə̰ːp˨˨ | ɹəːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːp˨˨ | ɹə̰ːp˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]rợp
- Có bóng mát.
- Ngồi nghỉ ở chỗ rợp.
Phó từ
[sửa]rợp
- Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả.
- Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.
Tham khảo
[sửa]- "rợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)