prick
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈprɪk/
Danh từ
[sửa]prick /ˈprɪk/
- Sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc.
- Người gây khó chịu cho người khác, kẻ khốn nạn.
- Mũi nhọn, cái giùi, cái gai.
- to have got a prick in one's finger — bị một cái gai đâm vào ngón tay
- Sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt.
- the pricks of conscience — sự cắn rứt của lương tâm
- to feel the prick — cảm thấy đau nhói
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò).
- Uộc khụp cái cặc.
Thành ngữ
[sửa]- to kick against the pricks: Xem Kick
Ngoại động từ
[sửa]prick ngoại động từ /ˈprɪk/
- Châm, chích, chọc, cắn, rứt.
- to prick holes in the ground — chọc lỗ trên mặt đất
- his conscience pricked him — lương tâm cắn rứt hắn
- Đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định.
- to be pricked off for duty — được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ
Chia động từ
[sửa]prick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prick | |||||
Phân từ hiện tại | pricking | |||||
Phân từ quá khứ | pricked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prick | prick hoặc prickest¹ | pricks hoặc pricketh¹ | prick | prick | prick |
Quá khứ | pricked | pricked hoặc prickedst¹ | pricked | pricked | pricked | pricked |
Tương lai | will/shall² prick | will/shall prick hoặc wilt/shalt¹ prick | will/shall prick | will/shall prick | will/shall prick | will/shall prick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prick | prick hoặc prickest¹ | prick | prick | prick | prick |
Quá khứ | pricked | pricked | pricked | pricked | pricked | pricked |
Tương lai | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prick | — | let’s prick | prick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]prick nội động từ /ˈprɪk/
Thành ngữ
[sửa]- to prick in: Trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa... ).
- to prick off
- to prick out: Đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì).
- to prick in to prick a (the) bladder (bubble): Làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì).
Chia động từ
[sửa]prick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prick | |||||
Phân từ hiện tại | pricking | |||||
Phân từ quá khứ | pricked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prick | prick hoặc prickest¹ | pricks hoặc pricketh¹ | prick | prick | prick |
Quá khứ | pricked | pricked hoặc prickedst¹ | pricked | pricked | pricked | pricked |
Tương lai | will/shall² prick | will/shall prick hoặc wilt/shalt¹ prick | will/shall prick | will/shall prick | will/shall prick | will/shall prick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prick | prick hoặc prickest¹ | prick | prick | prick | prick |
Quá khứ | pricked | pricked | pricked | pricked | pricked | pricked |
Tương lai | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick | were to prick hoặc should prick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prick | — | let’s prick | prick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "prick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)