prod
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈprɑːd/
Danh từ
[sửa]prod /ˈprɑːd/
- Vật nhọn, gậy nhọn đầu, cái thúc.
- Cú chọc, cú đấm, cú thúc.
- a prod with a bayonet — cú đâm bằng lưỡi lê
Động từ
[sửa]prod /ˈprɑːd/
- Chọc, đâm, thúc.
- to prod the cows on with a stick — cầm gậy thúc bò đi
- (Nghĩa bóng) Thúc giục, khích động.
Chia động từ
[sửa]prod
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prod | |||||
Phân từ hiện tại | prodding | |||||
Phân từ quá khứ | prodded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prod | prod hoặc proddest¹ | prods hoặc proddeth¹ | prod | prod | prod |
Quá khứ | prodded | prodded hoặc proddedst¹ | prodded | prodded | prodded | prodded |
Tương lai | will/shall² prod | will/shall prod hoặc wilt/shalt¹ prod | will/shall prod | will/shall prod | will/shall prod | will/shall prod |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prod | prod hoặc proddest¹ | prod | prod | prod | prod |
Quá khứ | prodded | prodded | prodded | prodded | prodded | prodded |
Tương lai | were to prod hoặc should prod | were to prod hoặc should prod | were to prod hoặc should prod | were to prod hoặc should prod | were to prod hoặc should prod | were to prod hoặc should prod |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prod | — | let’s prod | prod | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "prod", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)